Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ôn tập học kì toán lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.03 KB, 10 trang )

NỘI DUNG BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN -LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO –THPT
Câu 1. (Mức độ: B; 1điểm ; Thời gian: 10 phút.)
Giải phương trình :
3x 4 2 3x+ = −
.
Đáp án Điểm
*
3x 4 2 3x (1)
Pt
3x 4 3x 2(2)
+ = −



+ = −

*
1
x
3
Vn

=




.
0.5đ
0.5đ


Câu 2 . ( Mức độ: C; 1,5 điểm ; Thời gian: 15 phút. )
Cho hệ phương trình :
mx 2y 1
(I)
x (m 1)y m
+ =


+ − =

.
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất.Tìm các giá trị của m để
nghiệm duy nhất (x;y) là các số nguyên
Đáp án Điểm
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
* Điều kiện :
D 0≠
.
* Tính
2
D m m 2= − −
và giải được
m 1≠ −

m 2≠
.
Tìm m để nghiệm duy nhất là các số nguyên
* Khi
m 1≠ −


m 2≠
thì hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất (x ; y) với
1
x
m 2

=


m 1
y
m 2

=

.
* Nghiệm duy nhất nguyên khi và chỉ khi
m 2 1− = ±

m 1
m 3
=



=

0.25đ
0.25đ
0.25đ

0.5đ
Câu 3. ( Mức độ:B, C; 2 điểm ; Thời gian: 15 phút. )
Cho phương trình :
2
mx 2(m - 2)x m 3 0 (1).+ + − =
a/ Giải và biện luận phương trình (1) theo m.
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
x ,x
sao cho :
1 2
2 1
x x
3
x x
+ =
.
Câu Đáp án Điểm
3a
* Khi m = 0 thì (1) trở thành :
3
4x 3 0 x
4

− − = ⇔ =
.
* Khi
m 0≠
thì (1) là phương trình bậc hai có
4 m∆ = −

.
+ Nếu m > 4 thì phương trình (1) vô nghiệm.
+ Nếu
m 4≤
thì phương trình (1) có hai nghiệm :
1 2
2 m 4 m
x
m
,
− ± −
=
.
Kết luận :
+ m = 0 :
3
S
4

=
.
+ m > 4 :
S
= ∅
.
+
m 4≤

m 0


: Phương trình (1) có hai nghiệm :
1 2
2 m 4 m
x
m
,
− ± −
=
.
0.25đ



0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
3b
* Khi
m 4≤

m 0

thì phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
x x,
.
*
( )
2

1 2
1 2 1 2
2 1
x x
3 x x 5x x 0
x x
+ = ⇔ + − =
.





0.25đ
THPT NGỌC HỒI
Tổ Toán
* Thay vào và tính được
1 65
m
2
− ±
=
: thoả mãn điều kiện
m 4≤

m 0

.
0.25đ
Câu 4. ( Mức độ: C; 2,5 điểm ; Thời gian: 15 phút. )

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ∆ABC với
A(1; 2),B(5; 2),C(3;2)− −
. Tìm toạ độ trọng tâm
G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I của ∆ABC.
Câu Đáp án Điểm
4
Toạ độ trọng tâm G :
9
G 1
2
;
 

 ÷
 
.
Toạ độ trực tâm H :
*
AH BC 0 2 x 1 4 y 2 0
2 x 5 4 y 2 0
BH AC 0
. ( ) ( )
( ) ( )
.
uuuur uuur
uuuur uuur

= − − + + =




 
− + + =
= 


.
* H (3 ; - 1 ).
Toạ độ tâm đường trong ngoại tiếp I :
*
2 2
2 2
AI BI 8x 24
4x 8y 8
AI CI

= =



 
+ =
=



.
*
1
I 3

2
;
 
 ÷
 
.
0.75đ
0.75đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Câu 5. ( Mức độ:B, C; 3 điểm ; Thời gian: 15 phút. )
1.(Mức độ:B-1điểm) Cho hai tập hợp: A=[1; 4);
{ }
/ 3B x R x= ∈ ≤
.Hãy xác định các tập
hợp:
, \A B A B∩
?
2.(Mức độ:C-2điểm) Tìm hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx +6 biết đồ thị của nó có đỉnh I(2,-2)
và trục đối xứng là x= 2.
Câu Đáp án Điểm
5.1
(1.0
đ)
A=[1; 4);
{ }
/ 3B x R x= ∈ ≤

