Nghiên cứu một số vấn đề về việc phục hồi
chức năng ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ
Nguyễn Thị Phương
Trường Đại học KHXH&NV
Luận văn ThS. Chuyên ngành: Ngôn ngữ học; Mã số: 60 22 01
Người hướng dẫn: GS.TS Nguyễn Đức Tồn
Năm bảo vệ: 2013
Abstract: Trình bày cơ sở lí luận về ngôn ngữ (bao gồm khái niệm, chức năng ngôn
ngữ, sự thụ đắc ngôn ngữ của trẻ, các giai đoạn phát triển ngôn ngữ của trẻ bình thường
từ 0 - 6 tuổi) và về hội chứng tự kỉ (khái niệm hội chứng, các hội chứng liên quan, đặc
điểm ngôn ngữ trẻ tự kỉ và chương trình can thiệp sớm). Dựa trên kết quả đánh giá của 2
trẻ tự kỉ 3 - 4 tuổi, đưa ra một số nhận xét ban đầu về khả năng ngôn ngữ (khả năng tiếp
nhận và khả năng diễn đạt ngôn ngữ). Điều tra thực tế đối tượng khách quan về vai trò,
môi trường, phương pháp, những thuận lợi và khó khăn trong việc phục hồi chức năng
ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ tại một số trung tâm trên địa bàn Hà Nội. Từ kết quả trên, đưa ra
những nhận xét thuận lợi và khó khăn trong việc phục hồi chức năng ngôn ngữ cho trẻ tự
kỉ. Đồng thời, đề xuất một số liệu pháp nhằm nâng cao hiệu quả phục hồi chức năng ngôn
ngữ cho trẻ tự kỉ.
Keywords: Phục hồi chức năng; Ngôn ngữ; Trẻ tự kỷ
Content
5
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 6
1. Lí do chọn đề tài 6
2.Lịch sử nghiên cứu 7
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 9
4. Đối tƣợng nghiên cứu 9
5. Phƣơng pháp nghiên cứu 10
6. Ý nghĩa của đề tài 10
7. Cấu trúc luận văn 11
PHẦN NỘI DUNG 12
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1.1. Cơ sở lí luận về ngôn ngữ trẻ em 12
1.2. Cơ sở lí luận về hội chứng tự kỉ 20
1.3. Tiểu kết chƣơng 1 30
CHƢƠNG 2
KHẢ NĂNG NGÔN NGỮ CỦA TRẺ TỰ KỈ 3 - 4 TUỔI
2.1.Vài nét về đối tƣợng khảo sát 32
2.2. Quy trình khảo sát đánh giá 33
2.3. Kết quả đánh giá 36
2.4. Nhận xét về khả năng ngôn ngữ của trẻ tự kỉ 48
2.5. Tiểu kết chƣơng 2 51
CHƢƠNG 3
THỰC TRẠNG CAN THIỆP NGÔN NGỮ CHO TRẺ TỰ KỈ
TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ĐỂ NÂNG CAO
HIỆU QUẢ TRỊ LIỆU NGÔN NGỮ CHO TRẺ TỰ KỈ
3.1. Vài nét về địa bàn khảo sát 53
3.2. Kết quả khảo sát 54
3.3. Một số thuận lợi và khó khăn trong can thiệp ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ 63
3.4. Một số đề xuất về chƣơng trình can thiệp ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ 65
3.5. Tiểu kết chƣơng 3 84
PHẦN KẾT LUẬN 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO 92
PHỤ LỤC 99
2
MỞ ĐẦU
1.Lí do chọn đề tài
t hi giao ti
c n nay, s ng tr c chc hi chng t k
g cao. Tr c hi chng gp khim khuyt nng n c nhn
thp.
u v c hc, Y hc nhm h tr giao tip cho tr
t k hc v tr mc hi chng
t k c. T thc t thc hiu
Nghiên cứu một số vấn đề về việc phục hồi chức năng ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ.
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
gii, nhu v hi chng t k cp i
smu, nhi nhng hp tr
ng hiu hin gi u hin ca tr t k hin nay,
nu c-Marc-Gaspard Itard (1801i M
ng s
ng b Thang đánh giá Tự kỉ thời ấu thơ
ng ca tr t k c Bc M ng
m ch ng tr lic
cho tr t k g m.
