I HC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN
CHUẨN HOÁ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ
NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CHO CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN VÀ SINH VIÊN
CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
GIAI ĐOẠN 2013-2015 VÀ 2016-2020
Thái Nguyên, tháng 4 năm 2014
ÁN
CHUẨN HOÁ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ
NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CHO CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN VÀ SINH VIÊN
CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 VÀ 2016 - 2020
CHƢƠNG TRÌNH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN
“Đề án chuẩn hóa năng lực Ngoại Ngữ cho cán bộ, giảng viên và sinh
viên của Đại học Thái nguyên”và “Đề án chuẩn trình độ công nghệ
thông tin cho cán bộ công chức, giảng viên và sinh viên của Đại học
Thái nguyên” tại Trƣờng Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
MỤC LỤC
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ ÁN 1
2. THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ VÀ NĂNG LỰC CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN VÀ SINH VIÊN NHÀ
TRƢỜNG 3
2.1. Thc trng nng lc ngoi ng ca cán b, ging viên và sinh viên 3
i ng ging viên ging dy ngoi ng 3
i ng ging viên khác 3
2.1.3. i ng cán b qun lý và cán b phc v to 3
2.1.4. Thc trng nng lc ngoi ng ca sinh viên 4
2.2. Thc trng nng lc công ngh thông tin ca cán b, ging viên và sinh viên 5
2.2.1. Thc trng nng lc công ngh thông tin ca cán b và ging viên 5
2.2.2. Thc trng nng lc công ngh thông tin ca sinh viên 5
3. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA ĐỀ ÁN 6
4. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ ÁN 7
4.1. Mc tiêu chung 7
4.2. Mc tiêu c th 7
4.2.1. Mc tiêu c th v chun hóa nng lc ngoi ng 7
4.2.2. Mc tiêu c th v chun hóa nng lc công ngh thông tin 8
5. NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN 9
5.1. Chun hóa nng lc ngoi ng cho cán b ging viên 9
5.1.1. Quy nh v các ngoi ng áp dng trong h giá nng lc ngoi ng i vi
cán b ging viên 9
5.1.2. Quy nh nng lc ngoi ng i vi các công tác tuyn dng 10
5.2. L trình cho vic chun hóa nng lc ngoi ng i vi cán b, ging viên 10
5.3. Chun hóa nng lc ngoi ng i vi sinh viên 11
5.3.1. L trình thc hin 11
5.3.2. Quy nh v vic min giá nng lc ting i vi sinh viên 12
5.4. Chun hóa nng lc công ngh thôi vi cán b, ging viên 12
5.4.1. L trình thc hin 12
5.4.2. Quy nh min giá nng lc công ngh thôi vi cán b 13
5.5. Chun hóa nng lc công ngh thôi vi sinh viên 13
6. GIẢI PHÁP 13
6.1. Gii pháp chun hóa nng lc ngoi ng cho cán b, ging viên 13
6.2. Gii pháp chun hóa nng lc ngoi ng cho sinh viên 13
6.2.1. Sp xp li chng trình to m bo tính liên tc trong ging dy ting
Anh cho sinh viên 13
6.2.2. B sung thi ng cho chng trình chính khóa bng các lp ngn hn 14
i mi phng pháp to ngoi ng 14
i mi phng pháp kim tra giá trong ging dy ngoi ng 14
6.2.5. Trang b c s vt cht h tr công tác ging dy và kim tra ngoi ng 15
y mnh hot ng ca câu lc b ngoi ng 15
6.3. Công tác t chc thi và giá nng lc ngoi ng 15
6.4. Gii pháp chun hóa nng lc công ngh thông tin cho cán b, ging viên và sinh
viên 15
i vi cán b, ging viên 15
i vi sinh viên 15
6.5. Công tác t chc thi và giá nng lc công ngh thông tin 16
6.6. Gii pháp tài chính 16
6.7. Nâng cao nhn thc vai trò trách nhim ca mi n v và cá nhân trong vic thc
hin công tác to bi ng và chun hóa nng lc ngoi ng, nng lc công ngh
thông tin 16
6.8. Các quy nh v trách nhim và ngha v ca cán b, ging viên 17
7. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 17
7.1. Thành lp ban ch o án 17
7.2. K hoch hot ng c th giai on 2013-2015 18
PHỤ LỤC
Ph lc 1. Khung trình nng lc chung v ngoi ng (6 bc) 20
Ph lc 2. Bng i chun trình ngoi ng ting c công nhn ti HTN 21
Ph lc 3. Vn bng ting Pháp các bc theo khung tham chiu Châu Âu 22
Ph lc 4. Bng i trình nm vng ting Nga theo khung tham chiu Châu Âu
24
Ph lc 5. Bng i trình ting Trung (HSK) theo khung tham chiu Châu Âu . 25
Ph lc 6. Thi gian to 26
1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ ÁN
Đối với việc chuẩn hóa năng lực ngoại ngữ: Trong bi cnh toàn cu hóa,
ngoi ng t và phát trin hi nhp. Kinh nghim
cc phát tric công nghip mi ni trên th gi
khu vc châu Á - Thái Bình D rõ, trong nhu kin cn thi hi
nhp và phát trin thì ngoi ng u kin tiên quyt, là c lc và hu
hiu trong tin trình hi nhp và phát trin.
