Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đồ án môn học thủy nông đai học bách khoa đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.91 KB, 50 trang )

Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

CHỈÅNG I

ÂIÃƯU KIÃÛN TỈÛ NHIÃN VNG DỈÛ ẠN
1.1 VË TRÊ ÂËA L
Khu tỉåïi ca vng dỉû ạn thüc thän Trỉåìng Âënh, x Ha Liãn, huûn Ha Vang,
thnh phäú Â Nàơng, cọ diãûn têch canh tạc khong 91 ha, trung tám khu tỉåïi cọ ta âäü
âëa l 16007’ vé âäü Bàõc v 108006’ kinh âäü Âäng. Khu tỉåïi nàịm åí båì Bàõc ca säng Cu
Âã cạch cỉía säng 4 km v cạch trung tám thnh phäú Â Nàơng khong 15,5 km vãư phêa
Táy Bàõc.
Giåïi hản âëa l ca thän Trỉåìng Âënh:
Phêa Bàõc giạp dy nụi Ti Ton.
Phêa Âäng giạp áúp Thy Tụ.
Phêa Táy giạp x Ha Bàõc.
Phêa Nam giạp säng Cu Âã.
1.2 ÂÀÛC ÂIÃØM ÂËA HÇNH
Vng nghiãn cỉïu dỉû aùn coù õởa hỗnh tổồng õọỳi phổùc taỷp, ba phờa bë nụi âäưi bao bc,
phêa cn lải l säng Cu Âã, hỉåïng däúc chênh l hỉåïng Bàõc-Nam, cọ thãø chia lm hai
vng nhỉ sau :
- Vng âäưi nụi nàịm vãư phêa Táy, Bàõc v phêa Âäng cọ cao âäü tỉì 10m âãún 444m
(âènh Ti Ton) bao gäưm cạc âäưi nụi nháúp nhä bë chia càõt båíi nhiãưu khe súi nh. Trong
ma mỉa l vng ny táûp trung chy vãư khu tỉåïi phạ hoải ma mng.
- Vng âäưng bàịng nàịm giỉỵa vuỡng õọửi nuùi vaỡ sọng Cu ó, trong vuỡng hỗnh thnh
cạc thỉía rüng báûc thang ráút thûn tiãûn cho viãûc tỉåïi tỉû chy v bäú trê kãnh mỉång,
vng ny cọ cao âäü dỉåïi 10m.
Khu tỉåïi thüc vng bạn sån âëa, diãûn têch khu tỉåïi khäng låïn, nàịm giỉỵa chán nụïi
v thän Trỉåìng Âënh (ven säng Cu Âã). Âa pháưn diãûn tờch õỏỳt canh taùc nũm dổồùi cao
trỗnh 9m.


Khu tổồùi chia thnh hai khu vỉûc chênh nhỉ sau:
- Mäüt pháưn khu tỉåïi nàịm åí hai bãn súi Tr Ngám cọ diãûn tờch laỡ 25 ha, nồi cao
nhỏỳt coù cao trỗnh laỡ 9,25m, nồi thỏỳp nhỏỳt coù cao trỗnh khoaớng tổỡ (1,71ữ1,75) m.
- Pháưn cn lải nàịm giỉỵa súi Dinh B, chia laỡm hai vuỡng nhoớ:
+ Vuỡng 1: Phỗa Tỏy giaùp nuùi Hn Báưu, cọ diãûn têch l 36 ha.
+ Vng 2: Di v hẻp, nàịm tri di theo chán nụi phại Nam ca Hn Báưu v thän
Trỉåìng Âënh, cọ diãûn têch laỡ 30 ha, nồi cao nhỏỳt coù cao trỗnh laỡ 5 m, nồi thỏỳp nhỏỳt coù
cao trỗnh khoaớng tổỡ (1,3ữ1,7) m.
Nhỗn chung khu tổồùi coù hổồùng dọỳc chờnh Bừc - Nam, âäü däúc låïn. Âãø khäúng chãú
âỉåüc ton khu tỉåïi, kãnh chênh cáưn bäú trê chảy men theo âỉåìng âäưng mỉïc10 tỉì súi
Tr Ngám sang súi Dinh B. Låüi dủng kãnh dáùn nỉåïc cọ sàơn lm kãnh cáúp 1 våïi täøng
chiãưu di ∑l = 1,3 km. Âáy l âiãøm thûn låüi cho khu tæåïi.
SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguyóựn ng Thaỷch

1.3 TầNH HầNH THỉ NHặẻNG
Khu tổồùi nũm ngay dỉåïi chán nụi cọ diãûn têch khong 91 ha, âëa hỗnh coù daỷng bỏỷc
thang, caùc thổớa ruọỹng coù õọỹ cao chãnh nhau tỉì 20 ÷40 cm , cng xa chán nuùi thỗ cao õọỹ
caỡng giaớm dỏửn. ỏỳt ruọỹng trong vuỡng dỉû ạn phäø biãún dảng âáút sẹt, sẹt pha cọ ngưn
gäúc bäưi têch (alQ) l sn pháøm bäưi tủ tỉì trãn sỉåìn nụi håüp lải tảo thnh. Âáút cọ mu
vng råm, mu sáùm våïi hãû säú tháúm nh, kh nàng tháúm nỉåïc tháúp. Âáút cọ tè lãû mn
cao, táưng dy låïn nhỉng håi chua. Hiãûn nhán dán âang träưng lụa nãn âäü áøm ca âáút
thay âäøi liãn tủc ty thüc vo lỉåüng nỉåïc âỉåüc âỉa vo màût rüng. Qua cạc máùu thê
nghiãûm âäü áøm, dung troüng, hãû säú räùng, âäü läù räùng, âäü bo ha ca âáút tàng dáưn theo

chiãưu sáu.
1.4 ÂÀÛC ÂIÃØM KHÊ HÁÛU - THY VÀN
1.4.1 Cạc trảm khê tỉåüng thy vàn
Trong vng dỉû ạn khäng cọ cạc trảm khê tỉåüng, thy vàn nãn phi sỉí dủng ti liãûu
cạc trảm lán cáûn:
a-Trảm khê tỉåüng  Nàơng (108012’KÂÂ, 16001’VÂB):
Cạch trung tám vng dỉû ạn 14 km theo âỉåìng chim bay, cọ chøi ti liãûu mỉa
nàm tỉì 1931 âãún nay (63 nàm), sỉû dao âäüng mỉa nàm ca trảm  Nụng hỗnh thaỡnh 3
chu kỗ lồùn:
+ Chu kyỡ I : Tỉì nàm 1938 - 1962.
+ Chu k II : Tỉì nàm 1963 - 1977.
+ Chu k III : Tỉì nàm 1978 âãún nay.
Qua kãút qu phán têch: Thåìi k 1978 - 1995 nàịm gn trong mäüt chu k dao âäüng ca
lỉåüng mỉa (bao gäưm nhọm nàm mỉa êt, mỉa trung bỗnh vaỡ mổa nhióửu ), thồỡi kyỡ naỡy coù
khaớ nng âm bo tênh cháút äøn âënh ca cạc thäng säú thäúng kã.
b-Trảm khê tỉåüng B N (1080 KÂÂ, 16001’ VÂB):
Cạch trung tám vng dỉû ạn 16 km vãư phêa Táy Nam, liãût ti liãûu âo mỉa tỉì 1976
cho âãún nay.
Qua phán têch chụng täi tháúy vng dỉû ạn cọ kinh âäü nàịm giỉỵa hai trảm  Nàơng
v B N, nàịm trong vuỡng coù lổồỹng mổa trung bỗnh nm lồùn (2800ữ3200mm). Vỗ
vuỡng Trổồỡng ởnh vaỡ vuỡng aỡ Nụng nũm gỏửn bióứn (Trỉåìng Âënh cạch biãøn 4 km),
diãùn biãún khê háûu ca hai vng gáưn nhỉ nhau, nãn ta cọ thãø sỉí dủng ti liãûu ca trảm
 Nàơng âãø tênh cho vng Trỉåìng Âënh.
1.4.2 Cạc âàûc trỉng khê tỉåüng

a-Bỉïc xả màût tråìi

Lỉåüng bỉïc xả täøng cäüng thỉûc tãú åí Â Nàơng tỉì 130 ÷ 150 Kcal/cm2 nãn ráút thûn låüi
cho sn xút näng nghiãûp trong nàm.
Bng 1-1: Bỉïc xả täøng cäüng thỉûc tãú (Kcal/cm2).

Thaïng
ÂN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

nàm

9,2


10,2

13,3

14,5

16,4

15,1

17,0

15,3

12,8

10,6

7,3

6,3

147,9

SVTH : ĐĐC

Trang ...



Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguyóựn ng Thaỷch

b-Sọỳ giồỡ nừng
Sọỳ giồỡ nừng trung bỗnh haỡng nàm trãn 2100 giåì tảo âiãưu kiãûn thûn låüi cho sỉû quang
håüp ca cáy träưng.
Bng 1-2: Säú giåì nàõng trung bỗnh thaùng vaỡ nm (giồỡ).
Thaùng

1

2

3

4

5

6

7

N

141

142


182

203

246

233

8

9

11

12

nm

162

254 214

10
155

118

111

2161


c-Nhióỷt õọỹ khọng khờ
Nhióỷt õọỹ trung bỗnh hũng nm 24 ữ260C , so vồùi nhióỷt âäü tiãu chøn ca nhiãût âåïi
l 210C nãn åí thnh phäú Â Nàơng cọ ngưn nhiãût däưi do, tảo âiãưu kiãûn thûn låüi cho
cáy träưng phạt triãøn.
Nhiãût âäü täúi cao : 33,4 0C.
Nhiãût âäü täúi tháúp : 10,9 0C.
Baíng 1-3 Nhióỷt õọỹ trung bỗnh hũng nm (0C).
Thaùng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

nm

N

21,4

22,4

24,2

26,2

28,3

29,1

29,2

28,6

27,4

25,8

24,0


22,0

25,7

d-Lổồỹng bọỳc hồi
vuỡng âäưng bàịng ven biãøn, lỉåüng bäúc håi thạng nhiãưu nháút lón õóỳn (120ữ140)mm,
thổồỡng xaợy ra trong caùc thaùng gioù Tỏy Nam hoaỷt õọỹng. Vỗ vỏỷy trong nhổợng nm gioù
muỡa Tỏy Nam hoảt âäüng mảnh, mỉa êt, lỉåüng bäúc håi nhiãưu dáùn âãún hản hạn gay gàõt.
Bng 1-4 Lỉåüng bäúc håi trung bỗnh hũng nm õo bũng ọỳng Piche (mm).
Thaùng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

nm

N

73,1

71,1

86,3

91,6

116,6

121,9

132

124,7

89

78,8

70,6


67

1122,7

e-ọỹ ỏứm khäng khê
Âäü áøm tỉång âäúi hàịng nàm 82 %, nọi chung âäü áøm tỉång âäúi låïn trong ma mỉa
v tỉång âäúi tháúp trong muìa khä. Âäü áøm tháúp nháút 18 % (thaùng 4,5).
Baớng 1-5: ọỹ ỏứm trung bỗnh nm (%).
Thaùng
N

1
85

2
85

3
84

4
83

5
78

6
77


7
75

8
77

9
83

10
85

11
85

12
86

nm
82

f-Tọỳc õọỹ gioù
Tọỳc õọỹ gioù trung bỗnh laỡ 3ữ4 m/s, gioù mảnh nháút trong cạc thạng ma Âäng,
thỉåìng l giọ Bàõc hồûc l giọ Âäng - Bàõc (15 ÷ 25 m/s). Giọ mảnh nháút trong ma h
l giọ Nam ( 20 ữ 35 m/s).
Baớng 1-6: Tọỳc õọỹ gioù trung bỗnh (m/s).
Thaùng

N


1
3,4

SVTH : ĐĐC

2
3,4

3
3,4

4
3,3

5
3,4

6
3,0

7
3,0

8
3,0

9
3,3

10

3,6

11 12 nàm
3,6 3,2 3,2
Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

g-Mỉa
- Lỉåüng mỉa nhiãưu nàm trãn lỉu vỉûc:
Quạ trỗnh bióỳn õọỹng cuớa lổồỹng mổa trong vuỡng dổỷ aùn tổồng tổỷ nhổ mổa ồớ aỡ Nụng.
Lổồỹng mổa trung bỗnh nhiãưu nàm ca Trỉåìng Âënh X = 3038,9 mm. Trong khi õoù
lổồỹng mổa trung bỗnh nhióửu nm cuớa traỷm aỡ Nàơng X = 2144,6 mm.
Nhỉ váûy hãû säú truưn dáùn lỉu vỉûc:
α=

X TD
X DN

= 1,417 .

Bng 1-7: Lỉåüng mỉa trung bỗnh nhióửu nm cuớa Trổồỡng ởnh (mm).
T

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

nm

N

88,3

31,9

24


49

152,3

180,5

103,5

156,6

447,2

954,8

599,2

251,5

3038,9

Nhổ vỏỷy muỡa mổa åí Trỉåìng Âënh bàõt âáưu tỉì thạng 9 âãún thạng 12, lỉåüng mỉa
trong ma mỉa chiãúm âãún 74 % lỉåüng mổa toaỡn nm.
1.4.3 Thuớy vn cọng trỗnh

a-Tỗnh hỗnh sọng suọỳi trong khu vỉûc dỉû ạn
- Säng Cu Âã:

Khu vỉûc dỉû ạn nàịm bãn cảnh säng Cu Âã v cạch cỉía säng khong 4 km. Säng Cu
Âã nàịm åí cỉûc Bàõc ca thnh phäú Â Nàơng, cọ diãûn têch lỉu vỉûc 426 km2 våïi chiãưu di

säng 38 km, chy theo hỉåïng Táy Bàõc. Pháưn hả lỉu ca säng Cu Âã (30 km), lng
säng êt thay âäøi c vãư chiãưu räüng, chiãưu sáu v âäü däúc tảo âiãưu kiãûn thûn låüi cho dng
triãưu truưn sáu vo säng. Âoản säng Cu Âã åí khu vỉûc Trỉåìng Âënh ln bë nhiãùm
màûn nãn khäng thãø dng âãø tỉåïi cho cáy träưng.
- Súi Dinh B:
Nàịm åí phêa Bàõc ca khu tỉåïi, cọ diãûn têch lỉu vỉûc 1,75 km2, chiãưu di súi
khong 2 km chy theo hỉåïng Bàõc - Nam. Âoản súi åí pháưn trãn khu tỉåïi coï âäü däúc
ráút låïn i = 50/600 = 0,083 = 8,3 %, lng súi hẻp khäng cọ âiãưu kiãûn vãư õởa hỗnh õóứ
xỏy dổỷng họử chổùa.
- Suọỳi Traỡ Ngỏm:
Chaớy song song våïi Súi Dinh B cọ diãûn têch lỉu vỉûc 1,4 km2, chiãưu di súi
khong 2 km. Âoản súi phêa hả lỉu cọ lng súi räüng, âäü däúc bẹ. C hai súi Dinh B
v Tr Ngám trong ma khä hản váùn cọ dng chy.
Häư chỉïa nỉåïc Tr Ngám âỉåüc xáy dỉûng trãn súi Tr Ngám cọ cạc âàûc trỉng lỉu
vỉûc nhỉ bng 1-8.
Bng 1-8: Cạc âàûc trỉng lỉu vỉûc ca häư Tr Ngám
Tãn súi

F(km2)

Ls(km)

∑l (km)

Js(0/00)

Jd(0/00)

bc(km)


Tr Ngám

1,4

0,77

2,0

16,8

382

0,201

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

b-Dng chy nàm
- Dng chy chøn:
Trong lỉu vỉûc nghiãn cỉïu khäng cọ trảm âo dng chy nãn chụng täi dng phỉång
phạp tênh tỉì mỉa: Theo quan hãû giỉỵa mỉa v dng chy. Kãút qu nhỉ sau:
Bng 1-9: Cạc thäng säú âàûc trỉng dng chy nàm.
Lỉu vỉûc


F (km2)

Tr Ngám

1,4

Q0 (m3/s)

2062

W0 (m3)

γ

91,64

Y0 (mm) M0 (l/s-km2)

2.886.800

0,68

65,46

- Dng chy nàm thiãút kãú:
Tênh toạn theo âỉåìng phán bäú xạc sút PearSon III.
Bng 1-10: Dng chy nàm thiãút kãú P = 75 %.
Lỉu vỉûc

Cv


Cs

Q75%(l/s)

W75%(m3)

Tr Ngám

0,318

0,636

71,48

2.251.595

- Phán bäú dng chy nàm thiãút kãú:
Càn cỉï vo ti liãûu mỉa 18 nàm ca Trỉåìng Âënh cọ 2 nàm 1988 v 1987 cọ trë säú
xáúp xè X = 75% v cọ dảng phán phäúi tỉång âäúi báút låüi, nón choỹn laỡm mọ hỗnh õaỷi bióứu
õóứ phỏn phọỳi cho nàm thiãút kãú. Qua phán bäú dảng phán bäú dng chy ca nàm 1988
quạ âàûc biãût, êt phäø biãún nãn chuùng tọi choỹn mọ hỗnh nm 1987 laỡm mọ hỗnh âải biãøu.
Bng 1-11: Phán phäúi dng chy nàm thiãút kãú (l/s).
Thaïng

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nàm

QTN

21,03

38,09

19,73

25,75


7,17

15,96

86,23

74,80

117,64

91,13

332,39

30,25

71,68

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguyóựn ng Thaỷch

CHặNG II


IệU KIN KINH T XAẻ HĩI
2.1 PHN KHU HNH CHÊNH VNG DỈÛ ẠN
Vng dỉû ạn thüc thän Trỉåìng Âënh, x Ha Liãn, huûn Ha Vang, thnh phäú Â
Nàơng. Vng dỉû ạn giåïi hản vãư phêa Nam l säng Cu Âã, phêa Bàõc l dy nụi Ti Ton,
phêa Nam l thän Trỉåìng Âënh, phêa Táy l nụi Hn Báưu, phêa Âäng l nụi Hn B.
Theo säú liãûu âiãưu tra cuớa UBND xaợ Hoỡa Lión, tỗnh hỗnh ruọỹng õỏỳt ca thän Trỉåìng
Âënh âỉåüc thäúng kã nhỉ sau:
Bng 2-1:

Thän

Diãûn
têch tỉû
nhiãn
(ha)

Diãûn
têch âáút
näng
nghiãûp
(ha)

Diãûn
têch
lụa
(ha)

Âáút
mu
(ha)


Âáút cáy
cäng
nghiãûp
(ha)

Âáút
vỉåìn
(ha)

Âáút
thäø cỉ
(ha)

Âáút
lám
nghiãûp
(ha)

Trỉåìng
Âënh

831,25

137,94

90,91

6,0


9,0

22,04

3,5

557,0

Nhỉ váûy âáút näng nghiãûp chè chiãúm 16,6 % âáút tỉû nhiãn, diãûn têch rüng lụa chiãúm
âãún 65,9 % âáút näng nghiãûp.
2.2 DÁN SÄ Ú- LAO ÂÄÜNG VAÌ ÂÅÌI SÄÚNG
2.2.1 Dán säú - lao âäüng
Theo säú liãûu thäúng kã ca thän Trỉåìng Âënh, vng dỉû ạn cọ dán säú v lao âäüng
nhỉ sau:
Bng 2-2:
Thän

Säú häü

Nhán kháøu

Häü näng
nghiãûp

Lao âäüng
chênh

Lao âäüng
näng nghiãûp


Trỉåìng Âënh

175

679

158

284

230

2.2.2 Thu nháûp v âåìi säúng
Qua säú liãûu thäúng kã åí bng 2-2 cho tháúy thän Trỉåìng Âënh cọ âãún 90 % l häü
näng nghiãûp v säú lao âäüng näng nghiãûp chiãúm âãún 81% säú lao âäüng chênh trong
vng. Nhỉ váûy ngưn thu nháûp chênh ca nhán dán vng dỉû ạn l näng nghiãûp.
Trong 20 nàm qua vng dổỷ aùn chổa coù cọng trỗnh thuớy lồỹi naỡo õổồỹc âáưu tỉ xáy
dỉûng, nãn diãûn têch âáút canh tạc ch úu dỉûa vo nỉåïc tråìi. Vủ Âäng Xn gieo träưng
âỉåüc 90 ha coỡn vuỷ Xuỏn Heỡ thỗ khọng coù õuớ nỉåïc tỉåïi (dng dng chy cå bn ca
súi Tr hai Ngám v Dinh B) chè gieo träưng âỉåüc 15 ha.
Trong vủ ny, do cạnh âäưng khä hản, chüt âäưng phạt triãøn nhiãưu, phạ hoải ma
mng nãn nàng sút lụa báúp bónh, coù nm thu hoaỷch õổồỹc, coù nm thỗ mỏỳt tràõng.
SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch


Tuy cọ 22,04 ha âáút vỉåìn, nhỉ vỉåìn åí thän Trỉåìng Âënh l vỉåìn tảp träưng cạc loải
cáy khäng cọ giạ trë cao vãư kinh tãú nhỉ: cau, chm rüt...vv nãn âåìi säúng kinh tãú ca
nhán dán chè nhåì vo cáy lụa. Thu nháûp ca mäùi ngỉåìi dán tờnh chố gỏửn 37.500 õọửng,
vồùi mổùc lổồng thổỷc bỗnh quỏn âáưu ngỉåìi l 300 kg thọc/nàm.
Nhỉỵng nàm ma vủ tháút baùt, vỗ cuọỹc sọỳng cuớa gia õỗnh, dỏn chuùng phaới vo rỉìng
chàût cáy, kiãúm gäù, ci gáy ra nản phạ rỉìng nghiãm trng.
Âãø náng cao mỉïc säưng cho nhán dán trong vng, cáưn phi âáøy mảnh nãưn sn xút
näng nghiãûp bũng caùc cọng trỗnh thuớy lồỹi nhũm chuớ õọỹng nguọửn nỉåïc tỉåïi v tàng vủ.
Cọ nhỉ váûy måïi náng cao õổồỹc mổùc lổồng thổỷc bỗnh quỏn õỏửu ngổồỡi cho mọựi ngỉåìi
dán Trỉåìng Âënh, äøn âënh âåìi säúng v gim båït säú häü âọi ngho trãn mnh âáút giu
truưn thäúng cạch maỷng.
2.3 TầNH HầNH SAN XUT NNG NGHIP
2.3.1 Tỗnh hỗnh sổớ dủng rüng âáút
Theo säú liãûu bạo cạo ca UBND x Hoỡa Lión, tỗnh hỗnh sổớ duỷng ruọỹng õỏỳt hióỷn nay
cuớa Trỉåìng Âënh nhỉ sau:
Bng 2-3:
Thän

Âáút lụa
(ha)

Âäng
Xn
(ha)

Xn H
(ha)

Nàng sút

(T/ha)

Sn lỉåüng
(Táún)

Mỉïc lỉång thỉûc
(kg/ngỉåìi nàm)

T. Âënh

91

91

10

1,8÷2,0

189÷210

278÷309

Mu (ha)

Cáy cäng nghiãûp (ha)

Sàõn

Khoai


Mêa

Âáûu phủng

4,0

2,0

3,0

6,0

Âáút vỉåìn (ha)
22,04

Diãûn têch träưng mu v cáy cäng nghiãûp nh v manh mụm trãn cạc âäưi g v ven
chán nụi, sn pháøm chuớ yóỳu õóứ sổớ duỷng trong gia õỗnh vaỡ taỷi âëa phỉång.
2.3.2 Táûp quạn canh tạc v thåìi vủ cáy träưng
Qua ti liãûu âiãưu tra thỉûc tãú ta tháúy vng dỉû ạn cọ mäüt säú âiãøm nhỉ sau:
- Cáy lụa trãn cng mäüt thỉía rüng khäng thưn chng, do näng dỏn khọng chuù
troỹng lừm õóỳn khỏu giọỳng, thổồỡng thỗ thu hoảch åí vủ ny láúy thọc lm giäúng cho vủ
sau, nãn dáùn âãún nàng sút tháúp.
- Cọ nhiãưu c mc trong rüng do näng dán chỉa cọ thọi quen dng thúc diãût c
khi sả lụa, täún nhiãưu cäng nhäø c.
- Theo ti liãûu thäø nhỉåỵng, âáút ca vng dỉû ạn bë chua, näng dán êt häü bọn väi âãø
ci tảo õỏỳt. Qua thm hoới thỗ õổồỹc bióỳt nhổợng ruọỹng naỡo coù boùn thóm vọi thỗ nng suỏỳt
cao hồn caùc ruọỹng khaïc.
SVTH : ĐĐC

Trang ...



Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguyóựn ng Thaỷch

- Vóử phỏn chuọửng thỗ chố coù nhổợng họỹ naỡo coù chn nuọi boỡ trỏu thỗ mồùi coù phán
bọn cho rüng.
-Vủ Âäng Xn hay gàûp sỉång múi v sáu bãûnh nãn nàng sút ca vủ Âäng Xn
thỉåìng tháúp hồn caùc vuỷ khaùc.
- Hỗnh thổùc canh taùc vaỡ gieo träưng v lm âáưm vủ Âäng Xn, vủ Xn H, Heỡ
Thu laỡm aới vaỡ saỷ luùa.
- Vỗ nguọửn nổồùc bở khan hiãúm vãư ma khä nãn viãûc láúy nỉåïc vo rüng phi tiãún
hnh ln phiãn, täún nhiãưu cäng canh nỉåïc v láúy nỉåïc, nãn dáùn âãún ngy cäng lao
âäüng näng nghiãûp trong vng dỉû ạn chè cọ 10.000 âäưng tháúp hån cạc vng xung
quanh.
- Nhỉỵng thỉía rüng no åí gáưn suọỳi, coù boùn vọi õóứ caới taỷo õỏỳt thỗ coù nàng sút âảt
tỉì 3,5 âãún 4,0 T/ha.
- Vng dỉû ạn nàịm trong khu vỉûc nhiãût âåïi giọ ma, nhiãût âäü trung bỗnh nm
laỡ 25,70C, lổồỹng bổùc xaỷ tọứng cọỹng thổỷc tóỳ laỡ 150 Kcal/cm2, vỗ vỏỷy ồớ thọn Trổồỡng ởnh
cỏy lụa cọ thãø gieo sả quanh nàm nãúu cọ â ngưn nỉåïc nhỉ cạc vng lán cáûn.
Theo Phng Kinh tãú huûn Ha Vang, lëch thåìi vủ ca cáy lụa åí thän Trỉåìng Âënh
cọ thãø bäú trê nhỉ sau:
Bng 2-4:
Thåìi vủ gieo sả

Vủ
Âäng Xn

Tỉì ngy

15/11

Âãún ngy
1/12

Xn H

15/3

1/4

H Thu

25/6

10/7

Âäúi våïi vủ lụa H Thu cáưn thu hoảch trỉåïc ngy 10/10 âãø trạnh l.

