1
Nội dung
Tên bộ phn
Thao tác cơ bản
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Ba
Hướng dẫn sử dng máy in
TIẾNG VIỆT
©CANON INC. 2013 CDD-E538-010
• Trưc khi s dng my in, đm bo đc k hưng dn
ny, bao gm c phn “Cnh bo an ton”.
• Đc hưng dn s gip bn s dng my in đng cch.
• Gi k hưng dn để có thể s dng sau ny.
• Nhấp vo nt pha dưi bên phi để truy cp trang
khc.
: Trang tip
: Trang trưc
: Trang trưc khi bn nhấp vo liên kt
• Để chuyển ti đu chương, nhấp vo tiêu đ chương
bên phi.
Ti cc trang tiêu đ chương, bn có thể truy cp ch đ
bng cch nhấp vo tiêu đ.
Thành phần của bộ sản phẩm
Trưc khi s dng, đm bo b sn phẩm bao gm cc vt dng sau.
Nu thiu bất k vt dng no, vui lng liên h ca hng bn l my.
□ My in SELPHY □ B điu hợp ngun
nhỏ gn
CA-CP200 B
□ Dây ngun
□ Khay giấy
PCP-CP400
□ Đa SELPHY CP820
Solution Disk
□ Hưng dn bắt đu
□ Thit b lm sch*
1
□ Nắp chng bi
(Pha sau)*
2
□ Nắp chng bi
(Pha trưc)*
1
*1 Không km theo my mt s khu vc.
*2 Không km theo my mt s khu vc. Bn có thể mua thêm nu cn.
2
Nội dung
Tên bộ phn
Thao tác cơ bản
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Ba
Mc và giy in (Bán riêng)
Trưc khi s dng, bn cn mua b giấy in / mc in mu.
Bộ giy in / mc in màu
Khay giy cần dng
Tên sản phẩm C giy
S bản c
th in
B giấy in / mc in mu KP-36IP
(Bưu thip)
C bưu thip
36
Khay giấy
PCP-CP400
(đi km vi my in
SELPHY)
B giấy in / mc in mu RP-54
(Giấy in nh)
54
B giấy in / mc in mu RP-108
(Giấy in nh)
108
B giấy in / mc in mu
RP-1080V (Giấy in nh)
1080
B giấy in / mc in mu KP-72IN
(Giấy in nh)
72
B giấy in / mc in mu KP-108IN
(Giấy in nh)
108
B giấy in / mc in mu
KL-36IP
C L
36
Khay giấy
PCPL-CP400*
B giấy in / mc in mu KL-36IP
3 hp
108
B giấy in / mc in mu KC-36IP
C th
36
Khay giấy
PCC-CP400*
B nhn / mc in mu KC-18IF
(Nhn c trang)
18
B nhn / mc in mu KC-18IL
(8 nhn trên mi t)
18
B nhn / mc in mu KC-18IS
(Nhn vuông)
18
* Mua km b giấy in / mc in.
Cc ph kin khc nhau ty theo khu vc.
3
Nội dung
Tên bộ phn
Thao tác cơ bản
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Ba
Cảnh báo an toàn
• Trưc khi s dng sn phẩm, đm bo đc k cnh bo an ton dưi
đây. Luôn đm bo s dng sn phẩm đng cch.
• Cnh bo an ton được lit kê trong cc trang sau nhm mc đch ngăn
ngừa chấn thương cho bn thân bn v nhng ngưi xung quanh, đng
thi ngăn ngừa hư hỏng đi vi thit b.
• Đm bo tham kho thêm cc hưng dn đi km vi ph kin bn riêng
m bn s dng.
Cảnh báo
Cnh bo có thể gây chấn thương nghiêm trng
hoặc t vong.
• Ct gi thiết bị ngoài tầm với của trẻ em và trẻ sơ sinh.
Dây ngun vô tnh cun quanh cổ tr có thể dn đn ngt th.
• Chỉ sử dng nguồn điện được khuyên dng.
• Không tháo rời, thay thế hoc sử dng nhiệt đi với sản phẩm.
• Tránh làm rơi hoc tác động mạnh vào sản phẩm.
• Đ tránh nguy cơ chn thương, không chạm vào phần bên trong sản
phẩm nếu sản phẩm bị rơi hoc c các hư hỏng khác.
• Ngừng sử dng sản phẩm ngay lp tức nếu sản phẩm phát ra khi,
mi lạ hoc c các hiện tượng bt thường khác.
• Không sử dng các dung môi hu cơ như cồn, xăng hoc cht pha
loãng đ vệ sinh sản phẩm.
• Không đ sản phẩm tiếp xúc với nước (ví d như nước bin) hoc
các cht lỏng khác.
• Không đ cht lỏng hoc vt lạ rơi vào trong thiết bị.
Điu ny có thể dn đn đin git hoặc chy.
Nu chất lỏng tip xc vi thit b, rt sc khỏi ổ đin v tham vấn ca
hng bn l my hoặc B phn h trợ khch hng ca Canon.
Trước khi sử dng
• nh in bng my in ny ch được dng vo mc đch gii tr c nhân.
Nghiêm cấm in tri php cc ti liu có bn quyn.
• Bo hnh my in ch có gi tr ti quc gia hoặc khu vc mua hng.
Trong trưng hợp my in gặp trc trặc khi nưc ngoi, vui lng gi v
khu vc mua hng trưc khi liên h vi B phn h trợ khch hng ca
Canon.
• Mặc d mn hnh LCD được sn xuất trong cc điu kin có đ chnh
xc cc k cao v hơn 99,99% điểm nh đp ứng được thông s k
thut thit k, nhưng trong mt s t trưng hợp, mt s điểm nh có thể
b khim khuyt hoặc có thể xuất hin dưi dng chấm đỏ hoặc đen. Đây
không phi l hỏng hóc v không nh hưng đn nh được in.