= [-3,3]

1;3A B
 
∩ =
 

\ (3;4)A B =
0.5đ
0.5đ
5.2
(2.0
đ)
-Thay tọa độ đỉnh I(2;-2), ta có hệ phương trình:

4a 2 4
2
2a
b
b

+ = −



=


4a 2 4
4a 0

b
b

+ = −


+ =

Giải hệ ta được:
1
4
a
b

=

= −

.
Vậy hàm số cần tìm là y = x
2
– 4x +6 .
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 6. ( Mức độ: C; 3 điểm ; Thời gian: 15 phút. )
1. (Mức độ: C-1,5đ điểm) Cho hệ phương trình:
x 2 1
( 1)

m y
x m y m

+ =

+ − =

. Hãy xác định các
tham số thực m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
2. (Mức độ: C-1,5đ điểm)Cho phương trình:
2 2
2 x+m -m=0x m−
. Tìm tham số thực m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
1 2
2 1
3
x x
x x
+ =
.

u
Đáp án
Điểm
6.1

(1.5
đ)
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
* Điều kiện :
D 0≠
.
* Tính
2
D m m 2= − −
và giải được
m 1≠ −

m 2≠
.
Vậy với
m 1≠ −

m 2≠
thì hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất
(x ; y) với
1
x
m 2

=


m 1
y
m 2


=

.
0.75đ
0.25đ
0.5đ
6.2
(1.5
đ)
Phương trình:
2 2
2 x+m -m=0x m−
có hai ngiệm phân biệt khi
' 0∆ >

0m
⇔ >
TheoYCBT thì:
+
+ = ⇔ =
⇔ + − =
2 2
1 2 1 2
2 1 1 2
2
1 2 1 2
3 3
.x
( ) 5x x 0

x x x x
x x x
x x

2 2 2
(2 ) 5( ) 0 5 0
0( )
5
m m m m m
m L
m
⇔ − − = ⇔ − + =

=


=

Vậy với m=5 thì thỏa YCBT
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 7. ( Mức độ: B; 1điểm ; Thời gian: 10 phút. )
Chứng minh rằng nếu x,y,z là số dương thì
1 1 1
( )( ) 9x y z
x y z

+ + + + ≥
.

u
Đáp án
Điểm
7
(1.0
đ)
, , 0x y z∀ >
. Áp dụng BĐT Cô si cho ba số, ta được:

3
3 . .x y z x y z+ + ≥
(1)
1 1 1
, , 0 ; ; 0x y z
x y z
∀ > ⇒ >
. Áp dụng BĐT Cô si cho ba số, ta được:

3
1 1 1 1 1 1
3 . .
x y z x y z
+ + ≥
(2)
Nhân BĐT (1) & (2) vế theo vế, ta được:
1 1 1
( )( ) 9x y z

x y z
+ + + + ≥
. đpcm
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 8. (Mức độ: C; 2điểm ; Thời gian: 15 phút. )
1. (Mức độ: C-1điểm)Trong mặt phẳng Oxy, cho các vectơ:
2 , 5 , 3 2 .OA i j OB i j OC i j= − = − = +
uuur r r uuur r r uuur r r
Tìm tọa độ trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC.
2. (Mức độ: C-1điểm)
Cho
4
sin (0 )
5 2
π
α α
= < <
. Tính giá trị biểu thức:
1 tan
1 tan
P
α
α
+
=

.


u
Đáp án
Điểm
8.1
(1.0
đ)
Tọa độ các điểm A(1;-2), B(5;-1), C(3;2).
Toạ độ trọng tâm G :
1
G 3
3
 

 ÷
 
;
.
Toạ độ trực tâm H : Gọi (x;y) là tọa độ của H.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
*
AH BC 0 2 x 1 3 y 2 0
2 x 5 4 y 1 0
BH AC 0

= − − + + =




 
− + + =
=



. ( ) ( )
( ) ( )
.
uuuur uuur
uuuur uuur
.
*
25 2
( ; )
7 7
H −
.
0.25đ
8.2
(1.0
đ)
Ta có:
4
sin
5
α
=
. Tìm được

3 4
cos ; tan
5 3
α α
= =
Thay vào biểu thức:
4
1
1 tan
3
7
4
1 tan
1
3
P
α
α
+
+
= = = −


