Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Lý thuyết và bài tập cơ học vật rắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 39 trang )

Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Buiø Gia Nội

Gii áp: 090.777.54.69

1
Trang:


Lời mở đầu

Theo chủ trương của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo, từ năm 2007 hình thức thi cử đánh giá kết quả
học tập của các em học sinh đoiá với monâ Vatä Lý sẽ chuyenå từ hình thức thi tư ï luanä sang hình thức
thi trắc nghiệm. Để giupù các em học sinh học tập, rèn luyện totá các kó nanê g giải cacù bài toanù trắc
nghiệm, người bienâ soanï xin trân tronï g gửi tới các bậc phụ huynh, các quý thầy cô, các em học
sinh một số tài lie trắc nghiệm monâ Vatä Lý THPT  Trọng tâm la ø các tài lie dành cho các kỳ thi
totá nghiepä va ø đại học. Với noiä dung đầy đủ, bố cục sắp xepá rõ ràng từ cơ banû đená nâng cao, người
biên soanï hi vọng các tài lie này sẽ giúp ích cho các em trong việc ôn luyện và đatï kết quả cao
trong các kì thi.
Mặc dù đã hetá sức cố gané g và cẩn trọng trong khi bienâ soạn nhưng vẫn khonâ g thể tranù h khỏi
những sai sót ngoài ý muốn, rất mong nhận được sự góp ý xây dựng từ phía ngươiø đọc.
Xin chân thanø h cảm ơn!
CÁC TÀI LIỆU ĐA Õ BIÊN SOẠN:
@ Bài tập trắc nghiệm dao động cơ học  sóng cơ học (400 bài).
@ Bài tập trắc nghiệm dao động điện  sóng điện từ (400 bài).
@ Bài tập trắc nghiệm quang hình học (400bài).
@ Bài tập tracé nghiệm quang ly ù  vatä ly ù hạt nhân (400 bài).
@
Bài tập tracé nghiệm cơ hocï chất rắn  ban khoa học tự nhiên (250 bài).
@ Bài tập tracé nghiệm toàn tập vật lý 12 (1200 bài).
@
Tuyenå tập 40 đe à thi trắc nghiệm vật ly ù dành cho ôn thi tốt nghiệp va ø đại học (2 tp).


@ Đề cương onâ tập câu hỏi ly ù thuyết suy luận vật lý 12  dùng cho thi trắc nghiemä .
@ Vn kin hi tho H ng dn thi trc nghim(ST).
@
Bài tập tracé nghiệm vật ly ù 11  theo chương trình sách giáo khoa nâng cao.
@
Bài tập trắc nghiệm vật ly ù 1
0  theo chương trình sách giáo khoa nâng cao.

Noiä dung các sách có sự tham khaỏ tài lie va ø y ù kiến đóng góp của cacù tác gia û và đồng
nghi
ệp. Xin chân thành camû ơn!

Mọi
y ù kiến xin vui lòng lienâ he:ä

': 0210.471.167 - 08.909.22.16  090.777.54.69

*:



GV: BÙI GIA NỘI

(Bộ môn vật lý)

Thành Phố Hồ Chí Minh
, tháng 06 năm 2007




Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Gii áp: 090.777.54.69

2
Trang:

TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ HỌC VỀ CHẤT RẮN
I) Chuyển động của vật rắn quanh trục quay co á đònh.
1) Đại lượng góc:
a) Vận tốc góc. (đơn vò: (rad/s))
· Vận tốc góc trung bình:
( )
2 1
trung bình
2 1

t
t t t
j j j
j
- D
= = D D
- D
là góc quét trong thời gian

· Vận tốc góc tức thời:
( )
'
t

w j
= . Vận tốc góc tức thời banè g đạo hàm bậc nhất của
góc quét theo thời gian.
b) Gia tốc góc

. (đơn vò: (rad/s
2
))
· Gia tốc góc tức thời của của một vật rắn bằng đạo hàm bậc nhất đối với vận tốc
góc và bằng đạo hàm bậc hai đối với góc quét:
( )
( )
' "
t
t
g w j
= =

2) Các công thức của chuyển động quay:
Công thức góc Công thức dài
0
.
tw w g= +
;
v
R
w =
0
.
v v a t= +

;
.v Rw
=

2
0 0
1
. .
2
t tj j w g
= + +
;
s
R
j =

2
0 0
1
. .
2
s s v t a t
= + +
;
.s Rj
=
(
)
2 2
0 0

2. .
w w g j j
- = -

(
)
2 2
0 0
2.
v v a s s
- = -
2
.
ht
a
= w
R

2
ht
v
a
R
=

2
t
a
R
g =

2
.
t
a R g
=
Gia tốc toàn phần:
2
2
2 2 2
ht t
ht
t
a a a
a a a
ì
= +
ï
í
= +
ï

r r r


3) Các chú ý:
+) Trong chuyển động quay của vật rané mọi điểm trên vật rắn đều có cùng vận tốc góc và
gia tốc góc.
+) Trong chuyển động quay của vật rané các điểm có khoảng cách đến trục quay càng lớn sẽ
có vận tốc dài và gia tốc tiếp tuyến càng lớn.
+)

2
t
a
> 0 hay
g
> 0 chuyển độ
ng quay nhanh dần,
2
t
a
< 0 hay
g
< 0 chuyển đonä g quay chậm
dần
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Buiø Gia Nội

Gii áp: 090.777.54.69

3
Trang:

II) Momen lực  Quy tắc Momen lực  Cân bằng của vật rắn có trục quay co á đònh
1) Momen lực (đơ vò Nm): Là đại lượng đặc trưng cho tác dunï g làm quay của lực va ø được đo
bằng tích của lực va ø cánh tay đòn.
M = F.d = r.F.sinj j
r ur
( trong đo ù là góc hợp bởi r
và F )
.
+) Cánh tay đòn là khoảng cách tư ø trục quay đến gia ù của lực.

2) Quy tắc Momen lực:
+) Nếu ta quy ước momen lực của F
1
làm vật quay theo chiều kim đồng hồ là chiều dương
thì M
1
= F
1
.d
1
> 0. Khi đo ù momen lực F
2
làm vật quay theo chie ngược kim đồng hồ se õ có gia ù
trò âm M
2
= -F
2
.d
2
< 0.
+) Momen tổng hợp khi đó la ø M = M
1
+ M
2
= F
1
.d
1
- F
2

.d
2


ì
ï
Þ
í
ï

Nếu M > 0 vật quay theo chiều kim đồng hồ
Nếu M < 0 vật quay ngược chiều kim đồng hồ
Nếu M = 0 vật không quay hoặc quay vớ
i vận tốc góc không đổi

3) Cân bằng của vật rắn co ù trục quay cố đònh: Muốn cho vật rané có trục quay cố đònh ơ û
trạng thái cân bằng thì tổng các giá trò đò số của các momen lực phải bằng 0:
0
M
=
å

4) Chú ý: +) Đối với vật rané có trục quay co á đònh, lực chỉ co ù tác dunï g làm quay khi gia ù của
lực không đi qua trục quay.
+) Đối với vật rắn có trục quay cố đònh, thì chỉ có thành phần lực tiếp tuyến với quỹ đạo mới
làm cho vật quay.
III) Trọng tâm  khối tâm của vật rắn  Ngẫu lực  Điều kiện cân bằng tổng quát.
1) Tronï g tâm và khối tâm: Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực. Khối tâm là vò trí tập trung
khối lượng của vật.
=> Khi vật ở trong trạng thái không trọng lượng thì vật không có trọng tâm nhưng luôn có

khối tâm.
a) Gọi G là tronï g tâm của vật rané thì tọa độ của G được xác đònh bởi công thức:

1 1 2 2 3 3
1 2 3
1 1 2 2 3 3
1 2 3
1 1 2 2 3 3
1 2 3
. . .

. . .

. . .

G
G
G
m x m x m x
x
m m m
m y m y m y
y
m m m
m z m z m z
z
m m m
ì
+ + +
=

ï
+ + +
ï
ï
+ + +
=
í
+ + +
ï
ï
+ + +
ï
=
+ + +


b) Với những vật đồng chất và có danï g hình học đối xứng thì tronï g tâm của vật nằm trenâ trục
đối xứng của vật. Với những vật rắn có dạng hình học đặc biệt thì trọng tâm của vật co ù thể nằm
ngoài vật.
2) Ngẫu lực: Là hợp của 2 lực song song, ngược chiều, có cùng độ lớn và cùng tác dụng lên
một vật. Khi đó trọng tâm của vật sẽ đứng yên nhưng vật sẽ chuyển động quay quanh một trục đi
qua trọng tâm.
3) Điều kiện cân bằng tổng quát: La ø điều kiện để vật không có chuyển động quay va ø không
có chuyenå động tònh tiến.
0
0
0
0
x
y

F
F
F
M
ì
ìå
=
ï
= Û
ï
å
í
Û
å
=
í
ï

ï
=
å

ur r


Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

4

Trang:


IV) Momen quán tính.
1) Momen quán tính: Nếu khối lượng m của vật rắn là đại lượng đặc trưng cho mức quán
tính của vật trong chuyển động tònh tiến thì momen quán tính I là đại lượng đặc trưng cho mức
quán tính của vật trong chuyển động quay:
2
i i
I = m .r
å
( đơn vò: kg.m
2
).
2) Momen quán tính của một số vật rắn có trục quay trùng với trục đối xứng:
a) Vật có dạng hình trụ rỗng hay vành tròn: I = m.R
2

b) Vật có dạng hình trụ đặc hay hình đóa:
2
1
I = m.R
2

c) Vật là một thanh mảnh, có độ dài l khối lượng M có trục quay là trung trực của
thanh:
2
1
I = m.
12

l

d) Vật là một thanh mảnh, có độ dài l khối lượng M có trục quay qua một đầu của
thanh:
2
1
I = m.
3
l

e) Vật có dạng hình cầu đặc, có trục quay đi qua tâm:
2
2
I = m.R
5

3) Momen quán tính của vật rắn có trục quay D bất kì (không trùng với trục đối xứng):
I
D
= I
G
+ m.d
2
. Trong đó m là khối lượng vật rắn, d là khoảng vuông góc giữa 2 trục, trục
đối xứng và trục D
VD: Momen quán tính của thanh mảnh có trục quay D qua 1 đầu của thanh là:
I
D
= I
G

+ m.d
2
. trong đó
d
2
l
=


2
2 2 2 2
1 1 1 1
I m. m. m. . .
12 2 12 4 3
l
l l m l m l
D
ỉ ư
Û = + = + =
ç ÷
è ø

4) Phương trình cơ bản của chuyển động quay:
I.
γ hay γ =
I
M
M =

V) Momen động lượng.