• Mn hnh LCD có thể được ph mt mng phim nha mỏng nhm chng
try xưc khi vn chuyển. Nu có, bỏ mng phim ra trưc khi s dng.
Quy ước trong hướng dẫn này
• Trong hưng dn ny, “SELPHY” hoặc “my in” để ch my in ny.
• Cc biểu tượng trong hưng dn ny biểu th cc nt trên SELPHY.
Tham kho “Điu khiển” (=
6) để tm hiểu thông tin chi tit.
• K t hoặc biểu tượng trên mn hnh được ghi trong dấu ngoặc vuông [ ].
•
: Thông tin quan trng bn nên bit
•
: Ghi ch v gợi để s dng my in thnh tho
• =xx: Trang có thông tin liên quan (Trong v d ny, “xx” đi din cho s
trang.)
• Cc ch dn trong hưng dn ny p dng cho my in theo ci đặt mặc
đnh.
• Để thun tin, tất c cc th nh được h trợ gi đơn gin l “th nh”.
4
Nội dung
Tên bộ phn
Thao tác cơ bản
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Ba
Lm vy khin my in hoặc b điu hợp nóng lên hoặc b hỏng, dn đn
đin git, bỏng hoặc cc chấn thương khc, hay hỏa hon.
Nhit đ cao có thể lm bin dng sn phẩm hoặc b điu hợp.
Thn trọng
Cnh bo có thể lm hỏng thit b.
• Tháo thiết bị khỏi nguồn điện khi không sử dng.
• Không đt bt k vt nào, chng hạn như vải, lên trên máy in khi
đang sử dng.
Cắm thit b vo ổ đin trong thi gian di có thể khin thit b qu nóng v
bin dng, gây ra hỏa hon.
• Không in lại giy đã qua sử dng, ngay cả khi vẫn cn nhiu ch
trng, như hnh minh họa.
In li giấy có thể lm hỏng my in nu xy ra kt giấy hoặc giấy mc dây ra
giấy in.
• Không tháo nguồn khi đang in.
Nu vô tnh tắt my in khi đang in, khi đng li my v đợi giấy được nh
ra. Nu giấy b kt v không thể rt ra được, liên h vi đi l bn hng
hoặc B phn h trợ khch hng ca Canon. Không dng lc để rt giấy
ra, nu không có thể lm hỏng my in.
• Không đ máy in gần động cơ điện hoc các thiết bị c từ trường
mạnh, hay trong môi trường nhiu bi.
Lm vy có thể lm hỏng hoặc gây trc trặc cho my in.
• Không chạm vào máy in hoc phích cm khi mưa bão.
Điu ny có thể dn đn đin git hoặc chy. Lp tức ngừng s dng v
không đứng gn thit b.
• Định k rút dây nguồn và sử dng vải khô lau sạch bi hoc cht
bẩn bám trên chân cm, phía ngoài ổ điện và khu vc xung quanh.
• Không chạm tay ướt vào dây nguồn.
• Không sử dng thiết bị vượt quá công sut định mức của ổ điện hay
ph kiện c dây điện. Không sử dng nếu dây nguồn hoc chân cm
bị hỏng hoc không được cm hoàn toàn vào ổ.
• Không đ cht bẩn hay vt kim loại (chng hạn như đinh ghim hoc
cha kha) tiếp xúc với các cc hoc chân cm.
• Không ct, làm hư hại, thay thế hoc đt vt nng lên dây nguồn.
Điu ny có thể dn đn đin git hoặc chy.
• Không bt đa CD-ROM đi km trên đầu đọc CD không h trợ đa
CD-ROM d liệu.
Lm vy có thể gây ra tổn thương cho thnh gic khi nghe qua tai nghe âm
thanh ln pht ra khi đa CD-ROM bt trên my nghe nhc CD. Ngoi ra,
bt đa CD-ROM trên my nghe nhc CD (my pht nhc) có thể lm hỏng
loa.
Thn trọng
Cnh bo có thể gây chấn thương.
• Không chạm tay vào bộ phn bên trong máy in.
• Đt SELPHY vị trí an toàn đ dây nguồn không bị dẫm phải.
Lm vy có thể dn đn chấn thương hoặc lm hỏng my in.
• Tránh sử dng, đt hoc ct gi sản phẩm nhng nơi sau:
• Nơi c ánh sáng mt trời trc tiếp chiếu vào
• Nơi c nhiệt độ trên 40 °C (104 °F)
• Nơi ẩm ướt hoc nhiu bi • Nơi c rung động lớn
Thnh phn ca b sn phẩm 2
Mc v giấy in (Bn riêng) 2
Trưc khi s dng 3
Quy ưc trong hưng dn ny 3
Cnh bo an ton 3
Ni dung 5
Tên b phn 5
Thao tác cơ bản 7
Chuẩn b ban đu 8
Th nh/nh được h trợ 13
In nh 14
Cất gi nh 17
Sau khi in 17
Thiết lp in 19
In tất c nh 20
Cắt nh 21
In nh th 22
Điu chnh ci đặt 24
In qua cáp USB 31
In từ my tnh 32
In từ my nh 34
Giải quyết các vn đ
trc trc 35
Ph lc 38
In không dng ngun đin 39
Thông s k thut 40
Thao tc v bo tr 42
5
Ba
Thao tác cơ bản
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Nội dung
Tên bộ phn
Tên bộ phn
Khe cắm th nh (=
13)
Ngăn chứa khay giấy
(=
10)
Nắp ngăn chứa khay giấy
(=
10)
Khóa băng mc
(=
15)
Ngăn chứa băng mc
(=
10)
Nắp ngăn chứa băng
mc (=
10)
Cổng kt ni my nh /
ổ USB ash (=
1 6 , 34)
Cổng DC IN (Ng vo
ngun đin) (=
10)
Cổng kt ni USB vi
my tnh (=
32)
L thông hơi (=
4 2 )
Khe nh giấy
Khe lắp khóa bo v
* Cp bo v, chng hn như khóa Kensington, có thể gắn vo khe ny.
