Máy soi cổ tử
cung và
Giá đỡ máy
1E LED Light
1E LED
1D LED
1DW LED
1DS LED
3MVC LED USB
3MVCW LED USB
3ML LED
3MLW LED
3MLS LED 1"
3MLS LED 1/2"
3MVS LED Y/C NTSC
Hướng dẫn sử dụng
Bản tiếng Anh
Thông tin xuất bản
Bản quyền © thuộc về LEISEGANG Feinmechanik-Optik GmbH 2013.
Tất cả các quyền, số lượng lưu hành và các thay đổi kỹ thuật đã được bảo lưu.
LeiseCap, ColpoSoft và ColpoViewer là các thương hiệu của Leisegang Feinmechanik-Optik GmbH. Các
tên sản phẩm và tên công ty được đề cập trong tài liệu này có thể là thương hiệu hoặc tên thương mại
của những chủ sở hữu tương ứng.
Xuất bản bởi:
LEISEGANG Feinmechanik-Optik GmbH
Leibnizstraße 32
D-10625 Berlin
Tel.: +49 30 319 009-0
Fax: +49 30 313 5992
E-mail:
www.leisegang.de
Vui lòng đọc kỹ các hướng dẫn và thông tin có trong hướng dẫn sử dụng này
trước khi dùng thiết bị!
M ục lục
3 / 46
Mục lục
Mục đích 5 1
1.1 Mục đích sử dụng 5
1.2 Chỉ định và lĩnh vực ứng dụng 5
1.3 Người dùng và môi trường ứng dụng 6
1.4 Chống chỉ định 6
1.5 Tác dụng phụ 6
1.6 Hướng dẫn sử dụng tổng quát 6
1.7 Hướng dẫn về an toàn 7
1.7.1 Ý nghĩa các biểu tượng trong hướng dẫn sử dụng này 7
1.7.2 Ý nghĩa của các biểu tượng trên sản phẩm và bao bì bên ngoài 7
1.7.3 Thông tin về thận trọng và an toàn 8
Tính thị trường của thiết bị 10 2
2.1 Thiết bị y tế và vị thế trên thị trường 10
2.2 Thông tin bảo hành 10
Mô tả thiết bị 11 3
3.1 Các đặc điểm chính 11
3.2 Máy soi cổ tử cung 11
3.3 Giá đỡ 14
Thông số kỹ thuật 16 4
4.1 Tổng quát 16
4.2 Thiết bị có độ phóng đại 7.5x/15x/30x 16
4.3 Thiết bị có độ phóng đại 3.75x/ 7.5x/ 15x 17
4.4 Máy soi cổ tử cung tiêu chuẩn 18
4.5 Máy soi cổ tử cung chụp ảnh/quay phim 20
4.6 Giá đỡ 22
4.7 Đế 5 chân có bánh xe 23
4.8 Số hiệu Model 24
4.9 Tương thích điện từ 25
Vận chuyển và bảo quản 29 5
5.1 Bảo quản 29
5.2 Tiêu hủy vật liệu dùng để đóng gói 29
Vận hành 30 6
6.1 Lắp ráp máy soi cổ tử cung 30
6.1.1 Điều chỉnh độ cao của thiết bị 30
6.1.2 Hiệu chỉnh diop 32
6.1.3 Dùng máy soi cổ tử cung khi đang đeo kính 33
M ục lục
4 / 46
6.1.4 Hiệu chỉnh tiêu cự của thị kính 33
6.1.5 Cài đặt khoảng cách làm việc 34
6.2 Sử dụng máy soi cổ tử cung 35
6.2.1 Thực hiện tinh chỉnh thiết bị 35
6.2.2 Bật kính lọc xanh lá 36
6.2.3 Hiệu chỉnh độ phóng đại 36
6.2.4 Xác định kích cỡ của thương tổn 37
Bảo quản, bảo trì, kiểm tra 38 7
7.1 Bảo quản và khử trùng 38
7.2 Bảo trì 39
7.3 Kiểm tra 40
Sửa chữa 40 8
Chăm sóc khách hàng 41 9
Tiêu hủy thiết bị bỏ đi 42 10
Bảng thuật ngữ 43 11
Danh mục tài liệu tham khảo 44 12
Đề mục tra cứu 45 13
M ục đích
Mục đích sử dụng
5 / 46
Mục đích 1
1.1 Mục đích sử dụng
Máy soi cổ tử cung Leisegang được dùng trong các kiểm tra phụ khoa để giúp nhân
viên y tế quan sát được hình ảnh phóng đại mà không phải tiếp xúc trực tiếp với cơ
quan sinh dục ngoài (âm hộ, âm đạo, bên ngoài cổ tử cung) của bệnh nhân nữ. Máy
soi cổ tử cung có thể được dùng để quan sát hình ảnh phóng đại của những cơ
quan bên ngoài khác mà không phải tiếp xúc trực tiếp với những cơ quan này.
