Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Đề cương vật lý học kì 2 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.03 KB, 30 trang )

Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Từ trường
1.1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
1.2. Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
1.3. Từ phổ là:
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
1.4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
1.5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.
1.6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.


C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
1.7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau.
C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một
đường sức từ.
1.8. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động.
1.9. Phát biểu nào dưới đây là Đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng
vuông góc với dây dẫn
1.10. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín
C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
1.11. Đáp án nào sau đây đúng khi nói về đường sức từ:
A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞ B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam
C. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắc D. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc
1.12. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường:
A. thẳng vuông góc với dòng điện B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện D. tròn vuông góc với dòng điện
1.13. Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:
A. tương tác giữa hai nam châm B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện

Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 1
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên D. tương tác giữa nam châm và dòng điện
1.14. Phát biểu nào sau đây là Sai? Từ trường tồn tại ở gần
A. một nam châm B. thanh thủy tinh bị nhiễm điệm do cọ xát
C. dây dẫn có dòng điện D. chùm tia điện tử
1.15. Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh
A.Các hạt mang điện B.Các hạt mang điện đứng yên
C.Các hạt mang điện chuyển động D.Các hạt mang điện có thể chuyển động hoặc đứng yên
1.16. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín
C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
1.17.Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào:
A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều
1.18 Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài
vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:
1.19 Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường:
A. thẳng vuông góc với dòng điện B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện D. tròn vuông góc với dòng điện
2. Lực từ
2.1. Hai dây dẫn song song có dòng điện cùng chiều chạy qua thì:
A. Hai dây đó đẩy nhau B. Xuất hiện các momen quay tác dụng lên hai dây
C. Không xuất hiện các momen quay cũng như các lực tác dụng lên hai dây D. Hai dây đó hút nhau
2.2. Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều của ngón cái ,ngón giữa lần lượt chỉ chiều của:
A.Dòng điện-lực từ B.Lực từ-dòng điện C.Cảm ứng từ-dòng điện D.Từ trường-lực từ

2.3. Độ lớn lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt vuông góc với đường sức từ sẽ thay đổi khi :
A. Từ trường đổi chiều B. Dòng điện đổi chiều
C. Cường độ dòng điện thay đổi D. Dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
2.4. Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó
chịu một lực từ tác dụng là : A. 18N B. 1,8N C. 1800N D. 0N
2.5. Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng
vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 90
0
xung quanh đường sức từ.
2.6. Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng
đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
2.7. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.
2.8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ.
2.9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ.
2.10 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong
đoạn dây.

B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 2
A. B.
C.
D. B và C
B
I
B
I
B
I
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và
đường sức từ.
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt
đoạn dây.
2.11. Phát biểu nào dưới đây là Đúng?
Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của
đường sức từ.
A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
2.12 Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.13 Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.14 Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.15 Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.16 Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10

-5
T, còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đoạn dây dài 100m
mang dòng điện 1400A đặt vuông góc với từ trường trái đất thì chịu tác dụng của lực từ:
A. 2,2N B. 3,2N C. 4,2 N D. 5,2N
2.17 Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua
dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10
-3
N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị:
A. 0,8T B. 0,08T C. 0,16T D. 0,016T
2.18 Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30
0
. Dòng điện
qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10
-2
N. Chiều dài đoạn dây dẫn là:
A. 32cm B. 3,2cm C. 16cm D. 1,6cm
2.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
2.20. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T).
Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10
-2
(N). Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:
A. 0,5
0
B. 30
0

C. 60
0
D. 90
0
2.21. Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác
dụng lên dây có
A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 3
I

A.
F = 0
I
B
B.
I
B
F
B
F
C.
I
F
D.
B
A.
I
B
F

D.
I
B
F
I
B
F
B.
B
I
F
C.
B
F
I
A.
I
F
B
C.
F
B
I
B.
I
B
F
D.
B
F

I
A.
F
B
I
B.
I
F
B
C.
I
B
F
D.
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
2.22 Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.23 Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.24. Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.25. Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.26. Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A,
AM = 8cm mang dòng điện I = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10
-3
T có
véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung cố định, tính
lực từ tác dụng lên cạnh AM của tam giác:
A. 1,2.10

-3
N B. 1,5.10
-3
N C. 2,1.10
-3
N D. 1,6.10
-3
N
2.27 Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức từ sẽ thay đổi
khi”:
A. dòng điện đổi chiều B. từ trường đổi chiều
C. cường độ dòng điện thay đổi D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
2.28 Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song:
A. cùng chiều thì đẩy nhau B. cùng chiều thì hút nhau
C. ngược chiều thì hút nhau D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút
2.29 Chọn một đáp án sai :
A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ
B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại
C.Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài l có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là F
max
= IBl
D.Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là F
max
= IBl
2.30 Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong
từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ
chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng gì:
A. lực từ làm dãn khung B. lực từ làm khung dây quay
C. lực từ làm nén khung D. lực từ không tác dụng lên khung
2.31. Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30

0
. Dòng điện
qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10
-2
N. Chiều dài đoạn dây dẫn là:
A. 32cm B. 3,2cm C. 16cm D. 1,6cm
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 4
I
F
N
S
A.
I
F
S
N
B.
I
F
S N
C.
I
F
N S
D.
A.
I
B
F
B.

I
B
F
I
B
F
C.
B
I
F
D.
F
I
F
N
S
A.
I
F
S
N
B.
I
S
N
D.
I
N
S
C.

F
C.
I
N
S
F
D.
I
S
N
F
B.
I
F
S
N
A.
I
F
S
N
M
A
N
B
B
I
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
2.32 Ống dây điện trên hình vẽ bị hút về phía thanh nam châm. Hãy chỉ rõ cực của
thanh nam châm:

A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm B. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc
C. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương
2.33 Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.34 Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.35 Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.36 Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.37 Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt
trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
2.38 Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A,
AM = 8cm, AN = 6cm mang dòng điện I = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều
B = 3.10
-3
T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ câu 27.
Giữ khung cố định, tính lực từ tác dụng lên cạnh MN của tam giác:
A. 0,8.10
-3
N B. 1,2.10
-3
N C. 1,5.10
-3
N D. 1,8.10
-3
N
3. Cảm ứng từ. Từ trường của một số dòng điện có dạng đơn giản
3.1. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một vòng dây tròn:
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn

C. tỉ lệ với diện tích hình tròn D. tỉ lệ với bán kính đường tròn
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 5
I
F
N
S
A.
I
F
S
N
B.
I
F
N
S
C.
I
F
S N
D.
I
F
N
S
A.
I
F
S
N

B.
I
F
S N
C.
I
F
N S
D.
A.
I
B
F
B.
I
B
F
I
B
F
C.
B
I
F
D.
F
I
F
N
S

A.
I
F
S
N
B.
I
S
N
D.
I
N
S
C.
F
C.
I
N
S
F
D.
I
S
N
F
B.
I
F
S
N

A.
I
F
S
N
M
A
N
B
P
Q
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
3.2. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điên lớn gấp hai lần từ N đến dòng điện. Độ lớn
cảm ứng từ tại M và N lần lược là B
M
và B
N
thì:
A. B
M
= 2B
N
B. B
M
= 0,5B
N
C. B
M
= 4B
N

D. B
M
= B
N
3.3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực
B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức
α
sinIl
F
B =
phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều dài
đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức
α
sinIl
F
B =
không phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều
đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ
3.4. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I:
A. B = 2.10
-7
I/R B. B = 2π.10
-7
I/R C. B = 2π.10
-7
I.R D. B = 4π.10
-7

I/R
3.5. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức:
A. B = 2π.10
-7
I.N B. B = 4π.10
-7
IN/l C. B = 4π.10
-7
N/I.l D. B = 4π.IN/l
3.6. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài
vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:
3.7. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng
dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần:
A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
3.8. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng:
A. r
M
= 4r
N
B. r
M
= r
N
/4 C. r
M
= 2r
N
D. r
M
= r

N
/2
3.9. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô
hạn:

3.10. Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:
3.11. Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn:
3.12. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong
vòng dây tròn mang dòng điện:
3.13. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong
vòng dây tròn mang dòng điện:
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 6
A. B.
C.
D.
B
M
I
M
B
M
I
M
I
B
M
M
I
B
M

M
A. B.
C.
I
B
M
M
B
M
M
I
D.
I
B
M
M
I
B
M
M
A. B.
C.
D. B và C
B
I
B
I
B
I
A. B.