.
0.5đ
0.5đ
Câu 9. (Mức độ: D ; 1điểm ; Thời gian: 10 phút. )
Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng:
c
C

b
B
a
A
abc
cba coscoscos
2
222
++=
++
.
Câu Đáp án Điểm
9
(1.0
đ)
Ta có

( )
CABCCAABBCABCABCAB
CABCAB
.2.2.2
222
2
+++++=
++
0.5đ
c
C
b
B

a
A
abc
cba
CabAcbBaccba
CABCCAABBCABcba
coscoscos
2
cos.2cos2cos.2
.2.2.2
222
222
222
++=
++

++=++⇔
++=++⇔
0.5đ
Câu 10. (Mức độ: C ; 2điểm ; Thời gian: 15 phút. )
a)(Mức độ: C -1điểm)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x
2
- 2x – 3.
b)(Mức độ: C -1điểm)Tìm m để phương trình: x
2
-
2x
- m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt

u

Đáp án
Điểm
10a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x
2
- 2x – 3
*Tập xác định : D =
¡
*Đồ thị là parabol có đỉnh I:
2
1
2 2.1
1 2.1 3 4
4
I
I
b
x
a
y
a


= − = − =





= − = − − = −



, nhận đường thẳng
x = 1 làm trục đối xứng.
*Vì a = 1 > 0 nên hàm số nghịch biến trong (-∞;1),đồng biến trong (1;+∞)
0,5đ
0,5đ
10b,
BBT x -∞ 1 +∞
+∞ +∞
y
- 4
*Đồ thị (C ) đi qua các điểm: (-1;0),(0;- 3), (2;-3),(3;0)
(Đồ thị vẽ đúng 0,5 đ)
Tìm m để phương trình: x
2
-
2x
- m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt
Ta có: x
2
-
2x
- m + 1 = 0 ⇔ x
2
-2
x
-3 = m – 4 (1)
*Số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của đồ thị (C
1
) : y = x

2
-2
x
-3 với đường thẳng d: y = m- 4
*Vì hàm số y = x
2
-2
x
-3 là hàm số chẵn nên nên đồ thị (C
1
) được suy ra từ đồ thị (C ) bằng cách
giữ nguyên phần đồ thị (C ) ứng với x≥ 0 và lấy đối xứng phần đồ thị này qua trục Oy
* Để pt (1) có bốn nghiệm phân biệt thì: - 4< m – 4< -3 ⇔ 0 < m< 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
•Đồ thị (C ) : y = x
2
- 2x- 3
(Đồ thị vẽ đúng 0,5 đ)
•Đồ thị (C
1
)
y
x
y =
x
2
-2x-3

O
1
-1
3
-4
I
-3
2
x
x
d: y = m - 4
m -1
O
1
-1
3
-4
I
-3
2
-3
-2
Câu 11.(Mức độ: D ; 2điểm ; Thời gian: 15 phút. )
Tìm m để hệ phương trình :
2 2
2 ( 1) 1
2
x m y m
x m y m m
− + = − +



− = − −

có nghiệm duy nhất là nghiệm
nguyên.
Đáp án Điểm
Tìm m để hệ phương trình :
2 2
2 ( 1) 1
2
x m y m
x m y m m
− + = − +


− = − −

có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
* D =
2
2
2 -m-1
2 1 ( 1)(2 1)
1 -m
m m m m= − + + = − − +
D
x
=
3 2 3 2

2 2
1 -m-1
3 2 2 (2 1)
2 -m
m
m m m m m m m
m m
− +
= − − − − = − +
− −
D
y
=
2
2
2 -m+1
2 4 1 ( 1)(2 1)
1 -m 2
m m m m m
m
= − − + − = + +

*D = -(m-1)(2m+1) ≠ 0⇔ m≠ 1 và m ≠ -
1
2
thì hệ pt có nghiệm (x;y) duy nhất:
x =
2 2
2
1 1

x
D
m
D m m
= = +
− −

y =
1 2
1
( 1) 1
y
D
m
D m m
+
= = − −
− − −
* Để x
∈¢
,y
∈¢
thì : m- 1 = ± 1, m- 1= ± 2.Suy ra : x∈ { 2;0;3;- 1}
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu 12. (Mức độ: C ; 1điểm ; Thời gian: 10 phút. )
Bằng cách đặt ẩn phụ,giải phương trình sau: (x-1)(x-2)(x-3)(x-4) = 3