Ti Vit Nam, vin v hi chi ch tp trung ti
mt s c bit ci hc ng Cao
nh vi nh vi i h
Nhu v n th ca tr t k ch yu t
c, Y hc hTrẻ em tự kỉ - phương thức giáo dục ca
Nguy nh (NXB Y h
p (2009), Nguyn Th hc,
u v hi ch k n mt s
c Thu Thy Nghiên cứu hành vi ngôn ngữ của trẻ tự kỉ 5 – 6
tuổi u cp Vin Khoa hc Vit Nam, 2012).
3. Nhiệm vụ, đối tƣợng nghiên cứu
Nhim v t v hi chng t ku kh
ca tr t k ng hu thc trng can thip phc hi chc
cho tr ti mt s i.
3
Lung:
- n
n tr t k
- u ch th: 02 tr t k (3 4 tu
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp quan sát trực tiếp: D gic t chc hong ging
dy c t k a tr
/ ph huynh / bn h
Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi: Bng h i v i
huynh trc tip tii tr t k nhm khc trng
phc hi ch cho tr; m, hn ch cc
hi cho tr
Phương pháp thực nghiệmng vng ch th
bu tr thc hin nhp ki
.
5. Ý nghĩa của đề tài
Về mặt lí luận ong mu t phn
n cho viu v hi chng t k t hc.
Về mặt thực tiễnc tin quan trng nht c ng ti vic
u qu phc hi chp cng cho tr, ng dng
trong tr liu cho tr t k v m.
4
NỘI DUNG
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1.1. Cơ sở lí luận về ngôn ngữ trẻ em
n giao tip quan trng nht ci. Do v
giao tip i, cn ph th . Dng kt
qu u v s th ca tr, lu th
ng ca trc bin t 0- 6 tui:
- 0 - i, tr phn x ng nghe, b c, ,
hiu.
- 15 - t, song tit, cm t ng din t nhu cu.
- 2 3 tui, vn t ng m n.
- 3 5 tui, tr n t i l ng c th din
y nhu cu c
ng d
ch khim khuyt v ch ca tr t k.
1.2. Cơ sở lí luận về hội chứng tự kỉ
Thut ng Tự kỉ li Thu
d b-
dp: Tự kỉ là một hội chứng rối loạn phát triển lan toả
bao gồm khiếm khuyết nặng nề về khả năng tương tác và giao tiếp xã hội đi kèm với
những quan tâm và hoạt động bó hẹp định hình.
ch mc hi chng t ku s dn
DSM-IV-TR - ng dn chnh ca Hn
h c t k ca tr d
t k ca tr bu t vi
a trt lu- m:
k; 31 - m: t k nh a; 37 - m: t k nng.
Vic ch mc hi chng t k u ht sc quan trng
p sm cho tr, t lip
vi tng tr.
nh thut ng hội chứng tự kỉ cp ti thut
ng phổ tự kỉi ca Hip hphổ tự kỉ bao gm 5 chng
thui lon lan to kiu t k: Hội chứng Asperger, Hội chứng rối
5
loạn phát triển không đặc hiệu, Hội chứng mất hoà nhập của trẻ em, Hội chứng Rett.
Tr mc hi chng t k ng biu hin c th: Khiếm khuyết về quan hệ tương
tác xã hội; Khiếm khuyết về mặt hành vi và có những mối quan tâm bất thường;
Khiếm khuyết về khả năng ngôn ngữ và giao tiếp.