Nội dung
6
Ba
Nội dung
Thao tác cơ bản
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Tên bộ phn
Thông tin trên màn hnh
S tp tin
Ci đặt in (=
25 – 30)
(Hiển th m khi không kh dng)
Tổng s bn in
Bn in ca nh hin ti
Cổng/khe đang
s dng (=
13, 16)
Cắt nh (=
21)
Hưng giấy
Ngy chp ca nh hin ti
C in
( đây hiển th c bưu thip)
Chuyn chế độ hin thị
Nhấn nt <-> để hiển th ton mn hnh đ phân gii cao hơn. Khu vc
in được đóng khung. Nhấn nt <-> để khôi phc hiển th từng nh.
Nhấn nt <0> để xem 9 nh cng lc. Nhấn nt <0> để khôi phc hiển
th từng nh.
Điu khin
Biu tượng trong
hướng dẫn này
Tên Chức năng
–
Mn hnh (mn hnh
LCD)
Hiển th nh, mn hnh ci đặt hoặc thông
bo li (=
3 7 )
<q>
Nt ngun
Bt hoặc tắt SELPHY (=
12)
<k>
Nt MENU
Hiển th mn hnh menu (=
12)
–
Nt EDIT Hiển th menu chnh sa v xoay khung cắt nh
<o>
Nt OK Xc nhn mc la chn
<u>
Nt lên / thêm bn in
Ch đnh s bn in hoặc chn mc ci đặt
<d>
Nt xung / gim bn in
<l>
Nt sang tri
Chuyển nh, thay đổi gi tr ci đặt
<r>
Nt sang phi
<->
Nt phóng to
Chuyển ch đ hiển th, phóng to khung cắt
nh
<0>
Nt thu nhỏ Chuyển ch đ hiển th, thu nhỏ khung cắt nh
<v>
Nt quay li
Quay li mn hnh trưc (=
2 4 ), hy in
(=
15)
<p>
Nt in
Bắt đu in (=
15)
7
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
Thao tác cơ bản
Chương ny gii thiu cc thao tc in cơ bn, chng hn như chuẩn b my in, chn nh trên
th nh v ch đnh s bn in.
Chuẩn bị ban đầu 8
Chuẩn b băng mc 8
Chuẩn b khay giấy 9
Np khay 10
Lắp đặt v cắm ngun cho SELPHY 10
Gắn nắp chng bi 11
Ngôn ng hiển th 12
Thẻ nhớ/ảnh được h trợ 13
Kiểm tra th nh được h trợ v khe cắm s s dng 13
nh được h trợ 13
In ảnh 14
Trnh giấy thừa 16
In từ ổ USB ash 16
In mt bn in cho nh được ch đnh 16
Ct gi ảnh 17
Sau khi in 17
Lm sch thưng xuyên 18
8
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
Chuẩn bị ban đầu
Chuẩn b in như sau. Dưi đây lấy b giấy in / mc in mu c bưu thip
(4x6 in.) (bn riêng, =
2) lm minh ha, thao tc vi cc c nh khc
cng thc hin tương t.
Không để bi dnh vo giấy mc hoặc giấy in, bi có thể gây ra vt mc
hoặc lm hỏng my in (=
4 ).
Chuẩn bị băng mc
Kim tra băng mc và giy mc.
Cm băng mc, không chm vo giấy
mc, kiểm tra kch c (chng hn như
“C bưu thip (4x6 in.)” hoặc “C th”)
để đm bo ph hợp vi c giấy s in.
Ko căng giấy mc. Giấy mc lỏng có
thể b rch khi np. Nu giấy mc lỏng,
xoay bnh răng như hnh minh ha.
Nu băng mc có khóa dưi, nhấn
xung (như hnh minh ha) để nh khóa
trong khi xoay bnh răng để ko căng
giấy mc.
Giấy mc
• Không dng tay ưt cm băng mc. Trnh chm vo v trnh để
bi rơi vo giấy mc. Bi bẩn hoặc hơi ẩm có thể gây ra vt mc
hoặc nh hưng ti chất lượng in, lm rch giấy mc v cn tr
qu trnh in, hay lm hỏng my in (=
4 ).
• Xoay nh bnh răng cho đn khi giấy mc được ko căng. Dng lc
xoay mnh hoặc xoay qu chặt bnh răng có thể lm rch giấy mc
v cn tr qu trnh in, hoặc SELPHY ht mc trưc khi ht giấy.
• Không dng li băng mc đ qua s dng. Lm vy có thể lm
hỏng hoặc gây trc trặc cho my in.
9
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
Chuẩn bị khay giy
1 Kim tra c giy.
Kiểm tra c giấy trên khay giấy (chng
hn như “Bưu thip” hoặc “C th") để
đm bo ph hợp vi kch c băng mc.
2 M hai np.
Nắp có 2 lp. Trưc tiên m nắp ngoi
(
), sau đó m nắp trong ( ).
3 Nạp giy.
Np giấy vo khay giấy.
Khay giấy chứa được ti đa 18 t. Np
nhiu hơn 18 t có thể lm hỏng hoặc
gây trc trặc cho my in.
Cm giấy như hnh minh ha, np giấy
vi mặt lng lên trên. (Không chm vo
mặt giấy lng, v có thể s nh hưng ti
chất lượng in.)