1) Đònh nghóa: Momen động lượng là đại lượng được đo bằng tích của momen quán tính của
một vật và vận tốc góc của nó.
L = I.
ω

2) Đònh lý biến thiên momen động lượng: Độ biến thiên momen động lượng
LD
của một
vật rắn trong thời gian
tD
bằng tổng các momen lực tác dụng lên vật trong thời gian ấy
Biểu thức:
(t)
L
L = M. t M = L'
t
D
D D Û =
D

3) Đònh luật bảo toàn momen động lượng: Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật (
hay hệ vật) bằng không thì momen động lượng của vật ( hay hệ vật) được bảo toàn.
Biểu thức:
( )
1 1 2 2
0 ' 0
t
M L L const
I I constw w
= Û = Û =

ì
ï
í
= =
ï


VI) Động năng của vật rắn quay quanh trục cố đònh:
1) Biểu thức: Động năng của vật rắn quay quanh một trục bằng:
2
1
.
2
d
W I w
=

Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Buiø Gia Nội

Gii áp: 090.777.54.69

5
Trang:

2) Đònh lý biến động năng: Đo ä biến thiên động năng của vật rắn quay quanh 1 trục trong
khoảng thời gian
tD
, bằng công của ngoại lực tác dụng tác dụng lên vật rắn trong khoảng thời
gian a .
2 2

2 1
1 1
. .
2 2
W I I A
w w
D = - =

VII) Bảng tương quan giữa các đại lượng dài và đại lượng góc:
Đại lượng dài. Đại lượng góc.
Tọa độ x Tọa độ góc
j

Vận tốc v Vận tốc góc
w

Gia tốc a Gia tốc góc


Khối lượng m
Momen quanù tính I
Lực F Momen lực M
Động lượng
p = m.v
r r

Momen động lượng L =
w
.I
Động năng

2
d
1
W m.v
2
=

Động năng quay
2
1
.
2
d
W I w
=

Phương trình cơ bản
F m.a
å
=
r r

Phương trình cơ bản M
.I=
å

Đònh luật bảo toàn động lượng

m.v
const

å
=
r

Đònh luật bảo toàn momen động lươnï g
I.
const
å
=
Đònh lý biến thiên đonä g năng

d
W AD =

Đònh lý biến thiên đonä g năng
d
W AD =

Đều tuân theo đònh luật baỏ toàn cơ năng

CƠ HỌC VẬT RẮN I
Câu 1:
Chọn câu đúng
A: Khi gia tốc góc âm va ø vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.
B: Khi gia tốc góc đương và vần tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.
C: Khi gia tốc góc âm va ø vận tốc góc âm thì vật quay chậm dần.
D: Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc âm thì vật quay nhanh dần.
Câu 2:
Mộ
t vật rắn quay quanh một trục đi qua khối tâm: Ketá luận nào sau đây là sai.

A: Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương vận tốc góc.
B: Khối tâm của vật không chuyển động.
C: Các chất điểm của vật vạch những cung tronø bằng nhau trong cùng thời gian.
D: Các chất điểm của vật có cùng vận tốc góc.
Câu 3:
Ở má
y bay lên thanú g, ngoài cánh quạt lơnù ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở phía
đuôi. Cánh quạt nhỏ này có tác dụng gì ?
A: Làm tăng vận tốc của máy bay.
B: Giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay.
C: Giữ cho thân máy bay không quay.
D: Tạo lực nâng để nâng phía đuôi.

Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

6
Trang:
Câu 4: Bốn chất điểm nằm ở bốn đỉnh ABCD của một hình chữ nhật có khối lượng lần lượt là
m
A
, m
B
, m
C
, m
D
. Khối tâm của hệ chất điểm này ở đâu? Cho biết m
A

= m
C
và m
B
= m
D
.
A: Nằm trên đường chéo AC cách A một khoảng AC/3.
B: Nằm trên đường chéo AC cách C một khoảng AC/3.
C: Nằm trên đường chéo BD cách B một khoảng BD/3.
D: Trùng với giao điểm của hai đường chéo.
Câu 5: Một vật rắn quay quanh trục cố đònh với gia tốc góc b không đổi. Tính chất chuyển động
quay của vật là :
A: Đều. C : Nhanh dần đều.
B: Chậm dần đều. D : Biến đồi đều.
Câu 6: Một khối cầu đặc khối lượng M, bán kính R lăn không trượt. Lúc khối cầu có vận tốc
v
2

thì biểu thức động năng của nó là :
A:
3
2
Mv
2
B :
2
3
Mv
2

C :
7
5
Mv
2
D:
7
40
Mv
2

Câu 7: Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu không có ma sát thì
khi thả ra quả cầu sẽ chuyển động thế nào?
A: Chuyển động trượt. C: Chuyển động quay.
B: Chuyển động lăn không trượt. D: Chuyển động vừa quay vừa tònh tiến.
Câu 8: Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng
lên vật không đổi. Vật chuyển động như thế nào?
A: Quay đều. C: Đúng yên
B: Quay biến đổi đều. D: A hoặc B tùy theo điều kiện đầu.
Câu 9: Chọn câu đúng :
A: Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố đònh không chỉ phụ thuộc vào độ
lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B: Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố đònh không chỉ phụ thuộc vào độ
lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vò trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với
trục quay.
C: Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố đònh chỉ phụ thuộc vào độ lớn của
lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại.
D: Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại.
Câu 10: Chọn câu đúng : Lực
F

ur
có đường tác dụng hợp với trục quay (D) góc a. Momen của lực
F
ur
có giá trò cực đại khi :
A: a = p/2 C: a = p/6
B: a = p/3 D: a có một giá trò khác A, B, C.
Câu 11: Chọn câu sai :
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

7
Trang:
A: Khi vật rắn quay quanh trục (D), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau
nên có momen quán tính bằng nhau.
B: Momen quán tính của vật rắn luôn có trò số dương.
C: Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó
đối với chuyển đang quay quanh trục đó.
D: Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất
điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó.
Câu 12: Chọn câu đúng : Gọi M là momen của lực
ur
F
đối với trục quay (D), M triệt tiêu khi
đường tác dụng của lực
ur
F
:
A: Trực giao với (D) C: Hợp với (D) góc 45

o

B: Song song hoặc đi qua (D) D: Hợp với (D) góc 90
o

Câu 13: Chọn câu đúng :
A: Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật giảm 2 lần thì
momen quán tính không đổi.
B: Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì
momen quán tính tăng 4 lần.
C: Khi khối lượng của vật giảm 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì
momen quán tính không đổi.
D: Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, momen quán tính có giá trò cũ thì khoảng cách từ vật
đến trục quay giảm
2
lần.
Câu 14: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh một trục cố đònh
là :
A: j = j
o
+ wt C: j = j
o
+ w
o
t +
1
2
bt
2


B: w = w
o
+ bt D: v = wR.
Câu 15: Chọn câu đúng. Vật rắn quay dưới tác đụng của một lực. Nếu độ lớn lực tăng 6 lần, bán
kính quỹ đạo giảm 3 lần thì momen lực:
A: Giảm 3 lần. B: Tăng 2 lần. C: Tăng 6 lần. D: Giảm 2 lần.
Câu 16: Chọn câu đúng. Gia tốc góc b của chất điểm
A: Tỉ lệ nghòch với momen lực đặt lên nó.
B: Tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.
C: Tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghòch với momen quán tính của nó đối
với trục quay.
D: Tỉ lệ nghòch với momen lực đặt lên nó và ti lệ thuận với momen quán tính của nó đối
với trục quay.
Câu 17: Chọn câu đúng. Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục có
thể viết dưới dạng nào sau đây?
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

8
Trang:
A: M = I
d
dt
w
. B: M =
dL
dt
C: M = Ib. D: Cả A, B, C.
Câu 18: Chọn câu đúng. Quy tắc momen được thể hiện qua các loại cân nào sau đây

A: Cân đòn C: Cân đóa
B: Cân Robecvan D: Cả ba loại cân trên
Câu 19: Chọn câu đúng. Khi dùng búa để nhổ cây đinh người ta đã ứng dụng :
A: Quy tắc hợp lực song song. C: Quy tắc momen.
B: Quy tắc hợp lực đồng quy. D: Một quy tắc khác A, B, C.