Máy soi cổ tử cung chụp ảnh/ quay phim của Leisegang có máy ghi hình gắn sẵn
hoặc được nối từ bên ngoài và có thể dùng để ghi chép các kết quả khám.
Máy soi cổ tử cung Leisegang chỉ dùng cho các mục đích chẩn đoán. Leisegang
Feinmechanik-Optik GmbH khuyến nghị nên thực hiện thêm những xét nghiệm về tế
bào để xác nhận chẩn đoán.
1.2 Chỉ định và lĩnh vực ứng dụng
Máy soi cổ tử cung Leisegang được dùng trong các kiểm tra phụ khoa để giúp nhân
viên y tế quan sát được hình ảnh phóng đại mà không phải tiếp xúc trực tiếp với cơ
quan sinh dục ngoài (âm hộ, âm đạo, bên ngoài cổ tử cung) của bệnh nhân nữ.
Máy soi cổ tử cung - các kết quả tế bào học:
• Nghi ngờ ung thư biểu mô
• Nghi ngờ bệnh lý loạn sản thấp- hoặc cao (bề ngoài bất thường của cấu trúc mô
cơ)
• Tuyến không điển hình (biểu mô tuyến không điển hình (các bất thường) có hoặc
không có tình trạng viêm mà không phù hợp tiêu chuẩn của một biến dạng)
• Các kết quả không rõ thu được từ xét nghiệm phết tế bào học (xét nghiệm pap,
tế bào học dùng dung dịch)
• Các kết quả xét nghiệm phết tế bào bất thường ở những bệnh nhân bị ức chế
miễn dịch (ức chế sức đề kháng của cơ thể), ví dụ do bị nhiễm HIV hoặc sau khi
được cấy ghép cơ quan nội tạng
Máy soi cổ tử cung - các kết quả khác:
• Xác nhận nhiễm HPV (human paillomavirus: Các vi rút gây ung thư cổ tử cung)
• Chảy máu khi có tiếp xúc (chảy máu do sự tiếp xúc với màng nhầy, ví dụ sau khi
quan hệ tình dục)
• Tiết dịch nhờn kéo dài (tiết dịch âm đạo kéo dài)
• Cổ tử cung có dấu hiệu bất thường thấy rõ (những thay đổi có thể thấy dễ dàng
bằng mắt thường)
• Polyp cổ tử cung (những u nhỏ lành tính ở lớp màng nhầy trong kênh cổ tử
cung)
M ục đích
Người dùng và môi trường ứng dụng
6 / 46
1.3 Người dùng và môi trường ứng dụng
Người dùng
Nhóm người dùng Chuyên môn Hoạt động
Người dùng cuối:
Bác sĩ
Chuyên gia về phụ khoa Vận hành thiết bị
Người dùng cuối:
Nhân viên y tế
Có đào tạo chuyên môn về y tế Bảo trì thiết bị
Môi trường sử dụng
Máy soi cổ tử cung Leisegang chỉ được dùng cho các cơ sở y tế.
Xem thêm các quy định tại địa phương về việc lắp đặt đường dây điện.
1.4 Chống chỉ định
Không có các chống chỉ định nào được biết đến đối với việc sử dụng máy soi cổ tử
cung Leisegang.
1.5 Tác dụng phụ
Không có các tác dụng phụ nào được biết đến đối với việc sử dụng máy soi cổ tử
cung Leisegang.
1.6 Hướng dẫn sử dụng tổng quát
Quyển hướng dẫn sử dụng này mô tả mục đích sử dụng và việc vận hành máy soi
cổ tử cung Leisegang. Hướng dẫn lắp ráp và sửa chữa máy soi cổ tử cung được
diễn giải ở Hướng dẫn Lắp ráp và Sửa chữa
Đánh dấu
Đánh dấu Chức năng Ví dụ
In nghiêng
Tham chiếu đến những mục
khác hoặc đoạn khác
Vui lòng xem hướng dẫn được
liệt kê trong mục Khung vỏ của
đầu máy soi cổ tử cung.
