TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BÀI TẬP LỚN
KHOA CÔNG TRÌNH THUỶ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CÔNGTRÌNH
BÀI TẬP LỚN:
ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNH
Đề Tài: Tính toán tải trọng tới hạn của khung cho trước theo phương pháp chuyển vị
Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Sinh Phong
Lớp :XDD-48-ĐH2
Khoa : Công trình thuỷ
Nhóm 9
Ngày giao đề : 07/04/2010
Ngày thu bài :
C,TÍNH TOÁN DẦM PHỤ
SV: NGUYỄN SINH PHONG Lớp :XDD48ĐH2
5.2 5.2
III
IV
II
I
2,2m
6,6m
6,6m
2,2m
2,2m
A B C D
5.2 m
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BÀI TẬP LỚN
KHOA CÔNG TRÌNH THUỶ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CÔNGTRÌNH
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Cột (cm) H (m) Hoạt tải L(m) L (m)
40 × 40
2,5 1000 (Kg/m
2
) 2,2 5,2
XÁC ĐỊNH LỰC TỚI HẠN NHỎ NHẤT CỦA HỆ
SV: NGUYỄN SINH PHONG Lớp :XDD48ĐH2
J
JJJ
q
5,2 m
2
,
5
m
5,2 m 5,2 m
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BÀI TẬP LỚN
KHOA CÔNG TRÌNH THUỶ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CÔNGTRÌNH
I. Xử lí số liệu
- Bê tông mác 200 : E = 2,4.10
5
kg/cm
2
=2,4.10
9
kg/m
2
- Chọn kích thước dầm phụ:
b = 0,2 m
h= 0,45 m
3
3
1,51875.10
12
d
bh
J m
−
⇒ = =
- Kích thước cột : 40x40 cm=0,4x0,4m
J = 2,13333. 10 m
- Độ cứng đơn vị:
i = = 7.10
i = =20,5.10
→ i = 2,93i
II. Tải trọng tác dụng
- Hoạt tải trên dầm : P = P .l.n = 1000. 2,2. 1,2 = 2640 kg /m
-Tĩnh tải :
→ g = g.l + g=2,3.320+226 =962 (kG/m)
-Tải trọng tính toán :
q
d
= 2640 + 962 = 3602 kg/m
- Vì đây là tải trọng phân bố đều nên ta quy về tải trọng tập trung
P = q. = 3602. = 9365,2 (Kg)
P = q .l = 3602.5,2 = 18730,4 (Kg)
→ P = 2 P
p 2p 2p p
J
c
J
d
J
c
J
c
J
c
J
d
J
d
5,2 m
5,2 m
5,2 m
5
,
2
m
III. Tính toán
SV: NGUYỄN SINH PHONG Lớp :XDD48ĐH2
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BÀI TẬP LỚN
KHOA CÔNG TRÌNH THUỶ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CÔNGTRÌNH
III.1. Trường hợp hệ mất ổn định dạng đối xứng
- Xét ½ hệ đối xứng:
- Hệ cơ bản
SV: NGUYỄN SINH PHONG Lớp :XDD48ĐH2
P
2P
Jc Jc
Jd
Jd
5,2m 2,6m
2,5m
P
2P
i
c
i
d
5,2m 2,6m
2,5m
Z
1
Z
2
i
d
i
c
A
B
C
D
E
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BÀI TẬP LỚN
KHOA CÔNG TRÌNH THUỶ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CÔNGTRÌNH
a, Xác định các thông số
- Thanh AB
1
.
.
AB
c
p
V l V
E J
= =
- Thanh CD
2
2
. 2.
.
AB
c
p
V l V
E J
= =
b, Hệ cơ bản (hình vẽ)
Bậc siêu động n=2
c, Xác định các hệ số
Vẽ các biểu đồ:
1 2
,M M
5,2m 2,6m
Z
1
=1 Z
2
A
B
C
D
E
4i
d
2i
d
2i
c
ϕ3(
v
1
)
4i
c
ϕ2(
v
1
)
(
1
M
)
r
11
4i
c
ϕ
2
(
v
1
)
4i
d
11
r
=
2 1
4 4 ( )
d c
i i v
ϕ
+
12 21
2
d
r r i= =
SV: NGUYỄN SINH PHONG Lớp :XDD48ĐH2
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BÀI TẬP LỚN
KHOA CÔNG TRÌNH THUỶ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CÔNGTRÌNH
2i
d
5,2m 2,6m
Z
1
Z
2
=1
A
B
C
D
E
2i
c
ϕ
3
(
v
2
)
4i
d
2i
d
4i
c
ϕ
2
(
v
2
)
(
2
M
)
4i
d
4i
c
ϕ
2
(
v
2
)
2i
d
r
22
22 2 2
6 4 ( )
d c
r i i v
ϕ
= +
- PTCT :
11 1 12 2
21 1 22 2
0
0
r z r z
r z r z
+ =
+ =
- PTÔĐ:
11 22 12 21
. . 0r r r r− =
2
2 1 2 2
(4 4 ( )).(6 4 ( )) 4 0
d c d c d
i i v i i v i
ϕ ϕ
+ + − =
Thay i = 2,93i rút gọn pt ta được:
20 + 46,88.