Câu 20: Chọn câu đúng. Ngẫu lực là :
A: Hệ hai lực tác dụng lên một vật bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không
cùng đường tác dụng.
B: Hệ hai lực tác dụng lên hai vật bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không
cùng đường tác dụng.
C: Hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không
cùng đường tác đụng.
D: Hệ hai lực tác đụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không
cùng đường tác dụng.
Câu 21: Chọn câu sai.
A: Điều kiện cân bằng của một vật dưới tác dụng của ba lực song song là lực thứ ba phải
trực đối với hợp lực của hai lực kia.
B: Trọng tâm của một vật là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
C: Ở một miền không gian gần mặt đất, trọng tâm của vật trùng với khối tâm của vật.
D: Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì vật vừa chuyển động tònh tiến vừa
quay.
Câu 22: Chọn câu sai :
A: Ngẫu lực có tác dụng làm quay vật.
B: Ngẫu lực là hệ hai lực song song duy nhắt không có hợp lực.
C: Momen của ngẫu lực được tính bằng tỉ số giữa độ lớn của lực với khoảng cách giữa hai
đường tác dụng của hai lực đôn đó.
D: Momen của ngẫu lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của ngẫu lực.
Câu 23: Chọn câu đúng. Một ngẫu lực gồm hai lực
1

F
ur

2
F
ur
có F
1
= F
2
= F và cánh tay đòn d.
Momen của ngẫu lực này là :
A: M = (F
1
- F
2
)d C: M = 2(F
1
- F
2
)d
B: M = 2Fd D: M = Fd
Câu 24: Chọn câu đúng. Một vật cân bằng kém vững vàng khi :
A: Mặt chân đế càng rộng và trọng tâm càng cao.
B: Mặt chân đế càng rộng và trọng tâm càng thấp.
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

9

Trang:
C: Mặt chân đế càng hẹp và trọng tâm càng thấp.
D: Mặt chân đế càng hẹp và trọng tâm càng cao.
Câu 25: Chọn câu sai :
A: Trạng thái cân bằng của một vật là phiếm đinh nếu như vật bò lệch khỏi trạng thái đó
thì vật nằn ở ngay trạng thái cân bằng lúc bò lệch.
B: Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là đường tác dụng của trọng lực phải đi
qua mặt chân đế.
C: Trạng thái cân bằng của một vật là bền nếu như vật bò lệch khỏi trạng thái đó thì vặt
nằm ở ngay trạng thái cân bằng mới dưới tác dụng của trọng lực.
D: Điều kiện cân bằng tónh của một vật có trục quay cố đònh là tổng đại số tất cả các
momen lúc đặt lên vật đối với trục quay đó bằng 0.
Câu 26: Chọn câu đúng. Một vật ở trạng thái cân bằng không bền khi vò trí trọng tâm của vật ở
trạng thái cân bằng :
A: Thấp hơn so với vò trí trọng tâm của nó ở các vò trì lân cận.
B: Cao hơn so vớì vò trí trọng tâm của nó ở các vò trí lân cận.
C: Không thay đổi.
D: Có độ cao không đổi.
Câu 27: Chọn câu đúng: Để tăng mức vững vàng của cây đèn để bàn thì phải :
A: Tăng độ cao của chân đèn; tăng độ rộng của đế đèn.
B: Hạ thấp độ cao của chân đèn; tăng độ rộng của đế đèn.
C: Tăng độ cao của chân đèn; giảm độ rộng của đế đèn.
D: Chọn một phương án khác A, B, C.
Câu 28: Chọn câu sai :
A: Vật hình cầu đồng chất có khối tâm là tâm hình cầu.
B: Vật mỏng đồng chất hình tam giác có khối tâm là giao điểm của các đường phân giác.
C: Vật mỏng đồng chất hình chữ nhật có khối tâm là giao điểm của các đường chéo.
D: Vật mỏng đồng chất hình vuông có khối tâm là giao điểm của các đường chéo.
Câu 29: Chọn câu đúng : Động năng của vật rắn chuyển động tònh tiến tính theo công thức :
A: W

đ
=
1
2
Iw
2
B: W
đ
=
1
2
mv
c
2
C: W
đ
=
1
2
mv
c
D: W
đ
= mgh
Câu 30: Chọn câu đúng :
A: Động năng của vật rắn chuyển động tònh tiến bằng động năng của khối tâm mang khối
lượng của vật rắn.
B: Động năng của vật rắn chuyển động tònh tiến bằng thế năng của vật rắn chuyển động
tònh tiến.
C: Động năng của vật rắn chuyển động tònh tiến bằng động năng quay của khối tâm mang

khối lượng của vật rắn.
D: Câu B và C đúng.
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

10
Trang:
Câu 31: Chọn câu sai :
A: Trong vật rắn có các nội lực liên kết các chất điểm với nhau nhưng chúng từng đôi trực
đối nên không có tác dụng gì đến chuyển động của khối tâm.
B: Các vật hay hệ vật biến dạng do tác dụng của nội lực, sự biến dạng này không ảnh
hưởng đến chuyển động của khối tâm.
C: Các vật hay hệ vật biến động do tác dụng của nội lực, sự biến động này ảnh hưởng đến
chuyển động của khối tâm.
D: Câu A và B đúng.
Câu 32: Khối tâm của một vật rắn trùng với tâm đối xứng của vật nếu :
A: Vật là một khối cầu. C: Vật là một khối hộp.
B: Vật có dạng đối xứng. D: Vật đồng chất có dạng đối xứng.


Câu 33: Chọn câu sai :
A: Lực của các bắp thòt con người là nội lực có thể làm thân thể đổi dạng nhưng không thể
làm khối tâm người chuyển động được.
B: Phải có ma sát thì khi chân người đạp vào mặt đất thì mới có phản lực của mặt đất tác
dụng vào chân, phản lực này là ngoại lực làm cho khối tâm người chuyển động được.
C: Phải có ma sát thì khi chân người đạp vào mặt đất thì mới có phản lực mặt đất tác dụng
vào chân, phản lực này là ngoại lực làm, cho khối tâm người không chuyển động được.
D: Câu A và B đúng.
Câu 34: Chọn câu đúng. Động năng của vật rắn quay quanh một trục bằng :

A: Tích số của momen quán tính của vật và bình phương vận tốc góc của vật đối với trục
quay đó.
B: Nửa tích số của momen quán tính của vật và bình phương vận tốc góc của vật dối với
trục quay đó.
C: Nửa tích số của momen quán tính của vật và vận tốc góc của vật đối với trục quay đó.
D: Tích số của bình phương momen quán tính của vật và vận tốc góc của vật đối với trục
quay đó.
Câu 35: Chọn câu đúng. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố đònh là :
A: W
đ
= 1/2 Iw B: W
đ
= Iw
2
C: W
đ
= 1/2 Iw
2
D: W
đ
= 1/2 I
2
w
Câu 36: Chọn câu đúng. Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố đònh với vận tốc góc là w
A: Động năng của vật giảm đi 2 lần khi vận tốc góc giảm đi 2 lần.
B: Động năng của vật tăng lên 4 lần khi momen quán tính tăng lên 2 lần.
C: Động năng của vật tăng lên 2 lần khi momen quán tính của nó đối với trục quay tăng
lên 2 lần và vận tốc góc vẫn giữ nguyên.
D: Động năng của vật giảm đi 2 lần khi khối lượng của vật không đổi.
Câu 37: Chọn câu đúng. Điều kiện cân bằng tổng quát của vật rắn :

Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Buiø Gia Nội

Gii áp: 090.777.54.69

11
Trang:

A:
M 0=
å
C: F 0
=
å
ur

B:
F
å
ur

M 0=
å
D: F
å

M 0=
å

Câu 38: Chọn câu đúng. Điều kiện cân bằng tónh của một vật dưới tác dụng của 2 lực la ø :
A: Hai lực cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.

B: Hai lực khác giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
C: Hai lực cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
D: Hai lực khác giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
Câu 39: Chọn câu sai. Điều kienä cân banè g của vật rané chòu tác đụng của ba lực không song song
là:
A: Hợp lực của ba lực phải bằng không.
B: Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
C: Ba lực đồng qui nhưng không đồng phẳng.
D: Ba lực phải đồng phẳng, đồng qui và có hợp lực bằng không.
Câu 40: Một dóa tronø đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lương m = 1 kg. Momen quán tính
của đóa đối với một trục vuông góc với mặt dóa tại một điểm trenâ vành có giá trò nào sau đây :
A: 30.10
-2
kgm
2
B: 37,5.10
-2
kgm
2
C: 75.10
-2
kgm
2
D: 75 kgm
2

Câu 41: Tác dụng một lực co ù momen bằng 0,8N.m lenâ chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tronø
làm chất điemå có gia tốc góc b > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s
2
thì momen quán tính của chất

điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm
2
. Gia tốc góc b là :
A: 3 rad/s
2
B: - 5 rad/s
2
C: 4 rad/s
2
D: 5 rad/s
2

