Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

ứng dụng phương pháp dea trong đánh giá hiệu quả rủi ro của các NHTM việt nam 2008 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.87 KB, 32 trang )

ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DEA TRONG
Đ
Á
NH
GIÁ
HI

U
QUẢ

RỦ
IRO
Đ
Á
NH

GIÁ

HI

U

QUẢ

RỦ
I

RO

CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM 2008-2011
N


g
u
y

nThanhT
ù
n
g
gy
g
Đinh Thị Ngân
1
1
Hà Nội, 6/2013
NỘI DUNG


do
l

a
chọ
n
đê
̀

i




do

l

a
chọ
n
đê


i
 Tổng quan nghiên cứu
ế
 Mô hình lý thuy
ế
t
 Kết quả thực nghiệm
 Kếtluậnvàhàm ý chínhsách
2
2
I. LỰACHỌN ĐỀ TÀI
̀

̉
̀

 Xét vê t

ng thê
̉

thi hệ th

ng tài chính, đặcbiệt là hệ
thống ngân hàng Việt Nam còn tiềm ẩn nhiềurủiro.
 Việcthựchiện đánh giá hiệuquả và giám sát tài
chính chủ yếu thiên về giám sát tuân thủ, thiếucác
công
cụ
phụ
c
vụ
cho
hoạ
t
đ

ng
giá
m

t
công

cụ

phụ
c

vụ


cho
hoạ
t
đ

ng
giá
m

t
.
 Các mô hình phân tích định lượng, kiểm định rủiro,

c


nh
x
ế
p
hạ
ng
rủ
i
ro

n
dụ
ng


n
í
t
đ
ượ
c

c


nh
x
ế
p
hạ
ng
rủ
i
ro

n
dụ
ng

n
í
t
đ
ượ
c

nghiên cứuvà ứng dụng.
3
3
II. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
Ph

b
d
̃
li

(DEA)
đ
đ
b

i
Ch

Ph
ương p

p
b
ao
d
ư
li

u

(DEA)

đ
ược
đ
ưara
b

i
Ch
arnes,
Cooper và Rhodes (1978) (mô hình CCR), dựa trên ý tưởng của
Farrell (1957) về ướclượng hiệu quả kỹ thuậtvới đường biên
sảnxuất.
 Ý tưởng chính của DEA cổ điển là xác đinh đường biên sản

t
tê đ
ó
đi

ế
t đ

h đ

DMU
đ
i


hi


xu

t
,
t
r
ê
n
đ
ó

đi

m quy
ế
t

đ

n
h

đ
ơn v


DMU

s
đ
ược co
i



hi

u qu

,
các DMUs không nằm trên đường biên sẽ được so sánh với
DMUs tương đồng trên đường biên để ước tính điểm hiệu quả.
 Năm 1984, Banker, Charnes, Cooper đưa ra giả định hiệu quả
sản xuất thay đổi theo quy mô (VRS) và mô hình (mô hình BCC)
 J.C. Paradi et. al (2004) đã đề xuấtsử dụng phương pháp DEA
chuẩnkếthợp DEA trường hợpxấunhất
.
4
4
II. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
Nghiên Phương pháp Số liệuBiếnsố
cứu
Paradi et. al
(2004)
DEA chuẩnkếthợp
DEA trường hợpxấu
nhất
số liệunămtrước khi phá

sảncủacáccôngtynộp
đơn
p
há sảntron
g
năm
+ DEA: Input: TA, IN; Output: RE,
WC, EB, CF
+ Worst DEA: In
p
ut: Wc, CF;
p
g
1996 và năm 1997 ở
Canada
p
Output: IN, SE
Liu et. al
(
2007
)
DEA với đường biên
hi

u
q
uả va
̀

p

hi hi

u
15 công ty top 500 toàn
cầutừ Zhu
(
2003
)
+ Input: TA, EQ, số nhân viên
+ Out
p
ut: TR
,
l

i nhu

n
()