In đậm
Các số tham chiếu cho các
hình ảnh minh họa; dùng để
nhấn mạnh
(1)
M ục đích
Hướng dẫn về an toàn
7 / 46
1.7 Hướng dẫn về an toàn
1.7.1 Ý nghĩa các biểu tượng trong hướng dẫn sử dụng này
Biểu
tượng
Ý nghĩa
Thông tin cần thiết cho những bước tiếp theo, các lưu ý và mẹo hay
Thông báo an toàn "Thận trọng"
Được dùng để xác định các nguy cơ mà có thể dẫn đến tổn thương cá
nhân nhẹ hoặc làm hư hại đến sản phẩm và tài sản.
Thông báo an toàn "Cảnh báo"
Được dùng để xác định các nguy cơ mà có thể dẫn đến tổn thương cá
nhân nghiêm trọng hoặc tử vong.
1.7.2 Ý nghĩa của các biểu tượng trên sản phẩm và bao bì bên ngoài
Biểu
tượng
Ý nghĩa
Bi
ểu
tư
ợng
Ý nghĩa
Sản phẩm này tuân thủ các quy
định trong các chỉ thị hiện hành
của EU (và luật pháp quốc gia)
Sản phẩm tuân thủ các quy định
về an toàn của Hoa Kỳ và
Canada.
Địa chỉ nhà sản xuất
Ngày sản xuất
Số sê-ri của sản phẩm
Số hiệu model của sản phẩm
Vận chuyển và bảo quản ở nơi
khô ráo
Đồ dễ vỡ, vận chuyển và bảo
quản cẩn thận, không làm đổ
Phạm vi giới hạn độ ẩm cho
phép trong quá trình vận
chuyển và bảo quản
Phạm vi giới hạn nhiệt độ cho
phép trong quá trình vận chuyển
và bảo quản
Phạm vi giới hạn áp suất cho
phép trong vận chuyển và bảo
quản
IP
Loại bảo vệ: bảo vệ chống sự
xâm nhập gây hư hại của các
vật cứng và nước
Vận chuyển và lưu trữ với các
mũi tên chỉ lên trên
Sự nhiễu động điện từ có thể
xảy ra trong vùng gần các thiết
bị có mang biểu tượng này
Tái chế các vật liệu đóng gói
Tiêu hủy riêng biệt thiết bị điện
bỏ đi
Tham khảo hướng dẫn sử
dụng
Máy soi cổ
tử cung
Tên gọi chung của thiết bị theo
Hệ thống Danh mục Thiết bị Y tế
Toàn cầu (Global Medical
Device Nomenclature -GMDN)
Dòng điện xoay chiều
Dòng điện một chiều
Cấp bảo vệ II
M ục đích
Hướng dẫn về an toàn
8 / 46
1.7.3 Thông tin về thận trọng và an toàn
Đọc kỹ những thông tin về an toàn sau đây trước khi lắp đặt và sử dụng thiết bị:
• Hướng dẫn sử dụng này là một tài liệu đi kèm với thiết bị và phải được lưu giữ
trong suốt tuổi thọ sử dụng thiết bị.
• Luôn giữ hướng dẫn sử dụng này sẵn sàng để tham khảo và chuyển cho bất
cứ người nào sau này sẽ sử dụng thiết bị.
• Tuân theo thông tin về an toàn liên quan đến từng loại vận hành thuộc các
mục tương ứng.
• Chỉ sử dụng kết hợp máy soi cổ tử cung với giá đỡ Leisegang và các phụ kiện
của Leisegang.
• Các hạt đất cát và bụi bẩn có thể làm sai lệch chức năng của thiết bị. Do đó,
cần bảo quản thiết bị trong bao chống bụi được cung cấp kèm khi bạn không
sử dụng đến thiết bị. Phải bảo đảm thiết bị đã được tắt trước khi bạn chụp bao
chống bụi lên nó.
• Có nguy cơ tay bị kẹp khi điều chỉnh độ cao của đầu máy soi cổ tử cung và giá
đỡ cánh ngang. Do đó, cần làm đúng theo các hướng dẫn về an toàn trong
những mục hướng dẫn tương ứng.
• Thanh nối của máy soi cổ tử cung phải được gắn sâu vào trong khung giá đỡ
ít nhất 20 cm để bảo đảm tư thế ổn định của giá đỡ.