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

CHỈÅNG III


HIÃÛN TRẢNG V NHIÃÛM VỦ CÄNG TẠC THUY LĩI
3.1 HIN TRANG THUY LĩI
3.1.1 Tỗnh hỗnh thión tai trong vng dỉû ạn
Khê háûu vng dỉû ạn mang âàûc trỉng khê háûu vng dun hi miãưn Trung, khê háûu
trong vng chëu nh hỉåíng r rãût ca giọ ma Âäng Bàõc v giọ Táy Nam. Vãư ma
Âäng, giọ ma Âäng Bàõc bàõt âáưu thäøi våïi hoảt âäüng xoạy thûn, bo v häüi tủ nhiãût
âåïi gáy ra mỉa låïn nhiãưu nåi, sinh ra l lủt. Ma mỉa kẹo di tỉì thạng 9 âãún thạng 12.
Cng trong thåìi gian ny, cạc cån baợo phaùt sinh tổỡ Thaùi Bỗnh Dổồng vổồỹt qua Phillipin
õọứ bäü vo båì biãøn Viãût Nam. Vng dỉû ạn Tr Ngỏm trung bỗnh mọựi nm chởu aớnh
hổồớng cuớa khoaớng 10 cån bo, nhỉng nhåì xung quanh nụi bao bc nãn nh hỉåíng ca
cạc cån bo gim âi ráút nhiãưu. Thiãn tai cáưn phng chäúng våïi vng dỉû ạn l lủt v hản
hạn. L lủt thỉåìng xy ra vo thạng 10 v thạng 11, mỉûc nỉåïc säng Cu Âã dáng cao,
cng lỉåüng dng chy màût ca sỉåìn nụi phêa Nam ca dy Titon âäø xúng, gáy nãn l
lủt thän Trỉåìng Âënh. Nhỉng do gáưn biãøn nãn mỉûc nỉåïc lãn nhanh, nhỉng rụt cng
nhanh, thỉåìng khong 10 giåì.
Ma khä tỉì thạng 4 âãún thạng 8, hản hạn thỉåìng xy ra vo thạng 5 v thạng 6,
nh hỉåíng âãún nàng sút ca vủ Xn H, nhỉng cng åí trong thåìi gian ny nhiãưu nàm
l tiãøu mn xút hiãûn gáy nh hỉåíng låïn âãún sn lỉåüng lụa vủ ny. Âãún Trỉåìng Âënh
vo ma khä måïi tháúy âỉåüc näùi váút v ca nhán dán trong vuỡng. Vỗ luùc naỡy doỡng chaớy
cồ baớn cuớa 2 suọỳi Tr Ngám v Dinh B khäng âạp ỉïng âỉåüc u cáưu nỉåïc khong 15
ha ca 2 vủ Xn H v vủ 3, nãn thän phi tiãún hnh phán nỉåïc v chia nổồùc (õỏy laỡ
hỗnh thổùc tổồùi luỏn phión nhổng tổỷ phạt) v lục ny näng dán phi ng ngay tải rüng
âãø canh nỉåïc v láúy nỉåïc.
Do âọ viãûc xáy dỉûng cọng trỗnh thuớy lồỹi trong vuỡng dổỷ aùn laỡ mọỹt trong hai niãưm
mong ỉåïc låïn nháút hiãûn nay ca nhán dỏn thọn Trổồỡng ởnh.
3.1.2 Hióỷn traỷng thuớy lồỹi
Nhổ õaợ trỗnh by åí pháưn trỉåïc, thän Trỉåìng Âënh hiãûn nay chỉa coù mọỹt cọng trỗnh
thuớy lồỹi naỡo, nguọửn nổồùc tổồùi chuớ úu l dỉûa vo nỉåïc tråìi. Nhỉng lỉåüng nỉåïc thiãn
nhiãn lải phán bäú khäng âãưu trong ma mỉa v ma khä gáy nãn ráút nhiãưu khọ khàn
cho sn xút näng nghiãûp trong vng dỉû ạn.

3.2 U CÁƯU V NHIÃÛM VỦ CÄNG TẠC THY LÅÜI
Cäng tạc thy låüi trong vng dỉû ạn våïi u cáưu cáúp bạch l âm bo ch âäüng âỉåüc
ngưn nỉåïc tỉåïi 91 ha âáút lụa, nhàịm tàng diãûn têch âáút canh tạc trong vủ Xn H v
vủ 3 v tàng nàng sút sn lỉåüng trong mäüt nàm. Qua viãûc phán têch hiãûn trảng thy låüi
trong vng dỉû ạn nháûn tháúy vng dỉû ạn âang thiãúu nỉåïc nghiãm trng cho viãûc sn
xút näng nghiãûp. Do âọ viãûc xáy dổỷng cọng trỗnh thuớy lồỹi trong vuỡng õóứ õaùp ổùng
nguọửn nỉåïc tỉåïi cho sn xút näng nghiãûp trong vng Trỉåìng Âënh laì vä cuìng cáúp
thiãút.
SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

3.3 PHỈÅNG HỈÅÏNG PHẠT TRIÃØN KINH TÃÚ TRONG VNG DỈÛ ẠN
Âäúi våïi cạn bäü v nhán dán thän Trỉåìng Âënh, hai ỉåïc må låïn nháút ca h hiãûn
nay laỡ õióỷn vaỡ nổồùc. Haỡng õóm nhỗn vóử vuỡng saùng Ha Khạnh, h cng tàng thãm
niãưm mong mäùi ngy âiãûn lỉåïi vỉåüt säng Cu Âã âãún våïi thän Trỉåìng Âënh. Ngaỡy ngaỡy
nhỗn nhổợng caùnh õọửng luùa xanh tọỳt bón kia säng, âỉåüc hỉåíng nỉåïc ca häư chỉïa Ha
Trung, h cng khạt khao mong ỉåïc sỉû ra âåìi ca häư chỉïa nỉåïc trãn sỉåìn Tr Ngám,
trãn mnh âáút kiãn cỉåìng ny.
Âãø gim båït diãûn “âọi ngho”, äøn âënh cüc säúng ca nhỏn dỏn, thỗ ọứn õởnh saớn
xuỏỳt nọng nghióỷp laỡ muỷc tiãu hng âáưu, nhàịm âạp ỉïng nhu cáưu lỉång thỉûc cho nhán
dán v tảo ngưn qu lỉång thỉûc hng họa, âãø phạt triãøn cạc nghnh nghãư khạc.
Âãø âảt âỉåüc mủc tiãu trãn, cáưn phi thám canh tàng vủ, tàng nàng sút cáy träưng l
biãûn phạp ch úu. Mún váûy phi coù cọng trỗnh thuớy lồỹi õóứ chuớ õọỹng nguọửn nổồùc mồùi
õaỷt õổồỹc mổùc lổồng thổỷc bỗnh quỏn õỏửu ngổồỡi > 500 kg/ngổồỡi, nng suỏỳt luùa bỗnh quỏn

6 tỏỳn/ha-vuỷ nhổ caùc vng khạc ca huûn Ha Vang.
Kh nàng phạt triãøn cạc ngnh kinh tãú khạc trong vng dỉû ạn nọi chung khäng låïn
v chè cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc trãn cå såí nãưn sn xút näng nghiãûp vỉỵng chàõc v äøn âënh
m viãûc âáưu tiãn cáưn phi gii quút l thy låüi hoïa.

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

CHỈÅNG IV

BIÃÛN PHẠP THY LÅÜI VNG DỈÛ ẠN
4.1 GII PHẠP THY LÅÜI TRONG VNG DỈÛ ẠN
4.1.1 Ngưn nỉåïc
Tỉì u cáưu v nhiãûm vủ ca cäng tạc thy låüi âäúi våïi vng dỉû ạn l phi âm bo
âỉåüc lỉåüng nỉåïc u cáưu ca 91 ha âáút lụa, theo táưn sút thiãút kãú p = 75 %, biãûn phạp
thy låüi täút nháút l sỉí dủng ngưn nỉåïc màût tải chäù. Cọ 3 ngưn nỉåïc màût trong vng
dỉû ạn nhỉ sau:
- Säng Cu Âã
: (F = 275 km2).
- Suäúi Dinh Baì : (F = 1,75 km2).
- Suäúi Traì Ngám : (F = 1,4 km2).
Vng dỉû ạn nàịm vãư phêa hả lỉu säng Cu Âã, chè cạch cỉía säng 4 km. ÅÍ âoản hả
lỉu ca säng Cu Âã (di khong 30 km) lng säng êt thay âäøi c vãư chiãưu räüng, chiãưu
sáu v âäü däúc tảo âiãưu kiãûn cho dng triãưu truưn sáu vo säng lm ngưn nỉåïc bë

nhiãùm màûn. Tỉì säú liãûu thỉûc âo liãn tủc 10 nàm ca Âi Khê tỉåüng Thy vàn cho tháúy
thåìi k tỉì thạng 3 cho âãún thạng 8, vng hả lỉu säng Cu Âã thỉåìng bở nhióựm mỷn lồùn.
Quaù trỗnh nhióựm mỷn trón sọng Cu Âã cọ thãø chia lm hai giai âoản nhỉ sau:
+ Giai âoản âáưu âäü màûn låïn nháút thỉåìng xy ra vo thạng 4.
+ Giai âoản sau âäü màûn låïn nháút thỉåìng xy ra vo thạng 8.
Nhỉỵng nàm khäng cọ mỉa luợ tióứu maợn (thaùng 5,6) thỗ thaùng 7,8 vuỡng haỷ læu säng
Cu Âã bë nhiãùm màûn ráút nàûng. Ranh giåïi màûn ca säng Cu Âã cho åí bng 4-1 v 4-2.
Baớng 4-1: Ranh giồùi mỷn lồùn nhỏỳt trung bỗnh caùc thạng ma khä ca säng Cu Âã.
Âäü màûn Smax (0/00)

