Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Trắc nghiệm sinh lý bệnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.88 KB, 17 trang )

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH LÝ BỆNH

( Dùng cho SV năm thu 3 hệ dài hạn và năm thu 2 hệ chuyên tu )
( Bản tham khảo dùng riêng cho CBGD )
PHẦN I . CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT :
1 . Các tế bào nào sau đây tham gia vào việc trình diện kháng nguyên :
A . Đại thực bào
B . Tương bào
C . Bạch cầu đa nhân trung tính
D . Hồng cầu
E . Tiểu cầu
2 . Các tế bào nào sau đây sản xuất IgE :
A . Tế bào Mast
B . Tế bào ái toan
C . Tế bào ái kiềm
D . Lympho T
E . Tương bào
3 . Quá mẫn typ II được khởi động bởi sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu lên :
A . Kháng nguyên tự do trong máu
B . Kháng nguyên trên màng tế bào
C . Kháng nguyên vi khuẩn xâm nhập cơ thể
D . Kháng nguyên thuốc do bệnh nhân uống vào
E . Kháng nguyên dạng polymer
4 . Các bệnh cảnh nào sau đây xảy ra theo cơ chế quá mẫn typ III :
A . Bệnh huyết tương
B . Bệnh nhược cơ nặng
C . Phản ng truyền nhầm nhóm máu
D . Bất đồng Rh
E . Viêm da tiếp xúc
5 . Điều quan trọng để cho một phản ng quá mẫn có thể xuất hiện là :


A . Cơ thể phải có đầy đủ tế bào NK
B . Cơ thể phải tiếp xúc với KN ít nhất là 2 lần
C . Số lượng tiểu cầu phải thấp hơn bình thường
D . Kháng nguyên phải xâm nhập với số lượng lớn
E . Cơ thể phải bị chiếu xạ hoặc bị giảm đề kháng
6 . Phản ng quá mẫn sẽ không xảy ra đối với :
A . Kháng nguyên xâm nhập qua da
B . Kháng nguyên xâm nhập qua đường hô hấp
C . Kháng nguyên xâm nhâp qua đường máu
D . Kháng nguyên loại hapten
E . Bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch
7 . Bênh tự miễn đặc hiệu cơ quan điển hình nhất là :
A . SLE
B . Viêm khớp dạng thấp
C. Hashimoto
D . Thiếu máu ác tính
E . Basedow
8 . Yếu tố quan trọng mang tính chẩn đoán trong bệnh tự miễn là :
A . Sốt dai dẳng
B . Có tự kháng thể và tế bào lympho tự phản ng trong máu
C . Sưng khớp thường xuyên
D . Tiền sử tiếp xúc với hóa chất , tia xạ
1
E . Câu A , C và D đúng
9 . Các bệnh tự miễn của các cơ quan khác nhau :
A . Không bao giờ xảy ra đồng thời với nhau
B . Không bao giờ có liên quan với nhau
C . Không đáng ngại vì bệnh của cơ quan nầy có thể làm giảm bệnh của cơ
quan kia
D . Có thể có chung một số triệu ch ng lâm sàng và cận lâm sàng

E . Tất cả các câu trên đều sai
10 . Điều trị bệnh tự miễn quan trọng nhất là dùng :
A . Corticoides
B . Kháng histamine
C . Thuốc c chế miễn dịch
D . Phẩu thuật cắt bỏ cơ quan bị bệnh
E . Không có thuốc , chỉ dùng kháng sinh chống bội nhiễm , vitamine để nâng cao
thể tạng ,
11 . Dược phẩm có thể gây ra bệnh tự miễn là do :
A . Thuốc quá độc đối với cơ thể
B . Thuốc làm biến đổi protid ở các cơ quan
C . Thuốc tác dụng như một hapten và gây quá mẫn typ III
D . Thuốc làm cho mô bị thiểu dưỡng
E . Thuốc khó giáng hóa , tich lũy trong các tổ ch c
12 . Khi lên cao , rối lọan thông khí xảy ra do :
A . Ap lực khí quyển tăng
B . Nồng độ oxy giảm
C . Ap lực khí quyển giảm
D . Nồng độ khí c bonic tăng
E . Ap lực của oxy giảm
13 . Hậu quả của rối lọan hô hấp xảy ra khi lên cao :
A . Nhiễm toan kèm PaO2 giảm
B . Nhiễm toan kèm P O2 giảm
C . PaO2 giảm , P O2 tăng
 D . PaO2 giảm , P O2 giảm
E . Nhiễm toan kèm PaO2 giảm và P O2 giảm
14 . Số lượng hồng cầu tăng trong các bênh lý suy hô hấp mạn có thể cải thiện bằng cách :
A . Trích máu
B . Dùng thuốc hydroxy urée
C . Truyền dịch đẳng trương

D . Thở oxy
E . Nghỉ ngơi và điêu trị bệnh nguyên
15 . Rối loạn thông khí do tổn thương thần kinh trung ương cải thiện tốt nhất với :
A . Kích thích của khí c bonic
B . Thở oxy
C . Thở oxy và kích thích của khí c bonic
D . Thở máy ( thông khí tự động )
E . Không có biện pháp hữu hiệu
16 . Ngoài ch c năng hô hấp , phổi còn có một số ch c năng khác biểu hiện qua :
A . Rối loạn nhịp thở Cheyne - Stokes
B . Thải các khí bay hơi như mùi tỏi trong bệnh đái đường
C . Rối loạn nhịp thở Kussmaul
D . Rối loạn nhịp thở Blot ‘s trong tổn thương thần kinh trung ương
E . Trạng thái ngạt thở
17 . Trong chẩn đoán bệnh khí phế thủng , thông số thăm dò ch c năng hô hấp
quan trọng nhất là :
A . Khí cặn
B . Ap lực O2 và CO2 trong động mạch
C . Độ bão hòa oxy
2
D . Dung tích khuyếch tán oxy ( DLCO )
E . Dung tích sống
18 . Để chẩn đoán thiếu máu có thể dựa vào :
A . Nồng độ Hb trung bình của khối hồng cầu ( CCMH )
B . Nồng độ Hb trung bình của mỗi hồng cầu ( TCMH )
C . Hb toàn phần và khối hồng cầu
D . Hb và Hématocrite
E . Hb và thể tích trung bình của hồng cầu
19 . Ở người nghiện rượu có tình trạng thiếu máu hồng cầu to là do :
A . Xơ gan