Nhn thc rõ v này, ngày 30 tháng 9 2008, Th ng Chính ph
ký Quy-TTg phê duy Dy và hc ngoi ng trong h thng
giáo dc qun 2008-2020i mi mi toàn din
vic dy và hc ngoi ng trong h thng giáo dc quc dân, tri
dy và hc ngoi ng mi các cp h o, nht
c mc tin rõ rt v c s dng ngoi ng ca ngun nhân lc,
nhi vi mt s thanh niên Vi
nghi c ngoi ng s dc lp, t
tin trong giao tip, hc tp, làm ving hi nh
hoá; bin ngoi ng tr thành th mnh ci dân Vit Nam, phc v s nghip
công nghip hoá, hi
Giáo dc nói chung và giáo di hc Vi
tin trình hi nhp vi khu vc và th gii. Có th khnh vic o, nâng cao
c s dng ngoi ngc bit là ting Anh cho cán b, ging viên trong
i hu. B
Giáo do (B tiêu phu s cán b, công chc,
viên ch ngoi ng bc 3 tr
nh s -TTg ngày 30 tháng 9
2008 ca Th ng Chính ph).
ây dng án Dạy và học tiếng Anh trong Đại học
Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015” trình B Giáo do (B )
là mt trong các ging yêu cu khách quan và cp bách v
, viên chc, sinh viên và hc viên ci hc, là
i nhp kinh t quc t; tin
ti thc hin mc tiêu chu ging dng yêu cu ca B
t 100% ging viên lý thuy th
2
Ngh quyt s 40-NV/BTV cng v ng
5 u trin khai công tác chuc ngoi ng, tin hc cho
cán b, ging viên nh chun ngoi ng cho ging viên
ging dy ngoi ng và ging viên ging dy các chuyên môn khác.
Đối với việc chuẩn hóa năng lực công nghệ thông tin: Công ngh thông tin là
ng lc quan trng góp phn bm s ng và phát trin bn vng ct
c, nâng cao tính minh bch trong các hong cc, tit kim thi
chc, doanh nghii dân.
Trong thi toàn cu hoá, mc mnh v công ngh thông tin và truyn
thông s có nhiu li th n. m này
c khnh mt cách nht quán và xuyên sut thông qua hàng lot các Ngh quyt,
ch th ng t u
Ngh quyt s 37 - NQ/TW, ngày 01/7/2004 ca B Chính tr khóa IX, v y mnh
phát trin kinh t - xã hi và bm quc phòng, an ninh vùng trung du và min núi Bc
B th s 58-CT/TW ca B Chính tr v y mnh ng dng và phát
trin công ngh thông tin phc v s nghip công nghip hóa, hii hóa; Quynh s
-TTg ngày 06/10/2005 ca Th ng phê duyt Chic phát trin công
ngh thông tin và truyn thông Vi
Ngh quyt s 13- xây dng h thng
kt cu h tng b nhn tr c công nghing
hi quyt s 20-a Ban chp hành
phát trin khoa hc và công ngh phc v s nghip công nghip
hóa, hiu kin kinh t th ng xã hi ch i
nhp quc t; Kt lun s 51-a Ban ch
khóa XI v i mn, toàn din giáo dng yêu cu công nghip
hóa, hiu kin kinh t th ng xã hi ch i
nhp quc t.
c bit, n t Nam tr c mnh v
CNTT-c Chính ph phê duyt ti Quynh s -TTg. án nhn
mnh mc tiêu phát trin ngun nhân lt tiêu chun quc t và ng dng hiu
qu CNTT trong mc Kinh t - Xã hi, quc phòng an ninh.
nhóm nhim vp trung vào các v n ngun nhân lc CNTT
t chun; ng dng hiu qu c, doanh nghip và xã
hi. ng ch ra 06 gin mnh vic xây dng và hoàn thin th
3
ch v qun lí và phát trin CNTT
theo các chun quc t. S dng chuc
quc t công nhn chính là khnh v th ca Nng, phù hp vi s hi nhp
quc t.
2015, Cng ASEAN bu hong, s có s dch chuyn lao
ng mt cách t do gi cng vi lng
n t các qung Vit nam ngoài kin
thc chuyên môn và các k ng ngh nghip, còn cn phc ngoi ng và
công ngh thông tin tt. Trách nhim cm bo chc chn rng các
sinh viên tt nghip pht ti m c th, có th c v ngoi
ng và công ngh thông tin h sc hi nhp và cnh tranh quc t. Vì vy, tt
yu phi chun c ngoi ng và công ngh thông tin không nhng cho sinh
viên mà còn cho c cán b, ging viên.
2. THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ VÀ NĂNG LỰC CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN VÀ SINH VIÊN NHÀ
TRƢỜNG
2.1. Thực trạng năng lực ngoại ngữ của cán bộ, giảng viên và sinh viên
2.1.1. Đội ngũ giảng viên giảng dạy ngoại ngữ
Theo thng kê c án chuc ngoi ng cho ging viên và sinh
viên ci hc Thái nguyên thì b môn Ngoi ng cng có 17 ging viên
i h thc s. Kt qu kho sát
ca v c ngoi ng ca ging viên ging dy ngoi ng cho thy 6 ging viên
cc ngoi ng cp 5 (C1). Có th thc ngoi ng ca
ging viên ging dy ngoi ng cng u hn ch.