Säng Cu Âã

1 0/00
2 0/00
5 0/00

Cạch cỉía biãøn 7,5 km
Cạch cỉía biãøn 7,0 km
Cạch cỉía biãøn 8,0 km

Bng 4-2: Ranh giåïi màûn låïn nháút â xy ra åí ma khä nàm 1993.
Âäü màûn Smax (0/00)

Säng Cu Âã

1 0/00
2 0/00
5 0/00

Cạch cỉía biãøn 10 km

Cạch cỉía biãøn 9 km
Cạch cỉía biãøn 8 km

Nhỉ váûy trong ma khä âoản säng Cu Âã åí vuỡng dổỷ aùn coù õọỹ mỷn lồùn hồn 50/00 vỗ
vỏỷy khäng thãø sỉí dủng nỉåïc säng Cu Âã âãø tỉåïi. Nãn ta chè cọ thãø sỉí dủng ngưn nỉåïc
ca hai suäúi Dinh Baì vaì Traì Ngám. Tuy hai suäúi naìy cọ lỉu vỉûc nh, nhỉng nàịm åí
vng mỉa låïn, trong nhỉỵng ma khä váùn cọ dng chy cå bn. Âãø âm bo lỉåüng nỉåïc
tỉåïi cho vng dỉû ạn, ta cọ 3 phỉång ạn vãư ngưn nỉåïc nhỉ sau:
SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

- Phỉång ạn A : Dng dng chy cå bn ca 2 súi Dinh B v Tr Ngám.
- Phỉång ạn B : Xáy dỉûng häư chỉïa nỉåïc Tr Ngám âãø cung cáúp nỉåïc cho khu tỉåïi.
- Phỉång ạn C : Xáy häư chỉïa nỉåïc Tr Ngám v kãút håüp våïi dng chy cå bn ca
súi Dinh B cung cáúp cho 91 ha.
4.2 CẠC PHỈÅNG ẠN V NHIÃÛM VỦ CA HÄƯ CHỈÏA NỈÅÏC TR NGÁM
Qua pháưn âiãưu kiãûn kinh tãú x häüi ca vng dỉû ạn, ta tháúy âãø äøn âënh v náng cao
âåìi säúng ca nhán dán thän Trỉåìng Âënh, ta cọ thãø gii quút bàịng biãûn phạp äøn âënh
saín xuáút näng nghiãûp. Trong näng nghiãûp, diãûn têch âáút träưng lụa chiãúm âãún 65,9% âáút
näng nghiãûp, âáút mu chè cọ 4,3% v cáy cäng nghiãûp l 6,5%.
Nhỉ váûy âãø phạt triãùn näng nghiãûp l cáưn phạt triãøn cáy lụa bàịng cạch thám canh
tàng vủ. Cọ nhỉ váûy måïi nỏng cao mổùc lổồng thổỷc bỗnh quỏn õỏửu ngổồỡi lón 500
kg/ngổồỡi.
Caùc phổồng aùn nhióỷm vuỷ cuớa cọng trỗnh thuớy lồỹi vng dỉû ạn âỉåüc âỉa ra ch úu

l dỉûa vo cạc âiãưu kiãûn kinh tãú v kh nàng âáưu tỉ ca Nh nỉåïc cho vng dỉû ạn.
∗ Phỉång ạn I: Xáy dỉûng häư chỉïa trãn súi Tr Ngám, cng våïi dng chy cå bn
ca súi Dinh B cọ nhiãûm vủ tỉåïi cho 91 ha lụa 3 vủ ca thän Trỉåìng Âënh (vủ Âäng
Xn, vủ Xn H, vủ 3) våïi táưn sút tỉåïi thiãút kãú l p = 75%.
∗ Phỉång ạn II: Xáy dỉûng häư chỉïa trãn súi Tr Ngám kãút håüp våïi súi Dinh B
cọ nhiãûm vủ tỉåïi cho 91 ha lụa hai vủ ca thän Trỉåìng Âënh (vủ Xn H v vủ 3) våïi
táưn sút tỉåïi thiãút kãú l p = 75%.

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

CHỈÅNG V

TÊNH TOẠN CHÃÚ ÂÄÜ TỈÅÏI CHO CÁY LỤA
5.1 MỦC ÂÊCH
Tỉåïi l mäüt kháu quan trng trong cäng tạc âiãưu tiãút màût rüng. Tỉåïi nỉåïc l âãø
tảo cho cáy träưng mäüt chãú âäü nỉåïc thêch håüp. Chãú âäü tỉåïi l mäüt ti liãûu quan trng
trong viãûc quy hoảch, thiãút kãú cạc hãû thäúng tỉåïi, láûp kãú hoảch dng nổồùc trong quaù
trỗnh quaớn lyù khai thaùc caùc hóỷ thọỳng âọ.
5.2 TI LIÃÛU CÅ BN DNG TRONG TÊNH TOẠN
5.2.1 Ti lióỷu õởa hỗnh
Bỗnh õọử khu tổồùi tố lóỷ 1/5.000
5.2.2 Taỡi liãûu vãư thäø nhỉåỵng
Âáút trong khu tỉåïi cọ hãû säú ngáúm äøn âënh Ke cho åí baíng 5-1:

Baíng 5-1: Hãû säú ngáúm äøn âënh Ke
Säú liãûu

d

Ke (mm/ngy)

2,0

5.2.3 Ti liãûu vãư khê tỉåüng
Ti liãûu vãư khê tỉåüng phủc vủ cho viãûc tênh toạn chãú âäü tỉåïi: Nhiãût âäü , âäü áøm, täúc
âäü giọ,mỉa... âỉåüc cho åí chỉång 1.
5.2.4 Thåìi vủ, giäúng lụa v låïp nỉåïc màût rüng
Bng 5-2: Thåìi gian sả lụa trong vng dỉû ạn:
Säú hiãûu

b

Vủ Âäng Xn

20/11

Vủ Xn H

20/3

Vủ H Thu

1/7


Bng 5- 3: Giäúng lụa v thåìi gian sinh trỉåíng:
Säú hiãûu

Giäúng lụa

Tst (ngy)

Vủ Âäng Xn

TN108

115

Vủ Xn H

C47

90

Vủ H Thu

C35

90

Bng 5- 4: Chiãưu sáu låïp nỉåïc lm âáút a (Låïp næåïc màût ruäüng)
Säú hiãûu
a (mm)
SVTH : ĐĐC


b
120
Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguyóựn ng Thaỷch

5.3 PHặNG PHAẽP TấNH
5.3.1 Phổồng trỗnh cỏn bũng nỉåïc dng trong tênh toạn chãú âäü tỉåïi cho cáy luïa
mi + 10CiPi = W1i + W2i + W3i + W4i + W5i
(m3/ha)
mi : Mỉïc tỉåïi trong thåìi âoản ∆ti
Ci : Hãû säú sỉí dủng nỉåïc mỉa C ≤ 1
Pi : Lỉåüng mỉa thiãút kãú (m3/ha). Táưn sút mỉa thiãút kãú trong tỉåïi theo quy phảm
hiãûn hnh p=75% (Táưn sút âm bo 75% trong 100 nàm cọ 25 nỉåïc thiãúu). Âäúi våïi
cáy träưng cọ giạ trë kinh tãú cao nhỉ : hoa, c phã.. p=90-95 %
mi + 10CiPi : Lỉåüng næåïc âãún (m3/ha)
W1i : Læåüng næåïc bäúc håi màût ruäüng (m3/ha)
W2i : Læåüng næåïc ngáúm trãn ruäüng
(m3/ha)
W3i : Læåüng næåïc tảo thnh låïp nỉåïc màût rüng (m3/ha)
W4i : Lỉåüng nỉåïc náng cao låïp næåïc màût ruäüng (m3/ha)
W5i : Læåüng næåïc thay âãø âiãưu tiãút nhiãût âäü, âäü khoạng họa ca næåïc ruäüng (m3/ha)
W1i + W2i + W3i + W4i + W5i : Lỉåüng nỉåïc âi hay cn gi l lỉåüng nổồùc hao (m3/ha)
Phổồng trỗnh trón coù hai ỏứn sọỳ laỡ mi v Ci mún gii ta phi xạc âënh âỉåüc õổồỡng
quaù trỗnh cuớa lổồỹng nổồùc hao, õổồỡng quaù trỗnh cuớa lỉåüng mỉa thiãút kãú. Ghẹp cạc âỉåìng
ny lải våïi nhau ta s xạc âënh âỉåüc mi v Ci.
ÅÍ âáy chụng ta coù thóứ giaới phổồng trỗnh trón bũng chổồng trỗnh CROPWAT (dỉûa