chương trình can thiệp sớm
M n nhng biu hi ca tr
c hin ch liu cho tr s n
k hoch mc hin. Sau thi gian thc hin tr li
huynh s t qu thc hin: nhu tr
c t qu thc hi
6
CHƢƠNG 2
KHẢ NĂNG NGÔN NGỮ CỦA TRẺ TỰ KỈ 3 - 4 TUỔI
(TRƢỜNG HỢP 02 TRẺ N.D.C VÀ C.H.N TẠI HÀ NỘI)
2.1. Vài nét về đối tƣợng khảo sát
2.2. Quy trình khảo sát đánh giá
-2-3
2.3. Kết quả đánh giá
2.3.1. Khả năng tiếp nhận ngôn ngữ của trẻ tự kỉ
Mức
độ
Nội dung đánh giá
Trẻ N.D.C
Trẻ C.H.N
Ln
0
Ln
1
Ln
2
Ln
3
Ln
0
Ln
1
Ln
2
Ln
3
Mc
1
Trẻ nhận biết ngƣời/ đồ
vật quen thuộc
3
8
8
9
6
9
9
10
7
1. Tr ch , m
1
2
2
2
2
2
2
2
2. Tr ch
0
1
1
2
0
1
1
2
3. Tr ch c nhng
c
-
1
2
1
1
1
2
2
2
4. Tr ch ngi,
lp hc quen thuc
0
2
2
2
1
2
2
2
5. Tr bit v
m bii b
m ho n
h
1
1
2
2
2
2
2
2
Mc
2
Trẻ nhận biết đúng các bộ
phận của cơ thể
2
3
4
5
2
7
9
9
1.Tr ch phn
t c
tai, ming
1
1
1
2
1
2
2
2
2. Tr ch phn
ph,
tay, ngc, bng
0
1
1
1
0
1
2
2
3. Tr ch phn
t ct,
ng
1
1
1
1
1
2
2
2
4. Tr ch phn
ph,
tay, ngc, bng
0
0
1
1
0
1
2
2
5. Tr ch ng b
ph
0
0
0
0
0
1
1
1
Mc
3
Trẻ phân biệt đƣợc cái loại
đồ vật, thẻ tranh
2
5
6
7
6
7
9
10
1. Tr nh vc
u: qu
c
1
1
1
2
2
2
2
2
2.Tr nh
con v u: con
1
1
1
1
1
2
2
2
3. Tr nh tranh
u: th tranh v
0
1
2
1
1
1
2
2
8
i qu t vi 1
loi th tranh
4. Tr nh tranh
u: th tranh v
t vi 2
loi th
0
1
1
2
1
1
2
2
5. Tr nh
nh
0
1
1
1
1
1
1
2
Mc
4
Trẻ thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên
2
4
5
7
5
8
8
9
1.V tay theo nh
1
1
1
1
2
2
2
2
i xung
1
1
1
2
1
2
2
2
c m mt vt
bt k
0
1
1
2
1
2
2
2
4. Chy ra xa l vt
bt k
0
1
1
1
1
1
1
2
vt l
v
0
0
1
1
0
1
1
1
Mc
5
Trẻ phân biệt đƣợc tính
chất các đồ vật
1
2
3
4
5
7
8
9
1. Tr nh v
/ xanh
1
1
1
2
1
2
2
2
2. Tr nh v
loi to hoc nh
cu
0
0
0
1
1
2
1
2
3. Tr nh vt ngn
hou
0
0
0
0
1
1
2
2
4. Tr x vt theo th t
nh n ln ho c li
0
1
1
1
1
1
2
2
5. Tr v
0
0
1
0
1
1
1
1
Mc
6
Trẻ nhận biết các giới hạn
trong không gian
0
5
6
6
5
6
7
8
1. Tr thc hi u:
L n
0
1
1
1
1
1
2
2
9
2. Tr thc hi u:
L
i g
0
1
1
1
1
1
1
2
3. Tr thc hi u:
L
trong hp
0
1
1
1
1
1
1
1
4. Tr thc hi
qu
0
1
1
1
1
1
1
1
5. Tr thc hi u:
n gy
0
1
2
2
1
2
2
2
Tổng cộng:
10
27
32
38
29
44
50
55
Bảng 2.1. Khả năng tiếp nhận ngôn ngữ của trẻ N.D.C và C.H.N
2.3.2. Khả năng diễn đạt ngôn ngữ của trẻ tự kỉ
Mức
độ
Nội dung đánh giá
Trẻ N.D.C
Trẻ C.H.N
Ln
0
Ln
1
Ln
2
Ln
3
Ln
0
Ln
1
Ln
2
Ln
3
Mc
1
Tr c t
thuc
1
8
8
9
6
8
9
10
1. Tr c t bố,
mẹ, ông, bà, cô…
1
2
2
2
2
2
2
2
2. Tr c t ch
con vt: bò, cá, chó…
0
1
1
2
1
1
2
2
3. Tr c t ch
vt: bàn, ghế, ti vi, ô-
tô
0
1
1
1
1
2
1
2
4. Tr c t ch
i qu: cam, bưởi,
nho…
0
2
2
2
1
2
2
2
5. Tr c t ch
i trang phc: áo,
quần, giày, dép
0
2
2
2
1
1
2
2
Mc
2
Tr
ph
2
3
3
6
6
7
9
9
1. Tr
ph t c
1
1
2
2
2
2
2
2
10
mng
2. Tr
phn ph a
, tay, ngc, bng
0
0
0
1
1
1
2
2
3. Tr
ph mt c
ng
1
1
1
2
1
2
2
2
4. Tr
phn ph a
, tay, ngc, bng
0
1
0
1
1
1
2
2
5. Tr ng
b ph u,
0
0
0
0
1
1
1
1
Mc
3
Tr tr lc nh
hn:
1
3
3
5
6
6
7
9
1.