• Không được tiêu hủy thiết điện và điện tử cũ của bạn cùng với rác thải sinh
hoạt. Tiêu hủy thiết bị cũ của bạn theo các quy định của quốc gia sở tại có liên
quan hoặc gửi thiết bị về cho nhà cung cấp của bạn hay gửi chúng đến
Leisegang Feinmechanick-Optik GMbH.
• Thiết bị chỉ có thể được vận hành trong các căn phòng khô ráo và được bảo
vệ tránh bị nước văng trúng.
• Không được vận hành thiết bị trong một môi trường bão hòa oxy.
• Lắp đặt thiết bị ở tư thế chắc chắn.
• Không được lăn máy soi cổ tử cung đè qua các đoạn dây cáp hoặc ống dẫn
để trên sàn nhà.
• Không được nối bất cứ bộ phận nào với thiết bị ngoại trừ những bộ phận
tương thích.
• Không tỳ người lên thiết bị.
• Không được che các lỗ thoát nhiệt của bộ nguồn điện hoặc lỗ thoát nhiệt của
nguồn chiếu sáng LED. Làm như vậy có thể làm thiết bị nóng quá mức và bị
hư hại.
• Đặt thiết bị theo cách sao cho có thể dễ dàng tiếp cận dây dẫn điện.
• Khi rút phích nguồn khỏi ổ điện, nắm vào đầu phích cắm điện để rút ra.
• Không được gỡ các cuộn khử nhiễu khỏi các dây cáp USB, vì điều này có thể
gây nhiễu động điện từ.
• Không được dùng máy soi cổ tử cung kết hợp với các bộ nguồn điện, dây
nguồn, dây cáp đèn chiếu bị lỗi hoặc nếu có bất cứ hỏng hóc máy móc nào
xảy ra. Các bộ phận hỏng phải được thay thế bởi nhân viên bảo trì được ủy
quyền và được đào tạo. Trong trường hợp này, vui lòng liên lạc với nhà cung
cấp của bạn.
• Không được thực hiện bất cứ chỉnh sửa nào đối với thiết bị, vì nếu không, sự
vận hành an toàn của thiết bị không còn được bảo đảm và tất cả các yêu cầu
bảo hành và bảo đảm đối với Leisegang Feinmechanik-Optik GmbH sẽ hết
hiệu lực.
M ục đích
Hướng dẫn về an toàn
9 / 46
• Trước khi thay cầu chì và trước khi lau chùi thiết bị luôn nhớ phải rút phích
cắm thiết bị khỏi ổ điện.
• Bộ nguồn điện không có tính năng chống nước. Nước lọt vào thiết bị có thể
gây điện giật. Do đó, bạn nên cẩn thận để bộ nguồn điện không bị nước nhỏ
vào khi đang lau chùi thiết bị. Không lắp đặt bất cứ thiết bị truyền dịch nào, ví
dụ như túi, chai, ống truyền dịch trên máy soi cổ tử cung vì có tiềm ẩn nguy cơ
rò rỉ dung dịch.
Tính thị trường của thiết bị
Thiết bị y tế và vị thế trên thị trường
10 / 46
Tính thị trường của thiết bị 2
2.1 Thiết bị y tế và vị thế trên thị trường
Theo Phụ lục IX của 93/42/EEC Medical Devices Directive(Chỉ thị về thiết bị y tế),
máy soi cổ tử cung của Leisegang được xếp vào thiết bị y tế hạng I.
Leisegang Feinmechanik-Optik GmbH đã cung cấp bằng chứng trong một thủ tục
thẩm định sự tuân thủ theo Phụ Lục VII của Medical Devices Directive rằng các máy
soi cổ tử cung của Leisegang đáp ứng các yêu cầu thiết yếu trong Phụ Lục I của Chỉ
thị này.
Tất cả các thiết bị có mang dấu CE đều biểu thị sự tuân thủ những yêu cầu này. Một
bản sao chứng nhận sự tuân thủ các quy định này được cung cấp kèm với mỗi máy
soi cổ tử cung khi máy được giao lần đầu tiên cho người mua.
2.2 Thông tin bảo hành
Leisegang Feinmechanik-Optik GmbH chỉ có thể bảo đảm sự an toàn, sự chính xác
đáng tin cậy và hiệu suất của máy soi cổ tử cung Leisegang nếu người dùng làm
theo những hướng dẫn trong quyển hướng dẫn sử dụng này.
Bảo hành bao gồm việc sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận bị lỗi của thiết bị, miễn
sao những lỗi này là do quá trình sản xuất hoặc do nguyên vật liệu.