Câu 42: Chọ
n câu đúng. Một chất điểm chuyển động trên đươnø g tronø có một gia tốc góc 5 rad/s
2
,
momen quán tính của chất điểm đối vơiù trục quay, đi qua tâm và vuông góc với đường tròn là :
0,128 kg.m
2
. Momen lực tác dụng lên chất điểm là :
A: 0,032 Nm B: 0,064 Nm C: 0,32 Nm D: 0,64 Nm
Câu 43:
Chọn câu đúng. Một học sinh có khối lươnï g 36kg đu người trenâ một xà đơn. Hai tay em
nắm xà và thả người không chạm đất. Hỏi lúc hai tay song song thì mỗi tay đặt lenâ xà đơn một
lực có độ lớn bằng bao nhiêu. Bỏ qua trọng lượng của xà đơn.
Cho g = 10m/s
2
.
A: 860 N B : 176,58 N C : 180 N D :353,16 N
Câu 44: Mo

ät người ganù h hai thùng hàng, thùng thư ù nhất nặng 400N, thunø g thứ hai nặng 600N
đượcmắc vào hai đầu của chiếc đòn gánh dài im. Đe å
đòn gánh cân bằng thì vai người phải đất cách thùng thứ
nhất motä đoạn bao nhie ? Bỏ qua tronï g lượng của đòn
gánh.
A: 0,4m B : 0,6m C :
0,5m D : 0,8m
Câu 45:
Chọ
n câu đúng. Một vật cân bằng dưới tác
F
ur

1
F
ur

A
O
B
a
2
F
ur

Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

12

Trang:
dụng đồng thời của ba lực song song như hình vẽ. Biết F
1
= 40 N; F
2
= 30 N; AB = 140cm;
a = 60
o
. Tìm F, OA, OB.
A: F = 70N ; OA = 60 cm ; OB = 80 cm.
B: F = 70N ; OA = 70 cm ; OB = 70 cm.
C: F = 70N ; OA = 80 cm ; OB = 60 cm.
D: F = 70N ; OA = 50 cm ; OB = 90 cm.
Câu 46: Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2.100N và có trọng tâm ở cách đầu bên
trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên phải một đoạn 6,3m.
Phải tác dụng lên đầu bên phải một lực có độ lớn bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang?
A: 200N B : 300 N C : 100N D : 400 N
Câu 47: Chọn câu đúng. Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kgm
2
.
Bánh xe quay với vận tốc góc không đổi là 600 vòng trong một phút ( cho p
2
= 10). Động năng
của bánh xe sẽ là :
A: 6.280 J B : 3.140 J C : 4.103 J D : 2.104 J
Câu 48: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kgm
2
. Nếu bánh
xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng :
A: 22,5 kJ B : 9 kJ C : 45 kJ D : 56 kJ

Câu 49: Thanh nhẹ AB nằm ngang được gắn vào tường tại A, đầu B
nối với tường bằng dây BC không dãn. Vật có khối lượng m = 1kg
được treo vào B bằng dây BD như hình vẽ. CA = 40cm; AB = 30cm.
Lực căng của dây BC có độ lớn là :
A: 8N B: 12,5N C: 12,25N D: 7N
Câu 50: Cho hệ cân bằng như hình. Lực căng của dây nằm ngang là
A: 39,2N B: 0N C: 18,6N D: 33,9N

CƠ HỌC VẬT RẮN II
Câu 51: Chọn câu đúng. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố đònh, mọi điểm
của vật :
A: Đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian.
B: Quay được các góc khác nhau trong cùng khoảng thời gian.
C: Có cùng vận tốc góc.
D: A và C đúng.
Câu 52: Chọn câu sai.
A: Vận tốc góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật
rắn.
B: Độ lớn của vận tốc góc gọi là tốc độ góc.
C: Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc không đổi.
D: Nếu vật rắn quay không đều thì vận tốc góc thay đổi theo thời gian.
C
a
A B
m
D
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69


13
Trang:
Câu 53: Trong chuyển động quay chậm dần đều :
A: Gia tốc góc ngược dấu với vận tốc góc. C: Gia tốc góc có giá trò âm.
B: Vận tốc góc có giá trò âm. D: Gia tốc góc và vận tốc góc có giá trò âm.
Câu 54: Một vật rắn quay đều quanh một trục. Một điểm của vật cách trục quay một khoảng R
thì có :
A: Gia tốc góc tỉ lệ với R. C: Tốc độ dài tỷ lệ với R.
B: Gia tốc góc tỉ lệ nghòch với R. D: Tọa độ góc tỉ lệ nghòch với R.
Câu 55: Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển động tròn không đều :
A: có phương vuông góc với vectơ vặn tốc.
B: cùng phương cùng chiếu với vận tốc góc.
C: cùng phương với vectơ vận tốc.
D: cùng phương, cùng chiếu với vectơ vận tốc.
Câu 56: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau : Một vật rắn có thể quay được
quanh một trục cố đònh, muốn cho vật ở trạng thái cân bằng thì của các lực tác
dụng vào vật phả i bằng không.
A: Hợp lực C: Tổng đại số các momen đối với trục quay đó.
B: Ngẫu lực. D: Tổng đại số.
Câu 57: Một vật rắn quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi và vận tốc góc ban đầu bằng
không, sau thời gian t vận tốc góc tỉ lệ với :
A: t
2
B: t C: 2t
2
D: t
2
/2
Câu 58: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau : Đối với vật rắn quay được
quanh một trục cố đònh, chỉ có của điểm đặt mới làm cho vật quay.

A: Gia tốc góc C: Thành phần lực hướng tâm với quỹ đạo.
B: Vận tốc góc D: Thành phần lực tiếp tuyến với quy đạo.
Câu 59: Muốn cho vật rắn không có trục quay cố đònh ở trạng thái cân bằng thì điếu kiện là :
A: Tổng các lực tác dụng vào vật phải bằng không.
B: Tổng các momen lực đối với trục bất kì phải bằng không.
C: Cả A và B.
D: Tổng các lực tác dụng vào vật và vận tốc đầu phải bằng không.
Câu 60: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau : Đại lượng đặc trưn g cho
của vật trong chuyển động quay gọi là momen quán tính của vật.
A: Quán tính quay C: Mức quán tính
B: Sự cản trở chuyển động quay D: Khối lượng.
Câu 61: Chọn câu sai:
A: Momen quán tính củamột chất điểm khối lượng m cách trục quay khoảng r là mr
2
.
B: Phương trình cơ bản của chuyển động quay là M = Ig.
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

14
Trang:
C: Momen quán tính của quả cầu đặc khối lượng M, bán kính R, có trục quay đi qua tâm là
I =
4
3
MR
2
.
D: Momen quán tính của thanh mảnh có khối lượng M, độ dài

l
, có trục quay là đường
trung trực của thanh là I =
2
1
M
12
l
.
Câu 62: Chọn câu sai :
A: Tích của mo men quán tính của một vật rắn và vận tốc góc của nó là momen động
lượng.
B: Momen động lượng là đại lượng vô hướng, luôn luôn dương.
C: Momen động lượng có đơn vò là kgm/s
2
.
D: Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng không thì momen động lượng của
vật được bảo toàn.
Câu 63: Một đóa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghó :sau 5s đạt tới tốc độ góc 10rad/s.
Trong 5s đó đóa tròn đã quay được một góc bằng :
A: 5 rad B: 10 rad C: 25 rad D: 50 rad
Câu 64: Trong các chuyển động quay với vận tốc góc và gia tốc góc sau đây, chuyển động nào
là chậm dần đều :
A: w = -2,5 rad/s ; g = 0,6 rad/s
2
C: w = -2,5 rad/s ; g = - 0,6 rad/s
2

B: w = 2,5 rad/s ; g = 0,6 rad/s
2

D: w = -2,5 rad/s ; g = 0
Câu 65: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 8s
bánh xe dừng lại. Số vòng đã quay được của bánh xe là :
A: 3,18 vòng B: 6,35 vòng C: 9,45 vòng D: 12,7 vòng
Câu 66: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320 m. Xe chuyển
động nhanh dần đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vò trí trên quỹ đạo
mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là :
A: 20 m/s B: 16 m/s C: 12 m/s D: 8 m/s
Câu 67: Có 3 vật nằm trong mặt phẳng (x ; y). Vật 1 có khối lượng 2 kg ở tọa độ (1 ; 0,5), vật 2
có khối lượng 3 kg ở tọa độ (- 2 ; 2), vật 3 có khối lượng 5 kg ở tọa độ (-1 ; -2). Trọng tâm của hệ
vật có tọa độ là :
A: (-0,9 ; - 0,3) B: (0,4 ; -0,3) C: (-0,9 ; 1) D: (0,1 ; 1,7)
Câu 68: Một thanh dài 5 m có trục quay tại một điểm cách đầu bên trái 1,5 m. Một lực hướng
xuống 40 N tác đụng vào đầu bên trái và một lực hướng xuống 80 N tác dụng vào đầu bên phải.
Bỏ qua trọng lượng của thanh. Để thanh cân bằng phải đặt một. lực 100N tại điểm cách trục quay
một khoảng là :
A: 3,4 m B: 3 m C: 2,6 m D: 2,2 m
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

15
Trang:
Câu 69: Một thanh chắn đường dài 7,5 m có khối lượng 180 kg có trọng tâm ở cách đầu bên trái
1 m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Lấy g = 10 m/s
2
.
Để giữ cho thanh nằmngang phải tác dụng vào đầu bên phải một lực có độ lớn là :
A: 300 N B: 150 N C: 450 N D : 120 N
Câu 70: Hai em bé A và B cùng ngồi trên một chiếc cầu thăng bằng. Khối lượng của cầu là 50

không gian, của em bé A là 30 kg và của em bé B là 20 kg. Trục quay của cầu nằm ở trọng tâm
của cầu và em bé A ngồi cách trục quay 1,2 m. Lấy g = 10m/s
2
. Khi cầu thăng bằng, khoảng
cách từ em bé B đến trục quay và phản lực của trục quay lên cầu là :
A: 1,8 m ; 100 N B : 1,8 m ; 0 C : 0,8 m ; 100N D : 0,8 m ; 50N
Câu 71: Một lực tiếp tuyến 0,7 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60
cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán
tính của bánh xe là :
A: 0,5 kgm
2
B : 1,08 kgm
2
C : 4,24 kgm
2
D: 0,27 kgm
2