2.1.2. Đội ngũ giảng viên khác
Hin ti o sát và th c ngoi ng ca cán b,
ging viên ging dy các môn hc chuyên môn ti Tng. Dù rng có nhiu ging
i hc ting th 2, tuy nhiên
tr mt s ít gio tc ngoi ng ít nht t
bc 4 (B2) tr ging viên c ngoi ng t bc 3 (B1). Ny có
th nói rng thc trc ting Anh ca cán b, ging viên ng còn rt
hn ch.
2.1.3. Đội ngũ cán bộ quản lý và cán bộ phục vụ đào tạo
Hin to sát và th c ngoi ng ca cán b
qun lý và cán b phc v o. Tuy nhiên tr mt s cán b quo
4
c ngoài v và mt s cán b phc v o tt nghip chuyên ngành ngoi ng,
cán b phc v c ngoi ng thp, thm trí ct bc 2 (A2).
2.1.4. Thực trạng năng lực ngoại ngữ của sinh viên
i vi sinh viên bi hc cng, ting Anh là ngoi ng chính
thc ging dy bt bui vi sinh viên tt c các h
n i vi sinh viên h i hc chính quy ca Nhà
ng chính thc áp dng cho sinh viên nht nghi
, các sinh viên tt nghin 2015 pht TOEIC
m, t n 20m, t n
m và tt nghim. Mc dù vy
i công b i vi sinh viên khóa 6 (nhp
t TOEIC m. 014, m
viên toàn khóa (kho u kin tt nghip v ngoi ngy
c ngoi ng ca sinh viên cng còn thp.
V ng dy ting Anh: Hin tng dy
cho h chính quy tp trung tng áp dng 9 tín ch ti, riêi vi
ting Anh chuyên ngành có mt s ngành áp dng 2 tín ch, mt s ngành áp dng 4
tín ch (nhng trong có 2 tín ch là t chn). V thi, king áp dng c
hình thc thi vit và v
T tt c các ging viên ca b môn Ngoi ng
tham gia tp hun ging dy ti ng TOEIC ti IIG Vit Nam,
tham gia tp hun xây dng và trin khai bài thi TOEIC trên mng máy tính ti tng
i hc Ngoc tham gia tp hu thành lng
nòng ct trong vic xây dng bài ging, xây dng các bài kim tra hc k nh
ng TOEIC ti Tng.
Song song vi vio gii công ty
IIG Vit Nam mt biên bn hp tác toàn di t N Nhà
ng v tp hun ging viên, t chc thi TOEIC cho sinh viên và kim tra ting Anh
cho hc viên cao hc cng.
t N n công nhn ti hc
Kinh t và Qun tr trin khai các bài thi tin hc và
ngoi ng tng cho sinh viên vi nhi l phí thi.
Mt s v v ging dy ting Anh c ng
chung ca ging dy ngoi ng i hc Thái nguyên là:
5
- Hu hi hc nhìn nhn ngoi ng là mt môn hc kin thc ch không
phi là quá trình tp luy c k dng ngôn ng trong nhng ng
cnh phù hp.
- Giáo viên vn là trung tâm ca quá trình ging di vic
ng th ng tip thu thông tin, h ch làm theo nhng yêu cu ca
giáo viên mà ít có sáng to trong vic s dng kin thc mà h c.
- Vic dy và hc ngoi ng vn ch tp trung cho vi môn hc này mà ít
n vic s dng ngôn ng t công c giao tip.
- giáo trình còn chú trng nhin ngôn ng n
k u thn trang thit b, nu có li
không có phn mm hoi bit khai thác, s dng.
2.2. Thực trạng năng lực công nghệ thông tin của cán bộ, giảng viên và sinh viên
2.2.1. Thực trạng năng lực công nghệ thông tin của cán bộ và giảng viên
cán b qun lý, cán b phc v o và
ging viên không chuyên ging dy công ngh t chng ch
tin hc IC3 quc t. V kin thc, các ging viên này có hiu bin v máy tính
và Internet. V k , các ging viên có kh dng thành tho phn mm MS
Office và khai thác thông tin Internet phc v cho công tác ging dy và nghiên cu
khoa hi vi các ging viên ging dy chuyên ngành công ngh thông tin 100%
t chng ch IC3 quc t t mt chng ch MOS quc t. Các ging viên
kh ng dy tin hc cho hc viên các lp IC3.
2.2.2. Thực trạng năng lực công nghệ thông tin sinh viên
V tin hc, cut Nam t chc k thi tin hc IC3 cho ging
i hc và 10 ging viên ca b môn tin
hc tham d. c IIG Vit
Nam công nh u ki tr thành m t chc k thi tin
hc quc t.
V o to, ngay t khi xây dc tin hc
ng ni dung ca môn hc này phi bao gm các
kin thc và k i hc phc v công ngh
c nhu cu ca th ng. Vì vy, ni dung ca môn tin h i
ng bao gm các kin thc v n, các phn m
n và khai thác s di
c thit k phù hp vi ni dung ca giáo trình IC3. Sau
này, nhiu sinh viên cng không cn phi hc thêm vn có th tham gia thi
6
t kt qu t giáo trình IC3 ca công
ty IIG Vit N làm tài liu ging dy cho các lp ngn hn ca Trung tâm Ngoi
ng - Tin hc cng.
sinh viên khóa 7
t chng ch tin hc quc t IC3. So vi yêu cu ci hc Thái
án chuc công ngh thông tin cho cán b và sinh viên
c i h c công ngh thông tin ca sinh viên ca Nhà
u ci hc Thái nguyên.
3. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA ĐỀ ÁN
án Chuc ngoi ng c công ngh thông tin cho cán
b ging viên và sinh viên ca n 2013 - 2015 và nhp
c xây dng da trên nh pháp lý sau:
- Ngh Quyi hng b m k 2006-2010 và 14 c
công tác toàn khóa cng y, tr liên k o
vi c ngoài và du h
- Quy-a Th ng Chính
ph v vic phê duy án "Dy và hc ngoi ng trong h thng giáo dc quc
n 2008 - 2020";
- Quyt nh s - a y ban
Nhân dân tnh Thái Nguyên v vic phê duyt k hoch thc hin D
ng dy và hc ngoi ng trong h thng giáo dc quc dân;
- Quynh s -TTg ca Th ng Chính ph ngày ngày 22 tháng
t Quy hoch phát trin nhân lc Vin
2011
- Ch th s 01/CT-TTg ngày 09/01/2012 ca Th ng Chính ph v mt s
bin pháp trin khai ch ng và tích cc hi nhp quc t;
- 808/KH-a B k hoch
tri án Ngoi ng Qu giáo di hc giai
n 2012-2020;
- -a B ng dn
thc hin k hoch tri án NN Qu giáo di
hc;
- Thông báo s 681/TB- 2013, thông báo kt lun ca Th
ng Nguyn Vinh Hin ti d tho Kc ngoi ng 6 bc dùng cho Vit
Nam;
7
- Ngh quyt s 40-NV/BTV cng v ng 21
u trin khai công tác chuc ngoi ng,
tin hc cho cán b gi
- Quy nh s - i hc Thái
Nguyên phê duy án chuc ngoi ng cho cán b ging viên và
sinh viên ci hc Thái N
- Quynh s -i hc Thái nguyên phê
duy án chu công ngh thông tin cho cán b công chc, ging
viên và sinh viên ci hc Thái N
n c vào nhn pháp lý nêu trên, vic xây dng và tri án
này là cn thit và phù hp vi ch a B GD& và trong vi
to ngun nhân lc chng cao cho vùng min núi và trung du phía Bc Vit Nam.
4. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ ÁN
4.1. Mục tiêu chung
Vic chuc ngoi ng cho cán b, ging viên và sinh viên Nhà
ng nhm nâng cao ngoi ng ca cán b, ging viên và sinh viên theo
các nh v chuc ngoi ng theo Khung tham chiu Châu Âu (CEFR)
và Khung c Ngoi ng 6 bc dùng cho Vit Nam; phc v cho
to và nghiên cu khoa hc. c bit là tng kh s dng ngoi ng
trong giao tip, tham kho tài liu c ngoài, vit bài báo quc t, và tham d
các hi ngh hi tho quc t. n nâng cao ch ng ca
ging viên ngoi ng y
hi nhp quc t ca ng.
Chuc công ngh thông tin trong cán b, ging viên ca Nhà
ng nh và k ng công ngh thông tin trong
công vi ng cho cán b và gi i vi sinh
viên, vic chu c công ngh thông tin giúp sinh viên có kh
cc làm.
4.2. Mục tiêu cụ thể
4.2.1. Mục tiêu cụ thể về chuẩn hóa năng lực ngoại ngữ
Mc tiêu c th v chuc ngoi ng cho cán b, ging viên và sinh
viên ng n 2013-2020
8
* Đối với giảng viên
Giảng viên giảng dạy ngoại ngữ (ting Anh và các ngoi ng khác):
i vi ngoi ng th nht t ngoi ng ti thiu bc 5 (C1) i vi ngoi
ng th 2 t ti thiu bc 3 (B1).
Các giảng viên khác:
- Ging viên c thc s ting Anh bc 3 (B1)
hoc thông tho mt trong các ngoi ng thông dng khác t
ng bc 3 (B1).
- Ging viên c Tin s, ,
ting Anh bc 4 (B2) hoc thông tho mt trong các ngoi ng
khác i hc Thái Nnh c 4 (B2).
* Đối với cán bộ phục vụ đào tạo ting Anh bc 2 (A2) hoc
c s dng mt trong các ngoi ng thông dng khác
nh i vi các cán b phc v
o làm công tác quan h quc t c ting Anh bc 3 (B1) hoc
hoc thông tho mt trong các ngoi ng thông dng khác c
nh c 3 (B1).
* Đối với sinh viên
Sinh viên bi hc khi tt nghip ct trình ting Anh bc 3 (B1) hoc
hoc thông tho mt trong các ngoi ng thông d
c bc 3 (B1). C th chuu ra v ngoi ng cnh: các sinh
viên tt nghin n 2015 pht TOEIC quc t m ho
, t n 2020 phi t TOEIC quc t m ho
, t n 2025 phi t TOEIC quc t m ho
và tt nghip sau 2025 phi t TOEIC quc t m ho.
i vi sinh viên h có th hc mt
s môn bng ting Anh tt nghip t n 2020 c ting
Anh m TOEIC quc t ho, t n n 2025 phi
m TOEIC quc t ho và tt nghin 2025 phi
m TOEIC quc t ho.