1
1
1
1
2
1
2
2
2. B
0
1
1
1
1
2
1
2
3.
0
0
0
1
1
1
1
1
4.
0
0
0
1
1
1
1
2
5.
0
1
1
1
1
1
2
2
Mc
4
Tr tr lc nh
hi v hong
0
2
3
5
7
8
8
10
1. y?
0
1
1
1
1
2
2
2
2.
0
0
1
1
2
2
2
2
3.
nh?
0
1
1
1
1
1
1
2
4. Con v
?
0
0
1
2
1
1
2
5. Tr i
c hin m
l
0
0
0
1
1
2
2
2
Mc
5
Tr tr li m
0
2
2
3
6
6
7
8
11
1. Tr tr li
v v
0
0
1
1
1
2
2
2
2. Tr tr li
v s h a ai?
a ai?
0
1
1
1
2
1
2
2
3. Tr tr li
ch s
c tranh? my
qu
0
1
0
0
1
1
1
1
4. Tr tr l
hi v ng c
vc
0
0
0
1
1
1
1
1
5. Tr tr li
0
0
0
0
1
1
1
2
Mc
6
Tr mt ch
nh
0
0
1
2
2
7
8
8
1. Tr cm
n ng, vui
0
0
0
0
1
2
2
2
2. Tr k
hc
0
0
0
1
0
1
2
2
3. Tr c
n
0
0
1
1
1
2
2
2
4. Tr k m
truyn ngc
0
0
0
0
0
1
1
1
5. Tr k
truyo
0
0
0
0
0
1
1
1
Tổng cộng:
4
18
20
30
33
42
48
54
Bảng 2.2. Khả năng ngôn ngữ của trẻ N.D.C và trẻ C.H.N
thy kh ca 02 tr tin b nhnh. Nh
t ng ti hiu qu phc hi ch cho tr.
2.4. Tiểu kết chƣơng 2
t qu u hai tr t 3 4 tuc ch
mc hi chng t k m b khim khuy
12
c can thi c hon v th
Lu ca hai tr t k
theo 2 bng: v kh p nh t theo
m 0 1 2.
có khả năng phục
hồi ngôn ngữ
13
CHƢƠNG 3
THỰC TRẠNG CAN THIỆP NGÔN NGỮ CHO TRẺ TỰ KỈ
TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRỊ LIỆU NGÔN NGỮ CHO TRẺ TỰ KỈ
3.1. Vài nét về địa bàn khảo sát
Vii hi ng tr
c chc hi chng t k n nay liu
c v t l tr mc t ku ca Khoa Phc hi ch
(Bnh vi ng tr c chc t k -
n 2007 so vn theo Nguyn Th
Giang [24, 1]). Vu kii tr
ph c ng d p tr liu cho tr t k.
a chc can thip cho tr t k
p sm thu m Trung
kh
3.2. Kết quả khảo sát
bản chất của hội chứng tự kỉ
Khthực trạng can thiệp ngôn ngữ
Biểu đồ 3.1. Nhận thức của cộng tác viên về tầm quan trọng của việc can thiệp ngôn
ngữ
11.4
88.6
Không quan tr?ng
Bình thng
Khá quan tr?ng
R?t quan tr?ng
14
Về thời gian can thiệp ngôn ngữ: 58 CTV
CTV (17,2%)
CTV
Biểu đồ 3.2. Độ tuổi thích hợp để can thiệp ngôn ngữ cho trẻ
Về môi trường can thiệp ngôn ngữ:
Biểu đồ 3.3. Môi trường can thiệp ngôn ngữ thích hợp cho trẻ tự kỉ (đơn vị %)
8
15
Về các phương pháp trị liệu ngôn ngữ
Biểu đồ 3.4. Các phương pháp trị liệu ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ (đơn vị %)
Về cách tiếp cận các phương pháp trị liệu ngôn ngữ:
ng
3.3. Một số thuận lợi và khó khăn trong can thiệp ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ
3.3.1. Thuận lợi
16
-
-
-
-
3.3.2. Khó khăn
-
-
-
-
-
3.4. Một số đề xuất về chƣơng trình can thiệp ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ
3.4.1. Cơ sở ngôn ngữ học để xây dựng chương trình can thiệp ngôn ngữ
cho trẻ tự kỉ
-
-
-
3.4.2. Một số kiến nghị nâng cao hiệu quả trị liệu ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ
3.4.2.1. Những tác động khách quan nâng cao hiệu quả can thiệp ngôn ngữ
-
-
-
ca
3.4.2.2. Xây dựng môi trường giao tiếp cho trẻ tự kỉ
17
-
-
-
3.4.2.3. Đề xuất một số bài luyện khả năng ngôn ngữ cho trẻ
g. Trong
- Luy, luyn ging, luy
- Luyn m rng vn t
- Luyn kh (luyn k p)
- Kt h li cho tr t k
,
,
.