B . Rượu ngăn cản tế bào viền tiết IF
C . Rối loạn hấp thu và chuyển hóa lat
D . Tủy xương tăng sinh hồng cầu mạng lưới
E . Rượu ngăn cản việc dự trữ vitamine B 12 ở gan
20 . Khi điều trị bằng viên sắt cho bệnh nhân bị thiếu máu , công th c máu sẽ trở
về bình thường sau :
A . 1 tuần
B . 2 - 3 tuần
C . 2 - 3 tháng
D . 6 tháng
E . Trên 6 tháng
21 . Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamine K do gan sản xuất là :
A . Yếu tố II , V , VII , X
B . Yếu tố II , V , IX , X
C . Yếu tố II , VII , IX , X
D . Yếu tố V
E . Yếu tố X
22 . Trung tâm điều hòa hô hấp nằm ở hành tủy nhạy cảm trực tiếp với :
A . PaO2
B . P O2
C . Nicotin
D . pH
E . Nhiệt độ
23 . Một người thợ lặn , chỉ dùng bình oxy để thở . Khi trở lên bị liệt nhẹ ở chi , cần cảnh giác :
A . Hạ calcie máu
B . Nhiễm độc CO2
C . Nhiễm độc O2
D . Thuyên tắc bọt khí
E . Tăng áp nội sọ
24 . Để theo dõi quá trình điều trị các thuốc dãn phế quản trong hen, ngườ ta sử dụng thông

số
A . Dung tích sống
B . Khí cặn
C . Thể tích thở ra tối đa giây ( VÉM )
D . Tỷ số Tyffeneau
E . Thể tích Tidal
25 . Bệnh HbS ( Hồng cầu hình liềm ) có đặc điểm :
A . Glutamin được thay thế bằng valin ở vị trí th 6 / α
B . Glutamin được thay thế bằng valin ở vị trí th 6 / β
C . Valin mang điện tích âm nên HbS chạy nhanh hơn HbA
D . Valin không mang điện tích nên HbS chạy chậm hơn HbA
E . Tất cả các câu trên đều sai
26 . Bạch cầu sau khi vân động đến ổ viêm sẽ :
A . Chết do độc tố vi khuẩn
B . Thực bào tiêu diệt các yếu tố gây viêm
3
C . Tăng sinh tế bào tại chổ
D . Tùy trường hợp mà một trong các điều trên xảy ra
C . Câu A và B đúng
27 . Trong nhiễm ide chuyển hóa :
A . NaHCO
3
giảm , pCO
2
giảm
B . NaHCO
3
giảm , pCO
2
bình thường

C . NaHCO
3
giảm , pCO
2
tăng
D . NaHCO
3
bình thường , pCO
2
giảm
E . NaHCO
3
bình thường , pCO
2
tăng
28 . Trong nhiễm base chuyển hóa :
A . NaHCO
3
tăng , pCO
2
giảm
B . NaHCO
3
tăng , pCO
2
bình thường
C . NaHCO
3
tăng , pCO
2

tăng
D . NaHCO
3
bình thường , pCO
2
giảm
E . NaHCO
3
bình thường , pCO
2
tăng
29 . Trong nhiễm base hô hấp :
A . NaHCO
3
tăng , pCO
2
giảm
B . NaHCO
3
tăng , pCO
2
bình thường
C . NaHCO
3
tăng , pCO
2
tăng
D . NaHCO
3
bình thường , pCO

2
giảm
E . NaHCO
3
bình thường , pCO
2
tăng
30 . Trong nhiễm ide hô hấp :
A . NaHCO
3
giảm , pCO
2
giảm
B . NaHCO
3
giảm , pCO
2
bình thường
C . NaHCO
3
giảm , pCO
2
tăng
D . NaHCO
3
bình thường , pCO
2
giảm
E . NaHCO
3

bình thường , pCO
2
tăng
31 . Các thuyết về cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày tá tràng không giải thích được
những đặc trưng cơ bản của bệnh loét là :
A . Tính chu kỳ của cơn đau và sự khu trú của ổ loét
B . Những trường hợp loét ở trẻ con
C . Sự đồng nhất về giải phẩu bệnh của ổ loét ở dạ dày và tá tràng
D . Ổ loét là nguyên nhân hay hậu quả của stress
E . Tùy từng thuyết
32 . Mất cân bằng tiết dịch trong loét dạ dày thể hiện với :
A . Yếu tố hủy hoại tăng , bảo vệ giảm
B . Yếu tố hủy hoại tăng , bảo vệ bình thường
C . Yếu tố hủy hoại bình thường , bảo vệ giảm
D . Yếu tố hủy hoại tăng , bảo vệ tăng
E . Yếu tố hủy hoại giảm , bảo vệ giảm
33 . Trong cơ chế bệnh sinh của tắc ruột , yếu tố đưa đến tắc ruột là :
A . Rối loạn tính thấm
B . Vi khuẩn tăng sinh
C . Rối loạn tưới máu
D .Rối loạn s c sống
E . Tất cả đều đúng
34 . Suy thận mãn có thể làm tăng chất nào sau đây trong dịch ngoại bào :
A . Chlore
B . Kali
C . Calcium
D . Bicarbonate
E . Tất cả các chất trên
35 . Trong viêm cầu thận do bệnh lý ph c hợp miễn dịch :
A . Kháng nguyên chính là màng cơ bản vi cầu