Những hành động sau sẽ ngay lập tức làm mất hiệu lực của điều kiện bảo hành:
• Sử dụng máy soi cổ tử cung vào các mục đích không phải là mục đích sử dụng
chính của máy;
• Vận hành hệ thống máy soi cổ tử cung không đúng cách;
• Các lỗi hoặc hỏng hóc thiết bị phát sinh do vận hành không đúng cách hoặc do
hao mòn thông thường trong quá trình sử dụng;
• Các điều chỉnh hoặc sửa chữa máy soi cổ tử cung do những người không được
ủy quyền thực hiện;
• Không tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng hiện hành về việc lắp đặt thiết bị và
đường dây điện.
Mô tả thiế t bị
Các đặc điểm chính
11 / 46
Mô tả thiết bị 3
3.1 Các đặc điểm chính
Tất cả các máy soi cổ tử cung của Leisegang đều có các đặc điểm sau:
• Đường tia chiếu hội tụ; các đường quang học chập lại với nhau trong khoảng
cách làm việc là 300 mm,
• khoảng cách làm việc 300 mm;
• Kính lọc xanh lá để quan sát các mạch máu (trừ thiết bị quan sát theo góc
nghiêng),
• Hiệu chỉnh bù trừ khúc xạ thông qua các thị kính điều chỉnh được;
• Nguồn chiếu sáng LED với cường độ chiếu sáng là 45.000 đến 52.000 lx
1
và một
nhiệt độ màu trong khoảng từ 5.700 đến 6.000 K,
• Máy soi cổ tử cung Leisegang được thiết kế với tuổi thọ sử dụng là 10 năm.
3.2 Máy soi cổ tử cung
Mặt trước
Mặt sau
1
Núm chỉnh độ phóng đại
8
Bộ nguồn sáng LED
2
Cần lái ngang
9
Kính lọc xanh lá
3
Thanh nối
10
Ốc xiết để hiệu chỉnh độ nghiêng
4
Cần lái dọc
11
Dây cáp đèn
5
Đường ren để lắp tấm gá máy
12
Thị kính
6
Vật kính trước
13
Hộp chứa lăng kính
7
Thấu kính
1
23.000-35.000 lx ở các thiết bị dòng S (độ phóng đại: 3.75x/7.5x/15x)
Mô tả thiế t bị
Máy soi cổ tử cung
12 / 46
Bảng tên máy soi cổ tử cung
Số hiệu Model
Tên thiết bị
Dấu CE
Số sê-ri
Ngày sản xuất
Công suất đầu vào
Nhà sản xuất Tiêu hủy riêng biệt
Thiết bị điện bỏ đi
Bộ nguồn điện
• Bộ nguồn điện BG / LED Y/C là một phần của các model máy soi cổ tử
cung sau đây: 1E LED Light, 1E LED, 1D LED, 1DW LED, 3ML LED,
3MLW LED, 3MVC LED USB, 3MVCW LED USB.
• Bộ nguồn điện B 6400 là một phần của các model máy soi cổ tử cung
sau đây: 1DS LED, 3MLS LED 1", 3MLS LED 1/2", 3MVS LED NTSC.
THẬN
TRỌNG
Tổn thương do điện giật
Việc sử dụng một bộ nguồn điện khác có thể dẫn đến tai nạn
điện giật.
Các mẫu máy soi cổ tử cung được liệt kê ở trên chỉ có thể
được vận hành cùng với các bộ nguồn điện được chỉ định!