q
p

quả kếthợp chỉ số
TOPSIS
(
)
p,



Eken và
Kale (
2010
)
DEA vớigiảđịnh VRS
theo
2

ch
ti
ế
p
c

n
sả
n
128 chi nhánh ngân hàng
tạ
i
Istanbul

Thrace
củ
a
+ Input: cp nhân viên, cp hoạt
đ

ng
rủ

i
ro

n
dụ
ng
Kale

(
2010
)
theo
2


ch
ti
ế
p
c

n
sả
n
xuấtvàlợi nhuận
tạ
i
Istanbul



Thrace

củ
a
Thổ Nhĩ Kỳ
đ

ng
,
rủ
i
ro

n
dụ
ng
+ Output 1: tiềngửi có kỳ hạnvà
không kỳ hạn; vay thương mại, vay
khách hàng; thu nhập ngoài lãi
+ Output 2: thu nhậplãithuần, thu
nhập ngoài lãi
Chen &
Pan (2012)
DEA kết hợp với chỉ số
EPS nhằm phân loại
các NHTM thành 4
34 ngân hàng thương mại
Đài Loàn giai đoạn 2005 –
2008
+ Input: ROA, ROE, lợi nhuậntrên

vốncấp 1, thu nhập trung bình,
EPS
5
nhóm + Output: TL/TA, tiềngửidự trữ/
tổng vốnhuyđộng, tỷ lệ nợ quá
hạn
5
II. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
Nhiê

Ph

S
ô
́
li

Bi
ế
ô
́
Nghiê
nc

u
Ph
ươn
g
p


p
S
ô
li

u
Bi
ế
ns
ô
NguyễnViệt
Hùng (2008)
DEA kếthợp chỉ số
Malmquist; Mô hình hàm
sả
n
xu

t
biên
ng

u
32 NHTM Việt
Nam giai đoạn
2001
-
2005
+ Input: cp nhân viên; tư bản; tổng
huy động

+Output:
t

ng

n
ơ
;
thu

i
;
thu
sả
n
xu

t
biên
ng

u
nhiên (SFA)
2001
-
2005
+

Output:


t

ng

n
ơ
̣
;

thu

i
;

thu
ngoài lãi
Ngô Đăng
Thành
DEA vớigiả định VRS 22 NHTM củaViệt
Nam năm 2008
+ Input: tiềnlương; IN; chi phí khác
+ Output: TA; thu lãi và các khoản
(
2010
)
tươn
g

̣
; thu nhập khác

Dương
Thanh Thủy
(
2013
)
DEA thông thường Số liệucủalần
lượt 5, 7, 9 NHTM
trong
3
năm
2009
-
+ Input: tỷ lệ nợ; ROA; ROE; EQ/TA;
TL/TA
+
Output:
x
ế
p
hạ
ng

n
dụ
ng
(
t
ư
̀
(

2013
)
trong
3

năm
2009
2011

Output:

x
ế
p
hạ
ng

n
dụ
ng
(
t
ư

Bankscope & Moody)
6
6
Danh sách phân loại các NHTM theo chỉ thị 01/CT-NHNN ngày 13/02/2012
Ngu


n:
NHNN
Stt Tên n
g
ân hàn
g
Vốn điều lệ
Nhóm
Stt Tên n
g
ân hàn
g
Vốn điều lệ
Nhóm
1/2012
2010
Ngu

n:

NHNN
g
g
g
g
1/2012
2010
1/2012 2010
1 BIDV 28251 14600 1
22

Phương Nam
Bank
3212 3049 2
Vi t b k
2
Vi
e
t
com
b
an
k
(VCB)
23174 13233 1 23 Đại Á Bank 3100 3100 2
3 Agribank 22860 20709 2 24 Việt Á Bank 3098 2937 NA
4
Vi ti b k
20230
15173
1
25
GPB k
3018
3018
NA
4
Vi
e
ti
n

b
an
k
20230
15173
1
25
GPB
an
k
3018
3018
NA
5 Eximbank 12355 10560 1 26 Navibank 3010 1820 2
6 Sacombank 10740 9179 1 27 Tienphongbank 3000 3000 NA
7 ACB 9377 9377 1 28 Trustbank 3000 3000 NA
8 Techcombank 8788 6932 1
30 Bắc Á Bank 3000 3000 2
9
Miti b k
8000
5000
1
9
M
ar
iti
me
b
an

k
8000
5000
1
10 MB 7300 7300 1 31 MDBank 3000 3000 2
7
7
Danh sách phân loại các NHTM theo chỉ thị 01/CT-NHNN ngày 13/02/2012
Ngu

n:
NHNN
Stt Tên ngân hàng
Vốn điều lệ
Nhóm
S
tt
Tên ngân

ng
Vốn điều lệ
Nhó
m
1/2012
2010
Ngu

n:

NHNN

S
tt
Tên

ngân


ng
Nhó
m
1/2012
2010
1/2012 2010
10 BIDV 28251 14600 1
11 Liên Việt Bank 6010 3650 2 32 Vietbank 3000 3000 NA
12 Seabank 5335 5335 1 33 Kiên Long Bank 3000 3000 2
13 VPBank 5050 4000 1 34 Phương Đông 3000 2635 2
14
SHB
4816
3498
1
35
Nam
Á
3000
2000
2
14
SHB

4816
3498
1
35
Nam

Á
3000
2000
2
15 MHB 4515 4515 1 36 Vietcapital Bank 3000 2000 NA
16 Đông Á Bank 4500 4500 2 37 Saigon Bank 2460 2460 NA
17 VIB 4250 4000 1 38 PG Bank 2000 2000 2
18 AnBinh Bank 4200 3831 2 39 Bảo Việt Bank 1500 1500 2
19 Habubank 4050 3000 3 40 SCB 4185
8
10584 NA20 HDBank 4050 2000 3 41 Tín nghĩa Bank 3399
21 OceanBank 4000 3500 2 42 Đệ nhất Bank 2000
8
III. MÔ HÌNH LÝ THUYẾT

 Phương pháp bao dữ liệu (DEA) được đưarab

i
Charnes, Cooper và Rhodes (1978) (CCR), dựa trên ý
t
ưở
ng
củ
a

Farrell (
1957
)
v
ê
̀
ướ
c
l
ượ
ng
hi

u
quả
kỹ
t
ưở
ng
củ
a
Farrell

(
1957
)

v
ê


ướ
c
l
ượ
ng
hi

u
quả

kỹ
thuậtvới đường biên sảnxuất.

DEA

m

t
phương
phá
p
phi
ng

u
nhiên

phi
tham
s

ô
́

DEA



m

t
phương
phá
p
phi

ng

u
nhiên

phi

tham
s
ô

dựatrêncáchtiếpcận quy hoạch tuyếntính.
 Nó đượcsử dụng rộng rãi để đolường hiệu quả tương
đốicủacácđơn vị ra quyết định (DMUs), sử dụng nhiều
đ


u

o

đ

u
ra
khá
c
nhau
đ

u

o

đ

u
ra
khá
c
nhau
.
9
9
III. MÔ HÌNH LÝ THUYẾT
á


à

á
 Kh
á
i
n
i

mh
à
mkho

ng c
á
ch (môhìnhDEA định hướng
đầura):
B
q
2
C
A
q
2A
PPC-
P(x)
P(x)
q
1

0
q
1A










10









10
III. MÔ HÌNH LÝ THUYẾT

Gia
̉
đ


nh
VRS

Gia

đ

nh
VRS
TE = SE x PE
TE = q
3
/q
1
TE: tổng hiệu quả kỹ thuật
PE
/
PE
hi


kỹ
th

t
th


11
PE

=q
3
/
q
2
PE
:
hi

uqu

kỹ
th
u

t
th
u

n

y
SE = q
2
/q
1
SE: hiệu quả quy mô
11
III. MÔHÌNHLÝ THUYẾT
Giả

đ

h
ó
DMU
đ
đ
á
h



đề

d
đ

à

Giả
đ

n
h
c
ó
n
DMU
s
đ

ược
đ
á
n
h
g

, t

tc


đề
us

d
ụng m
đ

uv
à
o
để sảnxuấtras đầu ra khác nhau. Mức độ sử dụng đầuvàocủa
DMU
j
đượcxácđinh bởivéctơ X
j
= (x
1
j

, x
2
j
, , x
m
j
)
T
, và có véctơđầu
j
j
j
j
j
ra: Y
j
= (y
1j
, y
2j
, , y
sj
)
T
. Khi đó, điểm ướclượng hiệu quả kỹ thuật,
vớigiả định hiệusuất các DMUs thay đổi theo quy mô (VRS) được
cho bởi:
12
12
III. MÔ HÌNH LÝ THUYẾT

ô
ì



à
̃

â

 M
ô
h
ì
nh DEA trư

ng hợ
p
x

u
nh

tv
à
k
y
th
u


t
p
h
â
n
l

p
Phân lớphiệu quả kỹ thuậttrongDEAtrường hợpxấunhất định hướng
đ

u
ra
(
trá
i
)