C.
I
B
M
M
I
B
M
M
I
B
M
M
B
M
D.
I
M
A. B.
C.
D. B và C
B
I
B
I
B
I
A. B.
C.
D.

B
B
B
B
I
I
I
I
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
3.14. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:
3.15 Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:
3.16. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có
cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-2
(N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
3.17. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một vòng dây tròn:
B. tỉ lệ với cường độ dòng điện B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn D. tỉ lệ với bán kính đường tròn
3.18. Cảm ứng từ bên trong một ống dây dẫn hình trụ có độ lớn tăng lên khi:
A. Chiều dài hình trụ tăng lên B. Đường kính hình trụ giảm đi
C. Số vòng dây quấn tăng lên D. Cường độ dòng điện giảm đi
3.19. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn không phụ thuộc
A. chiều dài ống dây B. số vòng dây của ống C. đường kính ống D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống
3.20. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây : A.
không đổi C. tăng 4 lần B. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
3.21. Đối với ống dây dài có dòng điện chạy qua, từ trường trong lòng ống dây có vecto cảm ứng từ :
A. Có hướng không đổi nhưng độ lớn thay đổi theo vị trí B. Nhỏ nhất ở hai đầu
C. Lớn nhất tại điểm chính giữa D. Như nhau tai mọi điểm
3.22. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Một điểm cách dây dẫn đó

60cm thì có dộ lớn cảm ứng từ là : A. 0,4T C. 3,6T B. 0,2T D. 4,8T
3.23. Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính
ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2T. Nếu dòng điện trong ống hai là
5A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là: A. 0,1T B. 0,2 T C. 0,05 T D. 0,4 T.
3.24. Một ống dây có 500 vòng, dài 50cm. Biết từ trường đều trong lòng ống dây có độ lớn B = 2,5.10
-3
T. Cường độ dòng
điện chạy qua ống dây có giá trị xấp xỉ bằng: A. 0,2A. B. 10A. C. 2A. D. 20A.
3.25. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có
cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-2
(N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T).
B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
3.26. Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30
0
. Dòng điện
qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10
-2
N. Chiều dài đoạn dây dẫn là:
A. 32cm B. 3,2cm C. 16cm D. 1,6cm
3.27. Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10
-4
T. Đường kính vòng dây là 10cm.
Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là: A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A
3.28. Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn:
A. 2.10-6T B. 2.10
-5
T C. 5.10
-6
T D. 0,5.10

-6
T
3.29. Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10
-5
T. Điểm M cách dây một khoảng: A.
20cm B. 10cm C. 1cm D. 2cm
3.30. Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10
-6
T. Đường kính của dòng điện tròn
là: A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. 1cm
3.31. Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10
-4
T. Đường kính vòng dây là 10cm.
Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là: A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A
3.32. Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10
-5
T bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng
của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm
A. 7490 vòng B. 4790 vòng C. 479 vòng D. 497 vòng
3.33. Một dây dẫn thẳng dài có đoạn giữa uốn thành hình vòng tròn như hình vẽ. Cho dòng
điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn có hướng:
A. thẳng đứng hướng lên trên B. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía sau
C. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước D. thẳng đứng hướng xuống dưới
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 7
A.
I
B.
I
C.
I

D. A và C
D. A và B
I
B.
A.
I
I
C.
O
I
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
3.34. Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài chiều như hình vẽ.
Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng
điện 4cm, đều nằm trên mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn.
A.B
M
= B
N
; hai véc tơ và song song cùng chiều B. B
M
= B
N
; hai véc tơ và song song ngược chiều
C. B
M
> B
N
; hai véc tơ và song song cùng chiều D. B
M
= B

N
; hai véc tơ và vuông góc với nhau
3.35. Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5cm bằng 1,8.10
-5
T. Tính cường độ dòng điện:
A. 1A B. 1,25A C. 2,25A D. 3,25A
3.36. Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ 0,3A. Tính cảm ứng
từ tại tâm của khung.
A. 4,7.10
-5
T B. 3,7.10
-5
T C. 2,7.10
-5
T D. 1,7.10
-5
T
3.37. Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Tính toán thấy cảm ứng từ
ở tâm khung bằng 6,3.10
-5
T. Bán kính của khung dây đó là:
A. 0,1m B. 0,12m C.0,16m D. 0,19m
3.38. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R
1
= 8cm, vòng kia là R
2
= 16cm,
trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng
điện chạy trong hai vòng cùng chiều:
A. 9,8.10

-5
T B. 10,8. 10
-5
T C. 11,8. 10
-5
T D. 12,8. 10
-5
T
3.39. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R
1
= 8cm, vòng kia là R
2
= 16cm,
trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng
điện chạy trong hai vòng ngược chiều:
A. 2,7.10
-5
T B. 1,6. 10
-5
T C. 4,8. 10
-5
T D. 3,9. 10
-5
T
3.40. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R
1
= 8cm, vòng kia là R
2
= 16cm,
trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với

nhau.
A. 8,8.10
-5
T B. 7,6. 10
-5
T C. 6,8. 10
-5
T D. 3,9. 10
-5
T
3.41. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào:
A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều
3.42. Hai dây dẫn thẳng dài đặt vuông góc nhau, rất gần nhau nhưng không chạm
vào nhau có chiều như hình vẽ. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có cùng cường độ. Từ
trường do hai dây dẫn gây ra có thể triệt tiêu nhau, bằng không ở vùng nào?
A. vùng 1và 2 B. vùng 3 và 4 sC. vùng 1 và 3 D. vùng 2 và 4
3.43. Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến
dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là B
M
và B
N
thì
A. B
M
= 2B
N
B. B

M
= 4B
N
C.
NM
BB
2
1
=
D.
NM
BB
4
1
=
3.44. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là:
A. 2.10
-8
(T) B. 4.10
-6
(T) C. 2.10
-6
(T) D. 4.10
-7
(T)
3.45. Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10
-6
(T). Đường kính của dòng điện đó là:
A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)
3.46. Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm

M có độ lớn B = 4.10
-5
(T). Điểm M cách dây một khoảng
A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm)
3.47. Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn là:
A. 8.10
-5
(T) B. 8π.10
-5
(T) C. 4.10
-6
(T) D. 4π.10
-6
(T)
3.48. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn
2.10
-5
(T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 8
M
N
I
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
3.49. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A),
cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng
I

2
8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I
2

A. cường độ I
2
= 2 (A) và cùng chiều với I
1
B. cường độ I
2
= 2 (A) và ngược chiều với I
1
C. cường độ I
2
= 1 (A) và cùng chiều với I
1
D. cường độ I
2
= 1 (A) và ngược chiều với I
1
3.50. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng điện
chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại
M có độ lớn là:
A. 5,0.10