1
Công tắt On/Off
2
Điều chỉnh cường độ ánh sáng
3
Cổng kết nối dây cáp điện
4
Hộp cầu chì
5
Ổ cắm dây cáp đèn chiếu có khóa cài
Mô tả thiế t bị
Máy soi cổ tử cung
13 / 46
Bảng tên bộ nguồn điện
Tên thi
ết bị
D
ấu CE
C
ấp bảo vệ II
Nhà s
ản xuất
Lo
ại bảo vệ
Tiêu h
ủy riêng biệt
thi
ết bị điện bỏ đi
S
ố hiệu Model
S
ố sê-ri
Ngày s
ản xuất
Công su
ất đầu vào
Công su
ất đầu ra
Thông báo v
ề An
toàn
"Thận trọng"
Mô tả thiế t bị
Giá đỡ
14 / 46
3.3 Giá đỡ
Giá đỡ cánh ngang
Giá đỡ cánh ngang cân bằng
1
Đinh vít mũ năm cánh
1
Ống bọt nước
2
Trụ gắn chân đế có bánh xe
2
Trụ gắn giá đỡ cánh ngang cân bằng
3
Mặt bích kẹp
3
Ống lò xo
4
Vòng đai hãm có đinh chốt
4
Đai kẹp cáp
5
Đầu lắp thanh trụ
5
Vành bít điều chỉnh lò xo kéo
6
Đế 5 chân bánh xe có đối trọng
6
Đế 5 chân bánh xe có đối trọng
7
Khung
7
Đầu lắp thanh trụ
8
Ốc xiết đầu kẹp
8
Khung
9
Bộ nguồn điện
9
Ốc xiết đầu kẹp
10
Bộ nguồn điện
11
Tay gạt chốt
Mô tả thiế t bị
Giá đỡ
15 / 46
Giá đỡ thẳng
1
Ốc xiết đầu kẹp
2
Bộ nguồn điện
3
Ổ cắm điện
4
Trụ đứng
5
Đế 5 chân có bánh xe
Thông số k ỹ thuật
Tổng quát
16 / 46
Thông số kỹ thuật 4
4.1 Tổng quát
Thông số vận hành
Chế độ sử dụng
Không phù hợp để sử dụng trong môi trường bão hòa oxy
Chế độ vận hành
Phù hợp để vận hành liên tục
Các bộ phận gắn vào người
bệnh nhân
Thiết bị này không có các bộ phận gắn trực tiếp lên người bệnh nhân
Khoảng cách làm việc
300 mm
Điều kiện môi trường và bảo quản
Nhiệt độ môi trường
10-45 °C
Độ ẩm tương đối
30-75 %, không ngưng tụ
Áp suất không khí
700-1.060 hPa
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ, tránh để nước nhỏ vào thiết bị, tránh
để nước ngưng tụ trên thiết bị
4.2 Thiết bị có độ phóng đại 7.5x/15x/30x
Bộ nguồn điện BG LED Y/C
Công suất đầu vào
100-240 V ~, 2 A
max
, 50/60 Hz
Công suất đầu ra
4 V 20 W
5 V 0.8 W
12 V 3 W
Bảo vệ chống điện giật
Cấp bảo vệ II
Bảo vệ chống lại sự xâm
nhập gây hỏng hóc của các
vật cứng và dung dịch
IP 30
Nguồn sáng tích hợp
LED
Đi-ốt phát sáng
Mức tiêu thụ điện
10 W
Cường độ ánh sáng E
V
45.000-52.000 lx (với khoảng cách làm việc 300 mm)
Nhiệt độ màu T
F
5.700-6.000 K
Đường kính vùng sáng
58 mm
Đường kính vùng quan sát
46/23/11.5 mm
Thông số k ỹ thuật
Thiết bị có độ phóng đại 3.75x/ 7.5x/ 15x
17 / 46
4.3 Thiết bị có độ phóng đại 3.75x/ 7.5x/ 15x
Bộ nguồn điện B 6400 / LED Y/C
Công suất đầu vào
100-240 V ~,2 A
max
, 50/60 Hz
Công suất đầu ra
3.2 V 3 A
max
5 V 600 mA
max
Bảo vệ chống điện giật
Cấp bảo vệ II
Bảo vệ chống lại sự xâm
nhập gây hỏng hóc của các
vật cứng và dung dịch
IP 30
Nguồn sáng tích hợp
LED
Đi-ốt phát sáng
Mức tiêu thụ điện
10 W
Cường độ ánh sáng E
V
23.000-35.000 lx (với khoảng cách làm việc 300 mm)
Nhiệt độ màu T
F
5.700-6.000 K
Đường kính vùng sáng
78 mm
Đường kính vùng quan sát
76/38/19 mm
Thông số k ỹ thuật
Máy soi cổ tử cung tiêu chuẩn
18 / 46
4.4 Máy soi cổ tử cung tiêu chuẩn
1E LED light
1E LED
Model 1E LED light 1E LED