Câu 72: Một ròng rọc có bán kính 20 cm có momen quán tính 0,04 kgm
2
đối với trục của nó.
Ròng rọc chòu một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Vận tốc
góc của ròng rọc sau 5 giây chuyển động là :
A: 6 rad/s B: 15 rad/s C: 30 rad/s D: 75 rad/s
Câu 73: Một thanh cứng mảnh chiều dài 1 m có khối lượng không đáng kể quay xung quanh một
trục vuông góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối
lượng bằng nhau là 0,6 kg được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4 m/s. Momen
động lượng của hệ là:
A: 2,4 kgm
2

/s B: 1,2 kgm
2
/s C: 4,8 kgm
2
/s D: 0,6 kgm
2
/s


PHẦN ÔN THI ĐẠI HỌC – DÀNH CHO HỌC SINH PHÂN BAN.
Đề 1:
Câu 1: Công thức nào biểu diễn gia tốc tiếp tuyến:
A:
d
dt
w
b = B:
2
n
a r= w
C :
t
a r= b
D:
d
dt
j
w =
Câu 2: Công thức nào biểu diễn động năng tònh tiến của vật rắn.
A:

2
1
W I
2
= w
B :
L I= w
C:
2
1
W mv
2
=
D :
M I= b

Câu 3: Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn bằng đại lượng nào:
A: Hợp lực tác dụng lên vật. C : Momen lực tác dụng lên vật.
B: Động lượng của vật. D : Momen quán tính tác dụng lên vật.
Câu 4: Hãy chọn câu sai. Hai người, một người lớn và một cậu bé ngồi ở hai đầu một chiếc
thuyền đậu dọc bờ sông phẳng lặng. Sau khi hai người đổi chỗ cho nhau thì:
A: So với bờ thì mũi thuyền đòch một đoạn đọc theo bờ sông.
B: Động năng của hệ người và thuyền thay đổi.
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

16
Trang:
C: Vò trí của khối tâm của hệ so với bờ sông không thay đổi trong suốt quá trình đổi chỗ.

D: Dung lượng của hệ người và thuyền không đổi.
Câu 5: Một bánh xe chòu tác đụng của một momen lực M
1
không đổi. Tổng của momen M
1

momen lực ma sát có giá trò bằng 24N.m. Trong 5s đầu; vận tốc góc của bánh xe biến đổi từ 0
rad/s đến 10 rad/s. Sau đó momen M
1
ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần và dừng hẳn lại
sau 50s. Giả sử momen lực ma sát là không đổi suốt thời gian bánh xe quay. Xác đònh momen
lực M
1
.
A: M
1
= 16,4 N.m; C : M
1
= 26,4 N.m;
B: M
1
= 22,3 N.m; D : M
1
= 36,8 N.m.
Câu 6: Xác đònh khối tâm của một tấm mỏng vuông đồng chất bò cắt một
phần có hình dạng và kích thước như
A: Cách O x = 3a/8 C: Cách O x = 2a/9
B: Cách O x = 3a/7 D: Cách O x = a/8.
Câu 7: Một bánh xe có đường kính 4m, quay với gia tốc góc 4 rad/s. Khi
bánh xe bắt đầu quay t = Os thì véc tơ bán kính của điểm P làm với trục Ox

một góc 45
o
. Vò trí góc của điểm P tại thời điểm t sau đó
A: (45
o
+ 2t
2
) độ. C : 4 t
2
độ.
B: (45
o
+ 114,6t
2
) độ. D : 229,2 t
2
độ.
Câu 8: Một đóa bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc không đổi. Sau 5,0s
đã quay được 25 vòng. Hỏi tốc độ góc trung bình trong khoảng thời gian đó.
A: 5p rad/s; B: 10p rad/s; C: 7,57p rad/s; D: 12,5p rad/s;
Câu 9: Thanh OA có một bản lề O và tựa vào quả cầu ở điểm B như
hình vẽ. Thanh chòu tác dụng của một lực
F
ur
có phương nằm ngang và
độ lớn bằng 50N. Tìm phản lực của quả cầu tác đụng lên thanh, biết
OB = BA, thanh hợp với phương nằm ngang một góc 60
o
, khối lượng
của thanh không đáng kể.

A: Q = 54,8 N C : Q = 86,6 N
B: Q = 85,75 N D : Q = 72,26 N

Câu 10: Một vận động viên nhảy cầu khi rời ván cầu nhảy làm biến đổi vận tốc góc của mình từ
0 đến 4,2 rad/s trong 200 ms (miligiây). Momen quán tính của người đó là 15 kgm
2
. Hãy tính gia
tốc góc trong cú nhảy đó và momen ngoại lực tác động trong lúc quay.
A: b = 410 rad/s
2
; M = 4250 N.m. C: b = 530 rad/s
2
; M = 1541 N.m
B: b = 210 rad/s
2
; M = 3150 N.m. D: b = 241 rad/s
2
; M = 3215 N.m.
Đề 2 :
Câu 11: Phương trình động lực học của một vật rắn quay là:
A: M = F.d B: M = Ib C: L = Iw D:
2
1
W I
2
= w

Câu 12: Công thức nào biểu diễn gia tốc góc một vật:
A:
d

dt
w
b = B:
2
n
a r= w
C:
t
a r= b
D:
d
dt
j
w =

a a
a
a
O x
P
45
o

60
o

B
F
ur


P
ur

A
O H
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

17
Trang:
Câu 13: Vật 1 hình trụ có momen quán tính I
1
và vận tốc góc w
1
đối với trục đối xứng của nó.
Vật 2 hình trụ, đồng trục với vật 1; có momen quán tính I
2
đối với
trục đó và đứng yên không quay (Hình 1.43). Vật 2 rơi xuống dọc
theo trục và dính vào vật 1. Hệ hai vật quay với vận tốc góc w.
Vận tốc góc w là:
A:
1 2
1
2
I I
I
+
w = w

C:
1
1
2
I
I
w = w

B:
1 1
1 2
I
I I
w
w =
+
D:
2 1
1
I
I
w
w =

Câu 14: Điều nào sai khi nói về hợp lực song song ngược chiều:
A: Có chiều trùng với lực lớn hơn.
B: Có độ lớn bằng tổng hai lực.
C: Đường tác dụng chia chia ngoài khoảng cách giữa hai lực thành hai đoạn tỉ lệ nghòch với độ lớn
hai lực đó.
D: Có phương song song với hai lực trên.

Câu 15: Một chất điểm chuyển động tròn có vận tốc góc ban đầu w
o
= 120 rad/s quay chậm dần với gia
tốc không đổi bằng 4,0 rad/s
2
quanh trục đối xứng vuông góc với vòng tròn. Chất điểm sẽ dừng lại sau
bao lâu? Góc quay được bằng bao nhiêu?
A: t = 30 s ; j = 1800 rad C: t = 10 s ; j = 600 rad
B: t = 20 s ; j = 1200 rad D: t = 40 s ; j = 2400 rad
Câu 16: Một bánh xe quay được 180 vòng trong 30 s. Tốc độ của nó lúc cuối thời gian trên là 10
vòng/s. Giả sử bánh xe đã được tăng tốc với gia tốc góc không đổi. Hỏi: Phương trình chuyển
động của bánh xe. Lấy gốc thời gian là lúc nó bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ.
A: N (vòng) =
2
1
.0,32t
2
C: N (vòng) =
2
1
.0,17t
2

B: N (vòng) =
2
1
.0,54t
2
D: N (vòng) =
2

1
.0,27t
2

Câu 17: Khi đạp xe leo dốc có lúc người đi xe dùng toàn bộ trọng lượng của mình đè lên mỗi
bàn đạp. Nếu người đó có khối lượng 50 kg và đường kính đường tròn chuyển động của bàn đạp
là 0,35 m, tính momen trọng lượng của người đối với trục giữa khi càng bàn đạp làm với đường
thẳng đứng một góc 30
o
.
A: M = 54,8 N B: M = 85,75 Nm. C: M = 62,875Nm D: M = 90,34 Nm.
Câu 18: Một trục máy đồng chất gồm ba phần
hình trụ: phần 1 đường kính 20 cm, dài 30 cm:
phần 2 đường kính 15 cm, dài 40 cm; phần 3
đường kính 10 cm, dài 30 cm (Hình 1.46). Tìm
khối tâm của trục.
A: x
C
= 11,25 cm
B: x
C
= 21,25 cm.
C: x
C
= 31,25 cm.
D: x
C
= 41,25 cm.
Vật 2
Vật 1