Đáp án Điểm
Bằng cách đặt ẩn phụ,giải phương trình sau: (x-1)(x-2)(x-3)(x-4) = 3
* Ta có: (x-1)(x-2)(x-3)(x-4) = 3⇔(x-1)(x – 4)(x-2)(x-3) – 3 = 0
⇔(x
2
- 4x +4)(x
2
- 4x +6) – 3 = 0 (1)
*Đặt t = x
2
- 4x +4.Pt (1)⇔ t(t+2) – 3 = 0 ⇔ t
2
+2t – 3 = 0
1
3
t
t
=



= −

*t = 1: x
2
- 4x +4 = 1 ⇔ x
2
– 4x + 3 = 0
5 13
2

x
±
⇔ =
*t = - 3: x
2
- 4x +4 = - 3 ⇔ x
2
– 4x + 7 = 0.Phương trình này vô nghiệm
Vậy nghiêm của pt (1):
5 13
2
x
±
=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 13.(Mức độ: B,C ; 2điểm ; Thời gian: 15 phút. )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho :A(2;6),B(-3;4),C(5;0)
a)(Mức độ: B-0,75điểm) Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b)(Mức độ: C-1,25điểm ) Tìm tọa độ điểm D sao cho
2AD BC= −
uuur uuur
Câu Đáp án Điểm
18a
18b
∆ABC có:A(2;6),B(-3;4),C(5;0)
Chứng minh rằng A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.
*

AB
uuur
= (-5;-2)
AC
uuur
= (3;-6)
* Vì
5 2
3 6
− −


nên
AB
uuur

AC
uuur
không cùng phương nên A,B,C không thẳng hàng, hay A,B,C là ba
đỉnh của một tam giác.
Tìm tọa độ điểm D sao cho
2AD BC= −
uuur uuur
Giả sử D(x;y)
*
AD
uuur
= (x-2;y-6)
(8;4)BC =
uuur

⇒ -2
BC
uuur
= (-16;-8)
*
2AD BC= −
uuur uuur

2 16
6 8
x
y
− = −


− = −


14
2
x
y
= −


= −

0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu14.(Mức độ: C ; 1điểm ; Thời gian: 10 phút. )
Cho ∆ABC có trọng tâm G.Đặt
a
r
=
GB
uuur
,
b GC=
r uuur
.Hãy biểu thị mỗi vectơ
, , ,CB GA AC BA
uuur uuur uuur uuur
qua
các vectơ
a
r

b
r
.
Đáp án Điểm
a
r
=
GB

uuur
,
b GC=
r uuur
.Hãy biểu thị mỗi vectơ
, , ,CB GA AC BA
uuur uuur uuur uuur
qua các vectơ
a
r

b
r
.
CB GB GC a b= − = −
uuur uuur uuur r r
GA GB GC a b= − − = − −
uuur uuur uuur r r
2AC AG GC GA GC a b= + = − + = +
uuur uuur uuur uuur uuur r r
2BA BG GA GB GA a b= + = − + = − −
uuur uuur uuur uuur uuur r r
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 15.(Mức độ: C ; 2điểm ; Thời gian: 15 phút. )
Giải phương trình:
a)(Mức độ: C -1điểm)
4 7 2 3x x+ = −

(1)
b)(Mức độ: C -1điểm)
2 3 1x x+ = −
(2)
Câu Đáp án Điểm
20
a(1điểm)
Điều kiện
7
4
x ≥ −
Pt(1)
2
4 7 4 12 9x x x⇒ + = − +
0,25đ
0,25đ

4x
2
-16x+2=0.

x
1,2
=
4 14
2
±
Cả hai giá trị đều thoã mãn điều kiện nhưng khi thay vào phương trình thì x
2
=

4 14
2


không thoã mãn.
Vậy phương trình có một nghiệm là x=
4 14
2
+
0,25đ
0,25đ
20b
(1điểm)
+)Với x


3
2

phương trình trở thành 2x+3=x-1 hay x=-4 (không thoã mãn đk x


3
2

n ên
bị loại)
+) V ới x<
3
2


phương trình trở thành -2x-3=x-1 Hay x=
2
3

(lo ại)
V ậy : Phương trình vô nghiệm.
0,5đ
0,5đ
Câu 16.(Mức độ: D ; 1điểm ; Thời gian: 10 phút. )
Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng:
8
a b b c c a
b c c a a b
   