DEA
chu

n
đ

nh
h
ướ
ng
đ


u

o
(
phả
i
)
13
đ

u
ra
(
trá
i
)

DEA
chu

n
đ

nh
h
ướ
ng
đ

u


o
(
phả
i
)
13
III. MÔHÌNHLÝ THUYẾT



 Các DMUs n

mtrênlớp đường biên đ

utiênc

aDEA
trường hợpxấunhất là những DMUs rủironhấtvà ở

c
l

p
bên
trong

í
t
rủ

i
ro
hơn
.

c
l

p
bên
trong


í
t
rủ
i
ro
hơn
.
 Tương tự đốivớitrường hợpDEA chuẩn, lớp đầutiên

nh

ng
DMUs
hoạ
t
đ


ng
hi

u
quả
nh

t

nh

ng
l

p


nh

ng
DMUs

hoạ
t
đ

ng
hi

u

quả

nh

t

nh

ng
l

p
kế tiếp là những doanh nghiệphoạt động kém hiệu quả
hơn
 Tuy nhiên, có mộtvấn đề đặtrakhisử dụng 2 phương
phá
p

y
đê
̉
đ
á
nh
giá
x
ế
p
hạ
ng

đó
là có
nh

ng

ng
phá
p

y
đê

đ
á
nh
giá
,
x
ế
p
hạ
ng
,
đó






nh

ng

ng
nằmtrên2 đường biên ở các phân lớp khác nhau.
14
14
III. MÔ HÌNH LÝ THUYẾT
 Chỉ số đánh đổirủiro-hiệu quả:
h
=h
/
h
h
i
=

h
w
/
h
b
trong đó h
b
và h
w
lầnlượt là kết quả ướclượng được trong



nh
DEA
chu

n
va
̀
DEA
tr
ườ
ng
h

p
x

u
nh

t


nh
DEA

chu

n
va


DEA

tr
ườ
ng
h

p
x

u
nh

t
.
 Chỉ số này cho biếtmột hãng phảichấpnhận bao nhiêu


̉


đi

mr

irođê
̉
đạt được1 đi

mhiệuqu


 Nhữn
g
hãn
g
nào có chỉ số nà
y
lớnchứn
g
tỏ hãn
g
đólà
g
g
y
g
g
“tồi” hơnvà đượcxếphạng thấphơn
15
15
IV. KẾT QUẢ THỰCNGHIỆM
1
S
ô
́
li

bi
ế
ô

́
̉
d
1
.
S
ô

li

u
,
bi
ế
ns
ô

dụ
ng
 Số liệusử dụng đượcthuthậptừ Báo cáo tài chính
ki

m
toá
n
h

p
nh


t
củ
a
29
NHTM
trong
4
năm
giai
ki

m
toá
n
h

p
nh

t
củ
a
29

NHTM

trong
4

năm

giai
đoạn 2008-2011.


c
bi
ế
n
s
ô
́
bao
g

m
:


c
bi
ế
n
s
ô

bao
g

m
:


 tổng tài sản(TA);
 chi phí lãi vay (IN);



 v

nch

s

hữu(EQ);
 lợi nhuậnchưa phân phối(RE);
 thu nhậ
p
t
r
ước thuế
(
EB
)
;
p
()
 thu nhậptrênmỗicổ phiếu (EPS);
 tổng nợ trên vốnchủ sở hữu(TL/EQ);

n
ơ

x

u
(NPL)
16

n
ơ
̣

x

u
(NPL)
16
IV. KẾT QUẢ THỰCNGHIỆM
́
ế
́
̉
1.
S
ô l
i

u
, b
i
ế
nsô sư

̉
d

ng
DEA chuẩnDEA trường hợpxấunhất
Đầu vào TA, IN, EQ TA, RE
Đầu ra RE, EB, EPS TL/EQ, NPL
17
17
IV. KẾT QUẢ THỰCNGHIỆM
́
ế
́
̉
1.
S
ô l
i

u
, b
i
ế
nsô sư
̉
d

ng
 Về quy mô vốnchủ sở hữu, các NHTM ở Việt Nam
̉

có thê
̉
được chia ra làm 3 nhóm với các quy mô
vốnchủ sở hữu khác nhau:
 Nhóm những NHTM lớn có quy mô vốnchủ sở hữulớn,
tăng trưởng quy mô vốncũng như tăng trưởng tổng tài
sả
n

n
đ

nh
(NHTM
số
2
3
6
26
27
)
sả
n

n
đ

nh
.
(NHTM


số
2
,
3
,
6
,
26
,
27
)
 Nhóm thứ hai gồmnhững NHTM nhỏ, quy mô vốnchủ
sở
h

u
í
t
(NHTM
s
ô
́
7
12
13
14
15
22
23

24
)
sở
h

u
í
t
.
(NHTM

s
ô

7
,
12
,
13
,
14
,
15
,
22
,
23
,
24
)