20 cm 15 cm 10 cm
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

18
Trang:
Câu 19: Xác đònh các phản lực ở đầu A xà B của các mố của hệ lực đặt lên một xà . Xà có chiều
dài 80 m.
A: N
A
= 15 kN ; N
B
= 25 kN.
B: N
A
= 20 kN ; N
B
= 20 kN.
C: N
A
= 17 kN ; N
B
= 23 kN.
D: N
A
= 25 kN ; N
B
= 15 kN.
Câu 20: Một cái dầm đồng nhất dài 4m trọng

lượng 5 tấn, được chôn thẳng góc vào bức tường
dày 0,5m. Dầm được giữ sao cho tựa lên hai cạnh tường A
và B như trên Hình 1.50. Xác đònh các phản lực ở A và B
nếu đầu C của dầm treo một vật nặng P = 40 kN.
A: Q
A
= 440 kN ; Q
N
= 495 kN
B: Q
A
= 240 kN ; Q
N
= 205 kN
C: Q
A
= 340 kN ; Q
N
= 295 kN
D: Q
A
= 634 kN ; Q
N
= 4125 kN

Đề 3 :
Câu 21: Một sợi chỉ khối lượng không đáng kể, hai đầu có hai vật nặng như nhau và được vắt
qua một ròng rọc (Hình bên). Vò trí khối tâm của hệ hai vật khi các vật có một vận tốc ban đầu
nào đó :
A: Dòch chuyển lên trên theo đường thẳng đứng đi qua điểm giữa đoạn

thẳng nối hai tâm của hai vật.
B: Nằm yên tại điểm giữa đoạn thẳng nối tâm hai vật.
C: Dòch chuyển xuống phía dưới theo đường thẳng đứng đi qua điểm giữa
đoạn thẳng nối hai lâm của hai vật.
D: Dòch lên hay xuống trên đường thẳng đứng đi qua điểm giữa đoạn thẳng nối
hai tâm của hai vật tùy theo chiều chuyển động của vật bên trái.
E: Tổng véc tơ gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến
Câu 22: Công thức nào biểu diễn gia tốc góc một vật :
A: v = rw B: a
n
= rw
2
C: a
t
= rb D:
d
dt
j
w =
Câu 23: Vật ở trạng thái cân bằng không bền khi :
A: Vò trí trọng tâm cao hơn so với các vò trí lân cận.
B: Vò trí trọng tâm thấp hơn so với các vò trí lân cận.
C: Vò trí trọng tâm không đổi so với các vò trí lân cận.
D: Vò trí trọng tâm cao hoặc thấp hơn so với các vò trí lân cận nhưng lực tác dụng phải
bằng không.
Câu 24: Gia tốc toàn phần của vật bằng:
A: Trong gia tốc góc và gia tốc dài.
B: Tổng gia tốc góc và gia tốc hướng tâm.
C: Tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc dài.
Câu 25: Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m

2
. Bánh xe quay
với vận tốc góc không đổi và quay được 602 vòng/phút. Tính động năng của bánh xe.
F
1
= 10kN

F
2
= 5kN
F
3
= 25kN

A B
P
B
0
A
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

19
Trang:
A: 12.200 J B: 16.800 J C: 18.400 J D: 24.400 J
Câu 26: Cho hệ như Hình vẽ. Hệ nằm cân bằng. Sức căng T
2
của sợi dây nằm ngang có giá trò:
A: 39,2N C: 0 N

B: 18,6 N D: 33,9 N
Câu 27: Một ôtô đi vào khúc đường lượn tròn để chuyển hướng.
Bán kính của đường lượn là 100m, tốc độ ôtô giảm đều từ 75
km/h xuống 50km/h trong 10 giây. Tính gia tốc góc trên đường
lượn.
A: b = 6,9.10
-3
rad/s
2
C: b = 5,9.10
-3
rad/s
2

B: b = 4,9.10
-3
rad/s
2
D: b = 3.9.10
-3
rad/s
2

Câu 28: Hai lực song song cùng chiều có đường tác dụng cách
nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong hai lực có giá trò 13 N và hợp lực của chúng có đường tác
dụng cách lực kia một đoạn 0,08m. Tính độ lớn của hợp lực. Tính độ lớn của lực kia.
A: F = 22,5N ; F
2
= 9,5N C: F = 12,5N ; F
2

= 8,5N
B: F = 32,5N ; F
2
= 19,5N D: F = 36,5N ; F
2
= 24,6N
Câu 29: Máy A-tút dùng để nghiên cứu chuyển động của hệ các vật có khối lượng khác
nhau. Người ta treo hai quả nặng có khối lượng m
1
= 2kg và m
2
= 3kg vào hai đầu một
sợi dây vắt qua một ròng rọc có trục quay cố đònh nằm ngang (xem hình vẽ). Gia
tốc của các vật bỏ qua khối lượng của ròng rọc g = 10 m/s
2
. Giả thiết sợi dây không
dãn và không trượt trên ròng rọc.
A: a = 1m/s
2
B: a = 2m/s
2
C: a = 3m/s
2
D: a = 4m/s
2

Câu 30: Rôto của một máy bay trực thăng làm quay ba cánh quạt lập với nhau các
góc 120
o
. Coi mỗi cánh quạt như một thanh đồng chất dài 5,3m, khối lượng 240 kg.

Rôto quay với tốc độ 350 vòng/phút. Tính momen quán tính của cả bộ cánh quạt đối với trục
quay của roto. Biết công thức momen quán tính của một thanh đối với trục vuông góc với đầu
thanh bằng
2
1
m
3
l
. Tính động năng của cả bộ cánh quạt đó.
A: I = 3.741,6 kg.m
2
; W
đ
= 6,96.10
8
J C: I = 5.741,6 kg.m
2
; W
đ
= 8,96.10
8
J
B: I = 4.741,6 kg.m
2
; W
đ
= 7,96.10
8
J D: I = 6.741,6 kg.m
2

; W
đ
= 9.96.10
8
J
Đề 4 :
Câu 31: Công thức nào biểu diễn gia tốc toàn phần một vật:
A:
d
dt
w
b = B: a
n
= rw
2
C: a
t
= rb D:
2 2
n t
a a a= +

Câu 32: Vật ở trạng thái cân bằng bền khi:
A: Vò trí trọng tâm cao hơn so với các vò trí lân cận.
B: Vò trí trọng tâm thấp hơn so với các vò trí lân cận.
C: Vò trí trọng tâm không đổi so với các vò trí lân cận.
D: Vò trí trọng tâm cao hoặc thấp hơn so với các vò trí lân
cận nhưng lực tác dụng phải bằng không.
Câu 33: Một hình trụ đặt ở đỉnh một mặt nghiêng được thả để
chuyển động xuống dưới chân mặt nghiêng (hình vẽ). Có hai

trường hợp sau: Hình trụ trượt không ma sát xuống dưới khi đến
60
o

2
T
ur

3
T
ur

1
T
ur

2kg
m
2
m
1
1
P
ur

2
P
ur
R


Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

20
Trang:
chân mặt nghiêng vận tốc là v
1
; hình trụ lăn không trượt xuống dưới, khi đến chân mặt phẳng
nghiêng, vận tốc dài của khối tâm là v
2
. Hãy so sánh hai vận tốc đó:
A: v
1
= v
2

B: v
1
< v
2

C: v
1
> v
2

D: Không biết được vì thiếu dữ kiện.
Câu 34: Đại lượng bằng tích momen quán tính và gia tốc góc của vật là:
A: Động lượng của vật. C: Hợp lực tác dụng lên vật.

B: Momen lực tác dụng lên vật. D: Momen động lượng tác dụng lên vật.
Câu 35: Một bánh xe chòu tác dụng của một momen lực M
1
không đổi. Tổng của momen M
1

momen lực ma sát có giá trò bằng 24N.m. Trong 5s đầu vận tốc góc của bánh xe biến đổi từ 0
rad/s đến 10 rad/s. Sau đó momen M
1
ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần và dừng hẳn lại
sau 50 s. Giả sử momen lực ma sát là không đổi suốt thời gian bánh xe quay. Tính số vòng tổng
cộng bánh xe quay được.
A: 50.6 vòng B: 29,5 vòng C: 45 vòng D: 43.8 vòng
Câu 36: Một bánh đà đang quay quanh trục với vận tốc góc 300 vòng/phút thì quay chậm lại vì
có ma sát với ổ trục. Sau một giây, vận tốc chỉ còn 0,9 vận tốc ban đầu. Tính vận tốc góc sau
giây thứ hai, coi ma sát là không đổi.
A: w = 5p rad/s C: w = 6p rad/s
B: w = 7p rad/s D: w = 8p rad/s
Câu 37: Một cái xà nằm ngang có chiều dài 10m, trọng lượng 200N.
Một đầu xà gắn với bản lề ở tường, đầu kia được giữ bởi một sợi dây
làm với phương nằm ngang một góc 60
o
. Sức căng của sợi dây là:
A: 200N C: 115,6N
B: 100N D: 173N
Câu 38: Một quả cầu O khối lượng m kẹp giữa một bức tường và một thanh AB nhờ một lực
F
ur

nằm ngang đặt tại đầu B của thanh. Thanh AB có khối lượng không

đáng kể, có thể quay được quanh trục A và tiếp xúc với quả cầu tại
điểm D là điểm giữa của thanh AB (hình vẽ). Bỏ qua ma sát giữa
quả cầu và tường. Tính góc a hợp bởi thanh và tường. Chiều dài
l

của thanh AB bằng bao nhiêu so với bán kính R của quả cầu nếu ta
tác dụng lực
F
ur
đúng bằng trọng lượng quả cầu?
A: a = 45
o
;
l
= 2R C: a = 30
o
;
l
= 1,8R
B: a = 25
o
;
l
= 1,5R D: a = 60
o
;
l
= 3R
Câu 39: Xét một phân tử lượng nguyên tử ôxi O
2