B . Có thể dùng thực nghiệm của Masugie để ch ng minh
4
C . Miễn dịch huỳnh quang cho thấy một dãi sáng không đều và không liên tục dọc theo
màng
D . Miễn dịch huỳnh quang cho thấy một dãi sáng đều và liên tục dọc theo màng
E . Kháng nguyên là liên cầu hay độc tố của liên cầu
36 . Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong xơ gan là :
A . Tăng áp lực thẩm thấu muối
B . Giảm áp lực thẩm thấu keo
C . Tăng tính thấm thành mạch
D . Tăng áp lưc thủy tĩnh
E . Cản trở tuần hoàn bạch huyết
37 . Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong suy tim là :
A . Tăng áp lực thẩm thấu muối
B . Giảm áp lực thẩm thấu keo
C . Tăng tính thấm thành mạch
D . Tăng áp lưc thủy tĩnh
E . Cản trở tuần hoàn bạch huyết
38 . Phản ng sốt :
A . Có hại cho cơ thể
B . Có lợi cho cơ thể
C . Tuy có hại nhưng là phản ng cần thiết
D . Về cơ bản là phản ng bảo vệ cơ thể
E . Không có lợi nhưng cũng không có hại
39 . Yếu tố đóng vai trò quan trọng bậc nhất trong bệnh cao huyết áp do rối loạn chuyển hóa

A . Angiotensin-like
B . Natri
C . Oestrogen
D . Cholesterol

E . Tất cả các chất trên
40 . Yếu tố quan trọng bậc nhất trong cơ chế hình thành dịch rỉ viêm là :
A . Tăng áp lực thủy tĩnh
B . Tăng áp lực keo
C . Tăng tính thấm thành mạch
D . Tăng áp lực thẩm thấu
E . Tăng tốc độ tuần hòan
tại ổ viêm .
41 . Pyréxin là chất có tác dụng :
A . Gây tăng tính thấm thành mạch
B . Hóa ng động bạch cầu
C . Hoạt hóa bổ thể
D . Làm tăng thân nhiệt
E . Gây hoại tử tổ ch c
42 . Các chất gây sốt nội sinh được sản xuất từ :
A . Bạch cầu trung tính
B . Bạch cầu ái toan
C . Bạch cầu ái kiềm
D . Bạch cầu lympho
E . Bạch cầu mono
43 . Khi tiêm chất gây sốt vào khớp thì :
A . Thời gian chất gây sốt xuất hiện trong máu sớm nhất
B . Thời gian xuất hiện cơn sốt chậm nhất
C . Thời gian xuất hiện cơn sốt trung bình
D . Cường độ cơn sốt trung bình
E . Cường độ cơn sốt mạnh nhất
44 . Dấu hiệu của sốt còn đang tăng là :
A . Co mạch ngoại vi
5
B . Tăng bài tiết mồ hôi

C . Giảm bài tiết mồ hôi
D . Chân tay lạnh
E . Rét run
45 . Yếu tố làm tăng lưu lượng tim :
A . Nhịp tim nhanh
B . Dãn tĩnh mạch
C . Tăng s c co bóp của cơ tim
D . Hở van 2 lá
E . Hẹp van 2 lá
46 . Bệnh lý gây giảm lưu lượng tim :
A . Thiếu máu mãn
B . Bệnh phù Béri-béri
C . Ưu năng tuyến giáp
D . Hở van động mạch chủ
E . Các câu trên đều sai
47 . Thuốc hạ nhiệt tác động có hiệu quả nhất vào giai đọan :
A . Sốt đang tăng
B . Sốt đ ng
C . Sốt bắt đầu lui
D . Sốt kéo dài
E . Tùy loại thuốc sử dụng
48 . Bênh dị ng là :
A . Một bệnh cảnh của quá mẫn typ I , xảy ra nhẹ nhàng và không bao giờ gây
chết người
B . Hậu quả của sự tương tác giữa kháng nguyên và các kháng thể IgE lưu hành
trong máu
 C . Bệnh xảy ra ở các m c độ khác nhau , từ m c chỉ gây ng a ở da cho đén m c
gây choáng và chết người
D . Bệnh mà việc điều trị triệt để là phải sử dụng các thuốc kháng histamin
E . Hậu quả của sự vỡ hạt tế bào mastocyte

49 . Sự kết hợp của kháng thể đăc hiệu với kháng nguyên có trên bề mặt của các tế
bào lưu động ( Hồng cầu , tiểu cầu , ) là hình ảnh đầu tiên của quá mẫn :
A . Typ I
B . Typ II
C . Typ III
D . Typ IV
E . Typ I và IV
50 . Vai trò của bổ thể đặc biệt quan trọng trong :
A . Typ I
B . Typ II
C . Typ III
D . Typ IV
 E . Typ II và III
51 . Khi có các bệnh lý làm thay đổi khả năng bơm máu của tim thì sự thay đổi này
đến lượt nó lại là nguyên nhân dẫn đến :
A . Giảm lưu lượng tim
B . Giảm huyết áp
C . Dãn mạch
 D . Suy tim
E . Tăng lưu lượng tim
52 .Dãn tim là tình trạng thích nghi :
A . Nhằm làm tăng lưu lượng tim trong một số trạng thái bệnh lý
B . Nhưng làm cho tim lớn và tăng trọng lượng
C . Sinh lý cũng như bệnh lý nhằm làm cho lưu lượng tim trở về bình thường
6
 D . Trong điều kiện sinh lý nhưng khi đơn vị sarcomère vượt quá 2,2 micromètre
thì hiệu ng starling giảm lại
E . Dãn tim luôn luôn là bệnh lý
53 . Cơ chế chính gây suy tim phải trong các bệnh phổi mãn tính là do :
A . Tăng áp lực thủy tĩnh ở mao quản phổi