Thông số cơ học
Trọng lượng
1.850 g 2.750 g
Kích cỡ các chiều
Cao x Rộng x Dài
564 x 125 x 205 mm 605 x 135 x 205 mm
Các đặc điểm
Độ phóng đại
7.5x
– –
15x
30x
– –
Hiệu chỉnh diop
( ±7 diop)
Tinh chỉnh
ngang và dọc
–
Kính lọc xanh lá
Góc nhìn nghiêng 45°
– –
Thông số k ỹ thuật
Máy soi cổ tử cung tiêu chuẩn
19 / 46
1D LED
1DW LED
Model
1D LED
2
1DW LED
Thông số cơ học
Trọng lượng
3.000 g 3.100 g
Kích cỡ các chiều
Cao x Rộng x Dài
605 x 135 x 205 mm 640 x 135 x 245 mm
Các đặc điểm
Độ phóng đại
7.5x
15x
30x
Hiệu chỉnh diop
( ±7 diop)
Tinh chỉnh
ngang và dọc
Kính lọc xanh lá
–
Góc nhìn nghiêng 45°
–
2
Cũng có sẵn ở thiết bị dòng S: 1DS LED (độ phóng đại: 3.75x/7.5x/15x)
Thông số k ỹ thuật
Máy soi cổ tử cung chụp ảnh/quay phim
20 / 46
4.5 Máy soi cổ tử cung chụp ảnh/quay phim
3ML LED
3MVS LED Y/C NTSC
Model
3ML LED
3
3MLW LED 3MVS LED Y/C NTSC
Thông số cơ học
Trọng lượng
3.900 g 4.050 g 3.500 g
Kích cỡ các chiều
Cao x Rộng x Dài
660 x 135 x 210 mm 675 x 135 x 240 mm 605 x 135 x 205 mm
Các đặc điểm
Độ phóng đại
3.75x
– –
7.5x
15x
30x
–
Hiệu chỉnh diop
( ±7 diop)
Tinh chỉnh
ngang và dọc
Kính lọc xanh lá
–
Góc nhìn nghiêng 45°
–
–
Camera quay phim, tích
hợp
– –
Camera quay phim, từ
bên ngoài
–
Camera DSLR
(ví dụ B. Canon EOS)
–
3
Cũng có sẵn ở các thiết bị dòng S: 3MLS LED 1", 3MLS LED 1/2" (độ phóng đại: 3.75x/7.5x/15x)
Thông số k ỹ thuật
Máy soi cổ tử cung chụp ảnh/
quay phim
21 / 46
3MVC LED USB
3MVCW LED USB
Model 3MVC LED USB 3MVCW LED USB
Thông số cơ học
Trọng lượng
3.250 g 3.600 g
Kích cỡ các chiều
Cao x Rộng x Dài
625 x 135 x 195 mm 630 x 135 x 245 mm
Các đặc điểm
Độ phóng đại
7.5x
15x
30x
Hiệu chỉnh diop
( ±7 diop)
Tinh chỉnh
ngang và dọc
Kính lọc xanh lá
–
Góc nhìn nghiêng 45°
–
Camera quay phim, tích
hợp
Camera quay phim, từ
bên ngoài
– –
Camera DSLR
(ví dụ B. Canon EOS)
– –
Thông số k ỹ thuật
Giá đỡ
22 / 46
4.6 Giá đỡ
Giá đỡ thẳng
Giá đỡ cánh ngang
Giá đỡ cánh ngang cân bằng
Model Giá đỡ thẳng Giá đỡ cánh ngang Giá đỡ cánh ngang cân
bằng
Thông số cơ học
Trọng lượng (không
tính chân đế)
1.750 g 5.000 g 7.900 g
Kích cỡ các chiều
Cao x Rộng
tối đa
670 x 120 mm 680 x 640 mm 750 x 715 mm
Chuyển động ngang
–
(trụ cố định)
Xoay tự do trong bán
kính 600 mm
Xoay tự do trong
bán kính 600 mm
Chuyển động dọc
–
(khóa thủ công)
–
(khóa thủ công)
chuyển động lực bằng
không cân bằng,
có khóa
Chiều cao làm việc
907–1180 mm
(khóa thủ công)
890-1290 mm
(khóa thủ công)
840–1420 mm
(cơ chế khóa hai bước)
Các đặc điểm
Lắp ghế ngồi
(phải/trái)
–
Bộ đế 5 chân có bánh
xe
Chỉ cho đế 5 chân có
bánh xe nhẹ
(không có đối trọng)
Thông số k ỹ thuật
Đế 5 chân có bánh xe
23 / 46
4.7 Đế 5 chân có bánh xe
Model Đế 5 chân có bánh xe nặng
Trọng lượng
25 kg (bao gồm đối trọng)
Đường kính
650 mm
Bánh xe
Bánh xe phổ dụng cho tất cả các loại sàn
5 bánh xe có chốt cố định
Thông số k ỹ thuật
Số hiệu Model
24 / 46
4.8 Số hiệu Model