Tho lp bo v khỏi tp giấy, ch np
giấy in vo khay.
Khi in bưu thip có khu vc dn tem, np
giấy vi khu vc dn tem có hưng đặt
như hnh minh ha.
Mặt lng
4 Đng np trong.
Đóng nắp trong cho đn khi pht ra ting
tch vo v tr khóa. M nắp ngoi trong
khi in.
In giy c L
Bn có thể dng Khay giấy PCPL-CP400
(bn riêng) để in giấy c L.
Để in trên giấy bưu thip, tho khay đổi
c giấy như hnh minh ha.
• Ch s dng giấy ca b giấy in / mc in mu chnh hng ca
Canon cho my in SELPHY CP. Không thể s dng cc loi giấy
khc, chng hn như giấy bưu thip thông thưng hoặc giấy in cho
my in SELPHY ES.
• Không thc hin nhng điu sau. Lm vy có thể lm hỏng hoặc
gây trc trặc cho my in.
- Np ngược giấy (đặt ngược chiu mặt lng
v mặt sau giấy)
- B cong hoặc tho ri giấy in ti l răng cưa
trưc khi in
- S dng giấy nhn có b mặt pha trên b
long ton b hoặc long mt phn
- Vit lên giấy trưc khi in
- S dng li giấy in, chng hn như in li lên
khu vc trng (=
4 )
L xo
10
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
• Không chm vo l xo trên khay giấy.
Vô tnh lm cong l xo có thể nh hưng ti hiu qu ca vic np
giấy.
• Lưu rng có mt l xo gắn gia pha trên khay giấy c th.
• Trnh chm vo hoặc ch xt mặt giấy in lng. Không cm giấy
bng tay ưt, không để giấy b dnh bi. Bi bẩn hoặc hơi ẩm có
thể gây ra vt mc hoặc nh hưng ti chất lượng in, hay lm hỏng
my in (=
4 ).
Nạp khay
1 M np.
M nắp ngăn chứa mc v giấy.
2 Nạp băng mc.
Lắp băng mc vo trong my in theo
hưng mi tên trên băng mc cho đn
khi pht ra ting tch vo v tr khóa.
Đóng nắp ngăn chứa băng mc.
3 Nạp khay giy.
Đm bo nắp ngoi được m (=
9 ),
lắp hon ton khay giấy vo ngăn chứa.
Lp đt và cm nguồn cho SELPHY
1 Chọn vị trí thích hợp đ đt
SELPHY.
Đặt my in trên bn hoặc b mặt
phng, chắc chắn khc. Không đặt
my in trên b mặt không chắc chắn
hoặc b nghiêng.
Đặt my in xa ngun đin từ hoặc từ
trưng mnh.
Để khong trng t nhất khong 10 cm
(4 in.) xung quanh my in.
Đặt khong trng pha sau my in
nhiu hơn chiu di ca giấy in để giấy
có thể di chuyển ra trưc v sau d
dng trong khi in.
2 Cm dây của bộ điu hợp vào
SELPHY.
Cắm hon ton dây ca b điu hợp vo
l ngun trên SELPHY.
3 Kết ni dây nguồn.
Kt ni dây ngun vo b điu hợp ngun
nhỏ gn, ri cắm đu kia vo ổ đin.
Nhỏ nhất
10 cm (4 in.)
Nhỏ nhất
10 cm
(4 in.)
Di hơn chiu
di giấy
11
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
• Không để my in gn đng cơ đin hoặc cc thit b có từ trưng
mnh, hay trong môi trưng nhiu bi. Lm vy có thể lm hỏng
hoặc gây trc trặc cho my in.
• Không đặt my in gn TV hoặc radio. Lm vy có thể gây trc trặc
cho sn phẩm.
Gn np chng bi
Gắn nắp chng bi s gi giấy in sch v không b dnh bi. Lưu rng nắp
chng bi không km theo my mt s khu vc.
Gn np sau
Gắn nắp chng bi pha sau vo như
hnh minh ha.
Gắn nắp vo hon ton, không để
khong trng gia nắp v my in.
Gn np trước
Gắn nắp chng bi pha trưc vo như
hnh minh ha.
Không thể dng cho Khay giấy PCC-
CP400 (c th).
• Nắp không có tc dng chng bi cho giấy khi bên ngoi hoặc
trong môi trưng nhiu bi. Ch môi trưng xung quanh khi s
dng my in.
• Cất nắp chng bi trong ti để gi nắp sch bi.
12
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
Ngôn ng hin thị
Thay đổi ngôn ng cho menu v thông bo.
1 Bt SELPHY.
Gi nt <q> cho đn khi mn hnh bên
tri xuất hin.
Để tắt SELPHY, gi nt <q> ln na
cho đn khi mn hnh thay đổi.
2 Nâng màn hnh (Màn hnh LCD).
Không nâng mn hnh qu 45°. Lm vy
có thể lm hỏng hoặc gây trc trặc cho
my in.
3 Truy cp màn hnh cài đt.
Nhấn nt <k>.
Nhấn cc nt <u><d> để chn [Đổi thit
lp], ri nhấn nt <o>.
Khong 45°
4 Truy cp màn hnh cài đt ngôn
ng.
Nhấn cc nt <u><d> để chn [ Ngôn
ng], ri nhấn nt <o>.
5 Chọn ngôn ng.
Nhấn cc nt <u><d><l><r> để chn
ngôn ng, ri nhấn nt <o>.
Để quay li mn hnh trong bưc 2, nhấn
nt <v> hai ln.