B . Dãn mao quản phổi mãn
C . Tất cả các cơ chế gây phù phổi
D . Co các tiểu động mạch phổi do thiếu oxy
E . máu phổi
54. Ở một số bệnh tim bẩm sinh, xanh tím xảy ra muộn khi có :
A . Giảm lưu lượng tim
B . Đổi chiều shunt phải-trái
C . Kèm theo nhiễm trùng hô hấp
D . Suy hô hấp
E . máu phổi
55 . Các chất nào sau đây có liên quan đến cơ chế bênh sinh của hôn mê gan :
 A . NH3 , Tyramin , Phenyléthanolamin , Octopamin
B . NH3 , Dopamin , Phenyléthanolamin , Octopamin
C . NH3 , Noradrénalin , Phenyléthanolamin , Octopamin
D . NH3 , Tyramin , Noradrénalin , Octopamin
E . NH3 , Tyramin , Phenyléthanolamin
56 . Hítamin là chất trung gian hóa học quan trọng giữ vai trò chủ đạo trong quá
mẫn :
 A . Typ I
B . Typ II
C . Typ III và Typ I
D . Typ IV và Typ I
E . Typ I và II
57 . Phản ng giữa dị nguyên và kháng thể dị ng đặc hiệu hoặc với tế bào lympho
mẫn cảm đặc hiệu xảy ra trong quá mẫn :
A . Typ I
B . Typ II và III
C . Typ II và IV
D . Typ IV
 E . Cả 4 typ quá mẫn

58 . Trong phản ng quá mẫn chậm do tiếp xúc :
 A . Kháng nguyên thường là ph c hợp của một hóa chất với các protéin của cơ thể
B . Kháng nguyên là một lọai hóa chất có tính sinh miễn dịch cao
C . Biểu hiện lâm sàng xảy ra sau 24 - 48 giờ
D . Có thể sử dụng các kháng histamin để điều trị
E . Điều trị hiệu quả nhất bằng phương pháp giải mẫn cảm
59 . Thiếu máu ở những người bị cắt bỏ dạ dày toàn phần thì cơ chế là do thiếu :
A . Yếu tố nội
B . Vitamine B
12
C . late ( B
9
)
D . Fe
E . Vitamine C
60 . Gọi là loạn khuẩn khi có :
A . Dùng kháng sinh bằng đường uống
B . Thay đổi hoặc biến động giữa nhóm vi khuẩn sống hằng định và nhóm sống
không hằng định ở ruột
C . Rối loạn tính thích ng của cơ thể với những thay đổi thường xuyên và đột
ngột của hoàn cảnh và môi trường sống
D . Phẩu thuật bụng , liệu pháp tia xạ , thay đổi thời tiết đột ngột ,
E . Biến động ở nhóm vi khuẩn không gây bệnh sống hằng định ở ruột
7
61 . Các thuyết về cơ chế bệnh sinh của lóet dạ dày tá tràng không giải thích được
nét đặc trưng của bênh lóet là :
A . Tính chu kỳ và sự khu trú của ổ loét
B . Những trường hợp lóet ở trẻ con
C . Sự đồng nhất về giải phẩu bệnh của ổ loét ở dạ dày và ổ lóet ở tá tràng
D . Sự bất thường của lớp nhầy bảo vệ niêm mạc

E . Có đa toan nhưng không bị lóet
62 . Trong rối loạn di truyền sinh tổng hợp Cortisol có biểu hiện :
A . Phì đại thượng thận và giữ Natri
B . Phì đại thượng thận và mất Natri
C . Thiếu Aldosteron và tăng Androgen
D . Teo thượng thận và giảm Cortison máu
E . Teo thượng thận và tăng Cortison máu
63 . Vi khuẩn chí ở ruột đối với cơ thể vật chủ :
A . Có vai trò sinh lý rất lớn
B . Ngăn cản vi khuẩn gây bệnh xâm nhập và cư trú ở ống tiêu hóa
C . Là cần thiết cho s c khỏe của vật chủ nếu có sự cân bằng sinh thái
D . Có lợi hay có hại là tùy trường hợp
E . Chỉ có lợi mà thôi
64 . Huyết niêu trong viêm cầu thận khởi điểm là do :
A . Tăng tính thấm thành mạch
B . Tổn thương thành mạch
C . Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính
D . Hoạt hóa bổ thể
E . Hoạt hóa hệ kinin huyết tương
65 . Các thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh nhân hôn mê gan dựa trên
thuyết tăng NH
3
máu :
A . Sorbitol , Néomycine , Chế độ ăn kiêng thịt
B . L tulose , Néomycine , Chế độ ăn kiêng thịt
C . Sorbitol , Néomycine , L tulose
D . Sorbitol , L tulose , Chế độ ăn kiêng thịt
E . Sorbitol , Néomycine , L tulose , Chế độ ăn kiêng thịt
66 . Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương tính nói lên
A . Suy tế bào gan

B . Tắc mật
C . Giảm các yếu tố đông máu
D . Giảm yếu tố V
E . Tất cả đều đúng
67 . Trong vàng da sau gan , nước tiểu vàng do ch a nhiều :
A . Urobilinogen
B . Bilirubin kết hợp
C . Bilirubin tự do
D . id mật
E . Hémoglobin
68 . Khó thở trong suy tim trái là do :
A . Phù phổi
B . Giảm tần số hô hấp
C . Tăng áp lực thủy tĩnh ngoại vi
D . Cả 3 đêù đúng
E . Cả 3 đều sai
69 . Cơ chế nào sau đây gây tăng huyết áp :
A . Tăng Aldosteron th phát
B . Giảm Rénin máu
C . Tăng Cathécholamin máu
D . Cả 3 đều đúng
E . Cả 3 đều sai
8
70 . Cơ chế gây đa niệu trong đái đường là :
A . Tăng thẩm thấu
B . Tăng thể tích ngoại bào
C . Tăng đào thải Kali
D . Tăng đào thải H+
E . Tất cả đều đúng
71 . Các triệu ch ng rối loạn vận động quan sát thấy trong hạ đường huyết giai