theo Cäng thỉïc Penman) ca täø chỉïc Lỉång Thỉûc Näng Nghiãûp Liãn Hiãûp Qúc FAO.
5.3.2 Cạc cäng thỉïc tênh lỉåüng nỉåïc cáưn
Theo kiãún nghë ca Täø chỉïc lỉång thỉûc v näng nghiãûp ca Liãn Håüp Qúc (FAO)
khi tênh toạn lỉåüng nỉåïc cáưn ca cáy träưng nãn sỉí dủng mäüt trong ba cäng thæïc sau:

a- Cäng thæïc Blaney- Criddle

Læåüng næåïc cáưn ca cáy träưng âỉåüc xạc âënh dỉûa vo cạc úu täú: Nhiãût âäü, säú giåì
nàõng, cáy träưng... theo cäng thỉïc:
E = 0,457PKC (t + 17,8) (mm/thạng )
t: Nhiãût âäü trung bỗnh cuớa thaùng (0C)
P: Sọỳ phỏửn trm giồỡ nừng ca thạng trong nàm (%) = Täøng säú giåì nàõng ca thạng/
Täøng säú giåì nàõng trong mäüt nàm (%). P cọ thãø xạc âënh theo vé âäü.
Kc: Hãû säú sinh l ca cáy träưng, thay âäøi theo tỉìng thåìi k sinh trỉåíng v loải cáy
träưng.

b- Cäng thỉïc bỉïc xả (Radiation method)
E = KC ET0 (mm/ngy)
ET0 : Lỉåüng bäúc thoạt håi nỉåïc tiãưm nàng (mm/ngy)
KC : Hãû säú cáy träưng
ET0=C(W.RS )
C : Hãû säú hiãûu chènh phủ thüc âiãưu kiãûn giọ v âäü áøm.
W : úu täú trng lỉåüng phủ thüc vo nhiãût âäü v cao âäü.
RS : Lỉåüng bỉïc xả màût tråìi tênh tỉång âỉång våïi lỉåüng bäúc håi (mm/ngy).
SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1


RS = (0,25 ÷ 0,3)

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

n
.Ra
N

Ra: Lỉåüng bỉïc xả thỉûc tãú nháûn âỉåüc (mm/ngy)
n
: Giåì chiãúu sạng thỉûc tãú / Giåì chiãúu sạng cỉûc âải.
N

c- Cäng thỉïc Penman
E =KCET0
(mm/ngy)
ET0 = C[WRn + (1- W)f(n)(ea- ed)]
(mm/ngaìy)
W : Yãúu täú biãøu thë quan hãû nhiãût âäü-trng lỉåüng
Rn : Lỉåüng bỉïc xả thỉûc tãú (mm/ngy)
f(n) : Hm säú ca âiãưu kiãûn giọ
ea- ed: Chãnh lãûch giỉỵa ạp lỉûc bäúc håi khi nhiãût õọỹ khọng khờ trung bỗnh vaỡ aùp
lổỷc bọỳc hồi trung bỗnh thổỷc tóỳ cuớa khọng khờ (m-bar)
C : Hóỷ sọỳ hiãûu chènh vãư âiãưu kiãûn khê háûu ngy âãm.
5.3.3 Phán têch lỉûa chn cäng thỉïc tênh
Cạc cäng thỉïc åí trãn âãưu âỉåüc sỉí dủng âãø tênh toạn lỉåüng nỉåïc cáưn cho cỏy trọửng
vỗ caùc cọng thổùc naỡy coù kóứ õóỳn nh hỉåíng ca cạc úu täú nhỉ: Âäü áøm khäng khê, täúc
âäü giọ, lỉåüng bỉïc xảü, säú giåì nàõng... Nhỉng theo chổồng trỗnh CROPWAT tờnh toaùn
lổồỹng nổồùc cỏửn cho cỏy träưng åí âáy sỉí dủng cäng thỉïc PENMAN.

5.4 GIÅÏI THIÃÛU CHặNG TRầNH MAẽY TấNH Vệ TấNH TOAẽN CH ĩ
TặẽI VAè QUN L NỈÅÏC CHO CÁY TRÄƯNG CROPWAT CA TÄØ CHỈÏC
LỈÅNG THặC - NNG NGHIP LIN HIP QUC FAO
Chổồng trỗnh CROPWAT õổồỹc saớn xuỏỳt thaùng 10 nm 1991. ổồỹc trỗnh baỡy bồới
taùc giaợ Martin Smith. Chổồng trỗnh õổồỹc yóu cỏửu aùp dủng båíi täø chỉïc lỉång thỉûc näng
nghiãûp ca liãn hiãûp quọỳc FAO. Trong chổồng trỗnh õaợ sổu tỏửm, lổỷa choỹn âãø nháûp cạc
säú liãûu vãư cáy träưng, khê tỉåüng, âáút âai ca nhiãưu nåi, trong âọ ti liãûu vãư näng nghiãûp
âỉåüc láúy tỉì 3261 trảm tỉì 145 nỉåïc trãn ton thóỳ giồùi. Chổồng trỗnh coù thóứ chaỷy trón
bỏỳt kyỡ maùy tênh âiãûn tỉí no våïi dung liãûu täúi thiãøu 360 kB. Toaỡn bọỹ chổồng trỗnh chổùa
goỹn trong mọỹt õộa móửm lm viãûc våïi hãû âiãưu hnh MS-DOS tỉì vesion 3.2 tråí lãn.

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

Tênh lỉåüng bäúc håi ET0 v lỉåüng mỉa rồi hióỷu quaớ theo cọng thổùc Penman:
Tióỳn haỡnh trỗnh tổỷ nhæ sau :
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕

MAIN MENU CROPWAT (5.7)

╞══════════════════════════════════════════════════════════╡




PROGRAM OPTIONS :

├──────────────────────────────────────────────────────────┤

1. ETo Penman-Monteith Calculations


2. Crop water requirements


3. Irrigation scheduling


4. Scheme water-supply




5. Printer setting


6. Drive & Path setting

├──────────────────────────────────────────────────────────┤

9. Exit CROPWAT

└──────────────────────────────────────────────────────────┘
Your option ? 1
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕


DATA INPUT ETo

╘══════════════════════════════════════════════════════════╛

Input climatic data for ETo calc.

1

Retrieval of ETo data from disk

2

Return to Main Menu

3

Your choice (1-3) : ? 1
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕

General data on Climate Station

╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Name Country

: ? Vietnam

Climatological station : ? Danang
Altitude (meter)


: ? 5

meter

Latitude (0 - 80 °L) : ? 16.07
Longitude (0 - 180 °L) : ? 108.06
How many months to calculate (1 - 12)
First month for data input
(1 - 12)

N.L.
E.L.

: 12
: January - December

Mean monthly temperatures can be given as :
1. Average daily temperature
2. Max. & Min. daily temperature
Give your choice : ? 1

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguyãùn Âàng Thaûch


╒══════════════════════════════════════════════════════════╕

Climatic Data Input

╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
data for January

Mean daily temperature (oC) :

? 21.4

Air humidity

? 85

Windspeed

(% or kPA)

:

(km/day or m/s) :

? 3.4

°C
%
m/sec

Daily sunshine (hours or %) : ? 4.5

Hours
┌──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Month
MaxTemp MinTemp Humid. Wind
Sunshine Sol.Radia ETo-PenMon │

°C
°C
%
km/day
hours
MJ/m²/day
mm/day

├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ January
21.4
21.4
85
294
4.5
13.0
2.53

└──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘

Nhỉỵng thạng khạc tênh toạn tỉång tỉû.
Bng 5-5: Kãút qu tênh toạn lỉåüng bäúc håi ET0:
┌──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐


Reference Evapotranspiration ETo according Penman-Monteith

├==========================================================================┤
│ Country
: VietNam
Meteo Station : Danang

│ Altitude :
5 meter
Coordinates
: 16.07
N.L. 108.06 E.L │
├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Month
AvgTemp Humidity Windspeed Sunshine Sol.Radiat. ETo-PenMon │

°C
%
km/day
hours
MJ/m²/day
mm/day

├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ January
21.4
85
294
4.5
13.0