(nằm trên cùng
mặt phẳng Oxy) quay trong mặt phẳng xy quanh trục Oz đi qua
khối tâm của phân tử đó. Ở nhiệt độ phòng, khoảng cách trung bình
giữa hai nguyên tử oxi bằng 1.21.10
-10
m (coi các nguyên tử như những chất điểm). Biết khối
lượng nguyên tử ôxi bằng 2,66.10
-26
kg. Tính momen quán tính của phân tử đối với trục Oz. Nếu
vận tốc góc quanh trục Oz bằng 2,0.10
12
rad/s, động năng quay của phân tử ôxi bằng bao nhiêu?
A: I = 3,95.10
-46
kg.m
2
; W
đ
= 1.9.10
-22
J C: I = 1,95.1 0
-46
kg.m
2
; W
đ
= 3,9.10
-22
J
B: I = 4,95.10

-46
kg.m
2
; W
đ
= 2,9.10
-22
J D: I = 2,95.10
-46
kg.m
2
; W
đ
= 4,9.10
-22
J
Câu 40: Một đã bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc không đổi. Sau 5,0s đóa quay được 25
vòng. Hỏi số vòng quay được trong 5s tiếp theo.
60
o

a
A
D
B
F
ur

P
ur


Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

21
Trang:
A: 25 vòng B: 75 vòng C: 50 vòng D: 100 vòng
Đề 5 :
Câu 41: Vật rắn quay đều khi có:
A: Gia tốc góc không đổ C: Vận tốc dài không đổi
B: Vận tốc góc không đổi D: Góc quay không đổi
Câu 42: Momen quán tính đặc trưng cho:
A: Tác dụng làm quay một vật
B: Mức quán tính của một vật đối với một trục quay
C: Sự quay của vật nhanh hay chậm
D: Năng lượng của vật lớn hay nhỏ
Câu 43: Chọn câu sai : Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng kg.m
2
/s
2
?
A: Momen lực C: Momen quán tính
B: Công D: Động năng
Câu 44: Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc không đổi bằng 4 rad/s
2
. Lúc t =
0, bánh xe nằm yên. Lúc t = 2s, tính: Vận tốc góc, Vận tốc dài
A: w = 6 rad/s v = 12m/s C: w = 10 rad/s v = 20m/s
B: w = 8 rad/s v = 16m/s D: w = 12 rad/s v = 24m/s

Câu 45: Một vật nặng 50N được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có
bán kính 0,25 m, khối lượng 3kg. Ròng rọc có trục quay cố đònh nằm ngang và đi qua tâm của
nó. Người ta thả cho vật rơi từ độ cao 6m xuống đất. Tính gia tốc của vật? Vận tốc của vật khi nó
chạm đất bằng bao nhiêu?
A: a = 6 m/s
2
; v = 7,5 m/s C: a = 8 m/s
2
; v = 12 m/s
B: a = 7,57 m/s
2
; v = 9,53 m/s D: a = 1,57m/s
2
; v = 4,51m/s
Câu 46: Một thanh chắn đường có chiều dài 7,8m,
trọng lượng 210N. Trọng tâm G của thanh ở cách đầu
bên trái 1,2m. Thanh có thể quay xung quanh một trục
nằm ngang cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng
lên đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh
nằm ngang :
A: F = 15N B: F = 12N C: F = 11N D: F = 10N
Câu 47: Cánh quạt của một máy bay quay với tốc độ 2.500 vòng/phút. Cánh quạt có chiều dài
1,5m. Máy bay có tốc độ 480km/h và bay song song với mặt đất. Tính vận tốc của điểm trên so
với người đứng ở dưới đất.
A: v = 542 m/s B: v = 343,7 m/s C: v = 414,72 m/s D: v = 287,6 m/s
Câu 48: Một đóa compac có bán kính trong và bán kính ngoài của phần ghi là 2,5cm và 5,8cm.
Khi phát lại, đóa được làm quay sao cho nó đi qua đầu đọc với tốc độ dài không đổi 130 cm/s từ
mép trong dòch chuyển ra phía ngoài. Biết đường qua hình xoắn ốc cách nhau 1,6mm, tính độ dài
toàn phần của đường quét và thời gian quét.
A: L = 5378m ; t = 4137 s C: L = 2378m ; t = 1137s

B: L = 2745m ; t = 2111 s D: L = 537m ; t = 447 s
Câu 49: Một quả cầu đặc, một nửa bằng gỗ, một nửa bằng chì đặt trên một mặt nằm ngang. Quả
cầu có thể nằm cân bằng ở dạng nào?
A: Bền B: Phiếm đònh C: Không bền D: Hoặc A hoặc B
B G O F
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

22
Trang:
Câu 50: Một hình trụ bằng nhôm có chiều cao 20cm. bán kính 1cm được treo vào đầu một lực
kế. Khối lượng riêng của nhôm là 2,7 g/cm
3
. Bỏ qua sức đẩy Acsimet của không khí. Khi cân
bằng, lực kế chỉ bao nhiêu?
A: 12,37N B: 1,66N C: 4,82N D: 3,6N
Đề 6 :
Câu 51: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí rất lớn quay chậm và co dần thể tích lại do
tác dụng của lực hấp dẫn. Hỏi vận tốc góc của các sao sẽ như thế nào khi chúng dần nhỏ lại? Tại
sao?
A: Tăng momen quán tính I ® vì vậy tốc độ góc tăng.
B: Giảm momen quán tính I ® vì vậy tốc độ góc tăng.
C: Giảm momen lực ® vì vậy tốc độ góc tăng.
D: Tăng momen lực ® vì vậy tốc độ góc tăng.
Câu 52: Công thức nào là công thức biểu diễn động năng của một vật rắn:
A: M = F.d B: I = mr
2
C: L = Iw D: W =
1

2
Iw
2

Câu 53: Một cái gậy đồng chất, có một đầu to, một đầu nhỏ được treo ở vò trí nằm ngang bằng
một sợi dây (Hình vẽ). Cưa đôi cái gậy ở vòng dây treo thì
A: Trọng lượng hai phần bằng nhau.
B: Trọng lượng phần có đầu to lớn hơn trọng lượng phần
có đầu nhỏ vì trọng tâm của nó ở gần nút hơn.
C: Trọng lượng phần có đầu nhỏ lớn hơn trọng lượng
phần có đầu to vì dài hơn.
D: Không xác đònh được, cần cân lại từng đoạn.
Câu 54: Cánh quạt của một máy bay quay với tốc độ 2.500 vòng/phút. Cánh quạt có chiều dài
1,5m. Tính vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt.
A: v = 392,7 m/s C: v = 492,7 m/s
B: v = 592,7 m/s D: v = 692,7 m/s
Câu 55: Một bánh xe quay từ lúc đứng yên, sau 2s nó đạt được vận tốc góc 10rad/s. Hãy xác
đònh: Gia tốc góc trung bình trong khoảng thời gian đó. Góc quay được trong thời gian đó.
A: b = 2 rad/s
2
; j = 4 rad C: b = 4 rad/s
2
; j = 8 rad
B: b = 3 rad/s
2
; j = 6 rad D: b = 5 rad/s
2
; j = 10 rad
Câu 56: Một vật nặng 50N được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có
bán kính 0,25m, khối lượng 3kg. Ròng rọc có trục quay cố đònh nằm ngang và đi qua tâm của nó.

Người ta thả cho vật rơi từ độ cao 6m xuống đất. Xác đònh lực căng của dây.
A: T = 11,36 N C: T = 31,36 N
B: T = 21,36 N D: T = 41,36 N
Câu 57: Một cái xà đồng chất khối lượng 10kg, dài 4m, một đầu gắn vào
tường nhờ một bản lề, đỡ một khối lượng 20kg (Hình vẽ). Xác đònh sức
căng của sợi cáp treo và các thành phần của phản lực của tường tác dụng
lên đầu xà.
A: T = 212,5N ; N
x
= 284 N ; N
y
= 187,75 N
B: T = 312,5N ; N
x
= 184 N ; N
y
= 187,75 N
C: T = 212,5N ; N
x
= 184 N ; N
y
= 987,75 N
20 kg
53
o

60
o

Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội


Giải đáp: 090.777.54.69

23
Trang:
D: T = 212,5N ; N
x
= 184 N ; N
y
= 187,75 N
Câu 58: Một đóa compac có bán kính trong và bán kính ngoài của phần ghi là 2,5cm và 5,8cm. Khi
phát lại, đóa được làm quay sao cho nó đi qua đầu đọc với tốc độ dài không đổi 130 cm/s từ mép trong
dòch chuyển ra phía ngoài. Tính tốc độ góc ở bán kính trong và ở bán kính ngoài.
A: w
1
= 22,0 rad/s và w
2
= 32,4 rad/s C: w
1
= 12,0 rad/s và w
2
= 29,4 rad/s
B: w
1
= 52,0 rad/s và w
2
= 22,4 rad/s D: w
1
= 65,0 rad/s và w
2

= 43,4 rad/s
Câu 59: Tìm trọng tâm của một hình tròn đồng chất bán kính R, bò khuyết một lỗ tròn tâm A bán
kính r. Biết OA = a, a + r < R.
A:
2
C
2 2
ar
x
R r
-
=
+
C:
C
2 2
ar
x
R r
=
+