đoạn mất bù là :
A . Run rẫy , mất phối hợp động tác , liệt nửa người B . Run rẫy , mất phối
hợp động tác , liệt nửa người , co giật
C . Run rẫy , mất phối hợp động tác , liệt nửa người , co giật, babinski (-)
D . Run rẫy , mất phối hợp động tác , liệt nửa người , co giật, babinski (+)
E . Co giật , liệt nửa người

PHẦN II . CHỌN CÂU ĐÚNG :
1 . Tự kháng thể kháng tế bào thành dạ dày có thể gặp trong :
A . Bệnh nhược cơ nặng
B . Bệnh Hashimoto
C . Bệnh viêm khớp dạng thấp
D . Bệnh thiếu máu ác tính Biermer
E . Hầu hết các bệnh tự miễn
2 . Bệnh tự miễn là bệnh :
A . Có thể điều trị nhưng khó khỏi hẳn
B . Gây tử vong hàng đầu ở các nước đang phát triển
C . Không cần quan tâm lắm vì tỷ lệ mắc rất thấp
D . Có nguyên nhân đã rõ ràng : đó là các virus
E . Xảy ra với sự thúc đẩy của các yếu tố môi trường
3 . Hậu quả của việc sử dụng liệu pháp oxy ở áp lực cao hoặc oxy nguyên chất dài ngày sẽ :
A . c chế trung tâm hô hấp
B . Bất hoạt hệ thống enzym tế bào
C . Tăng áp lực oxy tự do
D . Tổn thương hệ thống niêm mạc đường hô hấp
E . Lệ thuộc vào liệu pháp oxy
4 . Bênh bụi phổi là do hít phải các phân tử :
A . Có kích thước nhỏ hơn 0,1 micromètre
B . Silic tự do
C . Có thời gian tiếp xúc kéo dài

D . Vượt nồng độ giới hạn
E . Tồn tại trong các đại thực bào
5 . Nếu giảm hút thuốc lá , sẽ giảm nguy cơ đưa đến :
A . Ung thư phổi
B . Ung thư dạ dày
C . Ung thư bàng quang
D . Bệnh tim mạch
E . Ung thư thực quản
6 . Hen dị ng xảy ra do :
A . Cơ địa
B . Phản ng kết hợp giữa dị nguyên và IgE
C . Có vai trò của thụ thể α và β
D . Tác dụng của các chất sinh học trung gian
E . Hiện tượng quá mẫn tại chổ
7 . Sự mất cân bằng của các thụ thể α và β trên bề mặt tế bào có thể lập lại bằng cách dùng :
9
A . Chất kích thích phó giao cảm
B . Chất kích thích giao cảm
C . Corticoides
D . Cắt dây X
E . Atropin
8 . Hoạt tính chủ yếu của Histamin và Leucotriène là :
A . Lôi kéo bạch cầu ái toan
B . Lôi kéo bạch cầu ái kiềm
C . Co thắt cơ trơn
D . Dãn mạch
E . Tăng tính thấm thành mạch
9 . Sử dụng Aspirin có thể gây hen do :
A . Sự có mặt của thụ thể prostaglandin trên bề mặt tế bào cơ trơn
B . c chể tổng hợp prostaglandin

C . Giảm AMP vòng
D . Bản chất nó là một dị nguyên
E . Gây co thắt cơ trơn đường hô hấp
10 . Các cơ chế chính gây phù phổi cấp :
A . Tăng áp lực thủy tĩnh tuần hòan
B . Giảm áp lực keo tại gian bào
C . Tăng tính thấm vách phế nang - mao quản
D . Bào mòn vách phế nang - mao quản
E . Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi
11 . Màng hồng cầu có tính chất :
A . Không thấm H+ , HCO
3
- , Cl-
B . Thấm HCO
3
- , H+
C . Không thấm Na+ , K+
D . Thấm Na+ , K+
E . Vỡ ở môi trường N l 0,45%
12 . Hồng cầu mạng là loại hồng cầu :
A . Non , có tỷ lệ 0,5 - 1,5% trong tủy xương
B . Nhân bắt màu nhuộm xanh Crésyl
C . Có kích thước lớn hơn hồng cầu trưởng thành
D . Các sợi ribosome bắt màu nhuộm xanh Crésyl
E . Chỉ thấy trong các tình trạng thiếu máu
13 . HbF là loại hémoglobin :
A . Có trong thời kỳ bào thai
B . Chuổi δ không được thay thế bằng chuổi β
C . Có ái lực mạnh với oxy
D . Gây bệnh hồng cầu hình bia

E . Gây bệnh hồng cầu hình liềm
14 . Để chẩn đoán bệnh thiếu máu do thiếu viatamin B
12
:
A . Phải định lượng IF trong máu
B . Phải làm test Schilling
C . Phát hiện tủy đồ giàu mégaloblast
D . VGM > 95µ
3
, CCMH > 36%
E . Tìm kháng thể kháng IF
15 . Điều kiện để vitamine B
12
được hấp thu :
A . pH ruột > 3,5
B . Niêm mạc tá tràng bình thường
C . pH ruột > 6,5
D . Sự hiện diện của IF
E . Không thiếu vitamine C
16 . Thiếu máu do viêm có đặc điểm :
A . Fe huyết thanh giảm
10
B . Chỉ số bão hòa Fe giảm
C . Transferrin giảm
D . Ferritin giảm
E . Hồng cầu méo mó
17 . Thiếu máu do thiếu Fe có đặc điểm :
A . Fe huyết thanh giảm
B . Chỉ số bão hòa Fe giảm
C . Transferrin giảm

