Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

BAI TAP 12 nhận dạng biểu đồ trong địa lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.16 KB, 20 trang )

Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
Phần một
NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ
1/ Biểu đồ cột (khoảng cách trên trục hoành đều nhau, cột đầu không nên vẽ dính vào trục trung )
a. Biểu đồ cột đơn :
- Đối tượng thể hiện: 01
- Giá trị của đối tượng: tương đối % hoặc tuyệt đối nghìn tấn …
- Thuật ngữ
+ Tỉ suất gia tăng, tốc độ tăng trưởng qua các thời kì, tỉ lệ, tỉ suất (đơn vị %). Nếu là giá trị tuyệt
đối phải tính ra giá trị tương đối.
+ Thể hiện ( biểu hiện) tình hình, sự biến đổi (đơn vị tuyệt đối )
 chú ý: tính khoảng cách trên tục trung phải hợp lí
b. Biểu đồ thanh ngang: cách vẽ giống biểu đồ hình cột đơn song đảo trục.
c. Biểu đồ cột đơn gộp
- Đối tượng thể hiện: 2 đối tượng trở lên.
- Giá trị của đối tượng: tuyệt đối nhưng phải có cùng đơn vị .
- Thuật ngữ: thể hiện năng suất, số lượng, tình hình biến động, …
- Chú ý các đối tượng cùng năm vẽ nối tiếp nhau theo thứ tự….
d. Biểu đồ cột chồng:
- Đối tượng thể hiện: 2 đối tượng trở lên
- Giá trị của đối tượng: tuyệt đối nhưng phải có cùng đơn vị .
- Thuật ngữ: thể hiện mối quan hệ, tình hình, thể hiện … so với …
 Chú ý: chồng các đối tượng theo thú tự từ dưới lên
2/ Biểu đồ đường (biểu đồ đồ thị )
- Đối tượng thể hiện: 2 đối tượng trở lên
- Giá trị của đối tượng: tương đối (nếu giá trị của đối tượng là tuyệt đối phải tính ra giá trị
tương đối theo nguyên tắc năm đầu là 100% còn các năm sau so với năm đầu là X %)
- Thuật ngữ: tình hình tăng trưởng, tốc độ tăng trưởng, gia tăng.
 Chú ý khoảng cách trên trục hoành tương ứng với khoảng cách năm
3/ Biểu đồ cột kết hợp với biểu đồ đường


- Đối tượng thể hiện : 2 đối tượng trở lên
- Giá trị của đối tượng : tuyệt đối nhưng khác đơn vị
- Thuật ngữ : tình hình, sự biến động .
 Chú ý:
+ Khoảng cách trên trục hoành tương ứng với khoảng cách năm
+ Hệ toạ độ có hai trục trung ( 1 trục thể hiện 1 đơn vị)
+ Nếu có nhiều đối tượng cùng đơn vị, vẽ biểu đồ cột đơn gộp (cột đầu và cột cuối không dính
vào trục trung).
4/ Biểu đồ tròn:
- Đối tượng thể hiện: 2 đối tượng trở lên.
- Giái trị của đối tượng: tương đối (tính ra giá trị tương đối khi số liệu cho là tuyệt đối).
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
1
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
- Thuật ngữ: cơ cấu.
- Chú ý:
+ Kích thích biểu đồ năm sau lớn hơn năm trước.
+ Số năm: 1-3 năm.
+ Đối tượng vẽ theo thứ tự bắt đầu từ tia 12h theo chiều kim đồng hồ.
5/ Biểu đồ miền :
- Đối tượng: 2 đối tượng trở lên
- Giá trị của đối tượng: tương đối ( tính ra giá trị tương đối khi số liệu cho là tuyệt đối)
- Thuật ngữ: cơ cấu
 Chú ý:
+ Số năm: 4 năm trở lên
+ Khoảng cách trên trục hoành tương ứng với khoảng cách năm
6/ Biểu đồ quạt( bánh, nữa tròn)
- Đối tượng thể hiện: 2 đối tượng trở lên
- Giá trị của đối tượng: tương đối