 Nhóm ngân hàng còn lại là nhóm ngân hàng có quy mô
vốnchủ sở hữu ở mứctrun
g
bình
18
g
18
IV. KẾT QUẢ THỰCNGHIỆM
́
ế
́
̉
1.
S
ô l
i

u
, b
i
ế
nsô sư
̉
d

ng
2008
2009
2010
2011

2008
2009
2010
2011
EQ
Mean
3634.35 4416.56 6141.52 7605.08
Max
13790.04
16710.33
20736.73
28638.70
EQ
Max
13790.04
16710.33
20736.73
28638.70
Min
577.62 1038.95 2022.34 2590.98
Mean
524.82 841.11 1196.45 1510.66
EB Max
2560.58 5004.37 5568.85 8392.02
Min
6.24 28.12 67.37 156.22
Thống kê vốnCSH vàlợi nhuậntrướcthuế qua các năm (tỷđồng)
Nguồn
:
Tổng

hợp
của
tác
giả
19
Nguồn
:

Tổng
hợp
của
tác
giả
19
IV. KẾT QUẢ THỰCNGHIỆM
1
S
ô
́
li

bi
ế
ô
́
̉
d
1
.
S

ô

li

u
,
bi
ế
ns
ô

dụ
ng
 Xét về lợi nhuận, số liệuchothấyhầuhếtcác
NHTM

m

c
l

i
nhu

n
th

p
hơn
h


n

o
năm
NHTM



m

c
l

i
nhu

n
th

p
hơn
h

n

o
năm
2008 do ảnh hưởng củacuộckhủng hoảng tài
chính toàn cầu.

 Tuy nhiên, ngay trong năm 2009, nhiều ngân hàng
ch

ng
ki
ế
n
m

c
tăng
tr
ưở
ng
g

p
đôi
củ
a
l

i
nhu

n
ch

ng
ki

ế
n
m

c
tăng
tr
ưở
ng
g

p
đôi
củ
a
l

i
nhu

n
trướcthuế như NHTM 1, 2, 5, 7, 13,
Trong

c
năm
ti
ế
p
theo

m

c

l

i
nh

n

n

Trong

c
năm
ti
ế
p
theo
,
m

c

l

i
nh

u

n
v

n
tăng nhưng vớitốc độ chậmhơn nhiềuso vớinăm
2009.
20
20
IV. KẾT QUẢ THỰCNGHIỆM
ế



2. K
ế
t qu

ư

c
l
ư

ng h
i

u
qu


và r

i
ro
 Xét hoạt động của toàn bộ các NHTM ta thấy có
̀
xu hướng hiệuquả hơn trong 2 năm 2009 va
̀
2011
và thấphơn trong 2 nămcònlại.
 Đồng thời, ta cũng có thể thấy được rõ ràng hệ
thốn
g
NHTM ViệtNam đan
g
có mức độ rủirocao
g
g
hơnhẳnso vớimức độ hiệu quả hoạt động.
21
21
DEA
chu

n
DEA
tr
ườ
ng

h

p
x

u
nh

t
Kếtquảướclượng hiệuquả và rủiro
DEA

chu

n
DEA

tr
ườ
ng
h

p
x

u
nh

t
2008 2009 2010 2011 2008 2009 2010 2011

MBB
.877 1.000 .946 .971 .440 .526 .756 .518
SacomBank
.879 .857 .676 .717 .759 .763 .802 .710
ACB
1.000 .913 .937 1.000 .637 .666 .934 .588
SHB
661
799
592
590
680
623
775
695
SHB
.
661
.
799
.
592
.
590
.
680
.
623
.
775