D . Ferritin giảm
E . Hồng cầu méo mó
18 . Đê chẩn đoán phân biệt thiếu máu do thiếu Fe hay thiếu máu do viêm cần đinh lượng :
A . Tốc độ lắng máu
B . Fe huyết thanh
C . Transferrin
D . Chỉ số bão hòa sắt
E . Ferritin
19 . Bệnh tan máu do bất đồng nhóm máu ABO giữa mẹ và con :
A . Kháng thể thuộc loại IgG
B . Kháng thể lọt được qua nhau thai
C . Test Coombs âm tính trong đa số trường hợp
D . Chẩn đoán dễ bằng huyết thanh học
E . Vàng da nhẹ
20 . Đặc điểm của thiếu máu do vỡ hồng cầu :
A . Fe huyết thanh tăng
B . Bilirubin tự do tăng
C . Haptoglobin giảm
D . Hồng cầu lưới tăng
E . Vàng da nặng
21 . Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào không tái tạo ( Hồng cầu mạng lưới giảm ) thì
thường là do những nguyên nhân trung ương như :
A . Suy thận
B . Suy tủy
C . Suy giáp
D . Suy thượng thận
E . Suy tuyến yên
22 . Các thuyết :
A . Đa toan
B . Suy giảm s c chống đỡ của niêm mạc

C . Thần kinh - vỏ não - phủ tạng
D . Di truyền
E . Cơ địa
đã không giải thích được hai trong số những nét cơ bản của bệnh lóet là tính chất khu trú và
diễn tiến theo chu kỳ của nó .
23 . Xơ gan mật tiên phát Hanot có cơ chế tự miễn vì :
A . IgM và kháng thể chống ty lạp thể tăng
B . IgM và kháng thể chống ty lạp thể giảm
C . Không có hội ch ng nhiễm trùng
D . Có hội ch ng nhiễm trùng
E . Thường kết hợp với hội ch ng Sjogren , viêm xơ c ng bì
24 . Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào có thể gặp trong các trường hợp :
A . Huyết tán
B . Thiếu vitamine B
12

C . Xuất huyết
D . Thiếu Fe
E . Suy tủy
25 . Trong viêm cầu thận do bệnh lý ph c hợp miễn dịch :
11
A . Kháng nguyên chính là màng cơ bản vi cầu
B . Kháng nguyên không phải là màng cơ bản vi cầu
C . Có thể dùng thực nghiệm của Masugie để ch ng minh
D . Có thể dùng thực nghiệm của Longcope để ch ng minh
E . Miễn dịch huỳnh quang cho thấy một dãi sáng không đều và không liên tục
dọc theo màng
26 . Trong viêm cầu thận do bệnh tự miễn :
A . Kháng nguyên chính là màng cơ bản vi cầu
B . Kháng nguyên không phải là màng cơ bản vi cầu

C . Có thể dùng thực nghiệm của Masugie để ch ng minh
D . Có thể dùng thực nghiệm của Longcope để ch ng minh
E . Miễn dịch huỳnh quang cho thấy một dãi sáng đều và liên tục dọc theo màng
27 . Suy tim trong thiếu vitamine B
1
là do :
A . Dãn mạch ngoại vi
B . Tăng lưu lượng tim
C . Giảm lưu lượng tim
D . Rối loạn chuyển hóa năng lượng cơ tim
E . Co mạch ngọai vi
28 . Bệnh hẹp hở van hai lá gây :
A . Tăng gánh áp lực nhĩ trái
B . Tăng gánh thể tích nhĩ trái
C . Suy tim trái
D . Thở nhanh , sâu
E . Phù chủ yếu ở ngoại vi
29 . Trên bệnh nhân suy tim mãn có tăng :
A . Rénin máu
B . Aldosterron máu
C . Nor-adrénalin ở đầu mút thần kinh tim
D . ATP
E . CP ( créatinin phosphat )
30 . Khó thở trong suy tim trái là do :
A . Phù phổi
B . Giảm tần số hô hấp
C . Tăng áp lực thủy tĩnh ngoại vi
D . Giảm thông khí phế nang
E . Giảm khuyếch tán khí phế nang
31 . Trong vàng da sau gan giai đoạn cuối , có tăng :

A . Urobilinogen trong nước tiểu
B . Bilirubin tự do trong máu
C . Phosphataza id
D . Bilirubin kết hợp
E . Phosphataza kiềm
32 . Hội ch ng mật và hội ch ng suy ch c năng tế bào gan có thể gặp trong :
A . Viêm gan
B . Thiếu máu tan huyết
C . Bệnh vàng da di truyền Gilbert
D . Vàng da sau gan
E . Xơ gan
33 . Trong bệnh lý gan , cơ chế hình thành ascite là do :
 A . Lượng nước thoát vào ổ bụng vượt quá khả năng tái hấp thu của phúc mạc ( bình
thường dưới 1l/ngày )
B . Giảm áp lực keo
C . Tăng áp lực thẩm thấu
D . Tăng tính thấm mạch máu
 E . Đủ các cơ chế gây phù tham gia
34 . Phải nghĩ đên Xơ gan khi có :
12
 A . Hội ch ng suy tế bào gan
 B . Gan c ng
 C . Tăng gamma globulin
 D . Ascite
 E . Tuần hoàn bàng hệ
35 . Ngoài các yếu tố gây phù , các yếu tố tham gia vào sự hình thành ascite còn có :
 A . Tăng Aldosterol th phát
 B . Tăng ADH
 C . Giảm tổng hợp Prostaglandin E
2