- Thuật ngữ: cơ cấu
 Chú ý
+ Vẽ 2 nữa vòng tròn đối nhau ( bán kính vòng tròn trên < bán kính nữa vòng tròn dưới)
+ Vẽ các đối tượng theo thứ tự (nữa trên bắt đầu từ tia 12h theo chiều kim đồng hồ còn dưới theo
chiều ngược kim đồng hồ
7/ Biểu đồ hình tháp:
- Đối tượng thể hiện: 2 đối tượng trở lên
- Giá trị của đối tượng: tuyệt đối hoặc tương đối ( tuỳ yêu cầu của đề)
- Thuật ngữ: vẽ tháp
 Chú ý:
- Vẽ hai hệ toạ độ
- Cách vẽ như thanh ngang .
Phần hai
CÁC DẠNG BÀI TẬP CỤ THỂ
Bài tập số 1
Cho bảng số liệu về tỉ lệ phát triển dân số trung bình ở nước ta thời kì: 1921 – 1993:
Năm Tỉ lệ % Năm Tỉ lệ %
1921-1926
1926-1931
1931-1936
1936-1939
1939-1943
1943-1951
1951-1954
1,86
0,69
1,39
1,09
3,06
0,50

1,10
1954-1960
1960-1965
1965-1970
1970-1976
1976-1979
1979-1989
1989-1993
3,93
2,93
3,24
3,00
2,16
2,10
2,25
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
2
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ phát triển dân số trung bình (1921-
1993)
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét về tốc độ tăng dân số ở nước ta.
Bài tập số 2
Cho bảng số liệu về thực trang việc làm năm 1998.
( Đvị: nghìn người)
Lực lượng lao động Cả nước
Chia ra
Nông thôn Thành thị
Tổng số
Thiếu việc làm

Thất nghiệp
Có việc làm thường xuyên
37407,2
9418.4
856,3
27132,5
29757,6
8219,5
511,3
21026,8
7649,6
1198,9
345,0
6105,7

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ giưa lực lượng lao động và số lao động cần phải
giải quyết việc làm trong cả nước, ở nông thôn và thành thị nước ta năm 1998.
b. Rút ra nhận xét.
Bài tập số 3
Cho bảng số liệu về tỉ lệ dân số hoạt đông chưa có việc làm phân theo các vùng năm 1999.
( đơn vị %)
Vùng Tỉ lệ thất ở thành thị Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông
thôn
Trung du và miền núi phía Bắc
ĐBSH
Bắc trung Bộ
Duyên hải nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
ĐBSCL

Cả nước
6,7
7,8
7,0
6,2
4,4
6,7
6,4
6,7
42,6
56,4
68,3
49,3
31,0
23,4
35,8
46,4
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ dân số chưa có việc làm theo các vùng năm 1999.
b. Rút ra nhận xét.
Bài tập số 4
Cho bảng số liệu về tốc độ tăng trưởng trổng sản phẩm trong nước (GDP) trung bình trong các
thời kì: (Đơn vị: %)
Thời kì Tăng GDP Thời kì Tăng GDP
1961-1965
1966-1970
9,6
0,7
1981-1985
1986-1990
7,3

4,8
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
3
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
1971-1975
1976-1980
7,3
1,4
1991-1995
1996-2000
8,2
6,9
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tốc độ tăng trưởng trổng sản phẩm trong nước (GDP)1961- 2000.
b. Dựa vào bảng số liệu và kiến thức đã học, hãy phân tích thực trạng nền kinh tế nước ta trong
thời kì trên.
Bài tập số 5
Cho bảng số liệu về diện tích các loại đất nông nghiệp ở nước ta sau đây:
(Đơn vị: nghìn ha)
1992 2000
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất đồng cỏ phục vụ chăn nuôi
Diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Tổng số
5506,0
1191,0
328,0
268,0
7293,0

6129,5
2181,9
499,0
535,0
9345,4
a. Vẽ biểu đồ cột chồng so sánh diện tích các loại đất nông nghiệp trong các năm 1992-2000.
b. Nhận xét sự thay đổi diện các loại đất nông nghiệp trên
Bài tập số 6:
Cho bảng số liệu về diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong thời kì
1976-2000.
(Đơn vị nghìn ha)
Năm 1976 1980 1985 1990 1998 2000
Cây CN hàng năm 279 372 601 542 808 809
Cây CN lâu năm 185 256 478 657 1203 1379
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự biến động diện tích cây CN hàng năm và cây CN lâu năm ở nước ta thời
kì 1976-2000.
b. Nhận xét và nêu nguyên nhân phát triển của cây CN nước ta trong thời gian qua.
Bài tập số 7:
Dựa vào bảng số liệu về khối lượng vận chuyển hàng hoá và hành khách phân theo loại hình vận tải năm
1997 dưới đây:
Loại hình Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển
Khối lượng vận tải hành khách
(Triệu người)
8,8 557 130 0,7
Khối lượng vận tải hàng hoá
(Triệu tấn)
5,1 65,1 24,1 10,3
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu vận tải hàng hoá và hành khách năm1997.
b.Nhận xét và giải thích tình hình vận tải hàng hoá và hành khách ở nước ta.
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí

4
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
Bài tập số 8:
Vẽ biểu đồ nêu nhận xét và giải thích về sựu thay đổi kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu qua các năm 1985,
1988, 1990 và 1992 theo bảng số liệu sau:
CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM THỜI KÌ 1985-1992
(Triệu rúp – đô la)
Năm Tổng số XK NK CCXNK
1985
1988
1990
1992
2556
3795
5156
5121
698
1038
2404
2580
1858
2757
2752
2540
-1160
-1719
-348
+40
Bài tập số 9:

Dựa vào bảng số liệu và cơ cấu vốn đất ở nước ta năm 1993 dưới đây:
- Đất nông nghiệp: 22.2%
- Đất lâm nghiệp: 30%
- Đất chuyên dùng và thổ cư: 5.6%
- Đất chưa sử dụng: 42.24%
a. Hãy vẽ biểu đồ hình vuông thể hiện cơ cấu các loại đất năm 1993.
b. Nhận xét xu thế biến động của các loại đất nói trên
Bài tập số 10:
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các loại đất nông nghiệp của nước ta năm 1985 và năm
1992, dựa theo số liệu sau đây:
(đơn vị: nghìn ha)
Các loại đất
1985 1992
Đất nông nghiệp
Trong đó:
- Đất trồng cây hàng năm
- Đất trồng cây lâu năm
- Đất đồng cỏ chăn nuôi
- DT mặt nước dùng trong nông nghiệp
6919
5616
805
328
170
7291
5504
1191
328
268
- Từ biểu đồ rút ra nhận xét

Bài tập số 11:
Dựa vào bảng số liệu tổng sản phẩm trong nước theo giá trị hiệ hành phân theo khu vực kinh tế dưới
đây:
(Đơn vị: tỉ đồng)
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
5
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
Khu vực
1989 1994 1997
Nông – lâm - thuỷ sản
Công nghiệp - xây dựng
Dich vụ
11.818
6.444
9.381
48.865
50.481
70.913
77.520
92.357
125.819
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm xã hội trong nước phân theo ngành kinh tế của các năm
1989, 1994 và 1997.
b. Nhân xét sự dịch chuyển cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và giải thích nguyên nhân của sự
dịch chuyển đó.
Bài tập số 12:
Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất nông nghiệp, công nghiệp của các vùng ở nước ta năm 1999:
(Đơn vị: %)
Khu vực Giá trị sản xuất nông

nghiệp
Giá trị sản xuất công
nghiệp
Cả nước (tỉ đồng)
Trung du và miền núi phía bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc trung bộ
Duyên hải nam trung bộ
Tây Nguyên
Đông nam bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
102.932,9
9,5
19,0
8,7
5,8
8,3
11,1
37,6
174.366,0
7,6
18,6
3,3
5,0
0,6
54,8
10,1
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, công nghiệp của các vùng năm 1999.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.
Bài tập số 13:

Cho bảng số liệu về diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên
(Đơn vị: nghìn ha)
Cây công nghiệp 1995 1998
Tổng số
Cà phê
Cao su
Chè
Cây công nghiệp lâu năm khác
230,7
147,4
52,5
15,6
15,2
407,4
293,9
86,3
18,7
8,5
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên trong các năm 1995 và
1998.
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
6
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi về qui mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở Tây
Nguyên qua các năm.
Bài tập số 14:
Cho bảng số liệu về diện tích các loại cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ, năm 1995 và năm 1998
(đơn vị: nghìn ha)
1995 1998

- Cây lâu năm
+ Cao su
+ Cà phê
+ Điều
+ Cây lâu năm khác
393,2
205,0
27,3
110,1
50,8
462,1
261,1
58,2
138,9
3,9
- Cây hàng năm
+ Đậu tương
+ Lạc
+ Mía
+ Cây hàng năm khác
142,0
13,6
65,9
38,3
24,2
163,0
14,1
60,7
49,0
39,2