+ + + ≥
 ÷ ÷ ÷
   
Đáp án Điểm
Áp dụng bất đ ẳng th ức Côsi cho hai số dương ,ta được
( )
( )
( )
2 0 1
2 0 2
2 0 3
a b a
b c c
b c b
c a a

c a c
a b b
+ ≥ >
+ ≥ >
+ ≥ >

Nh ân c ác b ất đ ẳng th ức (1);(2);(3) theo từng vế ta được:
8 . .
a b b c c a a b c
b c c a a b c c a
   
+ + + ≥
 ÷ ÷ ÷
   
=8
Dấu “=” xảy ra khi a=b=c
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 17.(Mức độ: C ; 1điểm ; Thời gian: 10 phút. )
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=(-2x+3)(x-1), với
3
1
2
x≤ ≤
Đáp án Điểm
Ta c ó y=(-2x+3)(x-1)=
1
2

(-2x+3)(2x-2),
Với
3
1
2
x≤ ≤
. Ta có 2x-2>0 và -2x+3>0. Áp dụng bất đẳng thức côsi cho 2 số dương là 2x-2>0 và
-2x+3>0. ta được:
0,25đ
0,25đ
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
(2x-2)+(-2x+3) 2 2 2 2 3
1
( ) 2 2 2 3
2
1 1
2 2 2 3
2 8
x x
x x
x x
≥ − − +
⇔ ≥ − − +
⇔ − − + ≤
Hay y



1
8
.Vậy giá trị lớn nhất của y là
1
8
, đạt tại x=
5
2
0,25đ
0,25đ
Câu 18.(Mức độ:B,B, C ; 3điểm ; Thời gian: 15 phút. )
Cho A(-4;2);B(2;6);C(0;-2)
a)(Mức độ:B-1điểm)Hãy tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
b)(Mức độ:B-0,5điểm) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
c)(Mức độ:C-1,5điểm) Xác định toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
Câu Đáp án Điểm
Câu 18a
Tứ giác ABCD là hình bình hành nên
AB DC=
uuur uuur
(1)

(6;4)AB =
uuur
;
( ;2 )DC x y= − −
uuur
Từ (1) ta có
6 6
2 4 2

x x
y y
− = = −
 

 
− = = −
 
Vậy D(-6;-2)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 18b Gọi G là trọng tâm của tam giác.Khi đó
;
3 3
A B C A B C
x x x y y y
G
+ + + +
 
 ÷
 
hay
2
( ;2)
3
G −
0,25đ
0,25đ

Câu 18c Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
4; 2 ; 2; 6 ; 2; 8 ; 4; 4AH x y BH x y BC AC= + − = − − = − − = −
uuur uuur uuur uuur
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
2 4 8 2 0
. 0
4 2 4 6 0
. 0
4 4 0
4 0
12
12 8
5
; ( ; )
8
5 5
5
x y
AH BC AH BC
BH AC
x y
BH AC
x y
x y
x
H
y


− + − − =
⊥ =

 
⇔ ⇔
  

− − − =
=





− − + =



− + =


= −






=



uuur uuur
uuur uuur
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
Câu19. (Mức độ: C ; 2điểm ; Thời gian: 15 phút. )
Giải các phương trình sau :
a) (Mức độ: C - 1 điểm)
1243 −=− xx
b) (Mức độ: C -1 điểm)
1262
2
−=+− xxx
Câu Đáp án Điểm
19a Tùy theo cách cách giải khác nhau để cho điểm sau đây là một cách cụ thể
Đặt đk:
2
1
012 ≥⇔≥− xx
0,5đ
0,5đ
19b
Pt
0,25
1x
3x
0,25

2143
1243



=
=




−=−
−=−

xx
xx
So sánh điều kiện kết luận pt có nghiệm x = 3 và x =1
Đặt đk:
0,25
012
062
2



≥−
≥+−
x
xx
{ Không nhất thiết phải giải điều kiện}

Pt
0,25
3
5
x
1x
0,25 14462
22




=
−=
⇔+−=+−⇔ xxxx
So sánh điềm kiện kết luận: Pt có nghiệm x =
3
5

0,5đ
0,5đ
Câu20.(Mức độ: C ; 1điểm ; Thời gian: 10 phút. )
Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng :
cbaab
c
ac
b
bc
a 111
++≥++

Đáp án Điểm
Dùng bất đẳng thức cô si ta có:
bbc
a
ab
c
aab
c
ac
b
cac
b
bc
a
2
2
2
≥+
≥+
≥+
aab
c
ac
b
bc
a 1
≥++⇔
+
cb
11

+
( đpcm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


Hết.
GV.Đặng Ngọc Liên

×