ở thận
D . Corticoides
E . Tất cả đều đúng
36 . Trong hạ đường huyết giai đoạn mất bù sẽ có các biểu hiện :
 A . Rối loạn vận động
B . Tăng tiết Cathécholamin
 C . Rối loạn cảm giác
D . Cường giao cảm
 E . Rối loạn ngôn ngữ
37 . Triệu ch ng gầy nhanh trong đái tháo đường là do :
 A . Tăng hủy glycogène
B . Tăng tiêu mỡ
 C . Tăng tân sinh đường
D . Tăng tạo các thể cétonic
E . Tăng glucoza máu trường diễn
38 . Phù cục bộ có thể gặp trong :
A . Bệnh suy giáp
 B . Viêm tắc tĩnh mạch
C . Tắc hoặc cản trở tuần hoàn bạch huyết
D . Ung thư vú
E . Ung thư bàng quang
39 . Các ph c hợp miễn dịch dễ lắng đọng lại trên màng cơ bản là do :
A . Lượng máu qua cầu thận mỗi ngày rất lớn
B . Ap lực máu tại mao mạch cầu thận rất cao
C . Giữa các tế bào nội mô có khe hở
D . Ph c hợp có thể tiếp xúc trực tiêp với màng cơ bản
E . pH giảm, tỷ trọng cao, dòng chảy chậm
40 . Thiếu máu trong suy thận mãn là do :
A . Thiếu FE ( f teur d eythropoiétine )
B . Hoạt động của tủy xương bị c chế

C . Thiếu protides và loãng máu
D . Xuất huyết tiêu hóa
E . Thiếu vtamin B
12
và vitamine C
41 . Trong nhiễm id hô hấp, cơ chế bù trừ chính của cơ thể là :
A . Tăng thông khí
B . Giảm thông khí
C . id hóa nước tiểu
D . Kiềm hóa nước tiểu
E . NaHCO
3
từ hồng cầu ra huyết tương
42 . Trong nhiễm id chuyển hóa, cơ chế bù trừ chính của cơ thể là :
A . Tăng thông khí
B . Giảm thông khí
C . id hóa nước tiểu
D . Kiềm hóa nước tiểu
E . H+ từ ngoại bào di chuyển vào nội bào
43 . Trong nhiễm base hô hấp, cơ chế bù trừ chính của cơ thể là :
A . Tăng thông khí
B . Giảm thông khí
13
C . id hóa nước tiểu
D . Kiềm hóa nước tiểu
E . NaHCO
3
từ huyết tương vào lại hồng cầu
44 . Trong nhiễm base chuyển hóa, cơ chế bù trừ chính của cơ thể là :
A . Tăng thông khí

B . Giảm thông khí
C . id hóa nước tiểu
D . Kiềm hóa nước tiểu
E . H+ từ nội ra ngoại bào
45 . Rối loạn huyết động trong tắc ruột là do :
A . Mất nước qua chất nôn
B . Mất chất điện giải
C . dịch bên trên chổ tắc
D . Yếu tố thần kinh tại chổ
E . Rối loạn cân bằng id-base
46 . Suy thận thường gây tăng Kali máu , cơ chế là do :
A . Giảm lọc cầu thận
B . Tăng tái hấp thu ở ống thận
C . Nhiễm id
D . Nhiễm base
E . Tăng phosphate máu
47 . Bilirubin tự do tăng nhiều trong các trường hợp vàng da do :
A . Tan huyết
B . Thiếu men kết hợp
C . Bệnh Gilber và thể nhẹ của bênh Dubin-Johnson
D . Tắc mật
E . Viêm gan siêu vi
48 . Trong phản ng viêm cấp , dấu hiệu nóng tại vùng viêm là do :
A . Tăng chuyển hóa tại chổ
B . Máu đến nhiều
C . Cảm giác tương đối so với vùng da bên cạnh
D . Sản nhiệt > thải nhiệt
E . Chất gây sốt
49 . Trong phản ng viêm cấp , dấu hiệu sưng tại vùng viêm là do :
A . Hình thành dịch rỉ viêm

B . Hậu quả của rối loạn chuyển hóa và tổn thương tổ ch c
C . Dãn mạch và máu
D . Kích thích các mạt đoạn thần kinh
E . Sự phát triển của vi khuẩn
50 . Trong shock phản vệ :
A . Kháng thể là IgE
B . Tế bào bị kích hoạt là Mastocyte
C . Chất hóa học trung gian là Histamin
D . Chất hóa học trung gian là Leucotriène
E . Cơ trơn co thắt và thành mạch tăng tính thấm
PHẦN III . CHỌN ĐÚNG SAI :
1 . Các phản ng quá mẫn typ III là kết quả trực tiếp của sự tương tác giữa tế bào lympho T
mẫn cảm với kháng nguyên .
A . Đúng
B . Sai
2 . Opsonin hóa là quá trình trong đó kháng nguyên bị bắt bởi đại thực bào và tiêu hóa .
14
A . Đúng
B . Sai
3 . Bệnh tự miễn có thể là nguyên nhân hoặc hậu quả của sự sản xuất tự kháng thể .
A . Đúng
B . Sai
4 . Thụ thể tế bào của HIV chủ yếu là kháng nguyên CD8
A . Đúng
B . Sai
5 . Nhiễm sắc thể Philadelphia dùng để chẩn đóan bệnh bạch cầu mạn dòng tủy .
A . Đúng
B . Sai
6 . Khi nồng độ AMP vòng trong tế bào Mast giảm thì nó phóng thích các hạt bào tương ch a
các hóa chất trung gian .