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu
năm ở Đông Nam Bộ trong các năm 1995 và 1998.
b. Nhận xét.
Bài tập số 15:
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị SL lương thực phân theo các vùng ở
nước ta năm 1995. từ biểu đồ đã vẽ em có nhận xét gì về sản lượng lương thực phân theo vùng?
êu nguyên nhân.
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA CÁC VÙNG NĂM 1995
Các vùng Sản lượng( nghìn tấn)
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
2996,7
5073,3
2505,5
1986,6
667,0
1350,9
12.990,9
Bài tập số 16
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản lượng CN của nước ta dưới đây
( Đơn vị: %)
Các ngành CN
1990 1995
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
7

Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
- Điện
- Nhiên liệu
- Chế tạo máy
- Thiết bị điện tử
- Hóa chất- phân bón
- Vật liệu xây dựng
- Chế biến thực phẩm
- Dệt
- Các ngành khác
7,5
11,1
4,3
1,9
6,6
7,1
32,6
9,0
19,9
7,0
16,2
3,7
1,9
8,7
8,1
27,7
6,7
20,0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng CN ở nước ta năm 1990 – 1995.

b. Nhận xét về sự chuyển biến của cơ cấu của một số ngành CN trong hai năm nói trên.
Bài tập số 17
Dựa vào số liệu giá trị sản lượng toàn ngành CN phân theo các vùng ở nước ta năm 1995
( Đơn vị: tỉ đồng)
Các vùng Giá trị sản lượng CN
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
1824,9
4077,8
1021,5
1478,8
354,3
12862,7
3207,8
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản lượng toàn ngành CN phân theo các vùng ở nước ta1995.
b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét về sự phân hóa giá trị CN theo lãnh thổ và giải thích vì sao
lại có sự phân hóa đó.
Bài tập số 18
Dựa vào số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng hành hàng hóa vận chuyển năm
1986 và 1995 theo các loại đường giao thông ở nước ta, từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét.

CƠ CẤU HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN THEO LOẠI ĐƯỜNG GIAO THÔNG
THỜI KÌ 1985 - 1995
(Đơn vị:%)
1985 1996

Đường sắt
Đườn bộ
Đường sông
Đường biển
7,6
58,3
29,2
4,9
5,1
64,5
23,2
7,2
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
8
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
Bài tập số 19:
Cho bảng số liệu về giá trị hàng hóa xuẩt khẩu của Việt Nam phân theo nhóm hàng:
(đơn vị: triệu USD)
Hàng xuất khẩu 1995 2000
Công nghiệp nặng và khóang sản
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
Nông sản
Lâm sản
Thủy sản
Tổng số
1377,7
1549,8
1745,8
153,9

621,4
5448,6
5382,1
4903,1
2563,3
155,7
1478,5
14482,7
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam trong các năm 1995 và 2000.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô và cơ cấu hàng xuất khẩu trong các năm nói
trên.
Bài tập số 20
Cho bảng số liệu về tỉ suất sinh, tỉ suất tử ở nước ta trong thời kì 1960 – 2001.
( Đơn vị: phần nghìn)
Năm Tỉ suất sinh Tỉ suất tử Năm Tỉ suất sinh Tỉ suất tử
1960
1965
1970
1976
1979
46,0
37,8
34,6
39,5
32,2
12,0
6,7
6,6
7,5
7,2

1985
1985
1993
1999
2001
28,4
31,3
28,5
32,6
19,9
6,9
8,4
6,7
7,3
5,6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trong
thời kì 1960 – 2001.
b. Nhận xét
Bài tập số 21
Cho bảng số liệu về dân số việt Nam trong thời kì 1901- 2002
(Đơn vị: Triệu người)
Năm Dân số Năm Dân số
1901
1921
1936
1956
1960
13,0
15,5
18,8

27,5
30,2
1970
1979
1989
1999
2002
41,0
52,7
64,8
76,6
79,9
a. Vẽ đường biểu diễn tình hình tăng dân số ở nước ta trong thời kì 1901 – 2002
b. Nhận xét và giải thích tại sao tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giảm nhưng dân số vẩn
tăng nhanh
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
9
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
c. Nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta.
Bài tập số 22
Cho bảng số liệu :
Năm Dân số( nghìn người) Sản lượng LT(nghìn tấn)
1980
1985
1988
1990
1995
1997
2000

53772
59872
63727
66017
71996
74307
77686
14406
18200
19583
21489
27571
31584
35463
a. Tính bình quân lương thực theo đầu người qua các năm
b. Vẽ các đường biểu so sánh tốc độ phát triển dân số, sản xuât lương thực và bình quân lương
thực trên đầu người ở nước ta trong thời kì 1980-2000.
c. Rút ra nhận xét
Bài tập số 23
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA
THỜI KÌ 1990 - 2000
Năm Diện tích( nghìn ha) Năng suất(tạ/ ha) Sản lượng(nghìn tấn)
1990
1993
1995
1997
1998
2000
6042,8