-6
(T) B. 7,5.10
-6
(T) C. 5,0.10
-7
(T) D. 7,5.10
-7
(T)
3.51. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng điện
chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và
cách dòng điện I
1
8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 1,0.10
-5
(T) B. 1,1.10
-5
(T) C. 1,2.10
-5
(T) D. 1,3.10
-5
(T)
3.52. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I
1

= I
2
=
100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I
1
10 (cm), cách dòng I
2
30 (cm) có độ lớn là:
A. 0 (T) B. 2.10
-4
(T) C. 24.10
-5
(T) D. 13,3.10
-5
(T)
3.53. Một ống dây có 500 vòng, dài 50cm. Biết từ trường đều trong lòng ống dây có độ lớn B = 2,5.10
-3
T. Cường độ dòng
điện chạy qua ống dây có giá trị xấp xỉ bằng: A. 0,2A. B. 10A. C. 2A. D. 20A.
3.54. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có
cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-2
(N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T).
B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
3.55. Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30
0
. Dòng điện
qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10
-2
N. Chiều dài đoạn dây dẫn là:

A. 32cm B. 3,2cm C. 16cm D. 1,6cm
3.56. Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10
-4
T. Đường kính vòng dây là 10cm.
Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là: A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A
3.57. Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5cm bằng 1,8.10
-5
T. Tính cường độ dòng điện:
A. 1A B. 1,25A C. 2,25A D. 3,25A
3.58. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai
mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng:
A. song song với I
1
, I
2
và cách I
1
28cm
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I
1
, I
2
, cách I
2
14cm
C. trong mặt phẳng và song song với I
1
, I
2
, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I

2
14cm
D. song song với I
1
, I
2
và cách I
2
20cm
3.59. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai
mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng:
A. song song với I
1
, I
2
và cách I
1
28cm
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I
1
, I
2
, cách I
2
14cm
C. trong mặt phẳng và song song với I
1
, I
2
, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I

2
cách I
2
42cm
D. song song với I
1
, I
2
và cách I
2
20cm
3.60. Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ 0,3A. Tính cảm ứng từ
tại tâm của khung.
A. 4,7.10
-5
T B. 3,7.10
-5
T C. 2,7.10
-5
T D. 1,7.10
-5
T
3.61. Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Tính toán thấy cảm ứng từ ở
tâm khung bằng 6,3.10
-5
T. Bán kính của khung dây đó là:
A. 0,1m B. 0,12m C.0,16m D. 0,19m
3.62. Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một vòng, khung thứ hai có 2
vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung là như nhau.
Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần:

A. B.
C. D.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 9
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
4. Lực Lorenxơ
4.1. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện tích q dương chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có vecto cảm ứng
từ hợp với vecto vận tốc một góc α là:
A. f = qvBcosα B. f = qvcosα / B C. f = qvBsinα D. f = qvsinα /B
4.2. Một điện tích 10
-6
C bay với vận tốc 10
4
m/s xiên góc 30
0
so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T.
Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là :
A. 2,5 mN C. 25 N B. 25
2
mN D. 2,5 N
4.3. Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện
kia.
4.4. Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai.
4.5. Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ.
C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên
4.6. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A.

vBqf =
B.
α
sinvBqf =
C.
α
tanqvBf =
D.
α
cosvBqf =
4.7. Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
4.8. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ
trường đều:
4.9. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động
trong từ trường đều:
4.10. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động
trong từ trường đều:
4.11. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động
trong từ trường đều:
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 10
F
v
A.
F
B
B.

v
F
B
C.
v
v
F
B
D.
v
F
q>0
B
A.
v
F
e
B
B.
B
v
F
q>0
C. D.
B
v
e
F =
0
A.

v
F
B
q>0
B. v
F
e
B
v
F
C.
B
q>0
D.
v
F
e
B
A.
B
v
F
q>0
F
B.
B
v
e
C.
B

F
v
q>0
v
D.
B
F
e
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
4.12. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động
trong từ trường đều:
4.13. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện tích q dương chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có vecto cảm
ứng từ hợp với vecto vận tốc một góc α là:
A. f = qvBcosα B. f = qvcosα / B C. f = qvBsinα D. f = qvsinα /B
4.14 Một điện tích 10
-6
C bay với vận tốc 10
4
m/s xiên góc 30
0
so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T.
Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là :
A. 2,5 mN C. 25 N B. 25
2
mN D. 2,5 N
4.15. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v
0
= 2.10
5
(m/s) vuông

góc với
B
. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2.10
-14
(N) B. 6,4.10
-14
(N) C. 3,2.10
-15
(N) D. 6,4.10
-15
(N)
4.16. Một hạt proton chuyển động với vận tốc vào trong từ trường theo phương song song với đường sức từ thì:
A. động năng của proton tăng
B. vận tốc của proton tăng
C. hướng chuyển động của proton không đổi
D. tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi
4.17. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ
trường đều:
4.18. Chọn một đáp án sai :
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
C. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
D. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
4.19. Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình thì hình ảnh trên màn hình bị nhiễu. Giải thích nào
là đúng:
A. Từ trường của nam châm tác dụng lên sóng điện từ của đài truyền hình
B. Từ trường của nam châm tác dụng lên dòng điện trong dây dẫn
C. Nam châm làm lệch đường đi của ánh sáng trong máy thu hình
D. Từ trường của nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hình

4.20. Hỏi một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được không?
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều
B. Không thể, vì nếu hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc
C. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều
D. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi
4.21. Đáp án nào sau đây là sai:
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song bao giờ cũng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó
B. Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, lực Lorenxơ nằm trong mặt phẳng chứa véctơ vận tốc của hạt
C. Lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện đặt song song với đường sức từ có xu hướng làm quay khung
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây đó
4.22. Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30
0
với vận tốc ban đầu 3.10
7
m/s, từ trường B =
1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là:
A. 36.10
12
N B. 0,36.10
-12
N C. 3,6.10
-12
N D. 1,8 .10
-12
N
4.23. Một hạt mang điện 3,2.10
-19
C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T hợp với hướng của đường sức từ 30
0
. Lực

Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10
-14
N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là:
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 11
F
B
A.
v
q>0
B.
e
v
F
B
D.
e
F
v
B
F
B
C.
v
q>0
B
F
v
A.
F
B

B.
v
F
B
C.
v
v
F
B
D.
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
A. 10
7
m/s B. 5.10
6
m/s C. 0,5.10
6
m/s D. 10
6
m/s
4.24. Một electron chuyển động với vận tốc 2.10
6
m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng của lực Lorenxơ 16.10
-
16
N

. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:
A. 60
0

B. 30
0
C. 90
0
D. 45
0
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Hai dây dẫn thăng dài dặt song song trong không khí cách nhau một khoảng 6cm, có dòng điện ngược chiều I
1
= 1A; I
2
=
2 A.
a) Xác định cảm ứng từ tại N cách I
1
một đoạn 6cm, cách I
2
một đoạn I
2
một đoạn 12cm?
a) Xác định vị trí tại đó cảm ứng từ bằng 0?
Bài 2: Cho dây dẫn thẳng dài vô hạn,cường độ dòng điện chạy trong dây là I=5A.
Môi trường ngoài là không khí.
a)Xác định vecto cảm ứng từ B tại điểm M cách dây một khoảng 3cm.
b)Tìm quỹ tích điểm N biết cảm ứng từ tại N là B’=10
-5
T.
Bài 3.Đoạn dây dẫn chiều dài

có dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường đều B,hãy thực hiện các tính toán

a.B= 0,02T ; I = 2A ;