A . Đúng
B . Sai
7 . Nồng độ trung bình của khối hồng cầu ( CCMH ) = 33% , nghĩa là có 0,33gHb trong 1ml
hồng cầu .
A . Đúng
B . Sai
8 . Bệnh Thalassémia thường để mô tả rối loạn các chuổi globulin của hémoglobin như trong
bệnh Cooley ( HbF ) .
A . Đúng
B . Sai
9 . Yếu tố đông máu V do gan sản xuất, không phụ thuộc vitamin K , bình thường trong vàng
da tắc mật giai đoạn đầu .
A . Đúng
B . Sai
10 . Yếu tố V giảm trong bệnh lý suy gan và vàng da tắc mật giai đoạn cuối .
A . Đúng
B . Sai
11 . Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B
12
dẫn đến rối loạn chuyển hóa lat
A . Đúng
 B . Sai
12 . Ỉa lỏng gây nhiễm id chuyển hóa có tăng khỏang trống anion .
A . Đúng
 B . Sai
13 . Các yếu tố môi trường như : béo phì và nhiễm virus chỉ gây đái tháo đường trên cơ địa
các bệnh nhân đã có sẵn các yếu tố di truyền của bệnh mà thôi .
A . Đúng
B . Sai
14 . Trong cơ chế bệnh sinh của lóet dạ dày tá tràng thì cơ chế thần kinh là đáng quan tâm

nhất .
A . Đúng
B . Sai
15 . Có thể nói : cơ chế của các biểu hiện trong tắc ruột là do sự căng dãn quá độ của đoạn
ruột bị tắc gây ra .
A . Đúng
B . Sai
16 . Phình tĩnh mạch thực quản là triệu ch ng quan trọng và đặc hiệu trong tăng áp tĩnh mạch
cửa , nhưng khi chưa có triệu ch ng nầy thì cũng không thể kết luận không có tăng áp tĩnh mạch cửa
được .
A . Đúng
B . Sai
17 . Khi khám bệnh , người thầy thuốc hỏi bệnh nhân : Bác ( Anh, Chị, Em ) có bị sốt không ?
Đó là một câu hỏi ch ng tỏ người thầy thuốc đó thiếu kiến th c về sinh lý bệnh vì có thể bệnh nhân bị
sốt nhưng không cảm thấy tình trạng sốt của mình .
15
A . Đúng
B . Sai
18 . Trong suy tim mãn , cơ tim giảm đáp ng với kích thích giao cảm là do giảm trữ lượng
Nor-adrénalin ở đầu mút thần kinh giao cảm trong cơ tim .
A . Đúng
B . Sai
19 . Hồng cầu to trong bệnh thiếu máu ác tính Biermer là do thiếu vitamin B
12
làm giảm tạo
Nucléo-protéin hồng cầu làm chậm quá trình gián phân .
A . Đúng
B . Sai
20 . Trong thay đổi kiềm toan , cơ chế đệm bù trừ là nhằm làm cho HCO
3

-

và pCO
2
thay đổi
cùng chiều để giữ cho tỷ lệ HCO
3
- /pCO
2
không thay đổi .
A . Đúng
B . Sai
21 . Xơ c ng động mạch có thể là biến ch ng của cao huyết áp hoặc là nguyên nhân gây cao
huyết áp .
A . Đúng
B . Sai
22 . Nhiễm HIV sẽ dẫn đến AIDS khi bắt đầu có nhiễm trùng cơ hội hoặc có ung thư Kaposi
hoặc Lymphoma không Hodgkin .
A . Đúng
B . Sai
23 . Trong vàng da tan huyết , nước tiểu trong vì bilirubin tự do không lọc qua nước tiểu .
A . Đúng
 B . Sai
24 . Nhiễm HIV chính là bị bệnh AIDS .
A . Đúng
 B . Sai
25 .Trong thành phần của dịch rỉ viêm có chất pyrexin là chất gây hủy hoại tổ ch c.
A . Đúng
 B . Sai
26 . Phù do suy tim bao giờ cũng xuất hiện ở mặt trước xương chày .

A . Đúng
 B . Sai
27 . Nôn mữa là nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm base chuyển hóa .
A . Đúng
B . Sai
28 . Sốt cao dẫn đến co giật là do thiếu oxy não .
A . Đúng
 B . Sai
29 . Người thầy thuốc có thể dựa vào hội ch ng đau loét và kết quả tốt của việc điều trị thử để
chẩn đoán xác định loét dạ dày tá tràng .
A . Đúng
 B . Sai
30 . Sỏi niệu quản một bên cũng có thể gây ra vô niệu .
 A . Đúng
B . Sai
31 . Không thể dựa vào m c độ xanh tím để đánh giá tình trạng suy hô hấp .
 A . Đúng
B . Sai
32 . Không có id , không có lóet ( pas d’ ide , pas d’ ulcère ) .
 A . Đúng
B . Sai
33 . M c độ sút giảm áp lực keo máu không đi đôi với m c độ gây phù .
 A . Đúng
B . Sai
16
34 . Thiếu máu do thiếu sắt thường hay gặp ở trẻ còn bú .
A . Đúng
B . Sai
35 . Xét nghiệm chẩn đóan virus HIV đặc hiệu nhất hiện nay là test Western-Blott . Khi phản
ng nầy dương tính , có thể kết luận bênh nhân bị AIDS .

A . Đúng
B . Sai
36 . Thiếu máu hồng cầu to bao giờ cũng có liên quan đến những rối loạn hoạt động của tủy
xương .
A . Đúng
B . Sai
37 . Trong hội ch ng tăng Aldosterone có tăng Rénin và tăng Angiotensin máu .
A . Đúng
B . Sai
38 . Trong vàng da , nếu xét nghiệm nước tiểu mà Bilirubin dương tính thì có thể kết luận có
hội ch ng vàng da tan huyết .
A . Đúng
B . Sai
39 . Thiếu máu huyết tán là do giảm đời sống hồng cầu .
A . Đúng
B . Sai
40 . Điều trị sắt bằng đường uống bắt buộc phải phối hợp với vitamin C .
A . Đúng
B . Sai
41 . Urée máu tăng mãn tính thường phản ánh khá trung thực ch c năng thận .
A . Đúng
B . Sai
42 . Có xanh tím khi có giảm HbO
2
.
A . Đúng
B . Sai
43 . Trong trường hợp vàng da , nếu xét nghiệm nước tiểu mà Bilirubin âm tính thì có thể kết
luận vàng da đó không phải do tắc mật .
A . Đúng

B . Sai
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×