6559,4
6765,6
7099,7
7362,7
7666,3
31,8
34,8
36,9
38,8
39,6
42,4
19225,1
22836,5
24963,7
27523,9
29145,5
32529,5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa
cả năm trong thời kì 1990 – 2000.
b. Nhận xét, giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó.
Bài tập số 24
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA THỜI KÌ 1980 – 1998.
Năm 1980 1985 1990 1995 1998
Số dân ( triệu người)
Sản lượng ( triệu tấn)
54,0
11,6
59,8
15,9

66,1
17,0
73,9
24,9
78,0
28,4
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
10
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
a. Vẽ biểu đồ kết hợp( biểu đồ dạng đường và biểu đồ hình cột) để thể hiện diễn biến dân số và sản
lượng lúa thời kì 1980 – 1998.
b. Tính bình quân sản lượng lúa theo đầu người qua các năm.
c. Nhận xét.
Bài tập số 25
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ (NHÂN)
Năm Diện tích gieo trồng lúa (nghìn
ha)
Sản lượng cà phê
( nghìn tấn)
1980
1985
1990
1995
1997
22,5
44,7
119,3
186,4

270,0
8,4
12,3
92,0
218
400,2
a. Hãy dùng loại biểu đồ kết hợp ( biểu đồ đường và biểu đồ cột) để thể hiện diễn biến về diện
tích và sản lượng cà phê trong thời kì 1980 -1997.
b. Hãy phân tích các nhân tố tạo ra sự phát triển mạnh sản xuất cà phê trong thời gian trên.
c. Phân tích mối quan hệ giữa diễn biến về diện tích và sản lượng cà phê qua các năm.
Bài tập 26:
Cho bảng số liệu về số dự án và số vốn đăng kí đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào việt nam
trong thời kì 1988 – 2000.
Năm Số dự án
Tổng số vốn đăng

(tr.USD)
Năm Số dự án
Tổng số vốn
đăng kí
(tr.USD)
Tổng số
1988
1989
1990
1991
1992
1993
3170
37

68
108
151
197
269
39100,8
371,8
582,5
839,0
1322,3
2165,0
2900,0
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
343
370
325
345
275
311
371
3765,6
6530,8
8497,3
4649,1

3897,0
1568,0
2012,4
a. biểu đồ kết hợp thể hiện số dự án và số vốn đăng kí đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam trong
thời kì 1988 – 2000.
b. Nhận xét và giải thích tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam trong thời kì 1988 –
2000.
Bài tập 27
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
11
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
Cho bảng số liệu về tỉ trọng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta trong thời 1986 –
2002 (đơn vị:%)
Ngành 1986 1988 1991 1993 1996 1998 2000 2002
N – L – Thuỷ sản
CN và XD
Dịch vụ
Tổng số
38,06
28,88
33,06
100
46,30
23,96
29,74
100
40,49
23,79
35,72

100
29,87
28,90
41,23
100
27,76
29,73
42,51
100
25,78
32,49
41,73
100
24,53
36,73
38,64
100
22,99
38,55
38,46
100
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta trong thời kì
1986 – 2000.
Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó.
Bài tập số 28
Cho bảng số liệu về diện tích cây CN hàng năm và cây CN lâu năm dưới đây:
( đơn vị: nghìn ha)
Cây CN 1976 1980 1983 1985 1987 1989 1990 1992 1994 1995 1996
Hàng
năm 289 372 523 601 638 544 542 584 656 717

694
Lâu năm 185 256 334 478 575 625 657 698 852 903 1107
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích giũa cây CN lâu năm và cây CN hang năm.
Nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự thay đổi cơ cấu diện tích của hai loại cây CN trên trong
thời kì 1976 –1996.
Bài tập số 29
Cho bảng số liệu về tỉ trọng giá trị sản xuất CN theo hai nhóm A và B
(đơn vị:%)
1980 1985 1989 1990 1995 1998
Toàn ngành CN 100 100 100 100 100 100
Nhóm A 37,8 32,7 28,9 34,9 44,7 45,1
Nhóm B 62,2 67,3 71,1 65,1 53,1 54,9
Vẽ biểu đồ miềm thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất CN phân theo nhóm A và nhóm B
trong thời kì 1980 – 1998.
Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu ngành CN trong thời kì nói trên.
Bài tập số 30
Dựa vào số liệu dưới đây:
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
12
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
Tỉ lệ xuất khẩu so với nhập khẩu của nước ta thời kí 1965 –1998
(đơn vị: %)
Năm Tỉ lệ xuất khẩu Năm Tỉ lệ xuất khẩu
1965
1970
1975
1980
1985
40