2 2
( )v
ϕ
+ 70,32.
2 1
( )v
ϕ
+ 137,36.
2 1
( )v
ϕ
.
2 2
( )v
ϕ
=0
mà
2 1
2v v=
Tra bảng kết hợp nội suy ta đươc
2 1
( )v
ϕ
=-0,5479 ,
2 2
( )v
ϕ
= - 0,65286
⇒
v =2,83359
Xác định P
th
P = = = 6,58.10 (Kg)
Vậy
minth
P
> p , cột ổn định
SV: NGUYỄN SINH PHONG Lớp :XDD48ĐH2
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BÀI TẬP LỚN
KHOA CÔNG TRÌNH THUỶ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CÔNGTRÌNH
III.2. Trường hợp hệ mất ổn định dạng phản xứng
- xét ½ hệ phản xứng:
P
2P
Jc Jc
Jd
Jd
5,2m 2,6m
2m
- Hệ cơ bản
P
2P
i
c
i
d
5,2m 2,6m
2m
Z
1
Z
2
i
d
i
c
A
B
C
D
E
HCB
a, Xác định các thông số
- Thanh AB
1
.
.
AB
c
p
V l V
E J
= =
- Thanh CD
2
2
. 2.
.
AB
c
p
V l V
E J
= =
b, Hệ cơ bản (hình vẽ)
SV: NGUYỄN SINH PHONG Lớp :XDD48ĐH2
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BÀI TẬP LỚN
KHOA CÔNG TRÌNH THUỶ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CÔNGTRÌNH
Bậc siêu động n=2
c, Xác định các hệ số
Vẽ các biểu đồ:
1 2
,M M
5,2m 2,6m
Z
1
=1 Z
2
A
B
C
D
E
4i
d
2i
d
2i
c
ϕ
3
(
v
1
)
4i
c
ϕ
2
(
v
1
)
(
1
M
)
r
11
4i
c
ϕ
2
(
v
1
)
4i
d
11
r
=
2 1
4 4 ( )
d c
i i v
ϕ
+
12 21
2
d
r r i= =
5,2m 2,6m
Z
1
Z
2
=1
A
B
C
D
E
2i
c
ϕ
3
(
v
2
)
4i
d
2i
d
4i
c
ϕ
2
(
v
2
)
6i
d
(
2
M
)
SV: NGUYỄN SINH PHONG Lớp :XDD48ĐH2
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BÀI TẬP LỚN
KHOA CÔNG TRÌNH THUỶ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CÔNGTRÌNH
4i
d
4i
c
ϕ
2
(
v
2
)
6i
d
r
22
22 2 2
10 4 ( )
d c
r i i v
ϕ
= +
- PTCT :
11 1 12 2
21 1 22 2
0
0
r z r z
r z r z
+ =
+ =
- PTÔĐ:
11 22 12 21
. . 0r r r r− =
2
2 1 2 2
(4 4 ( )).(10 4 ( )) 4 0
d c d c d
i i v i i v i
ϕ ϕ
+ + − =
Thay i = 2,93i rút gọn pt ta được:
36 + 46,88.
2 2
( )v
ϕ
+ 117,2.
2 1
( )v
ϕ
+ 137,36.
2 1
( )v
ϕ
.
2 2
( )v
ϕ
=0
mà:
2 1
2v v=
Tra bảng kết hợp nội suy ta đươc
2 1
( )v
ϕ
=0,23 ,
2 2
( )v
ϕ
= - 0,8023
⇒
v =3,8
Xác định P
th
P = = = 11,83 . 10 (Kg)
vậy
minth
P
> p ,cột ổn định
SV: NGUYỄN SINH PHONG Lớp :XDD48ĐH2
9