=5cm ;
),( 

IB=
α
=30
0
. Tìm F?
b.B= 0,03T ; F=0,06N ;

=10cm ;
),( 

IB=
α
=45
0
. Tìm I?
c.I = 5A ;

=10cm ;F=0,01N;
),( 

IB=
α
=90
0
. Tìm B?

d.B
0≠
; I = 3A ;

=15cm ; F= 0N. Tìm hướng và độ lớn của
B

?
Bài 4 Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực
từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10
-2
(N). Tính góc
α
hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ ?
Bài 5 Một đoạn dây dẫn dài 20cm, có dòng điện 0,5A chạy qua đặt trong từ trường đều có B=0,02T. Biết đường sức từ vuông
góc với dây dẫn và đều nằm trong mặt phẳng ngang. Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn và phương như thế nào?
Bài 6 Một dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng dài . Tại điểm M cách dây một khoảng 10cm có cảm ứng từ B = 2.10
-5
T Tìm
cường độ dòng điện trong dây ?
b. Cảm ứng từ của 1 dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5 cm là 1,8.10
-2
T. Tính cường độ dòng điện?
Nếu tăng cường độ dòng điện lên 4 lần và giảm khoảng cách đến dây dẫn 2 lần thì cảm ứng từ tại đó như thế nào?
Bài 7 Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí.
a. Tính cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn 10cm.
b. Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ lớn gấp đôi, nhỏ bằng nửa giá trị của B tính ở câu a.
Bài 8 Cuộn dây tròn bán kính R = 5cm gồm 20 vòng dây quấn nối tiếp với nhau, đặt trong không khí có dòng điện I chạy qua
mỗi vòng dây .
a. Từ trường ở tâm O vòng dây là B = 5x10

-4
(T). Tính I .
b. Nếu dòng điện qua dây tăng lên gấp đôi, bán kính vòng dây giảm đi một nửa. Thì B tại tâm O tăng hay giảm bao nhiêu lần?
Bài 9 Cuộn dây tròn bán kính 2
π
cm, 100 vòng, đặt trong không khí có dòng điện 0,4A chạy qua.
a. Tính cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
b. Tăng chu vi của dòng điện tròn lên 2 lần mà vẫn giữ nguyên cường độ dòng điện. Hỏi độ lớn cảm ứng từ tại tâm dòng điện
lúc này bằng bao nhiêu?
Bài 10. Dây dẫn thẳng dài có dòng I
1
= 5A đi qua đặt trong không khí
a.Tính cảm ứng từ tại điểm cách dây 15cm.
b.Tính lực từ tác dụng lên 1m dây của dòng I
2
=10A đặt song song , cách I
1
15cm,I
2
ngược chiều I
1
.
Bài 11: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng 5cm, có dòng điện cùng chiều I
1
= 1A; I
2
=
2 A.
a) Xác định cảm ứng từ do dòng điện I
1

gây ra tại N cách I
1
một đoạn 5cm?
b) Xác định cảm ứng từ do I
1
và I
2
gây ra tại M cách I
1
một đoạn 10cm, cách I
2
một đoạn 5cm?
Bài 12. Hai vòng dây (1) và (2) có cùng bán kính R = 2cm đặt đồng tâm sao cho 2 mặt phẳng vòng dây vuông góc nhau và đặt
trong không khí. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây có cường độ bằng nhau là 8(A).
a. Tính cảm ứng từ do dòng điện chạy trong vòng dây (1) gây ra tại tâm của nó?
b. Tính từ trường tổng hợp tại tâm của haivòng dây?
CHƯƠNG 5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Câu 1. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng
dây kín:
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 12
S N
v
I

C.
S N
v
B.
I


S N
v
A.
I

v
I

= 0
D.
S N
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
Câu 2.Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam
châm:
Câu 3. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt thẳng đứng tại tâm vòng dây
ở trên bàn thì bị đổ:
Câu 4. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên
qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên
qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 5. Thanh nam châm thẳng NS đặt vuông góc với mặt phẳng của một khung dây kín ( C ). Trong trường hợp nào sau đây
dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây kín ( C )?
x

A. Nam châm cố định và quay ( C ) quanh trục xx’. N
B. Tịnh tiến ( C ) và NS cùng chiều cùng vận tốc. S

C. Giữ khung dây ( C ) cố định, tịnh tiến NS ra xa khung dây ( C ).
D. Giữ khung dây ( C ) cố định, quay NS quanh trục xx’ ( C )
x’
Câu 6. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α . Từ
thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BS.sinα B. Ф = BS.cosα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.ctanα
Câu 7. Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các
đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các
đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông với các
đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các
đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song
với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 13
I

v
A.
N S
N S
I

v

B.
N S
v
I

C. N S
v
I

= 0
D.
v
I

A.
N
S
v
I

B.
N
S
v
I

C.
N
S
I


=0
v
D.
N
S
N
S
v
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
B. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc
với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các
đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các
đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng.
A. Khi vòng dây dẫn kín quay quanh trục qua tâm của nó và vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây thì xuất hiện dòng
điện cảm ứng trong vòng dây.
B. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Khi mạch kín chuyển động có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.
D. Khi mạch kín chuyển động trong từ trường thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 12. Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng vòng dây lớn nhất khi
A. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ

B. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ
C. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 60
0
D. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 45
0
Câu 13. Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyến của vòng dây là α. Với góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ =
BS
2
.
A. α = 45
0
. B. α = 60
0
. C. α = 30
0
. D. α = 90
0
.
Câu 14. Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyến của vòng dây là α. Với góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = BS
A. α = 0
0
B. α = 60
0
. C. α = 30
0
. D. α = 90
0
.

Câu 15. Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyến của vòng dây là α. Với góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = 0
A. α = 45
0
. B. α = 60
0
. C. α = 30
0
. D. α = 90
0
.
Câu 16. Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyến của vòng dây là α. Với góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ =
3
BS/2
A. α = 45
0
. B. α = 60
0
. C. α = 30
0
. D. α = 90
0
.
Câu 17. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30
0
. Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 3.10

-3
(Wb). B. 3.10
-5
(Wb). C. 3.10
-7
(Wb). D. 6.10
-7
(Wb).
Câu 18. Một khung dây hình vuông có diện tích 10 cm
2
đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T). Vectơ cảm ứng
từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 2.10
-5
(Wb) B. 2.10
-7
(Wb) C. 4.10
-5
(Wb) D. 4.10
-7
(Wb)
Câu 19. Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10
-4
T. Vectơ cảm
ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 60
0

. Từ thông qua khung dây dẫn là
A.
7
3.10 wb

±
. B.
7
3 3.10 wb

±
. C.
7
3. 3.10 wb

. D. 3.10
-7
wb.
Câu 20. Một khung dây có diện tích 5cm
2
gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay
khung theo mọi hướng.Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10
-3
Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào ?
A. 0,2 T B. 0,02T C. 2T D. 2.10
-3
T
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 14
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
`Câu 21. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10

-4
(T). Vectơ cảm ứng
từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10
-7
(Wb). B. 3.10
-7
(Wb). C. 5,2.10
-7
(Wb). D. 3.10
-3
(Wb).
Câu 22. Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T). Từ thông qua hình vuông đó bằng
10
-6
(Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A. α = 0
0
. B. α = 30
0
. C. α = 60
0
. D. α = 90
0
.
Câu 23. Dòng điện Phucô là

A. dòng điểm cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
B. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
C. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
D. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi
theo thời gian gọi là dòng điện Fucô.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của
khối kim loại đó.
D. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn
nóng lên.
Câu 25. Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường:
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
Câu 26. Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong:
A. Bàn là điện. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện.
Câu 27. Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong:
A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng điện Fucô
xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra.
B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Fucô
xuất hiện trong nước gây ra.
C. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong
bánh gây ra.
D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện
Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra.