4.2.2. Mục tiêu cụ thể về chuẩn hóa năng lực công nghệ thông tin
Mc tiêu c th v chuc công ngh thông tin cho cán b, ging viên
và sinh viên ng n 2013-
9
100% ging viên ging dy công ngh thông tin: t chng ch IC3 và chng
ch MOS quc t. 100% ging viên ging dy không chuyên công ngh thông tin, cán
b qun lý và cán b phc v t chng ch IC3 quc t.
100% sinh viên tt nghip t t chun quc t IC3 theo tuyên b
chuu ra cng.
5. NỘI DUNG ĐỀ ÁN
5.1. Chuẩn hóa năng lực ngoại ngữ cho cán bộ giảng viên
5.1.1. Quy định về các ngoại ngữ áp dụng trong đánh giá năng lực ngoại ngữ đối
với cán bộ giảng viên
* Các căn cứ để quy định loại ngoại ngữ:
Trong bi cnh hi nhp quc t hin nay, ting Anh là ngoi ng c s dng
rng rãi trên th gii và c án NNQG 2020 cp trung vào phát
trin và chu c ngoi ng trong chic phát tri
2020.
Theo quy nh ca Liên hp Quc (LHQ), ngôn ng chính thc s dng
ti Liên hp Quc quc bao gm 6 th ting: ting Anh, ting Nga, ting Pháp, ting
Trung, ting Tây Ban Nha và ting Rp.
Mt s ngoi ng khác tic, ting Nht mc dù không phi là ngôn
ng chính thng ca Liên hp Quc i Vit Nam o
chuyên môn t c nói ting này rt nhiu.
T - a B ng B
ng di chng ch ngoi ng Khung tham chiu Châu Âu
cho các ngoi ng c, Trung, Nht. i vi mt s chng ch
ngoi ng quc t không thông dng khác, B s xem xét c th
ngh c o.
* Quy định về ngôn ngữ nƣớc ngoài áp dụng tại ĐHTN:
nh quc t v ngôn ng và u kin thc t c
mc trênnh ting Anh là ngoi ng c
trong chic phát trin và hi nhp, o bng chuc
ngoi ng cho cán b ging dy.
Ngoài ting Anh, cán b, ging viên o chuyên môn và ngôn ng ti
c nói ting Nga, Pháp, Trungc, Nht c xem xét
trong tuyn dc ngoi ng. Tuy nhiên các cán b, ging viên
10
thu ng này v c yêu cu và khuyn khích hc ti
ngoi ng th hai s dng trong công tác ging dy, nghiên cu và hi nhp quc t.
5.1.2. Quy định năng lực ngoại ngữ đối với công tác tuyển dụng
* Tiếng Anh: Ting Anh là ngoi ng s dng trong thi tuyn dng cán b,
ging viên . Các ng viên c tuyn dng pht chuc ngoi ng
A2 quc t i vi ng viên tuyn dng làm cán b phc v
to. B1 quc t i vi các cán b phc v o công tác b phn
quan h quc t.
B1 quc t i vi ng viên tuyn dng vào ngch ging viên.
C1 quc t i vi ng viên tuyn dng vào ngch ging viên dy
ngoi ng.
* Các ngoại ngữ khác c quy nh mc 5.1.1.
* Điều kiện ƣu tiên: Nu các ng viên o chính quy và có bng i
hc, thc s hoc tin s c ngoài mà ting Anh, ting Nga, ting Pháp, ting
Trung, ting Tây Ban Nha, ting c, ting Nht là ngôn ng c s dng trong quá
trình hc tp và tham gia tuyn d t ngày v c thì không
phi kic ngoi ng khi tuyn dng.
5.2. Lộ trình cho việc chuẩn hóa năng lực ngoại ngữ đối với cán bộ, giảng viên
* Đối với giảng viên ngoại ngữ:
n ht tháng 9/2015: 100% ging viên ting Anh ti thiu t c s dng
ting Anh bc t chng quc t tng ng C1). 100% s cán b, ging viên ting
Anh c tham gia các khóa tp huc và quc t v i m
pháp dy hng dng công ngh thông tin trong dy h Phát trin kh
u khoa h.
* Đối với các giảng viên khác:
n ht tháng 9/2015: 100% ging viên các chuyên ngành khác là thc s
t c s dng ting Anh bc 3 (t chng quc t tng ng B1) hoc ngoi
ng nh B1 quc t. 100%, ging viên các
chuyên ngành khác tin s, phó g t ting Anh
B2 quc t hoc c c s dng ngoi ng khác t trình
B2 quc t theo quy nh ca HTN.
11
80% ging viên ging dy các môn chuyên ngành bng ting Anh phi t
nng lc s dng ting Anh bc 5 (t chng ch quc t tng ng C1) hoc
t nghii hc, hoc thc tic ngoài mà tic
s dng trong quá trình hc tp (nhng vn phi t trình B2 quc t hoc
tng ng).