11
12
23
42
1987
1990
1992
1995
1998
39
87
101
71
82
a. Vẽ biểu đồ thể hiện rõ nhất tỉ lệ xuất khẩu so với nhập khẩu trong hoạt đông xuất nhập khẩu
của nước ta thời kì 1965 – 1998.
b. Nhận xét và giải thích tình hình xuất nhập khẩu trong thời kì nói trên.
Bài tập số 31
Cho bảng số liệu về diện tích đất tự nhiên và diện tích đất nông nghiệp phân theo cá vùng năm:
2000. (Đơn vị: nghìn ha)
Các vùng Tổng DT đất tự nhiên DT đất nông nghiệp
Trung du và miền núi phía Bắc
ĐBSH
Bắc Trung Bộ
Duyên Hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
ĐBSCL
Cả nước
10096,3

1478,9
5150,1
4425,5
5447,6
2354,5
3971,2
32924,1
1305,3
857,6
725,3
807,0
1233,6
1446,3
2970,3
9345,4
a. Tính tỉ lệ đất nông nghiệp so với DT đất tự nhiên của các vùng.
b. Nhận xét và nêu giải pháp sử dụng đất hợp lí ở các vùng đồng băng, trung du và miền núi.
Bài tập số 32
Quan sát bảng số liệu năm 1995 dưới đây:
Khu vực Sản lượng lương thực
(nghìn tấn)
Lương thực bình quân
đầu người( kg)
Cả nước
Trung du và miền núi phía Bắc
ĐBSH
Bắc Trung Bộ
Duyên Hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ

27570,9
2996,7
5073,3
2505,5
1986,6
667,0
1350,9
372,5
238,3
355,1
252,8
258,4
212,2
144,8
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
13
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
ĐBSCL 12990,9 808,7
Hãy nêu nhận xét về sản lượng lương thực và lương thực bình quân đầu người ở các vùng ở nước ta
và giải thích.
Bài tập số 33
Từ bảng thông kê dưới đây, hãy nhận xét ngành trồng lúa ở hai đồng bằng châu thổ lớn nhất
nước ta.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐBSH VÀ ĐBSCL
THỜI KÌ 1990 –1997
Các tỉnh Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
1990 1997 1990 1997
Cả nước
6027,7 7091,2 19225,2 27645,8

Đồng bằng sông Hồng
- Hà Nội
- Hải Phòng
- Hà Tây
- Hải Dương
- Hưng Yên
- Hà Nam
- Nam Định
- Ninh Bình
- Thái Bình
Đồng bằng sông Cửu Long
- Long An
- Đồng Tháp
- An Giang
- Tiền Giang
- Vĩnh Long
- Trà Vinh
- Bến Tre
- Kiên Giang
- Cần Thơ
- Sóc Trăng
- Bạc Liêu
- Cà Mau
1057,5
123,5
92,5
157,6
230,6
289,4
164,2

164,2
2580,1
290,7
274,5
324,9
248,4
302,4
93,5
270,8
304,6
189,3
281,0
1044,4
54,5
95,1
166,4
148,5
89,4
73,6
165,1
80,9
170,9
3190,6
325,7
361,0
391,8
269,3
206,0
169,3
92,7

380,3
401,8
275,6
130,0
187,1
3618,1
397,6
277,1
470,7
783,3
979,0
710,1
9480,3
833,9
1249,0
1477,0
1004,9
1117,4
308,8
361,6
1101,8
624,4
900,7
5074,8
188,4
425,0
691,0
763,3
453,4
343,9

904,4
375,0
930,4
13964,5
1240,6
1748,9
1980,5
1268,9
863,0
699,1
319,2
1692,2
1716,5
1181,2
604,4
650,0
Bài tập số 34
Cho bảng số liệu về tỉ lệ che phủ rừng của các vùng ở nước ta 1943-1991
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
14
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
(Đơn vị %)
Vùng 1943 1991
Miền núi phía Bắc
Trung du phía Bắc
ĐBSH
Bắc trung Bộ
Duyên hải nam trung Bộ
Tây Nguyên