13
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
Thẻ nhớ/ảnh được h trợ
Kim tra thẻ nhớ được h trợ và khe cm s sử dng
Khe cm thẻ nhớ
Không cần đầu
chuyn đổi
Cần đầu chuyn đổi (Bán riêng)
SD
• Th nh SD
• Th nh SDHC
• Th nh SDXC
• Th nh miniSD
• Th nh miniSDHC
• Th nh microSD
• Th nh microSDHC
• Th nh microSDXC
CF/microdrive
• Th CF
(CompactFlash)
• Microdrive
• Th xD-Picture*
* Xc nhn có thể s dng vi Đu chuyển đổi th Fujilm DPC-CF CompactFlash cho
th nh xD-Picture
• Vi cc th nh cn đu chuyển đổi, luôn cắm th vo đu chuyển
đổi trưc khi cắm đu chuyển đổi vo khe cắm th.
Nu không s dng đu chuyển đổi m cắm th nh vo khe cắm,
có thể không lấy được th ra khỏi my in.
• S dng th nh được đnh dng bng thit b chp nh. My in có thể
không nhn dng được nh trên th được đnh dng bng my tnh.
• Để tm hiểu hưng dn, tham kho hưng dn s dng th hoặc đu chuyển đổi.
USB ash
Bn có thể in nh từ ổ USB ash (bn riêng) bng cch cắm ổ vo cổng
USB trên SELPHY (=
1 6 ).
nh được h trợ
SELPHY có thể in nh JPEG theo tiêu chuẩn Exif.
• nh có thể không được hiển th hoặc in chnh xc ty thuc vo kch c hoặc
do nh đ được chnh sa trên my tnh.
14
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
In ảnh
Chn nh v ch đnh s bn in như sau. Hưng dn dưi đây dng th SD
lm minh ha, thao tc in từ cc th nh khc cng thc hin tương t.
1 Bt SELPHY.
Gi nt <q> cho đn khi mn hnh bên
tri xuất hin.
Để tắt SELPHY, gi nt <q> ln na
cho đn khi mn hnh thay đổi.
2 Nâng màn hnh (Màn hnh LCD).
Không nâng mn hnh qu 45°. Lm vy
có thể lm hỏng hoặc gây trc trặc cho
my in.
Khong 45°
3 Cm thẻ nhớ vào khe.
Cắm th nh theo hưng như hnh minh
ha cho đn khi pht ra ting tch vo v
tr khóa.
Để tho th nh, đẩy th vo cho đn
khi pht ra ting tch, sau đó từ từ tho
th ra.
Mn hnh hiển th nh trong bưc sau s
hiển th (=
6 ).
4 Chọn ảnh.
Nhấn cc nt <l><r> để chn nh
cn in.
Để nhy v trưc hoặc sau 5 nh, gi
cc nt <l><r>.
5 Đt s bản in.
Nhấn cc nt <u><d> để đặt s bn in.
Để tăng hoặc gim 5 bn in, gi cc nt
<u><d>.
Để in cng lc cc nh khc, lặp li cc
bưc 4 – 5.
Mặt nhn
Bn in ca nh hin ti
Tổng s bn in
15
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
6 In.
Nhấn nt <p> để bắt đu in.
Trong khi in, giấy s di chuyển ra vo mt
vi ln pha sau SELPHY. Không chm
vo giấy trưc khi in xong v bn in được
xuất ra khay giấy.
Không để nhiu hơn 18 bn in khu xuất
giấy trên khay giấy.
Để hy qu trnh in đang thc hin, luôn
nhấn nt <v>.
7 Thêm giy nếu cần.
Nu có thông bo ht giấy, tho khay
giấy trong khi vn bt my.
Thêm giấy vo khay (=
9 ) ri lắp li
khay vo SELPHY (=
10).
8 Điu chỉnh băng mc nếu cần.
Nu có thông bo ht mc, m nắp ngăn
chứa băng mc trong khi vn bt my.
Để tho băng mc, di chuyển khóa theo
hưng trong hnh minh ha. Lắp băng
mc mi vo (=
8, 10).
• Không ko khay giấy, m nắp ngăn chứa băng mc, hay rt th
nh trong khi đang in hoặc khi my in pht ra âm thanh vn hnh
ngay sau khi bt. Lm vy có thể lm hỏng my in.
• Để hy qu trnh in đang thc hin, luôn nhấn nt <v>. Nhấn nt
<q> s không hy qu trnh in, v rt ngun có thể lm hỏng my
in.
• nh có thể hiển th mt lc lâu trong bưc 4 nu th nh chứa nhiu nh.
• Nu có thông bo vn cn nh DPOF, tham kho “In vi ci đặt ca my nh
(In DPOF)”.
• Có thể chn ti đa 99 nh bưc 4 v 99 bn in cho mi nh trong bưc 5.
Tuy nhiên, tổng s bn in không được nhiu hơn 999.
• Ngay c khi nhấn nt <v> để hy in, my vn s tip tc hot đng cho đn
khi in xong bn in hin ti.
16
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
Tránh giy thừa
Lưu cc điu sau để trnh thừa giấy, khi my in ht mc trưc khi ht giấy.
• Không xoay bnh răng qu nhiu khi ko căng giấy mc (=
8).
• Để hy qu trnh in đang thc hin, luôn nhấn nt <v>; sau khi nhấn
nt <v>, không được tắt ngun khi SELPHY chưa in xong (bưc 6).
• Nu có thông bo ht giấy, thêm giấy trong khi my in vn bt hoặc băng
mc vn trong my (bưc 7). Hoặc nhấn nt <v> để hy in (bưc 6).
Lưu rng trong mt s điu kin, ngay c khi thc hin theo cc hưng
dn trên, my vn có thể ht mc trưc khi ht giấy v để li giấy thừa.
In từ ổ USB ash
In nh trên ổ USB ash (bn riêng) tương t như in nh trên th nh.