(
,
, , ,
)
.
18
Th,
,
.
,
,
.
3.5. Tiểu kết chƣơng 3
c trng can thi cho tr em mc hi chng t k,
n thc ca ph hi chng
t k; v tm quan trng ca can thi; v thi gian can thip tt nh
ng can thip, phc h cho tr t k.
Kt qu kh c phng v
nhn thn cht ca hi chng t k, mt loi ri lon. Tr mc hi
chp kc bii lon nhn thc, ri lon
.
Phn lc phng vu cho r
ra hi chng t k thi n r
thp vi tr, nh 0
3 tui. Mt s cng sng b nh
ng ti m sinh ra d nhi
khin s tr mc hi chng t k c nhn thc v
i chng t k ng ti ving can thip cho tr.
Kt qu kh c phng vn
c rng can thi mnh rt quan tr phc hi chc
tui tt nh bu can thip cho tr - 6 tui,
tu .
Phn l u cho rt h ng ti gia
i ng m can thip cho tr
huynh: 77,1%, t l chung: 85,7%), vic can thip cho tr
c. Dy tr nhn thic bi
th din ra m
can thi cho tr t kc hin mt s
thng PECS, RDI. Kt qu khy,
t l c d cho tr t k
chim s ng ln (45,7%). C ng s d
t so vi nh l
dng h thng th d
19
kt qu kh xut mt s kin ngh
hiu qu tr li cho tr t k nng giao tip cho tr t
k bao gồmng giao tip gia tr
ng giao tip lp hc cho tr t kng giao tip cng
vi tr t k. Luận văn cũng đ xut mt s n kh cho tr t
k: a) Luy; rng vn t vng; n kh
di; d) Kt h li cho tr t k.
20
PHẦN KẾT LUẬN
-
1. n giao tip quan trng nht ci. Do v
th giao tii, cn ph th . S th ca
tr c bit quan trn t 0- 6 tui. Lu s
trin ca tr ng ch khim
khuyt v ch ca tr t k.
ch mc hi chng t ku s dn
DSM-IV- t k ca tria s d
t k ca tr bu t vi
vi, kh a trt lu- 30
m: không tự kỉ; 31 - m: tự kỉ nhẹ và vừa; 37 - m: tự kỉ nặng. Vic chn
mc hi chng t k u ht sc quan tr
thip sm cho tr, t lip vi tng tr.
2. C p sm cho tr t k nhm m tr c
khuyt t t k
hin nhng biu hi ca trc hin ch
liu cho tr s n k hoch mc hin. Sau thi
gian thc hin tr li huynh s t qu thc hin: nhng
u tr t qu thc hi
can thi
3. Kt qu u cho thy m khim khuyt v tui bu
can thing yu t ng ti hiu qu
phc h tui bc can thi ng ln ti hiu qu can
thip. Tr c can thip t sm (2,5 tuu qu th tip nhn
tt. Tr t k c can thip si gian can thi
ca tr v n ch khim
khuyt ca tr ng tp. Tr t k nh, tuy mc phi
mt s v v c can thip kp th tin b nhanh
t qu nh tr t k có khả năng phục
hồi ngôn ngữ nc can thip kp th
21
m loi a ting Vin kh
ca tr t k. Tr t k nhn bit d
t k t t tng thi, vic
s d rt ng b qua hoc dit sai.