*Đối với cán bộ quản lý và cán bộ phục vụ đào tạo:
n ht tháng 9/2015: c s dng ting Anh bc 2 (t
chng ch quc t tng ng A2) hoc c s dng mt trong các ngoi
ng thông dt chng ch quc t tng ng A2. 100% các cán b
phc v o làm công tác quan h quc t c s dng ting Anh hoc
mt trong các ngoi ng thông d t bc 3 (t
chng ch quc t tng ng B1).
*Đối với cán bộ, giảng viên được tuyển dụng sau thời điểm tháng 9/2015:
Trong thi gian tp s t chng ch ngoi ng quc t nh
cho ngch tuyn dng.
* Đối với cán bộ, giảng viên chuyển ngạch viên chức phải đạt tiêu chuẩn
ngoại ngữ quy định cho ngạch đó.
* Quy định được miễn đánh giá năng lực ngoại ngữ đối với cán bộ, giảng viên
Đối tƣợng cán bộ đƣợc miễn đánh giá năng lực ngoại ngữ:
Cán b phc v i ph i hc (bi
m th
Quy định độ tuổi đƣợc miễn đánh giá năng lực ngoại ngữ
tuc mic ngoi ng áp dng cho cán b, ging
viên nam t 55 tui tr lên và n t 50 tui tr lên (ti thm 31/12/2015). Nhng
cán b, ging viên i tuu phi n hóa
c ngoi ng.
5.3. Chuẩn hóa năng lực ngoại ngữ đối với sinh viên
5.3.1. Lộ trình thực hiện
* Sinh viên tốt nghiệp từ năm 2014 đến 2015
Sinh viên tt nghii hc dài hc s dng ting Anh
m TOEIC quc t hoc s dng
12
ngoi ng kh B1 quc t. Sinh viên tt nghip
m TOEIC quc t ho
* Sinh viên tốt nghiệp từ năm 2016- 2020
Sinh viên tt nghii hc dài hc s dng ting Anh
m TOEIC quc t hoc s dng
ngoi ng B1 quc t. Sinh viên tt nghip
m TOEIC quc t ho
* Sinh viên tốt nghiệp từ năm 2021- 2025
Sinh viên tt nghii hc dài hc s dng ting Anh
m TOEIC quc t hoc s dng
ngoi ng B1 quc t. Sinh viên tt nghip
cm TOEIC quc t ho
* Sinh viên tốt nghiệp sau năm 2016
Sinh viên tt nghii hc dài hc s dng ting Anh
m TOEIC quc t hoc s dng
ngoi ng B2 quc t. Sinh viên tt nghip
m TOEIC quc t ho
5.3.2. Quy định về việc miễn đánh giá năng lực tiếng Anh đối với sinh viên
chng ch ngoi ng do quc t ct bc
min hi ng.
Các sinh viên c tuyn, các sinh viên thuc khu vnh ca
chính ph c mic ngoi ng n phi hc và thi kt thúc
hc phn tiu kinh co.
5.4. Chuẩn hóa năng lực công nghệ thông tin đối với cán bộ, giảng viên
5.4.1. Lộ trình thực hiện
i vi cán b và ging viên không ging dy công ngh thôn ht
pht chng ch IC3 quc t.
i vi ging viên ging dy công ngh n ht tháng 6/2014 phi
t chng ch IC3 quc t và mt chng ch MOS quc tn ht
3 chng ch MOS quc t (cho môn word, Excel và Powerpoint).
Các cán b, ging viên tuyn dng sau tháng 6/2014 trong thi gian tp s mt
i hoàn thành chng ch tin hnh cho ngch tuyn dng ca mình.
13
Các cán b, ging viên chuyn ngch viên chc phi hoàn thành chng ch tin
hnh cho ngch
5.4.2. Quy định miễn đánh giá năng lực công nghệ thông tin đối với cán bộ
Các cán b phc v i ph i hc (b
khm thc mic công ngh thông tin.
tuc milc công ngh i vi cán b, ging
viên nam t 55 tui tr lên, n t 50 tui tr lên n 31/12/2015). Các cán b,
ging viên có tui thu phi hc công
ngh thông tin.
5.5. Chuẩn hóa năng lực công nghệ thông tin đối với sinh viên
Các sinh viên tt nghii hc h dài hn, chính quy t i có
chng ch tin hc quc t IC3, hoc chng ch quc t MOS.
Mic công ngh i vi các sinh viên h c tuyn.
6. GIẢI PHÁP
6.1. Giải pháp chuẩn hóa năng lực ngoại ngữ cho cán bộ, giảng viên
M các lp hc ngn h bc ngoi ng cho cán b ging
viên: Giao cho các trung tâm: Tin hc Ngoi ng, trung tâm Hp tác quc t v
to và du hc, trung tâm Hán ng, trung tâm Hàn quc hc xây d
to ngn hn, tìm kim và biên son tài liu và m các lo ngoi ng ngn hn
cho các cán b, ging viên có nhu cu hc tp.
lban làm nòng
c t chc các lp hc ngn hn. T o ra mt phong trào hc tp nâng cao
ngoi ng trong toàn th cán b, ging.