Cm ổ USB ash.
Rt th nh đang cắm trên my in.
Cắm ổ USB ash như hnh minh ha.
Cc thao tc sau đó tương t như in nh
trên th nh (=
1 4 – 15).
• Mt s ổ USB ash có thể không tho lắp d dng hoặc không hot đng như
mong mun.
• Để tm hiểu hưng dn, tham kho hưng dn s dng ổ ash.
In một bản in cho ảnh được chỉ định
Thc hin cc bưc sau để in d dng mt bn in cho nh được ch đnh.
Chọn và in ảnh.
Chn nh theo cc bưc 1 – 4 ca phn
“In nh” (=
1 4 ).
Nhấn nt <p> để in mt bn in cho nh
được ch đnh.
• nh s không được in nu bn thc hin theo bưc 4 – 5 ca phn
“In nh” (=
1 4 ) để chn nh v s bn in. Để in mt bn in theo
cch ny, đm bo đ đặt s bn in trong bưc 4 trang =
1 4
thnh [0] từ trưc.
17
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
Sau khi in
Tắt SELPHY (=
12) v rt th nh hoặc ổ USB ash.
H mn hnh để cất my.
Rt dây ngun khỏi ngun đin v rt phch cắm khỏi SELPHY.
• Nu b điu hợp nhỏ gn vn tỏa nhit, đợi đn khi ngui hn mi
được cất gi.
Tho khay giấy v đóng nắp ngăn chứa băng mc. Cất giấy cn thừa
trong khay v đặt khay nơi ti, mt v khô để trnh bi.
• Băng mc vn đặt trong SELPHY.
• Đặt SELPHY trên b mặt phng không bi, xa nh sng mặt tri.
Bi rơi vo trong SELPHY có thể gây vt mc trắng trên nh hoặc
lm hỏng my in.
• Cất băng mc chưa dng trong bao đóng gói hoặc trong ti đặt
nơi không bi, xa nh sng mặt tri.
• Gi nguyên bao ca khay giấy hoặc băng mc mi, đặt nơi xa
nh sng mặt tri.
Ct gi ảnh
• Để g phn giấy thừa bên ra, gấp giấy
nh theo l răng cưa ri x phn ngoi
ra.
• S dng bt mc du khi cn vit lên
nh.
• Để trnh mất mu, không cất gi nh
nơi có nhit đ cao qu 40 °C (104 °F),
nơi ẩm ưt hoặc nhiu bi hoặc dưi
nh sng mặt tri trc tip.
• Không thc hin cc thao tc sau để trnh mất mu, bin mu hoặc
loang mu nh: dn băng từ lên b mặt nh, để b mặt nh tip xc vi
nha vinyl hoặc chất do, để cn hoặc dung môi d bay hơi dnh trên b
mặt nh, hay dn chặt b mặt nh lên vt khc trong khong thi gian
di.
• Khi cất gi nh trong album, chn album có lp bc nh bng ni-lông,
pô-li-prô-pi-len hoặc giấy bóng knh.
• Mu nh có thể thay đổi theo thi gian hoặc ty thuc vo điu kin
cất gi. Canon không chu trch nhim cho vic nh b bin mu.
18
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thiết lp in
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thao tác cơ bản
Làm sạch thường xuyên
Trưc khi in, sau khi thay mc hoặc ti thi điểm bất k, dng thit b lm
sch km theo (=
2) để lm sch bi bẩn gây ra vt mc trong khi in.
Lưu rng thit b lm sch không km theo my mt s khu vc.
Làm sạch máy in.
Tho băng mc trong my in.
Trượt thit b lm sch vi mặt mi tên
hưng lên trên ra vo trong ngăn chứa
2 – 3 ln.
Cất thit b lm sch trong ti để gi sch
bi.
• Không chm vo vch trắng trên thit b lm sch. Lm vy s nh
hưng đn hiu qu lm sch.
• Không s dng cc thit b lm sch khc, nu không có thể lm
hỏng my in.
• Nu vn cn vt mc sau khi lm sch, vui lng liên h B phn h
trợ khch hng ca Canon.
19
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thao tác cơ bản
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thiết lp in
Thiết lp in
Tm hiểu nhiu tnh năng in khc nhau trong chương ny, chng hn như cắt nh, chuẩn b nh
th v tăng hiu ứng trên nh.
In tt cả ảnh 20
Ct ảnh 21
In ảnh thẻ 22
Cắt nh h chiu 23
Điu chỉnh cài đt 24
Đnh cấu hnh ci đặt 24
Chn lp ph (In lp ph) 25
In vi vin xung quanh nh (Vin) 25
Chn kiểu trnh by (Trnh by nh) 26
Ti ưu nh vi chức năng t đng chnh sa
(Ti ưu hnh nh) 27
Điu chnh đ sng 27
Lm da trông mn hơn (Mượt da) 28
Điu chnh tông mu nh (Mu riêng) 28
Gim hin tượng mắt đỏ (Hiu chnh mắt đỏ) 29
In ngy thng (Ngy thng) 29
Thay đổi kiểu ngy thng (Đnh dng ngy thng) 30
Tnh năng tit kim đin (T đng tắt) 30
20
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thao tác cơ bản
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thiết lp in
In tt cả ảnh
In cng lc tất c nh trên th nh như sau.
1 Truy cp menu.
Nhấn nt <k>.
2 Truy cp màn hnh cài đt.
Nhấn cc nt <u><d> để chn [In tất
c nh], ri nhấn nt <o>.
3 Chọn s lượng bản in.
Nhấn cc nt <u><d> để đặt s bn in.
4 In.
Nhấn nt <p> để bắt đu in.
Để hy in, nhấn nt <v>.