Số hiệu model ( ) gồm có các loại thông tin sau:
Hướng nhìn Độ phóng đại Hiệu chuẩn đầu
máy
Nguồn sáng Giao diện camera Kích cỡ con chip
Số 1 2 3 4 5 6
Tên model Thẳng Nghiên
g
45°
1
15x
D
7.5/15/30x
S
3.75/7.5/15x
Tinh
chỉn
h
Chỉ nghiêng LED USB Y/C NTSC 1/4ʺ
1/3ʺ 1/2ʺ 1ʺ
Mã số
XXX –
1
2
1
2
3
1
2
1
0
1
3
0
1
2
3
5
Ví dụ:
1D-121100 1 2 1 1 0 0
Ví dụ dưới đây cho thấy tên model của một model máy 1D LED với các đặc điểm sau:
Số 1: hướng nhìn thẳng
Số 2: độ phóng đại 7.5- / 15- / 30 lần
Số 3: Lựa chọn tinh chỉnh chiều cao, độ nghiêng và sắc nét
Số 4: Nguồn sáng LED
Số 5: Không có giao diện camera
Số 6: Không có con chip
Thông số k ỹ thuật
Tương thích điện từ
25 / 46
4.9 Tương thích điện từ
Các máy soi cổ tử cung của Leisegang được thiết kế để dùng trong một môi trường
đáp ứng được các thông số về điện từ liệt kê dưới đây.
Các máy soi cổ tử cung của Leisegang đã được thiết kế để chịu tác động của EMI
(electromagnetic interference-nhiễu động điện từ) và đáp ứng được các tiêu chuẩn
Tương thích điện từ (EMC) hiện hành. Tuy nhiên, mức năng lượng điện từ cực cao
(trên mức được liệt kê trong IEC 60601-1-2) có thể vẫn gây nhiễu động.
Nhằm giảm nguy cơ nhiễu động điện từ (EMI), vui lòng làm theo những khuyến nghị
sau đây:
• Không bật hoặc sử dụng các thiết bị liên lạc di động, chẳng hạn như bộ đàm
cầm tay hoặc điện thoại di động khi ở gần thiết bị. Nếu cần sử dụng những thiết
bị như vậy, vui lòng lưu ý đến các chi tiết về "khoảng cách khuyến nghị" trong
bảng sau đây.
• Trong trường hợp có nhiễu động điện từ (EMI) không nguyên do, vui lòng kiểm
tra xem có bất cứ thiết bị phát tín hiệu nào như radio hoặc TV ở gần đó không.
Nếu có thì hoặc là phải chuyển dời thiết bị sang nơi khác hoặc phải đặt các vật
che chắn giữa máy phát và bộ nguồn điện.
• Chúng tôi muốn nói rằng một thay đổi ở thiết bị hoặc việc gắn thêm các phụ kiện
hoặc bộ phận có thể làm cho thiết bị dễ bị ảnh hưởng bởi sóng vô tuyến hơn.
Bảng 1:
Hướng dẫn và công bố của nhà sản xuất - bức xạ điện từ
Máy soi cổ tử cung Leisegang được thiết kế để sử dụng trong môi trường điện từ có
thông số cụ thể dưới đây. Người sử dụng máy soi cổ tử cung Leisegang phải bảo
đảm thiết bị được vận hành trong môi trường như vậy.
Thử nghiệm phát xạ Tuân thủ Môi trường điện từ - hướng dẫn
Sự phát xạ tần số vô
tuyến (RF)
CISPR 11
Nhóm 1 Máy soi cổ tử cung Leisegang sử dụng năng lượng tần
số vô tuyến (RF) chỉ cho các chức năng hoạt động riêng
của máy. Do đó, sự phát xạ tần số vô tuyến (RF) rất
thấp và không có khả năng gây nhiễu loạn nào cho các
thiết bị điện tử ở gần đó.
Sự phát xạ tần số vô
tuyến (RF)
CISPR 11
Hạng B Máy soi cổ tử cung Leisegang phù hợp để dùng trong
tất cả các môi trường bao gồm các khu dân cư và
những nơi sử dụng trực tiếp lưới điện hạ thế công cộng
phục vụ cho các tòa nhà dân dụng.
Phát xạ hài hòa
IEC 61000-3-2
Hạng A
Sự dao động điện thế/
phát tia nhiễu
IEC 61000-3-3
Tuân thủ