u t i mt s tnh Vit Nam
Trnh Th
i hc Khoa hc T
Khoa Sinh hc
Lu
: 60 42 30
ng dn: PGS.TS. ch
o v: 2011
Abstract.
-
cung Vi gi
yu t u v
u. Kt qu ung cung: s
b
m ca ph n tui ca ph n
hc vn ca ph n nghip ca bTTC,
u t
c t a mt s yu t kinh t i v cung,
a tin s sinh sn v t ng kinh
nguyt va vic n d
a mt s yu t
t qu
cung, m ca ph n u t
Keywords. Sinh hc thc nghi cung; Vit Nam
Content
MỞ ĐẦU
“Nghiên cứu tình hình ung thư thân tử cung và các yếu tố liên quan tại một số tỉnh
Việt Nam”.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Xác định sự phân bố và một số đặc điểm phụ nữ ung thư thân tử cung tại 12 tỉnh
ở Việt Nam, giai đoạn 2001-2010.
2. Xác định các yếu tố liên quan đến ung thư thân tử cung ở phụ nữ trên địa bàn
nghiên cứu.
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ UNG THƢ THÂN TỬ CUNG
1.1.1. Khái niệm về thân tử cung (TTC)
T c n nm gia chc trc
ai ru n
ca tr tinh cho tng t i tu theo giai
n ci ph n, theo chu k kinh nguy cung
ca ph n ng 7,5cm x 5cm x 2,5cm.
1.1.2. Ung thƣ thân tử cung
1.1.3. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của ung thƣ TTC
1.1.3.1. Đặc điểm lâm sàng
Các dấu hiệu chỉ điểm
- Du hing gi
ng hp ch ri ti cung.
Khám lâm sàng
bo thng.
c bit, t ng ho
o t n ph.
1.2. TÌNH HÌNH MẮC UNG THƢ THÂN TỬ CUNG
1.2.1. Ung thƣ thân tử cung trên thế giới
n gc t bit ca ni mc t cung.
Un bi cung rt him (1-3%), tin tri
ng xu.
Ung thư nội mạc tử cung: i bng gp i ln tui vi 75-80% sau
ng hp gp nhng ph
n ti ph n i 40 tung sinh dc hay gp nht
n. Ti M i mc t cung ph n da tr
v n
Ung thư cơ tủ cung: ng gp ph n tr tui ti
khong sau 40 tuu chng rt rm r n ra m
o bng hp), b
c ca t cuy r
ng bnh rt tc bi
1.2.2. Ung thƣ thân tử cung ở Việt Nam
Vii mc t t cung (t l 1/9). Tui
bng l t i mc t cung thi k
c 40. M 12-28%
ng h ng
trng [23].
1.3. CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN UNG THƢ THÂN TỬ CUNG
1.3.1. Yếu tố môi trƣờng liên quan đến ung thƣ thân tử cung
Ch u m ng vu i mc t
, chi mc t cung [15].
1.3.2. Một số yếu tố xã hội liên quan đến ung thƣ thân tử cung
1.3.2.1. Yếu tố nhân khẩu học liên quan tới ung thư TTC
u t i mc t nhân khẩu họcng kinh t,
i, bnh s ca ni mc t i
mc t cung. Sinh lý học: mp phng, cao huyi chng
Stein Leventhal. Ngoại sinh, môi trường: ch u m, li ni tit
v
1.3.2.3. Một số yếu tố khác liên quan tới ung thư TTC
nhn thng h
i yu t
Ch l m ng vt cao
Chƣơng 2.
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. ĐỐI TƢỢNG, ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu
- -
, , ,
.
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu
+ Bnh vin ti: Bnh vin K, BV C, BV 108, BV 103, BV Bch Mai, BV
Vii, BV Ph s
ng vn ti.
+ Bnh vin t
H i h
c
, BV tn An.
2.1.3. Thời gian nghiên cứu
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu
- n cha
B Y t Ving nghi ng c chnh
b
chnh hc, t
- Thit k u bnh - chng ph n b
nng ph n
tui vi ca bng. Thit k c minh h sau:
2.2.2. Cỡ mẫu và phƣơng pháp chọn mẫu
2.2.2.1. Cỡ mẫu của nhóm bệnh
Xác định cỡ mẫu
C mu: C mu cho ng m
cu bnh chng:
n=Z
2
{1/[p
1
(1-p
1
)] +1/[p
2
(1-p
2
)]
[ln(1-
2
2.2.2.2. Cỡ mẫu của nhóm chứng
-
-
-
2.2.2.3. Tiêu chuẩn loại trừ đối tượng:
-
-
-