Khuyn khích các cán b phc v o thi chng ch TOEIC quc t, các
ging viên có th thi TOEIC hoc IELTS, Cambridge ESOL
6.2. Giải pháp chuẩn hóa năng lực ngoại ngữ cho sinh viên
6.2.1. Sắp xếp lại chương trình đào tạo để đảm bảo tính liên tục trong giảng dạy
tiếng Anh cho sinh viên
V thno phm bo ti thiu 9 tín ch
ti và 2 tín ch ting Anh chuyên
ngành là hc phn bt buc. V b trí trình t ging dy phm bo các hc
14
phn ti và chuyên ngànc ging dy liên tc nhau t hc k
u tiên hc k cui cùng c khi thc tp nhm duy trì kin thc và k
m bo sau khi sinh viên hc xong hc phn
ting Anh chuyên ngành có th t chuu ra v ngoi ng. Giao cho phòng
to và các Khoa phi hp rà soát và thc hin.
6.2.2. Bổ sung thời lượng cho chương trình chính khóa bằng các lớp ngắn hạn
M các lp b ng ngn h i v c hi
trình hin ti. Giao cho các trung tâm: Tin hc Ngoi ng, trung tâm Hp tác
quc t v o và du hc, trung tâm Hán ng xây do
ngn hn và m các lo ngn hn cho các sinh viên có nhu cu hc tp.
6.2.3. Đổi mới phương pháp đào tạo ngoại ngữ
T chc kim tra, phân loc ngoi ng i vi sinh viên mi tuyn trên
p lp hc ngoi ng . Giao cho
trung tâm Ngoi ng - Tin hc t chc kii nhng
bng bài kim tra mô phng bài thi kt qu kiu vào do
trung tâm Ngoi ng - Tin hc cung co t chc xp lp hc ngoi
ng cho sinh viên phù hp v cm kim tra
c min mt s hc phn ti c hc các hc phn
ti
S(blended solution) trong y
thông tin và các
6.2.4. Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá trong giảng dạy ngoại ngữ
a
I
15
6.2.5. Trang bị cơ sở vật chất để hỗ trợ công tác giảng dạy và kiểm tra ngoại ngữ
Mua sm thêm công c h tr ging dc hành
ting. M các lp ngoi ng có quy mô nh m bo chng ging dy. Mua
sm thêm thit b h tr chm thi trc nghim, máy ch t chc
thi trc nghim trên máy tính.
6.2.6. Đẩy mạnh hoạt động của câu lạc bộ ngoại ngữ
sinh v
6.3. Công tác tổ chức thi và đánh giá năng lực ngoại ngữ
Giao cho trung tâm Tin hc Ngoi ng phi hp v
lc t chc hong thi và cp chng ch ngoi ng quc t tu kin cho cán b,
ging viên và sinh viên có nhu cu tham gia thi vi mc l phí hp lý.
i vi công tác tuyn dng cán b, ging viên ch chp nhn các chng ch
ngoi ng quc t Cambridge ESOL, TOFEL, TOEIC. Vii các
ngoi ng nh ca quc t và c án NNQG 2020
(Bi trong phn ph lc).
6.4. Giải pháp chuẩn hóa năng lực công nghệ thông tin cho cán bộ, giảng viên và
sinh viên
6.4.1. Đối với cán bộ, giảng viên
T chc các lp hc ngn hn bc công ngh thông tin cho các
ging viên, cán b có nhu cu hc. Giao cho trung tâm Ngoi ng - Tin hc xây dng
chc lp hc ngn hn k , ging viên.
6.4.2. Đối với sinh viên
Xây dng giáo trình môn Tin hc ng dng sát vi yêu cu ca bài thi IC3; xây
dng bài kim tra gia k, kim tra cui k sát vi các bài thi IC3.
16
y mnh phong trào hc và hong ca
câu lc b tin hc. Ly ging viên b môn Tin ht gii cao trong
k xây dng phong trào t hc, t nghiên cu
c công ngh thông tin trong sinh viên.
6.5. Công tác tổ chức thi và đánh giá năng lực công nghệ thông tin
Giao cho trung tâm Ngoi ng - Tin hc phi hp v khác t chc
các k thi ly chng ch IC3 quc t và chng ch MOS quc t ti Tng tu
kin thun li cho các cán b ging viên và sinh viên có nhu cu thi vi mc l phí
hp lý.
6.6. Giải pháp tài chính
Kinh phí tham gia các lp hc ngn h ngoi ng, tin hc
i hc t chi trng
thu khác h tr kinh phí d t chng ch IC3, MOS, TOEIC, IELTS, TOEFL
cho cán b, ginh.
Mc h tr nh 4 trii vi cán b git chng ch tin
hc ngày 30/6/2014 và chng ch ngoi ng i vi các
cán b ging viên ch t mt trong 2 loi chng ch i hn trên hoc c hai
chng ch i hc h tr. Các cán b gic min
c ngoi ng t chng ch công ngh i hn trên
c h tr 1 tring. Các cán b gic min c công
ngh t chng ch ngoi ng i h c h tr 3 triu
ng.
hai
án NNQG-
và công ngh thông tin
6.7. Nâng cao nhận thức vai trò trách nhiệm của mỗi đơn vị và cá nhân trong việc
thực hiện công tác đào tạo bồi dƣỡng và chuẩn hóa năng lực ngoại ngữ, năng lực
công nghệ thông tin
Các khoa, các phòng ban, trung tâm cn ph bin và quán trit sâu rng ti
t nâng cao nhn thc v tm quan trng
Cn có s phi hp cht ch
gi ng, chính quy trin khai c
Các khoa, phòng, trung tâm coi vic hoàn thành chuc ngoi
ngc công ngh hoàn
17
thành nhim v c khi xét thu nh,
viên
Phòng Hành chính - T ch
trong toàn T
6.8. Các quy định về trách nhiệm và nghĩa vụ của cán bộ, giảng viên
không
m,
7. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
7.1. Về tổ chức bộ máy
7.1.1. Thành lập Ban chỉ đạo Đề án
làm T. Ban
.