.
695
MSB
.900 1.000 .865 .359 .594 .710 1.000 .915
EIB
.488 .902 .700 .994 .515 .594 .839 .558
KienLongBank
.533 .982 .395 .952 .993 .940 1.000 .811
SeaBank
.570 .951 .559 .093 .962 .496 .904 1.000
VIBank
.534
.955
.574
.396
.815
.750
.796
.698
VIBank
.534
.955
.574
.396
.815
.750
.796
.698
VPBank
.366 .572 .477 .637 1.000 .829 .718 .756

TechcomBank
1.000 1.000 1.000 1.000 .650 .777 .792 .678
VietABank
.423 .773 .408 .421 .775 .747 .756 .859
NaviBank
.504 .995 .518 .315 1.000 .989 1.000 .998
NamABank
.077 .372 .335 .587 1.000 .844 .937 .905
22
SaigonBank
1.000 1.000 1.000 .687 .855 .956 .938 1.000
22
DEA chuẩnDEA trường hợpxấunhất
2008 2009 2010 2011 2008 2009 2010 2011
HDBank
.352 .614 .583 .634 .877 .746 .889 .894
ABBank
.125 .704 .546 .364 .783 .593 .859 .685
OceanBank
.370 .601 .632 .517 1.000 .657 .844 .703
PNB
.445 .586 .657 .862 .695 .874 .950 1.000
MDB
1 000
1 000
861
1 000
1 000
1 000
1 000

1 000
MDB
1
.
000
1
.
000
.
861
1
.
000
1
.
000
1
.
000
1
.
000
1
.
000
DongABnk
1.000 .879 .588 .811 .739 .857 .862 .626
VietCapitalBank
.091 1.000 .256 .932 1.000 1.000 1.000 .865
WEB

1.000 1.000 .139 .253 1.000 .975 1.000 1.000
PGBank
1.000 1.000 .531 1.000 1.000 1.000 .944 1.000
OricomBank
.412 .963 .511 .653 .939 .926 .847 .803
VietcomBank
.743 1.000 1.000 .978 .127 .565 .606 .477
VietinBank
.599 .501 .866 .866 .657 .375 .858 .648
DiAB k
846
242
292
969
1 000
1 000
899
784
23
D
a
iAB
an
k
.
846
.
242
.
292

.
969
1
.
000
1
.
000
.
899
.
784
HabuBank
.690 .649 .628 .265 .651 .982 .946 1.000
23
Mean
.637 .821 .623 .684 .798 .785 .878 .799
IV. KẾT QUẢ THỰCNGHIỆM
ế
2. K
ế
t quả ư

c
l
ư

ng h
i


u
quả và r

i
ro

Kết
quả
cho
thấy
nh

ng
NHTM

m

c
đ
ô
rủ
i
ro

Kết
quả
cho
thấy
,
nh


ng
NHTM



m

c
đ
ô
̣
rủ
i
ro
cao thường là những NHTM có quy mô vốnnhỏ.


 Tuy nhiên hoạt động c

a nhóm NH này lạich

đạt
đượchiệu quả không thựcsự như mong muốn,
th

m
chí có
nh


ng
NH
đ

t
đ
ượ
c
m

c
hi

u
quả
r

t
th

m

chí



nh

ng
NH


đ

t
đ
ượ
c
m

c
hi

u
quả

r

t
thấp.
24
24
IV. KẾT QUẢ THỰCNGHIỆM
ế


̀

2. K
ế
t qu


ư

c
l
ư

ng h
i

u
qu

va r

i
ro
 Nhóm NHTM có quy mô vốnchủ sở hữulớnlại là

nhóm những ngân hàng có mức độ rủiroth

phơn.

Do
m

c
đ
ô
mạ

o
hi

m
th

p
nên
nh

ng
NHTM

y

Do

m

c
đ
ô
̣
mạ
o
hi

m
th


p
nên
nh

ng
NHTM


y
cũng chỉ có mứchiệu quả ở mức khá, thấphơn
nhóm NHTM chấ
p
nhậnrủirocaohơnvàcũn
g
p
g
không có nhiềusự thay đổi độtbiến.

Tuy
nhiên
v

n

nh

ng
NHTM
nhó
m


y

hi

u

Tuy
nhiên
,
v

n



nh

ng
NHTM

nhó
m

y


hi

u

quả hoạt động cao hơnhẳn trong khi mức độ rủiro
v

n
t
h

p
25

t

p
25

×