Tr t k nhn thc trt nhng s vt, hing
n th
nhm yu ca tr t k. Do vy, tr ng ch n tt vn t biu th s
vt, hi biu th t, tr
nhn bi d dic.
ng tr t k u ch
m (tr ng thn hoc b ngt
gi, vic luyn tp kh t k t quan trng.
Vi mi tr t k, m khim khuy
Do vng nhp vc, s a
tng tr, tm mn tp nhm
m khuyt ca tr tr tt nht.
4. V thc trng can thi cho tr em mc hi chng t k, kt qu kh
ca lu huynh ca tr t
kc phng v nhn thn cht ca hi chng t k, mt loi
ri lon. Tr mc hi chc
bii lon nhn thc, ri lo.
Phn lc phng vu cho r
ra hi chng t k thi n r
p vi tr, nh 0
3 tui. Mt s cng sng b nh
ng ti m sinh ra d nhic, khin s tr
mc hi chng t k c nhn thc v i
chng t k ng ti ving can thip cho tr.
c phng vc rng can thi
ng nh rt quan tr phc hi ch
tui tt nh bu can thip cho tr - 6 tu tu n
.
Phn l u cho rt h ng ti gia
ng mng c can thip cho tr
huynh: 77,1%, t l chung: 85,7%), vic can thip cho tr
22
c. Dy tr nhn thic bi
din ra m
5. can thi cho tr t k c hin mt s
thng PECS, RDI. Kt qu khy,
t l c d cho tr t k
chim s ng ln (45,7%). C ng s d
t so vi nh l
dng h thng th di
m vn ch ng thi, mi tr t
k c khim khuyt, m khim khuyy,
vin phnh mp, khoa hc.
ki hiu qu n
ng tr.
Luc cp c
li cho tr t k: t u, tip cng nghi
lp tp hun hon ln cp c liu
cho tr t k ng nghip ho
p cn th o, tp
hu ng
p c hin s ng
vic tr li cho tr t k sp cng.
6.
23
c, i ch c bt
u. Do vy rt c tip tc tri a.
92
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Nguyễn Nữ Tâm An (2007), Sử dụng phương pháp TEACCH (Trị liệu và giáo dục
cho trẻ tự kỉ và trẻ có khó khăn về giao tiếp) trong giáo dục trẻ em mắc hội chứng
tự kỉ tại Hà Nội, Luận văn Thạc sĩ khoa học giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Hà
Nội, Hà Nội.
2. A.R.Luria (1998), Ngôn ngữ và ý thức, NXB Đại học Tổng hợp Moskow, Trần
Hữu Luyến tổ chức biên dịch và hiệu đính.
3. Catherine Maurice (2003), Sự can thiệp về hành vi cho trẻ em tự kỉ (Khoa Giáo dục
đặc biệt, Đại học Sư phạm Hà Nội dịch), Hà Nội.
4. Trịnh Thị Hà Bắc (b.s) (2010), Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em, NXB
Đại học Huế, Huế.
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2005), Can thiệp sớm và giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật
(Tài liệu tập huấn cán bộ, giảng viên các trường sư phạm), tập 1-2.
6. Nguyễn Huy Cẩn (1988), Tiếng nói trẻ thơ, NXB Phụ nữ, Hà Nội.
7. Nguyễn Huy Cẩn (2001), Từ hoạt động đến ngôn ngữ trẻ em, NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, Hà Nội
8. Nguyễn Huy Cẩn (chb), Nguyễn Trọng Báu, Vũ Thị Thanh Hương (2008),, Ngôn
ngữ học một số phương diện nghiên cứu liên ngành, NXB Khoa học xã hội, Hà
Nội.
9. Cao Minh Châu, Vũ Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Minh Thủy (2004), Một số dạng
tật thường gặp ở trẻ em: Cách phát hiện và huấn luyện trẻ: Tài liệu dành cho cha
mẹ và cán bộ cộng đồng, NXB Y học, Hà Nội.
10. Cao Minh Châu (ch.b), Nguyễn Thanh Huyền, Đỗ Thuý Lan (2004) Phục hồi
chức năng trẻ khuyết tật tại gia đình : Sách chuyên khảo, NXB Y học, Hà Nội.
11. Cao Minh Châu (ch.b.), Phạm Văn Minh, Trần Thu Hà (2009), Phục hồi chức năng
người khuyết tật có hành vi xa lạ : Sách chuyên khảo, NXB Y học, Hà Nội.