Câu 29. Chọn phát biểu đúng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi
A. nam châm chuyển động trước mạch kín.
B. đoạn dây dẫn chuyển động sao cho góc giữa dây dẫn và đường sức từ khác không.
C. đoạn dây dẫn chuyển động theo hướng song song với các đường sức từ.
D. đoạn dây dẫn chuyển động theo hướng vuông góc với các đường sức từ nhưng dây dẫn luôn song song với các đường
sức từ.
Câu 30. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 15
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
A.
t
e
c

∆Φ
=
B.
t.e
c
∆∆Φ=
C.
∆Φ

=
t
e
c
D.
t
e

c

∆Φ
−=
Câu 31. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do ……………… gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
A. có cuộn dây nằm trong mạch đó
B. dòng điện không đổi đi qua mạch đó
C. sự thay đổi từ trường xung quanh mạch đó
D. chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó
Câu 32. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ biến thiên từ thông.
C. độ lớn từ thông qua mạch. D. diện tích S của mạch.
Câu 33. Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm
2
) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10
-4
(T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng
thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 40 (V). B. 4,0 (V). C. 0,4 (V). D. 4.10
-3
(V).
Câu 34. Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 1 phút từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn :
A.0,02V B.0,6V C.1,2V D.0,01V
Câu 35. Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm
2
) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2,4.10
-3

(T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng
thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 1,5 (mV). B. 15 (mV). C. 15 (V). D. 150 (V).
Câu 36.Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V).
Câu 37. Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V).
Câu 38. Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm
2
), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với
mặt phẳng khung dây một góc 30
0
và có độ lớn B = 2.10
-4
(T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng
thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 3,46.10
-4
(V). B. 0,2 (mV). C. 4.10
-4
(V). D. 4 (mV).
Câu 39. Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm
2
) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10
-3
(T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là:

A. 1,5.10
-2
(mV). B. 1,5.10
-5
(V). C. 0,15 (mV). D. 0,15 (μV).
Câu 40. Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ 5.14. Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều:


Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai?
Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn B. Độ tự cảm của ống dây lớn.
C. Dòng điện giảm nhanh D. Dòng điện tăng nhanh.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 16
I
A
I
B
I
C
I
D
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là
hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Câu 43. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).

Câu 44. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
A.
t
I
Le


−=
B. e = L.I C. e = 4π. 10
-7
.n
2
.V D.
I
t
Le


−=
Câu 45. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
A.
t
I
eL


−=
B. L = Ф.I C. L = 4π. 10
-7
.n

2
.V D.
I
t
eL


−=
Câu 46. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. từ thông cực tiểu qua mạch. B. điện trở của mạch.
C. từ thông cực đại qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 47. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?
A. Hệ số tự cảm không phụ thuộc vào môi trường xung quanh. B. Hệ số tự cảm có đơn vị là H (Henry).
C. Hệ số tự cảm phụ thuộc vào số vòng dây của ống. D. Hệ số tự cảm phụ thuộc tiết diện ống.
Câu 48. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng
thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V).
Câu 49. Một ống dõy dài 50cm cú 1000 vũng dõy. Tiết diện ngang của ống dõy là 10cm
2
. hệ số tự cảm của ống dõy là
A. 2,52.10
-2
mH B. 6,28.10
-2
H C. 2,51mH D. 0,251H
Câu 50. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng
thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,1 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,4 (V).
Câu 51. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên ống dây dài l và tiết diện S, có hệ số tự cảm 0,2mH. Nếu cuốn
lượng dây dẫn trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm của ống dây là

A). 0,1H. B). 0,1mH. C). 0,4mH. D). 0,2mH.
Câu 52. Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm
2
) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây
là: A. 0,251 (H). B. 6,28.10
-2
(H). C. 2,51.10
-2
(mH). D. 2,51 (mH).
Câu 53. Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. ống dây có thể tích 500 (cm
3
). ống dây được mắc vào một mạch
điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm trong
ống từ thời điểm 0,05 (s) về sau là:
A. 0 (V). B. 5 (V). C. 10 (V). D. 100 (V).
Câu 54. Ống dây hình trụ có lõi chân không, chiều dài 50cm, có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 100cm
2
. Dòng điện qua ống
dây tăng từ 0 đến 2A trong 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. 3,14V. B. 1,256V. C. 0,502V. D. 2,51V.
Câu 55. M¸y ph¸t ®iÖn ho¹t ®éng theo nguyªn t¾c dùa trªn:
A. hiÖn tîng mao dÉn. B. hiÖn tîng c¶m øng ®iÖn tõ.
C. hiÖn tîng ®iÖn ph©n. D. hiÖn tîng khóc x¹ ¸nh s¸ng.
Câu 56. Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
A. Dòng điện B. Điện tích C. Động lượng D. Năng lượng
Câu 57. Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I
1
= 1,2 (A) đến I
2
= 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). ống dây có

hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 17
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
A. 0,8 (V). B. 1,6 (V). C. 2,4 (V). D. 3,2 (V).
Câu 58. Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I
1
= 0,2 (A) đến I
2
= 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s). ống
dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 10 (V). B. 80 (V). C. 90 (V). D. 100 (V).
Câu 59. Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I
1
= 0,2 (A) đến I
2
= 2,6(A) trong khoảng thời gian 0,02(s). ống dây
có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 10 (V). B. 60 (V). C. 90 (V). D. 100 (V).
Câu 60. Một ống dây có hệ số tự cảm là L = 0,5 H. Cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều từ 5(A) đến 1(A) trong khoảng
thời gian 0,05(s). Suất điện động tự cảm có độ lớn là:
A. 40 (V) B. 35 (V) C. 10 (V) D. 20 (V)
PHẦN II. MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC
I. TRẮC NGHIỆM
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Câu 1: Khi một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ:
A. Lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém
B. Lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn
C. Đi xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn
D. Luôn luôn lại gần pháp tuyến
Câu 2: Sự khúc xạ ánh sáng là sự thay đổi đột ngột phương truyền của một tia sáng:

A. Khi truyền từ không khí vào nước
B. Khi truyền từ chân không vào một môi trường trong suốt bất kì
C. Khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt khác nhau
D. Khi truyền từ môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác
Câu 3:Chiếu một tia sáng từ nước ra ngoài không khí. Biết góc tới bằng 30
0
. Chiết suất của nước là 4/3. Góc khúc xạ bằng:
A. 41
0
50’ B. 40
0
57’ C. 45
0
D. 38
0
Câu 4:Một tia sáng chiếu vào một bể đầy nước dưới góc không đổi nào đó. Chiết suất của nước là 4/3.Góc khúc xạ 20
0
. Cho
đường vào nước đến khi nhận được góc khúc xạ 25
0
mà góc tới không đổi. Hãy tính chiết suất của dung dịch nước đường? A.
1,45 B. 1,57 C. 1,12 D. 0,39
Câu 5:Chọn câu sai khi đề cập tới định luật khúc xạ ánh sáng:
A. Góc tới và góc khúc xạ phụ thuộc vào bản chất 2 môi trường truyền tia sáng
B. Tia khúc xạ và tia tới cùng thuộc 1 mặt phẳng
C. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ
D. Tia khúc xạ ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
Câu 6:Vận tốc ánh sáng trong 1 chất lỏng trong suốt bằng 2/3 vận tốc ánh sáng trong chân không. Chiết suất của chất đó là:
A. 1,33 B.1,5 C. 1,2 D. 2
Câu 7: Người ta tăng góc tới của một tia sáng chiếu lên mặt của một chất lỏng lên gấp 2 lần, góc khúc xạ của tia sáng đó:

A. Cũng tăng gấp 2 lần B. Tăng gấp hơn 2 lần
C. Tăng nhiều hơn hay ít hơn 2 lần tùy thuộc vào chiết suất của chất lỏng đó nhỏ hay lớn
D.Tăng ít hơn 2 lần
Câu 8: Một tia sáng đi từ môi trường chiết suất n
1
tới mặt phân cách với môi trường chiết suất n
2
, biết n
2
>n
1
. Hình nào vẽ
đúng tia khúc xạ
A. B. C. D.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng.Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 10: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
Câu 11. Chiếu một tia sáng với góc tới i = 30
0
đi từ thuỷ tinh ra không khí. Cho biết chiết suất thuỷ tinh là n = . Góc khúc xạ
của tia sáng bằng. A. 20,7
0


B. 27,5
0
C. 45
0

D. giá trị khác
Câu 12: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n
1
, của thuỷ tinh là n
2
. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó
truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n
21
= n
1
/n
2
B. n
21
= n
2
/n
1
C. n
21
= n
2
– n
1
D. n
12
= n
1
– n

2
Câu 13: Câu nào sau đây sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 sang môi trường 2 có chiết suất n2 , n2 > n1
thì :
A. luôn có tia khúc xạ vào môi trừơng 2 B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i D. nếu góc tới i = 0
0
thì tia sáng không bị khúc xạ
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 18
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
Câu 14:Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với
n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
Câu 15:Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc
xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n. D. tani = 1/n
Câu 16:Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt đi góc tới 60
0
thì góc khúc xạ là 30
0
. Khi chiếu
cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 30
0
thì góc tới
A. nhỏ hơn 30
0
. B. bằng 60
0

. C. lớn hơn 60
0
. D. không xác định được.
PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
Câu 17:Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 18:Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới
hạn phản xạ toàn phần;
B. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới
hạn phản xạ toàn phần;
C ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới
hạn phản xạ toàn phần;
D. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ
toàn phần.
Câu 19:Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn thần là
A. gương phẳng. C. cáp dẫn sáng trong nội soi. B. gương cầu. D. thấu kính.
Câu 20:Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn
phần khi chiếu ánh sáng từ
A. benzen vào nước. B. nước vào thủy tinh flin.
C benzen vào thủy tinh flin. D. chân không vào thủy tinh flin.
Câu 21: Nước có chiết suất 1,33 .Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
là A. 20
0
. B. 30
0
. C. 40

0
. D. 50
0
.
Câu 22:Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B.Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường chiếc quang kém hơn.
C.Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i
gh
.
D.Góc giới gạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường
chiết quang kém hơn.
Câu 23:Khi một chùm sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì?
A.Cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. Cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C.Cường độ sáng của chùm khúc xạ triệt tiêu.
D.Cả B,C đều đúng.
Câu 24:Cho một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với vận tốc là v
1
,v
2
(v
1
<v
2
).Có thể xác định góc giới hạn
phản xạ toàn phần từ hệ thưc nào sau đây?
A.sini
gh
= v

1
/v
2
B. sini
gh
= v
2
/v
1
. C. tani
gh
= v
1
/v
2
D. sini
gh
= v
2
/v
1
.
Câu 25: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n
1
sang môi trường chiết suất n
2
, điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn
phần: A. n
1
< n

2
; i < i
gh
B. n
1
> n
2
; i < i
gh
C. n
1
> n
2
; i > i
gh
D. n
1
< n
2
; i >i
gh
Câu 26:Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. i
gh
= 41
0
48’. B. i
gh
= 48
0

35’. C. i
gh
= 62
0
44’. D. i
gh
= 38
0
26’.
Câu 27: Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần của thuỷ tinh đối với nước là 60
0
. Chiết suất của nước là 4/3. Chiết suất của thuỷ
tinh là: A. n = 1,5 B. n = 1,54 C. n = 1,6 D. n = 1,62
Câu 28:Chiết suất của nước là 4/3. Chiết suất của kim cương 2,42.Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần của kim cương đối với
nước là: A. 0,55 B. 33
0
22’ C. 20
0
D. 30
0
Câu 29: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n
1
= 1,5) đến mặt phân cách với nước (n
2
= 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc
xạ trong nước là: A. i ≥ 62
0
44’. B. i < 62
0
44’. C. i < 41

0
48’. D. i < 48
0
35’.
Câu 30: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 49
0
. B. i > 42
0
. C. i > 49
0
. D. i > 43
0
.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 19
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
Câu 31: Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ môi trường nước ra không khí dưới một góc tới i khác 0. Nếu góc tới tăng lên hai
lần thì:
A. Góc khúc xạ tăng lên hai lần B. Góc khúc xạ tăng gần gấp hai lần
C. Góc khúc xạ tăng lên hơn hai lần hoặc xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần nếu 2i>2i
gh
D. Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, nếu 2i < i
gh
Câu 32: Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n
1
=
3
vào một môi trường khác có chiết suất n
2
chưa biết.

Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới i
0
60≤
sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n
2
phải
mãn điều kiện:
A. n
2

3≤
/2 B. n
2


1,5 C. n
2

3≥
/2 D. N
2


1,5
LĂNG KÍNH
Câu 33: Chọn phát biểu sai:
A. Mọi tia sáng khi qua lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính
B. Tiết diện thẳng của lăng kính là tam giác
C. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng có tiết diện thẳng là một tam giác
D. Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện thẳng là một tam giac vuông cân

Câu 34: Dùng nguyên nhân nào để giải thích tác dụng tán sắc ánh sáng Mặt trời của lăng kính:
A. chiết suất của lăng kính thay đổi theo màu sắc của ánh sáng
B. Ánh sáng mặt trời do nhiều ánh sáng đơn sắc tạo nên
C. Các tia sáng mặt trời chiếu đến lăng kính dưới góc tới khác nhau
D.lăng kính có tác dụng “nhuộm màu” ánh sáng truyền đến nó
Câu 35: Mọi lăng kính đều có tính chất:
A. Ánh sáng truyền qua nó sẽ bị tán sắc B. Ánh sáng truyền qua nó sẽ bị nhiễu xạ
C. Ánh sáng truyền qua nó sẽ không thay đổi D. Ánh sáng truyền qua nó sẽ bi giao thoa
THẤU KÍNH MỎNG
Câu 36: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật
Câu 38: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn lớn hơn vật
C. luôn cùng chiều với vật D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 39: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 40: Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm
Câu 41: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.