B:
2
C
R 2ar
x
R r
+
=

+
D:
2
C
2 2
R ra
x
2R r
-
=
+

Đề 7 :
Câu 60: Công thức nào biểu diễn gia tốc hướng tâm một vật :
A:
d
dt
w
b = B: a
n
= rw
2
C: a
t
= rb D:
d
dt
j
w =
Câu 61: Cánh quạt nhỏ ở đuôi máy bay trực thăng có tác dụng:

A: Thay đổi tốc độ máy bay.
B: Thay đổi độ cao máy bay.
C: Thay đổi hướng bay.
D: Làm cho thân máy bày không bò quay khi bay.
Câu 62: Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu. Khi người đó đang chuyển
động trên không, đại lượng vật lí nào là không đổi (bỏ qua mọi sức cản của không khí)?
A: Động năng của người.
B: Momen động lượng của người đối với khối tâm của người.
C: Momen quán tính của người đối với khối tâm.
D: Thế năng của người.
Câu 63: Chọn câu sai: Khi hợp lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì khối tâm vật có thể:
A: Đứng yên.
B: Chuyển động thẳng đều.
C: Có thể đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
D: Quay đều xung quanh một trục cố đònh.
Câu 64: Cho hệ như Hình vẽ. Hệ nằm cân bằng. Sức căng T
2
của
sợi dây nằm ngang có giá trò:
A: 39,2N
B: 0 N
C: 18,6 N
D: 33,9 N
Câu 65: Một ôtô đi vào khúc đường lượn tròn để chuyển hướng.
Bán kính của đường lượn là 100m, tốc độ ôtô giảm đều từ 75 km/h
xuống 50km/h trong 10 giây. Tính gia tốc góc trên đường lượn.
A: b = 6,9.10
-3
rad/s
2

C: b = 5,9.10
-3
rad/s
2

60
o

2
T
ur

3
T
ur

1
T
ur

2kg
Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

24
Trang:
B: b = 4,9.10
-3
rad/s

2
D: b = 3.9.10
-3
rad/s
2

Câu 66: Một bánh xe chòu tác dụng của một momen lực M
1
không đổi. Tổng của momen M
1

momen lực ma sát có giá trò bằng 24N.m. Trong 5s đầu, vận tốc góc của bánh xe biến đổi từ 0
rad/s đến 10 rad/s. Tính momen quán tính của bánh xe đối với trục.
A: I = 11kg.m
2
B: I = 13 kg.m
2
C: I = 12kg.m
2
D: I = 15 kg.m
2

Câu 67: Hai lực song song cùng chiều có đường tác dụng cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một
trong hai lực có giá trò 13 N và hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia một đoạn
0,08m. Tính độ lớn của hợp lực. Tính độ lớn của lực kia.
A: F = 22,5N ; F
2
= 9,5N C: F = 12,5N ; F
2
= 8,5N

B: F = 32,5N ; F
2
= 19,5N D: F = 36,5N ; F
2
= 24,6N
Câu 68: Rôto của một máy bay trực thăng làm quay ba cánh quạt lập với nhau các góc 120
o
. Coi
mỗi cánh quạt như một thanh đồng chất dài5,3m, khối lượng 240 kg. Rôto quay với tốc độ 350
vòng/phút. Tính momen quán tính của cả bộ cánh quạt đối với trục quay của roto. Biết công thức
momen quán tính của một thanh đối với trục vuông góc với đầu thanh bằng
2
1
m
3
l
. Tính động
năng của cả bộ cánh quạt đó.
A: I = 3.741,6 kg.m
2
; W
đ
= 6,96.10
8
J C: I = 5.741,6 kg.m
2
; W
đ
= 8,96.10
8

J
B: I = 4.741,6 kg.m
2
; W
đ
= 7,96.10
8
J D: I = 6.741,6 kg.m
2
; W
đ
= 9.96.10
8
J
Câu 69: Máy A-tút dùng để nghiên cứu chuyển động của hệ các vật có khối lượng
khác nhau. Người ta treo hai quả nặng có khối lượng m
1
= 2kg và m
2
= 3kg vào hai
đầu một sợi dây vắt qua một ròng rọc có trục quay cố đònh nằm ngang (xem hình
vẽ). Gia tốc của các vật bỏ qua khối lượng của ròng rọc g = 10 m/s
2
. Giả thiết sợi
dây không dãn và không trượt trên ròng rọc.
A: a = 1m/s
2
B: a = 2m/s
2
C: a = 3m/s

2
D: a = 4m/s
2

Đề 8 :
Câu 70: Hãy tim câu sai. Đặc điểm của chuyển động quay quanh một trục cố đònh
của một vật rắn là gì?
A: Mọi điểm của vật đều vẽ thành cùng một đường tròn.
B: Tâm đường tròn quỹ đạo của các điểm của vật đều nằm trên trục quay.
C: Tia vuông góc kẻ từ trục quay đến mỗi điểm của vật rắn quét một góc như nhau trong
một khoảng thời gian bất kì.
D: Các điểm khác nhau của vật rắn vạch thành những cung tròn có độ dài khác nhau.
Câu 71: Chọn câu sai: Momen lực đối với trục quay cố đònh :
A: Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm đặt của lực đối với trục quay.
B: Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực trên trục quay.
C: Đo bằng đơn vò Nm.
D: Đặc trưng cho tác dụng làm quay một vật.
Câu 72: Vật ở trạng thái cân bằng phiếm đinh khi:
A: Vi trí trọng tâm cao hơn so với các vò trí lân cận.
B: Vò trí trọng tâm thấp hơn so với các vò trí lân cận.
C: Vò trí trọng tâm không đổi so với các vò trí lân cận.
D: Vò trí trọng tâm cao hoặc thấp hơn so với các vò trí lân cận nhưng lực tác dụng phải
bằng không.
m
2
m
1
1
P
ur

2
P
ur

R

Trung tâm LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội

Giải đáp: 090.777.54.69

25
Trang:


Câu 73: Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Tính tỉ số của các
vận tốc góc,.
A:
p
g
6
w
=
w
B:
p
g
12
w
=
w

C:
p
g
18
w
=
w
D:
p
g
24
w
=
w

Câu 74: Một sợi chỉ khối lượng không đáng kể, hai đầu có hai vật nặng như
nhau và được vắt qua một ròng rọc (Hình vẽ). Ban đầu hai vật có một vận tốc
ban đầu nào đó v
o
. Tìm momen động lượng của hệ hai vật đối với trục quay
của ròng rọc. Coi các vật như những chất điểm. (l
1
và l
2
là khoảng cách từ vật 1
và vật 2 đến trục quay)
A: 0. C: 2m r v
o

B: 2m r

2
v
o
D: mv
o
(l
1
+ l
2
)
Câu 75: Một đóa đặc bán kính 0,25 m có thể quay quanh trục đối xứng đi qua
tâm của nó: Một sợi dây mảnh, nhẹ được quấn quanh vành đóa. Người ta kéo đầu sợi dây bằng
một lực không đổi 12 N. Hai giây sau kể từ lúc bắt đầu tác dụng lực làm đã quay, vận tốc góc
của đóa bằng 24 rad/s. Hỏi: Momen lực tác dụng lên đóa. Gia tốc góc của đóa
A: M = 1,00 N.m ; b = 8 rad/s
2
. C: M = 3,00 N.m ; b = 12 rad/s
2
.
B: M = 2,00 N.m ; b = 10 rad/s
2
. D: M = 4,00 N.m ; b = 14 rad/s
2
.
Câu 76: Trái Đất có khối lượng 5,98.10
24
kg, bán kính trung bình 6,37.10
6
m. Coi Trái Đất là
hình cầu đồng chất. Hãy tính : Momen quán tính của Trái Đất đối với trục quay Bắc - Nam.

Động năng của Trái Đất trong chuyển động tự quay.
A: 5,71.10
37
kg.m
2
; 0,54.10
29
J C: 8,71.10
37
kg.m
2
; 2,04.10
29
J
B: 6,71.10
37
kg.m
2
; 1,54.10
29
J D: 9,71.10
37
kg.m
2
; 2,54.10
29
J
Câu 77: Chúng ta biết rằng Mặt Trời (và Hệ Mặt Trời hình thành 4,6 tỉ năm về trước, nó nằm
cách tâm thiên hà của chúng ta khoảng 2,5.10
4

năm ánh sáng và dòch chuyển quanh tâm thiên hà
với tốc độ khoảng 200 km/s. Hỏi từ khi hình thành đến bây giờ Mặt Trời đã đi được chừng bao
nhiêu vòng?
A: 120 vòng B: 51 vòng C: 19,5 vòng D: 10 vòng
Câu 78: Một điểm ở mép một đóa mài đường kính 0,35m có tốc độ biến thiên đều đặn từ 12m/s
đến 25m/s trong 1 phút. Tính gia tốc góc trung bình trong khoảng thời gian đó.
A: 0,11 rad/s
2
B: 0,21 rad/s
2
C: 0,31 rad/s
2
D: 0,41 rad/s
2

Câu 79: Hai lực song song ngược chiều, có độ lớn 20 N và 30 N. Khoảng cách giữa đường tác
dụng của hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,8m. Tìm Hợp lực và khoảng cách giữa hai
lực đó.
A: F = 50N ; d = 1,2m C: F = 10N ; d = 0,4m
B: F = 60N ; d = 0,4m D: F = 10N ; d = l,2m
Đề 9 :
Câu 80: Chọn câu sai khi nói về vận tốc của một vật :
A: Vận tốc góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật.
B: Vận tốc góc dương khi vật quay nhanh dần.
C: Vận tốc góc không đổi khi vật quay đều.

×