Trách nhiệm của Ban chỉ đạo
. cán
.
,
18
ch ch các n v trong vi ph h
thông tin.
7.1.2. Trách nhiệm của bộ môn Ngoại ngữ, bộ môn Tin học, trung tâm Thông tin
thư viện
hng trình b
Nhà .
Nhà
Trung tâ
7.2. Kế hoạch hoạt động cụ thể giai đoạn 2013-2015
* Quý 3 - 4 năm 2013:
* Năm 2014:
Hàng thán
à
sinh viên.
* Năm 2015:
-
- Hàng tháng t
19
- -2015).
- 6-2020).
20
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Khung trình độ năng lực chung về ngoại ngữ (6 bậc)
Bậc
Nghe
Nói
Đọc
Viết
Bậc 1
(A1)
Có th hiu nhng
ch dn liên
n các ch
m quen thuc.
Có th h các
ch m quen thuc
n thân, gia
ng.
Có th hiu nhng ch
d
gin các
ch m g
quen thuc.
Có th n vào các
phiu, biu m
gin
bn thân (tên, tui,
a ch, ngày, gi )
Bậc 2
(A2)
Có th hiu nhng
n
n các
ch m quen
thuc.
Có th bày t ý kin,
yêu cn
trong hoàn cnh gn
i bn thân.
Có th hiu ni dung
chính nhc
ngn, quen
thuc.
Có th n vào các
biu mu, phi
thip và vi
gin
b
Bậc 3
(B1)
Nghe hii
thon trong
và ngoài lp hc;
Nghe hiu ý chính
gii song
xã hng.
Có th i
thon trong
và ngoài lp hc; Có
th bày t ý kin mt
cách hn ch v các
v
hi.
c hiu ni dung
chính các tài liu ph
n
các v
hi quen thuc.
Có th vin
n
v các ch quen
thuc phù hp vi s
hiu bit ci
hc.
Bậc 4
(B2)
Có th hiu ni dung
chính các cui
thoc thoi v
các v quen
thui sng
xã hi
Có th i
thoi và trình bày ý
kim v
các ch quen thuc.
c hiu các thông tin
cn thit và thâu tóm
bn
chuyên môn và ngh
nghip.
Có th ghi ý chính
v nh
nghe hoc hc;
Có th vi
dng.
Bậc 5
(C1)
Nghe hiu ni dung
chính ca các cuc
hp, hi tho trong
c chuyên môn
và hong hàng
ngày.
Có th tham gia giao
tip bng kh
ngôn ng i
trôi chy v nhng
v n
chuyên môn và hot
ng xã hi thông
ng.
Có th nhanh
nm bt các thông
tin cn thit qua các
n thông tin
i chúng và tài liu
ph thông.
Có th ghi chép
i chính xác
ni dung chính trong
các cuc tho lun,
cuc hp và có th
vit các báo cáo liên
n chuyên
môn.
Bậc 6
(C2)
Có th hiu d dàng
các ni dung giao
tip hàng ngày và
hong chuyên
môn.
Có th nêu ý kin
hoc trò chuyn v
các v phc tp.
Có th hiu tài liu,
hiu ni dung ct yu
n phc tp.
Có th vit các vn
phc v nhu cu
cá nhân vi cách
dit tt, chính
xác.
21
Phụ lục 2. BẢNG QUY ĐỔI CHUẨN TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ TIẾNG
ANH ĐƢỢC CÔNG NHẬN TẠI ĐHTN
Khung
tham
chiếu
CEFR
IELTS
TOEIC
TOEFL PBT
TOEFL
CBT
TOEFL IBT
Cambridge
Tests
Chuẩn
VN
C2
7.5+
910+
600+
250+
100+
45 - 59 CPE
80 - 100 CAE
6
C1
7.0
6.5
850
577
540
236
213
95
80
60 -79 CAE
80 - 100 FCE
5
B2
6.0
5.0
600-
527
480
197
173
71
61
60 -79 FCE
80 - 100 PET
4
B1
4.5
4.0
450
477
450
153
126
53
42
45 - 59 FCE
65 - 79 PET
90 - 100 KET
3
A2
3.5
3.0
400
340
96
31
45 - 64 PET
70 - 89 KET
2
A1
< 3.0
< 400
< 340
< 96
< 31
45- 69 KET
1
Pass
Top Score
9
Top Score
990
Top Score
677
Top Score
300
Top Score
120
Pass
Pass
Ghi chú: Quynh s
ca B Thông báo s 681/TB- vic
t lun ca Th ng Nguyn Vinh Hin ti cuc hp v d tho
c ngoi ng 6 bc dùng cho Vi Châu Âu
(CEFR);