Đông Nam Bộ
ĐBSCL
Cả nước
95
55
3
66
62
93
54
23
67
17
29
3
35
32
60
24
9
29
Hãy nhận xét và nêu nguyên nhân của sựn cạn kiệt tài nguyên rừng ở nươc ta phương hướng bảo vệ
tài nguyên rừng.
Bài tập số 35
Cho bảng số liệu về sản lượng một sôs sản phẩm Công Nghiệp:
Năm Điện
(Triệu kw/h)
Than
(Triệu tấn)
Vải lụa

(triệu m)
Phân bón hoá học
(nghìn tấn)
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2001
2002
8790
9818
12476
16952
21694
28783
30801
35563
4,6
5,0
5,7
9,8
11,7
11,6
13,0
15,9
318
272
226

285
315
356
379
345
354
350
840
965
978
1210
1071
1176
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng của các loại sản phẩm công nghiệp trong thời kì
1990-2002.
b. Nhận xét và giải thích tình hình sản xuất của các ngành CN trên.
Bài tập số 36
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy nhận xét về sự phân hoá lãnh thổ CN theo giá trị sản lượng và
giải thích .
GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 1997-PHÂN THEO VÙNG
(Đơn vị: tỉ đồng)
Khu vực Giá trị sản lượng công nghiệp
Miền núi và trung du phía Bắc
ĐBSH
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
12995,2
29966,8
5519,6
8218,1

GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
15
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
ĐBSCL
1211,1
93391,9
18890,1
Bài tập số 37
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy rút ra nhận xét về tình hình sản xuất nông nghiệp ở nước ta trong
thời kì 1991-1996:
Đơn vị 1991 1992 1993 1994 1995 1996
Tổng SL lương thực
Trong đó SL lúa
Lương thực bq đầu người
Tổng đàn lợn
Gạo xuất khẩu
Giá gạo xuất khẩu
Tr. tấn
Tr. tấn
Kg
Tr. Con
Tr. tấn
USD/ tấn
21,98
19,62
324,9
12,19

1,032
187
24,21
21,59
348,9
13,89
1,95
200
25,5
22,83
359,0
14,87
1,75
250
26,19
23,52
360,9
15,58
1,95
280
27,15
24,96
372,5
16,30
2,1
320
29,0
26,30
386,6
16,87

3,0
330
Bài tập số 38 tr24.30/4
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Năm 1943 1993
Diện tích cả nước (km
2
)
Diện tích rừng (tr. ha)
Diện tích rừng có trữ lượng khá (tr. ha)
Diện tích đất trống đồi trọc (tr. ha)
330363
14,0
10
3
330363
8,0
0,6
10
a. Phân tích sự suy giảm tài nguyên rừng của nước ta trong thời gian nói trên
b. Nêu những nguyên nhân, hậu quả và biên pháp.
Bài tập số 39 tr24.30/4
Dựa vào bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa các năm của nước ta dưới đây:
Năm Diện tích( nghìn ha) Sản lượng( nghìn tấn)
1975
1980
1985
1990
1997
4856

5600
5704
6028
7091
10293
11647
15847
19225
27645
a. Hãy tính năng suất lúa các năm(kg/ha)
b. Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ ba đường biểu diễn gia tăng của diện tich, sản lượng và năng suất
lúa các năm( lấy năm gốc 1975 = 100%)
c. Nhận xét và giải thích về tình hình sản xuất lúa cuẩ nước ta từ 1975-1997.
Bài tập số 40 tr42.30/4
Dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
16
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
(đơn vị: nghìn người)
Năm Thành thị Nông thôn
1985
1990
1995
1997
1999
11360
13281
15086
15726

17918
48512
51908
59225
59939
58410
a. Vẽ biể đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông
thôn từ 1985 – 1999
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó
Bài tập số 41tr6.30/4
Căn cứ vào bảng số liệu sau đây về sản lượng lương thực trên thế giới năm 1991
(đơn vị: tr tấn)
Các loại lương thực Các nước phát triển Các nước đang
phát triển
Tổng số
- Lúa mì
- Lúa gạo
- Ngô
- Lúa mạch các loại
- Kê, cao lương
842
312
24
273
198
35
1042
239
496
206