2.5

│ February
22.4
85
294
5.1
15.2
2.9

│ March
24.2
84
294
5.9
17.8
3.5

│ April
26.2
83
285
6.8
20.0
4.2

│ May
28.3
78
294

7.9
21.7
5.0

│ June
29.1
77
259
7.8
21.3
5.1

│ July
29.2
75
259
8.2
21.9
5.3

│ August
28.6
77
259
6.9
20.0
4.9

│ September 27.4
83

285
5.4
17.2
4.0

│ October
25.8
85
311
5.0
15.4
3.4

│ November
24.0
85
311
3.9
12.5
2.8

│ December
22.0
86
276
3.6
11.5
2.4

├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤

│ YEAR
25.7
82
285
5.9
17.3
1400

└──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

Bng 5-6: Kãút qu tênh toạn lỉåüng mỉa hiãûu qu:
┌──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐

Climatological Station
: Danang

├==========================================================================┤

ETo
Rainfall
Eff. Rain



(mm/day)
(mm/month)
(mm/month)

├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤

January
2.5
88.3
70.6


February
2.9
31.9
25.5


March
3.5
24.0
19.2


April
4.2
49.0
39.2



May
5.0
152.3
121.8


June
5.1
180.5
144.4


July
5.3
103.5
82.8


August
4.9
156.6
125.3


September
4.0
447.2
357.8



October
3.4
954.8
763.8


November
2.8
599.2
479.4


December
2.4
251.5
201.2

├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤

YEAR Total
1401.2
3038.8
2431.0
mm

├──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤

Effective Rainfall: 80 %


└──────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘

5.5 TRÇNH TỈÛ V KÃÚT QU TÊNH TOẠN LỈÅÜNG NỈÅÏC CÁƯN CHO VUÛ
ÂÄNG XUÁN
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕

RICE DATA INPUT

╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Crop
: RICE DX-HUYMANH-42
Growth periode
Length Stage
Cropcoefficient
----------------------------------------------------------Nursery
5
days
1.00
Landpreparation
5
days
--Initial stage
(A)
20 days
1.04
Development stage (B)
30 days
--Mid season
(C)

35 days
1.38
Late season
(D)
30 days
0.95
----------------------------------------------------------Total
120 days
Nursery Area
Land cultivation
Percolation rate

SVTH : ĐĐC

0
120
2.0

%
mm
mm/day

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguyãùn Âàng Thaûch

╒══════════════════════════════════════════════════════════╕


TRANS PLANTING DATE

╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
┌──────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Climate File :
Cl. Station : DANANG

│ Crop
File :
Crop name
: RICE DX-HUYMANH-42
└──────────────────────────────────────────────────────────┘
For ET-Rice calculations give DATE of TRANSplanting

Month

of TRANS-Plant

Day of TRANS-Plant

(1 - 12) :

November

(1 - 30) :

:

20


Date of Nursery preparation

:

15 November

Date of Harvest

:

15 March

Baíng 5-7: Kãút qu tênh toạn lỉåüng nỉåïc cáưn cho vủ âäng xn:
┌─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Irr. Req. of RICE DX-HUYMANH-42, transplanted 20 November for Climate :

├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Month
Stage Area Coeff ETCrop Perc. LPrep RiceRq EffRain IRReq. IRReq │

Decade
%
mm/day mm/dy mm/dy mm/day mm/dec mm/dy mm/dec │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Nov 2
N/L
0.50 1.02
1.43
1.0 12.0

14.4
38.9 10.53
52.7 │
│ Nov 3
A
1.00 1.04
2.77
2.0
0.0
4.8
126.2
0.00
0.0 │
│ Dec 1
A
1.00 1.04
2.63
2.0
0.0
4.6
92.6
0.00
0.0 │
│ Dec 2
B
1.00 1.10
2.63
2.0
0.0
4.6

61.1
0.00
0.0 │
│ Dec 3
B
1.00 1.21
2.94
2.0
0.0
4.9
48.6
0.09
0.9 │
│ Jan 1
B
1.00 1.32
3.26
2.0
0.0
5.3
36.1
1.66
16.6 │
│ Jan 2
C
1.00 1.38
3.45
2.0
0.0
5.5

20.5
3.40
34.0 │
│ Jan 3
C
1.00 1.38
3.63
2.0
0.0
5.6
16.5
3.98
39.8 │
│ Feb 1
C
1.00 1.38
3.82
2.0
0.0
5.8
11.9
4.63
46.3 │
│ Feb 2
C/D
1.00 1.34
3.90
1.8
0.0
5.7

7.5
4.98
49.8 │
│ Feb 3
D
1.00 1.24
3.83
1.4
0.0
5.3
7.1
4.54
45.4 │
│ Mar 1
D
1.00 1.09
3.61
0.9
0.0
4.5
6.8
3.81
38.1 │
│ Mar 2
D
1.00 0.95
3.33
0.3
0.0
3.6

3.2
3.28
16.4 │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Totals
389
208
120
817
477
340 │
└─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguyóựn ng Thaỷch

5.6 TRầNH Tặ VAè KT QUA TấNH TOAẽN LỈÅÜNG NỈÅÏC CÁƯN CHO VỦ
XN H
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕

RICE DATA INPUT

╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Crop

: RICE XH-HUYMANH-42
Growth periode
Length Stage
Cropcoefficient
----------------------------------------------------------Nursery
5
days
1.00
Landpreparation
5
days
--Initial stage
(A)
15 days
1.04
Development stage (B)
25 days
--Mid season
(C)
30 days
1.38
Late season
(D)
20 days
0.95
----------------------------------------------------------Total
95 days
Nursery Area
Land cultivation
Percolation rate


0
120
2.0

%
mm
mm/day

╒══════════════════════════════════════════════════════════╕

TRANS PLANTING DATE

╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
┌──────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Climate File :
Cl. Station : DANANG

│ Crop
File :
Crop name
: RICE XH-HUYMANH-42
└──────────────────────────────────────────────────────────┘
For ET-Rice calculations give DATE of TRANSplanting

Month

of TRANS-Plant

Day of TRANS-Plant


(1 - 12) :

March

(1 - 31) :

:

20

Date of Nursery preparation

:

15 March

Date of Harvest

:

20 June

Baíng 5-8: Kãút qu tênh toạn lỉåüng nỉåïc cáưn cho vủ xuán heì:
┌─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Irr. Req. of RICE XH-HUYMANH-42, transplanted 20 March for Climate :

├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Month
Stage Area Coeff ETCrop Perc. LPrep RiceRq EffRain IRReq. IRReq │


Decade
%
mm/day mm/dy mm/dy mm/day mm/dec mm/dy mm/dec │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Mar 2
N/L
0.50 1.02
1.79
1.0 12.0
14.8
1.6 14.63
73.1 │
│ Mar 3
A
1.00 1.04
3.88
2.0
0.0
5.9
8.6
5.02
50.2 │
│ Apr 1
A/B
1.00 1.07
4.26
2.0
0.0
6.3

9.5
5.31
53.1 │
│ Apr 2
B
1.00 1.18
4.94
2.0
0.0
6.9
11.1
5.83
58.3 │
│ Apr 3
B
1.00 1.31
5.86
2.0
0.0
7.9
20.9
5.77
57.7 │
│ May 1
C
1.00 1.38
6.53
2.0
0.0
8.5

32.1
5.32
53.2 │
│ May 2
C
1.00 1.38
6.90
2.0
0.0
8.9
42.6
4.64
46.4 │
│ May 3
C
1.00 1.38
6.95
2.0
0.0
8.9
44.5
4.50
45.0 │
│ Jun 1
D
1.00 1.27
6.45
1.5
0.0
7.9

48.3
3.12
31.2 │
│ Jun 2
D
1.00 1.06
5.39
0.8
0.0
6.1
51.1
1.03
10.3 │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Totals
521
168
120
749
270
479 │
└─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1


GVHD : Th.S Nguyóựn ng Thaỷch

5.7 TRầNH Tặ VAè KT QUA TấNH TOAẽN LỈÅÜNG NỈÅÏC CÁƯN CHO VỦ H
THU
╒══════════════════════════════════════════════════════════╕

RICE DATA INPUT

╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
Crop
: RICE HT-HUYMANH_42
Growth periode
Length Stage
Cropcoefficient
----------------------------------------------------------Nursery
5
days
1.00
Landpreparation
5
days
--Initial stage
(A)
15 days
1.04
Development stage (B)
25 days
--Mid season
(C)
30 days

1.38
Late season
(D)
20 days
0.95
----------------------------------------------------------Total
95 days
Nursery Area
Land cultivation
Percolation rate

0
120
2.0

%
mm
mm/day

╒══════════════════════════════════════════════════════════╕

TRANS PLANTING DATE

╘══════════════════════════════════════════════════════════╛
┌──────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Climate File :
Cl. Station : DANANG

│ Crop
File :

Crop name
: RICE HT-HUYMANH_42
└──────────────────────────────────────────────────────────┘
For ET-Rice calculations give DATE of TRANSplanting

Month

of TRANS-Plant

Day of TRANS-Plant

(1 - 12) :
(1 - 31) :

:

July
1

Date of Nursery preparation

:

25 June

Date of Harvest

:

0 October


Baíng 5-9: Kãút qu tênh toạn lỉåüng nỉåïc cáưn cho vủ heì thu:
┌─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┐
│ Irr. Req. of RICE HT-HUYMANH_42, transplanted 1 July for Climate :

├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Month
Stage Area Coeff ETCrop Perc. LPrep RiceRq EffRain IRReq. IRReq │

Decade
%
mm/day mm/dy mm/dy mm/day mm/dec mm/dy mm/dec │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Jun 3
N/L
0.50 1.02
2.63
1.0 12.0
15.6
10.8 14.55
72.8 │
│ Jul 1
A
1.00 1.04
5.44
2.0
0.0
7.4
32.1
4.23

42.3 │
│ Jul 2
A/B
1.00 1.07
5.69
2.0
0.0
7.7
22.6
5.43
54.3 │
│ Jul 3
B
1.00 1.18
6.08
2.0
0.0
8.1
29.0
5.18
51.8 │
│ Aug 1
B
1.00 1.31
6.60
2.0
0.0
8.6
30.0
5.60

56.0 │
│ Aug 2
C
1.00 1.38
6.76
2.0
0.0
8.8
33.8
5.39
53.9 │
│ Aug 3
C
1.00 1.38
6.35
2.0
0.0
8.3
62.3
2.12
21.2 │
│ Sep 1
C
1.00 1.38
5.93
2.0
0.0
7.9
86.8
0.00

0.0 │
│ Sep 2
D
1.00 1.27
5.09
1.5
0.0
6.6
113.3
0.00
0.0 │
│ Sep 3
D
1.00 1.06
4.02
0.8
0.0
4.8
160.4
0.00
0.0 │
├─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┤
│ Totals
533
168
120
933
581
352 │
└─────────────────────────────────────────────────────────────────────────────┘


SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

5.8 LÁÛP GIN ÂÄƯ HÃÛ SÄÚ TỈÅÏI V CHN HÃÛ SÄÚ TỈÅÏI THIÃÚT KÃÚ CHO
KHU TỈÅÏI TR NGÁM
5.8.1 Mủc âêch
Viãûc láûp gin âäư hãû säú tỉåïi nhàịm mủc âêch xạc âënh âỉåüc säú ngy tỉåïi, mỉïc tỉåïi, hãû
säú tỉåïi. Sau âọ tiãún hnh xạc âënh säú ngy tỉåïi, säú ngy nghè, hãû säú tỉåïi thiãút kãú cho
ton khu tỉåïi. Trãn cå såỵ âọ âãø xạc âënh quy mä cọng trỗnh.
5.8.2 Lỏỷp giaợn õọử hóỷ sọỳ tổồùi sồ bọỹ
5.8.3 Hiãûu chènh gin âäư hãû säú tỉåïi

a. L do hiãûu chènh
Gin âäư hãû säú tỉåïi så bäü cọ nhiãưu chäù báút håüp l:
- Cạc loải cáy träưng cng tỉåïi trong mäüt thåìi gian nãn hãû säú tỉåïi ráút låïn.
- Cọ lục hãû säú tỉåïi ráút nh hồûc nghè trong mäüt thåìi gian ráút ngàõn, gáy nhiãưu khọ
khàn cho viãûc thiãút kãú v qun l âỉåìng kãnh.
Nãn ta cáưn hiãûu chènh lải gin âäư hãû säú tỉåïi âãø gim båït hiãûn tỉåüng báút håüp l trãn.
Khi hiãûu chènh cáưn phi âm bo mäüt säú u cáưu sau:
- Hãû säú tỉåïi phán bäú tỉång âäúi âäưng âãưu, củ thãø

q min
≥ 0,4 (Âãø cho lỉu lỉåüng láúy

q max

nỉåïc ca âỉåìng kãnh âỉåïc äøn âënh, kãnh mỉång lm viãûc liãn tủc våïi hãû säú tỉåïi tỉång
âäúi âäưng âãưu nhau, gim båït lỉåüng nỉåïc täøn tháút).
- Tha mn viãûc cung cáúp nỉåïc cho cáy träưng.
- Tọứ chổùc tổồùi dóự daỡng.
- Quaớn lyù cọng trỗnh tọỳt (Nóỳu vióỷc tổồùi õổồỹc tióỳn haỡnh lión tuỷc thỗ vióỷc qun l s
khọ khàn nãn song song våïi viãûc tỉåïi cáưn cọ thåìi gian nghè âãø tu bäø sỉía chỉỵa cọng
trỗnh).

b. Nguyón từc hióỷu chốnh

óứ hióỷu chốnh giaớn õọử hóỷ säú tỉåïi âỉåüc thnh láûp åí bỉåïc så bäü cho håüp l hån, ta cọ
thãø tiãún hnh hiãûu chènh theo cạc ngun tàõc sau:
- Thay âäøi thåìi gian tỉåïi t (Trong phảm vi cho phẹp ca k thût tỉåïi, ta cọ thãø kẹo
di hồûc rụt ngàõn thåìi gian tỉåïi).
- Di chuøn ngy tỉåïi chênh ca cạc láưn tỉåïi nhỉng khäng âỉåüc quạ ba ngy vãư phêa
trỉåïc cng nhỉ vãư phêa sau (thỉåìng nãn di chuøn vãư phêa trỉåïc).
- Thay âäøi mỉïc tỉåïi (Tàng hồûc gim båït mỉïc tỉåïi) nhỉng khäng âỉåüc quạ 5% mỉïc
tỉåïi ca cạc láưn tỉåïi âọ.

c. Kãút qu tênh toạn âỉåüc thãø hiãûn trong bng dỉåïi

5.8.4 Chn hãû säú tỉåïi thiãút kãú
Hãû säú tỉåïi thiãút kãú l hãû säú tỉåïi m kãnh mỉång v cạc loải cäng trỗnh trong hóỷ
thọỳng tổồùi coù khaớ nng laỡm vióỷc thổồỡng xun v âm bo u cáưu cáúp nỉåïc ca hãû
thäúng nãn hãû säú tỉåïi âỉåüc chn l hãû säú tỉåïi thiãút kãú phi tha mn hai u cáưu sau:
- Thåìi gian hoảt âäüng våïi hãû säú tỉåïi âọ t ≥ 20 ngy.
- qTK = qmax
Váûy ta chn hãû säú tỉåïi cho vng tỉåïi Tr Ngám l: qTK =1,07(l/s-ha).

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

Bng tênh toạn gin âäư hãû säú tỉåïi (q~t) cho vuû Âäng Xuán
Giản đồ hệ số tưới sơ bộ(q~t)
Thời gian
Vụ

ĐX

Từ ngày
16/11
21/11
1/12
11/12
21/12
1/1
11/1
21/1
1/2
11/2
21/2
1/3
11/3


SVTH : ĐĐC

Đến ngày
20/11
30/11
10/12
20/12
31/12
10/1
20/1
31/1
10/2
20/2
28/2
10/3
15/3

t

m

(ngày)
5
10
10
10
11
10
10

11
10
10
8
10
5
120

(m3/ha)
527
0
0
0
0
175
340
398
463
498
454
381
164
3400

Hiệu chỉnh giản đồ
q
(l/s-ha)
1.22
0.00
0.00

0.00
0.00
0.20
0.39
0.42
0.54
0.58
0.66
0.44
0.38

Thời gian
Từ ngày
15/11
21/11
1/12
11/12
21/12
1/1
11/1
27/1
1/2
15/2
21/2
1/3
11/3

Đến ngày
20/11
30/11

10/12
20/12
31/12
2/1
14/1
31/1
5/2
20/2
25/2
4/3
12/3

t

m

(ngày)
6
10
10
10
11
2
4
5
5
6
5
4
2

80

(m3/ha)

Trang ...

553
0
0
0
0
168
335
417
462
505
462
370
167
3439

q

+5%m

-5%m

(l/s-ha)
1.07
0.00

0.00
0.00
0.00
0.97
0.97
0.97
1.07
0.97
1.07
1.07
0.97

(m3/ha)

(m3/ha)

553.35
0.00
0.00
0.00
0.00
183.75
357.00
417.90
486.15
522.90
476.70
400.05
172.20
3570


500.65
0
0
0
0
166.25
323
378.1
439.85
473.1
431.3
361.95
155.8
3230

Ghi chú


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1

GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

q(l/s-ha)

Biểu đồ hệ số tưới vụ Đơng Xn khi
chưa hiệu chỉnh
1.40
1.20
1.00

0.80
0.60
0.40
0.20
0.00

Hệ số tưới
q(l/s-ha)

1

3

5

7

9

11 13

t(ngày)

SVTH : ĐĐC

Trang ...


Âäư ạn män hc : THY NÄNG 1


GVHD : Th.S Nguùn Âàng Thảch

Biểu đồ hệ số tưới vụ Đơng Xn khi
đã hiệu chỉnh
1.20
q(l/s-ha)

1.00
0.80
Hệ số tưới
q(l/s-ha)

0.60
0.40
0.20
0.00
1

3

5

7

9

11 13

t(ngày)


SVTH : ĐĐC

Trang ...


×