C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song. D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ
Câu 42: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ. B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ
Câu 43: Ảnh thu được từ thấu kính phân kì :
A. Luôn luôn lớn hơn vật và là ảnh thật B. Luôn luôn nhỏ hơn vật và là ảnh ảo
C. Là ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật còn tùy thuộc vào khoảng cách từ vật đến thấu kính
D. Lớn hơn hay nhỏ hơn vật còn thùy thuộc vào tiêu cự của thấu kính
Câu 44: Ta thu được ảnh thật, ngược chiều, cùng kích thước với vật, khi vật đặt trước, trên trục chính, vuông góc vơi trục
chính của một thấu kính hội tụ và:
A. Có khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu cự của thấu kính B. Nằm cách thấu kính hội tụ một khoảng 2f
C. Nằm trong khoảng giữa tiêu điểm và quang tâm D. Nằm tại tiêu điểm vật
Câu 45:Điều nào sau đây sai khi nói về thấu kính hội tụ:
A. Vật nằm trong khoảng f < d < 2f cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 20
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
B. Vật nằm trong khoảng 0 < d < f cho ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Vật nằm trong khoảng 2f < d < ∞ cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Vật nằm tại vị trí 2f cho ảnh thật bằng vật
Câu 46:Cho các hình vẽ 1,2,3,4 có S là vật và S' là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính xy và quang tâm O, chọn
chiều ánh sáng từ x đến y.
Hình vẽ nào
ứng với thấu kính phân kỳ ?
A. hình 1 B. Hình 2 C. hình 3 D.Hình 4
Câu 47: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là:
A.Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính;
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính;
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng;
D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.
Câu 48: Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ:

A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật
D. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.
Câu 49: Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0,2 m thì chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm
song song. Đây là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 200 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 200 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Câu 50: Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này:
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
Câu 51: Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k<0, ảnh là:
A. ảnh thật, ngược chiều vật. B. ảnh thât, cùng chiều vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều vật. D. ảnh ảo, ngược chiều vật.
Câu 52: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, một vật sáng AB = 6cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm
thì cho ảnh A’B’ là
A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O, có A’ thuộc trục chính.
B. ảnh ảo cao 6cm ,cách thấu kính 20cm. C. ảnh ở vô cùng. D. ảnh thật cao 3cm cách thấu kính 15cm.
Câu 53: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính:
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. phân kì có tiêu cự 24 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
Câu 54: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật:
A. ngược chiều và bằng 1/3 vật. B. cùng chiều và bằng 1/3 vật.
C. cùng chiều và bằng 1/4 vật. D. ngược chiều và bằng 1/4 vật.
Câu 55: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 25dp, tiêu cự của thấu kính đó là:
A. 4 cm B. 12,5 cm C. 25 cm D. 50 cm
Câu 56: Một thấu kính có tiêu cự -10cm, độ tụ của thấu kính đó bằng bao nhiêu và đó là thấu kính gì?
A. 10dp và TKHT B. -10dp và TKPK C. -20dp và TKPK D. 50dp và TKHT
Câu 57: Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến
thấu kính là: A. 8 (cm) B. 16 (cm) C. 64 (cm). D. 72 (cm)

Câu 58: Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta
thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm)
Câu 59: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm) B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm)
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm) D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 60: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một
khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 21
x
x
x
x
y
y
y
y
S’
S
O
S
O
S’
S
S’
O
O

S’
S
H.1
H.2
H.3
H.4
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm)
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm)
Câu 61: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới
thấu kính là: A. 4 (cm) B. 6 (cm) C. 12 (cm) D. 18 (cm).
Câu 62: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một
khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm)
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 63. Qua thấu kính hội tụ, bấu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f D. từ 0 đến f.
Câu 64. Qua thấu kính hội tụ nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này
A. nằm trước kính và lớn hơn vật. B. nằm sau kính và lớn hơn vật.
C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật. D.nằm sau kính và nhỏ hơn vật.
Câu 65. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40cm, ảnh của vật hướng lên trên
một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là
A. TKHT tiêu cự 30cm. B. TKHT tiêu cự 40cm.
C. TKPK tiêu cự 30cm. D. TKPK tiêu cự 40cm.
Câu 66. Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100cm và cách thấu kính 25cm. Đây là
một thấu kính :
A. TKHT có tiêu cự 100/3cm. B. TKPK có tiêu cự 100/3cm .C. TKHT có tiêu cự 18,75cm. D. TKPK có tiêu cự 18,75cm.
Câu 67: Cần phải đặt một vật cách TKHT có tiêu cự 5cm một khoảng bằng bao nhiêu để thu được một ảnh thật có độ phóng

đại lớn gấp 5 lần vật:
A. 4cm B. 6cm C. 25cm D. 12cm
Câu 68: Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4m, trong khoảng giữa vật và màn đặt một TKHT, ta thu được ảnh rõ nét
trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của TK đó bằng:
A. 3/4 dp B. 2/3 dp C. 4/3 dp D. 3/2 dp
Câu 69: Cần phải đặt một vật thật ở đâu để TKHT có tiêu cự f cho một ảnh ảo cao gấp 3 lần vật:
A. d = 3f/4 B. d = 4f/3 C. d = 2f/3 D. d = 3f/2
Câu 70: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách TK một khoảng d = 20cm. Qua TK vật cho ảnh thật cao gấp 3
lần vật. Đó là thấu kính gì và có tiêu cự bao nhiêu:
A. TKHT và f = 15cm B. TKHT và f = 30 cm C. TKPK và f = -15cm D. TKPK và f = -30cm
Câu 71: Một vật sáng AB đặt cách màn một khoảng 1,8m. Giữa vật và màn có một TKHT tiêu cự 40cm. Khoảng cách từ hai
vị trí của TK đến màn, khi nó cho ảnh rõ nét trên màn, lần lượt bằng:
A. 15cm và 30cm B. 60cm và 30 cm C. 45cm và 60cm D. 60cm và 120cm
Câu 72:Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, có f = -10cm qua thấu kính cho ảnh
A’B’ cao bằng
1
2
AB. Ảnh A'B' là
A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm. B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.
C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 7cm
Câu 73: Một thấu kính phẳng - lồi, có độ tụ bằng 4điốp. Tiêu cự của thấu kính là :
A. -25cm B. 25cm C. 2.5cm D. 50cm
Câu 74: Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu
kính:
A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm. B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
Câu 75: Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, tiêu cự thấu kính là f = -20cm. Ảnh
A’B’ của vật tạo bỡi thấu kính là ảnh ảo cách thấu kính :
A.20cm B. 10 cm C. 30 cm D. 40 cm
Câu 76: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho

ảnh A’B’là ảnh :
A. thật, cách thấu kính 10cm. B. ảo, cách thấu kính 10cm. C. ảo, cách thấu kính 10cm.D.ảo, cách thấu kính 20cm
Câu 77: Vật AB đặt thẳng góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 40cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. qua thấu kính
cho ảnh A’B’ là ảnh :
A. thật, cách thấu kính 40cm. B. thật, cách thấu kính 20cm.C. ảo, cách thấu kính 40cm.D. ảo, cách thấu kính 20cm.
Câu 78: Vật AB = 2cm đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm, tiêu cự thấu kính là 20cm. qua thấu
kính cho ảnh A’B’ là ảnh :
A. ảo, cao 2cm. B. thật, cao 2cm. C. ảo, cao 4cm. D. thật, cao 4cm.
Câu 79: Vật AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40cm. tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu
kính cho ảnh A’B’ là ảnh :
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 22
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
A. ảo, cao 4cm. B. thật cao 4cm. C. ảo, cao 2cm. D. thật, cao 2cm.
Câu 80: Công thức nào sai khi tính số phóng đại k của thấu kính
A.k = (d’ – f)/f B. k = f /(f -d’) C. k = -d’/d D. k=(f- d’)/f
MẮT
Câu 81: Muốn quan sát một vật thật trong giới hạn nhìn rõ của mắt thì ảnh :
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật hiện lên ngay giác mạc
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật hiện lên ngay giác mạc
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật hiện lên ngay võng mạc
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật được phóng to hiện lên ngay màng lưới
Câu 82:Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? Mắt viễn:
A. là mắt lão B. Không nhìn rõ được những vật ở gần như mắt bình thường
C. Có điểm cực cận ở xa mắt hơn so với mắt bình thường
D. Khi không điều tiết thì tiêu điểm ảnh của thấu kính mắt nằm sau võng mạc
Câu 83: Mắt không có tật là mắt:
A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
Câu 84. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường.