• Nu th nh chứa nhiu hơn 1000 nh, my s in 999 nh gn nhất, xp theo
thi gian chp.
• Có thể chn ti đa 99 bn in trong bưc 3. Tuy nhiên, tổng s bn in không
được nhiu hơn 999.
(V d, bn có thể chn 9 bn in cho mi nh nu th nh chứa 100 nh.)
S bn in
ca mi nh
Lượng giấy cn dng
S nh trên th
21
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thao tác cơ bản
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thiết lp in
3 Xác nhn cài đt.
Để xc nhn khu vc cắt nh v quay li
mn hnh hiển th nh, nhấn nt <o>.
Biểu tượng
s hiển th góc dưi
bên tri.
Để cắt cc nh in cng lc vi nh đu
tiên, lặp li cc bưc 1 – 3.
4 In.
In nh theo hưng dn trong bưc 6 ca
phn “In nh" (=
15).
Sau khi in, cc ci đặt cắt nh s b xóa.
• Để điu chnh khu vc cắt nh đ đặt, nhấn nt EDIT trên mn hnh hiển th
nh, nhấn cc nt <u><d> để chn [Chnh cắt nh], ri nhấn nt <o>. Lặp
li cc bưc 2 – 3.
• Để hy cắt nh sau khi đ đặt, nhấn nt EDIT trên mn hnh hiển th nh, nhấn
cc nt <u><d> để chn [Lp cắt nh li], nhấn nt <o> để truy cp mn
hnh cắt nh li, ri nhấn li nt <o>.
• Khu vc cắt nh đ đặt s b xóa khi tắt SELPHY hoặc rt th nh trưc khi in.
• Có thể đặt cắt nh cng lc cho ti đa 99 nh.
• Không thể cắt nh khi in nh ch đ [In tất c nh] hoặc [In DPOF], hay khi
đặt [Trnh by nh] (=
2 6 ) thnh [ Lit kê] hoặc [ Ngu nhiên].
• Không thể chnh t l cắt nh ca khung hiển th trên nh.
• Để thay đổi s bn in, nhấn cc nt <u><d> trên mn hnh hiển th nh trong
bưc 3. Lưu rng ci đặt cắt nh không b xóa khi đặt s bn in l 0.
Ct ảnh
Ch in khu vc nh đ chn như sau.
1 Truy cp màn hnh ct ảnh.
Chn nh theo hưng dn trong bưc
4 ca phn “In nh” (=
1 4 ), nhấn nt
EDIT, ri nhấn nt <o>.
Khung cắt nh hiển th, biểu th khu vc
nh s b cắt.
2 Điu chỉnh khu vc ảnh cần ct.
Để chuyển khung cắt nh từ hưng dc
sang hưng ngang v ngược li, nhấn
nt EDIT.
Để di chuyển khung cắt nh, nhấn cc
nt <u><d><l><r>.
Để phóng to khung cắt nh, nhấn nt
<->, để thu nhỏ, nhấn nt <0>.
22
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thao tác cơ bản
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thiết lp in
In ảnh thẻ
My in có thể in nh th. Bn có thể chn c nh [C riêng] hoặc [Chuẩn]*
v in hai nh khc nhau trên mi t.
* Kch thưc ca c nh [Chuẩn] theo tiêu chuẩn quc t ca ICAO.
1 Đt in ảnh thẻ.
Nhấn nt <k>.
Nhấn cc nt <u><d> để chn [Hnh
th], ri nhấn nt <o>.
2 Chỉ định c ảnh.
Nhấn cc nt <l><r> để ch đnh c
nh.
[C riêng]: Nhấn cc nt <u><d> để
chn [B di], ri nhấn cc nt <l><r>
để đặt chiu di. Đặt chiu di ca [B
ngắn], ri nhấn li nt <o>. Lưu rng,
cc ty chn có thể đặt cho [B ngắn] s
thay đổi theo chiu di ca [B di].
[Chuẩn]: Kiểm tra c nh hiển th, ri
nhấn nt <o>.
3 Chọn ảnh đ in.
Nhấn cc nt <l><r> để chn nh, ri
nhấn nt <u>. Biểu tượng
s hiển
th góc dưi bên phi. Bn có thể chn
mt hoặc hai nh.
Để đặt khu vc cắt nh (=
21), nhấn
nt EDIT.
In nh theo hưng dn trong bưc 6 ca
phn “In nh” (=
15).
Cc ci đặt s b xóa sau khi in xong.
• Ty thuc vo mc đch s dng, nh in ra có thể không ph hợp yêu cu ca
nh th. Để tm hiểu chi tit, liên h vi cơ quan yêu cu nh.
• Không thể dng giấy nh c th.
• Không thể s dng ci đặt [Vin], không thể in ngy thng.
• Nu chn hai nh trong bưc 3, my s in mi nh vi s bn in ging nhau
theo kiểu trnh by đ đặt. Lưu rng nu s nh in trên mi trang l l, s
không có ni dung được in khung gia trang giấy.
23
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thao tác cơ bản
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thiết lp in
Lọc c ảnh thường dng
My s lit kê nhiu ty chn c nh khi chn [Hnh th] ► [Chn kch c] ►
[C riêng]. Để rt gn la chn, bn có thể chnh sa danh sch để ch hiển
th cc c nh thưng dng.
1 Truy cp màn hnh cài đt.
Trên mn hnh ci đặt nh th, chn
[Chn kch c] ► [C riêng] (=
22),
ri nhấn nt EDIT.
2 Chọn c ảnh s hin thị.
Để xóa c nh khỏi danh sch, nhấn cc
nt <u><d><l><r> để chn c, ri
nhấn nt <o>.