32
69
a. Hãy xác định cơ cấu lương thực của các nước phát triển và các nước đang phát triển
b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu trên và rút ra nhận xét
Bài tập số 42 tr6.30/4
Vẽ biểu đò và so sánh diện tích gieo trồng, sản lượng và năng suất lúa gạo giữa các nước Ấn Độ,
Trung Quốc, In đô nê xi a theo số liệu sau
Nước Diện tích( triệu ha) Sản lượng (triệu tấn)
Ấn Độ
Trung Quốc
In đô nê xi a
39,8
34,4
8,9
75,5
146,5
28,3
Bài tập số 43tr19.30/4
Dựa vào bảng số liệu về trổng sản phẩm trong nước( GDP) phân theo các ngành kinh tế
(đơn vị : tỉ đồng)
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
17
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
Năm 1991 1995
Tổng số
Khu vực N - L- Ngư nghiệp
Khu vực CN và XD
Khu vực dịch vụ
76707

31058
18252
27397
222840
63219
66804
92817
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét
Bài tập số 44 tr19.30/4
a. Hãy nêu khái niệm về phân bố dân cư. Những nhân tố nào ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư?
b. Quan sát bảng số liệu năm 1994 dưới đây, hãy nêu nhận xét và so sánh về mật độ dân số giữa
các khu vực, từ đó rút ra đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam:
Khu vực Mật độ dân số ( người/ km
2
)
Miền núi và trung du Bắc Bộ
Đồng Bằng Bắc Bộ
Bắc Trung Bộ
Duyên Hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng Bằng SCL
120
1124
190
167
53
378
401

Bài tập 45 tr134 ktcb
Cho bảng số liệu dưới đây:
TỔNG TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM THỜI KÌ 1994 – 2000
(đơn vị: triệu đô la mỹ)
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu
1994
1996
1997
1998
2000
4054,3
7255,9
9185,0
9360,3
14308,0
5825,8
11143,6
11592,3
11499,6
15200,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thinh hợp thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu trong thời kì 1994 – 2000
b. Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy rút ra nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta
trong thời kì trên.
Bài tập 46
Cho bảng số liệu sau đây :
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA
THỜI KÌ 1990 – 2000
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
18
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí

12
Năm Diện tích (nghìn ha) Năng suất (ta/ha) Sản lượng (nghìn tấn)
1990
1993
1995
1997
1998
2000
6042,8
6559,4
6765,6
7099,7
7362,7
7666,3
31,8
34,8
36,9
38,8
39,6
42,4
19225,1
22836,5
24963,7
27523,9
29145,5
32529,5
Anh (chị) hãy:
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả
năm trong thời kì 1990 – 2000.
Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó.

Bài tập47
Cho bảng số liệu dưới đây:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THỔN
THỜI KÌ 1990 – 2002
(đơn vị: nghìn người)
Năm Thành thị Nông thôn
1990
1994
1996
1998
2001
2002
12880,3
14425,6
15419,9
17464,6
19469,3
20022,1
53136,4
56398,9
57736,5
57991,7
59216,5
59705,3
Anh(chị) hãy:
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta
trong thời kì 1990 – 2002.
Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó.
Bài tập 48
Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 1992 VÀ NĂM 2000 CỦA NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Loại đất nông nghiệp 1992 2000
Đất trồng cây hàng năm 5.506,0 6.129,5
Đất trồng cây lâu năm 1.191,0 2.181,9
Đất đồng cỏ chăn nuôi 328,0 499,0
Diện tích mặt nước nuôi thuỷ sản 268,0 535,0
Tổng 7.293,0 9.345,4
Anh(chi) hay:
GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
19
Trường THPT Tân Long Bài tập Địa Lí
12
Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại đất nông nghiệp của 2 năm trên.
Nhận xét và giải thích sự thay đổi về cơ cấu sử dụng đất.
Bài tập 49
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1985 – 2002
(đơn vị: nghìn ha)
Năm 1985 1990 1995 1999 2000 2002
Cây CN hàng năm 600 542 668 789 729 805
Cây CN lâu năm 470 657 711 1138 1250 1257
Vẽ biểu đồ miền biểu hiện cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu
năm của nước ta giai đoạn 1985 – 2002.
Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 1985
- 2002.
Bài tập 50.
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT
Ở NƯỚC TA NĂM 2004

(đơn vị :%)
Loại Diện tích Sản lượng
Lúa 88,2 91,3
Ngô 11,8 8,7
Anh (chị) hãy:
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu về diện tích và sản lượng trong sản xuất lương thực ở nước ta
Từ biểu đồ đã vẽ, kết hợp số liệu, nêu nhận xét về vai trò của ngành trồng lúa trong sản xuất
lương thực ở nước ta.

GV: Trần Bá Cường Bộ môn: Địa lí
20

×