B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.
C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị.
D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.
Câu 85. Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ nhắn nhất của
người đó là:A. 25 (cm). B. 50 (cm). C. 1 (m). D. 2 (m).
Câu86. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống đến một giá trị xác định sau đó không giảm nữa.
Câu 88. Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn
hình xa nhất là: A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m).
Câu 89. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 (đp).
Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật
A. trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm). B. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
C. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm). D. trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm).
Câu 90: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng?
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa.
B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm tới viễn điểm.
C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt.

D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến vô cực.
Câu 92: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng?
A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 93. Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (dp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ
lớn nhất của người đó là: A. 50 (cm). B. 67 (cm). C. 150 (cm). D. 300 (cm).
Câu 94. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (dp), người này sẽ nhìn rõ được
những vật gần nhất cách mắt: A. 40,0 (cm). B. 33,3 (cm). C. 27,5 (cm). D. 26,7 (cm).
Câu 95: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ
được các vật đặt gần nhất cách mắt: A. 15,0 (cm). B. 16,7 (cm). C. 17,5 (cm). D. 22,5 (cm).
Câu 96: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1 (dp). Miền nhìn rõ khi đeo
kính của người này là:
A. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm). B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm). C. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm). D. từ 17 (cm) đến 2 (m).
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 23
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII
Câu 97: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Về phương diện quang hình học, có thể coi mắt tương đương với một thấu kính hội tụ
B. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh tương
đương với một thấu kính hội tụ.
C. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh và võng
mạc tương đương với một thấu kính hội tụ
D. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc
và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên
võng mạc.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên
võng mạc
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện
rõ trên võng mạc

D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để
giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc
Câu 99: Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?
A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp
B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân kì.
D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội tụ
Câu 100: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
Câu 101: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa
C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực
D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết
Câu 102:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết
B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính phân kì và mắt không điều tiết.
C. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi không điều tiết
D. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính lão
Câu 103: Khi đeo kính để có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết thì điểm gần nhất mà mắt nhìn thấy là điểm nào?
A. Là điểm C
c
B. Một điểm ở trong đoạn OC
c
C. Một điểm trong đoạn C
c
C
V
D. Một điểm ngoài đoạn OC

v
Câu 104: Một người mua nhầm kính nên khi đeo kính sát mắt thì hoàn toàn không nhìn thây gì. Có thể kết luận thế nào về
kính này?
A. TKHT có f > OC
v
B. TKHT có f<OC
v
C. TKPK có
f
>OC
V
D. TKPK có
f
<OC
V
Câu 105: Một người cận thị đeo sát mắt kính -2dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm C
C
khi không đeo
kính cách mắt 10cm. Khi đeo kính nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. d = 12,5 cm B. d = 20 cm C. d = 25 cm D. d = 50 cm
Câu 106: Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát đặt vật ở:
A. Điểm cực viễn B. Điểm cực cận C. trong giới hạn nhìn rõ của mắt D. Điểm cách mắt 25cm
Câu 107: Mắt một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 100cm. Để đọc một trang sách cách mắt 20cm, ngưoif đó phải
mang loại kính gì? Tiêu cự bao nhiêu? Coi kính đeo sát mắt.
A. TKPK, f = -25cm B. TKPK, f = -50cm C. TKHT, f = 25cm D. TKHT, f = 50cm
KÍNH LÚP
Câu 108: Một thấu kính hội tụ dùng làm kính lúp. Nếu đặt mắt sát kính để quan sát vật nhỏ thì muốn độ bội giác cực đại phải
đặt thấu kính sau cho:
A. Vật ở ngay trên tiêu điểm chính của thấu kính B. Ảnh nằm ở điểm cực cận của mắt
C. Ảnh nằm ở điểm cực viễn của mắt D. Ảnh nằm trong mặt phẳng tiêu diện của thấu kính

Câu 109: Một người mắt thường, điểm cực cận cách mắt 20cm, dùng kính lúp mà trên vành kính có ghi X5. Số bội giác trong
trường hợp người ấy ngắm chừng ở vô cực là: A. 25 B. 20 C. 5 D. 4
Câu 110: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. G

= Đ/f. B. G

= k
1
.G
2∞
C.
21
ff
§
G
δ
=

D.
2
1
f
f
G =

Câu 111: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước
A. nhỏ. B. rất nhỏ. C. lớn. D. rất lớn.
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 24
Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII

Câu 112: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng
nhìn rõ của mắt.
B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng
nhìn rõ của mắt.
C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng
nhìn rõ của mắt.
D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị
mỏi mắt.
Câu 113: Số bội giác của kính lúp là tỉ số
0
G
α
α
=
trong đó
A. α là góc trông trực tiếp vật, α
0
là góc trông ảnh của vật qua kính.
B. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α
0
là góc trông trực tiếp vật.
C. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α
0
là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.
D. α là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, α
0
là góc trông trực tiếp vật .
Câu 114: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 10 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm)

Câu 115:Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ
B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của
mắt
Câu 116:Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 (đp).
Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật
A. trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm) B. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
C. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm) D. trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm)
Câu 117: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong
trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:
A. 4 (lần) B. 5 (lần). C. 5,5 (lần) D. 6 (lần)
Câu 118:Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong
trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là: A. 4 (lần B. 5 (lần) C. 5,5 (lần) D. 6 (lần).
Câu 119: Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp) trong
trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là: A. 1,5 (lần) B. 1,8 (lần). C. 2,4 (lần) D. 3,2 (lần)
Câu 120: Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp), mắt
đặt tại tiêu điểm của kính. Độ bội giác của kính là: A. 0,8 (lần). B. 1,2 (lần) C. 1,5 (lần) D. 1,8 (lần)
Câu 121:Một người đặt mắt cách kính lúp có độ tụ D = 20 (đp) một khoảng l quan sát một vật nhỏ. Để độ bội giác của kính
không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách l phải bằng
A. 5 (cm). B. 10 (cm) C. 15 (cm) D. 20 (cm)
Câu 122: Trong trường hợp ngắm chừng nào thí độ bội giác của kính lúp tỉ lệ nghịch vói tiêu cự:
A. Ở vô cực B. ở điểm cực viễn nói chung C. Ở điểm cực cận D. Ở vị trí bất kì
Câu 123: Để một TKHT đueocj dùng như một kính lúp thì:
A. Tiêu cự của TK phải lớn hơn 25cm B. Tiêu cự của TK phải bằng 25cm
C. Tiêu cự của TK phải nhỏ hơn 25cm D. TKHT nào cũng có thể được xem như một kính lúp
Câu 124: Để ảnh của vật được tạo ra ở khoảng thấy rõ ngắn nhất đối với mắt người bình thường, nếu tiêu cự của kính lúp bằng
10cm thì khoảng cách giữa vật và kính lúp là:
A. d = 1,74cm C. d = 71,4 cm C. d = 17,4 cm D. d = 7,14 cm

KÍNH HIỂN VI
Câu 125: Vật kính và thị kính của kính hiển vi có đặc điểm:
A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là một thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn
B. Vật kính là một thấu kính phân kì có tiêu cự dài và thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn
C. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn
Câu 126. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O
1
(f
1
= 1cm) và thị kính O
2
(f
2
= 5cm). Khoảng cách O
1
O
2
= 20cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô
cực là: A. 67,2 (lần). B. 70,0 (lần). C. 96,0 (lần). D. 100 (lần).
Câu 127: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn
Tổ Vật lí THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – Trang 25

×