Dấu chn ( ) s b xóa, v c nh đó
s không hin trong danh sch trên mn
hnh [Chnh hnh Th] (=
22). Để
thêm c nh vo danh sch, nhấn li nt
<o> để chn v dấu
hiển th trưc
c đó.
Nhấn nt EDIT s xóa ton b dấu
. Khi
không có c nh no được chn, nhấn
nt EDIT s chn ton b c nh v dấu
hiển th trưc ton b c đó.
Khi hon tất chn c nh s hiển th
trong danh sch, nhấn nt <v>.
• Cnh bo s xuất hin khi bn nhấn nt <v> m không chn c nh no.
Nhấn nt <o> để tr li mn hnh [Kch c]. Chn t nhất mt c nh vo
danh sch, ri nhấn nt <v>.
Ct ảnh hộ chiếu
Hai đưng k h trợ cắt nh s hiển th
khi bt khung cắt nh (=
21) khi chn
c [Chuẩn] trong [Hnh th].
Để in nh theo yêu cu v kch thưc v
v tr khuôn mặt ca nh h chiu, điu
chnh khung cắt nh sao cho mt đưng
k chm vo đnh đu v đưng k cn
li chm vo cm.
• Để tm hiểu cc yêu cu khc ngoi kch thưc v v tr khuôn mặt, vui lng
liên lc vi cơ quan yêu cu nh.
24
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thao tác cơ bản
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thiết lp in
Điu chỉnh cài đt
Bn có thể tăng hiu ứng trên nh theo nhiu cch trưc khi in. Thêm
thông tin ngy chp, chnh mu sắc v nhiu la chn khc. Ci đặt s
được p dng cho tất c nh, do đó bn không phi điu chnh riêng cho
từng nh.
Các mc c th định cu hnh Mô tả
In lp ph (=
25)
Chn lp ph b mặt cho bn in.
Vin (=
25)
In nh có vin hoặc không vin.
Trnh by nh (=
2 6 )
Chn s lượng nh trên mt bn in.
Ti ưu hnh nh (=
2 7 )
T đng chnh sa nh để cho chất lượng ti ưu.
Đ sng (=
2 7 )
Điu chnh đ sng ca nh trong phm vi –3 đn +3.
Mượt da (=
28)
Lm da trông mn v đp hơn.
Mu riêng (=
28)
Chn tông mu đặc bit để in nh vi hiu ứng đc
đo, hay in nh vi tông mu nâu đỏ hoặc đen trắng.
Chnh mắt đỏ (=
2 9 )
Hiu chnh nh b mắt đỏ.
Ngy thng (=
2 9 )
Thêm ngy chp vo nh khi in.
Chnh ngy (=
30)
Điu chnh đnh dng ngy thng.
T đng tắt (=
30)
Đặt tắt my t đng khi my ch đ ch.
Ngôn ng (=
12)
Thay đổi ngôn ng cho menu v thông bo.
Định cu hnh cài đt
1 Truy cp màn hnh cài đt.
Nhấn nt <k>.
Nhấn cc nt <u><d> để chn [Đổi
thit lp], ri nhấn nt <o>.
2 Chọn một mc và điu chỉnh cài
đt.
Nhấn cc nt <u><d> để chn mc.
Nhấn cc nt <l><r> để điu chnh
ci đặt, ri nhấn nt <v> để xc nhn
la chn.
Nhấn li nt <v> để tr v mn hnh
hiển th nh.
Xem trang =
25 – 30 để tm hiểu chi
tit cc tnh năng.
3 In.
Chn nh (=
1 4 ) v s bn in
(=
1 4 ), ri nhấn nt <p> để in.
25
Ba
Nội dung
Tên bộ phn
Thao tác cơ bản
In qua cáp USB
Giải quyết các vn
đ trc trc
Ph lc
Thiết lp in
Chọn lớp phủ (In lớp phủ)
[Lng]
Ki
ểu lp ph
[Hoa văn 1]
[Hoa văn 2]
Thêm lp hoa văn mỏng lên b mặt bn in để gim đ lng ca lp ph.
Láng (mc định)
Bn in vi lp ph b mặt lng.
Hoa văn 1
Thêm hoa văn hơi rp lên b mặt để gim đ lng ca lp ph.
Hoa văn 2
Thêm hoa văn mn lên b mặt để gim đ lng ca lp ph.
• Lp ph b mặt có thể không r ty thuc vo nhit đ bên trong
my in khi bt. Trưc khi bt my v in, đợi cho my in cân bng
vi nhit đ môi trưng trong khong 10 – 35 °C (50 – 95 °F).
• Tắt SELPHY s khôi phc ci đặt mặc đnh [Lng].
• Có thể lưu ci đặt được đnh cấu hnh sau khi tắt SELPHY. Khi SELPHY tắt,
nhấn cc nt <k><u><p>, ri gi nt <q> cho đn khi “SELPHY” hiển th
trên mn hnh. Nu không mun SELPHY lưu cc ci đặt đ đnh cấu hnh, lặp
li qu trnh trên sau khi SELPHY tắt. Qu trnh ny cng xc đnh SELPHY có
lưu gi ci đặt [Trnh by nh] (=
2 6 ) sau khi tắt hay không.
In với vin xung quanh ảnh (Vin)
In nh có vin hoặc không vin.
Không vin (mặc đnh) / Có vin
• Tắt SELPHY s khôi phc ci đặt mặc đnh [ Không vin].
• nh được in không vin khi đặt [Trnh by nh] (=
2 6 ) thnh
[ Lit kê] hoặc [ Ngu nhiên].
• Trên giấy c th (=
2),
nh được in không vin khi đặt [Trnh by
nh] (=
2 6 ) thnh [ 8nh/t] ngay c khi đ chn [ Có
vin].