Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

giáo án kỹ năng thanh niên kỹ năng truyền tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.33 KB, 22 trang )


Ngọc Quốc (sưu tầm)
GIÁO ÁN
GIÁO ÁN
K NĂNG THANH NIÊNỸ
K NĂNG THANH NIÊNỸ
K NĂNG TRUY N TINỸ Ề
K NĂNG TRUY N TINỸ Ề
M T THẬ Ư
M T THẬ Ư
(PH N 01 – LÝ THUY T)Ầ Ế
(PH N 01 – LÝ THUY T)Ầ Ế

Ngọc Quốc (sưu tầm)
M T THẬ Ư
M T THẬ Ư
M t th (hay còn g i là lá th bí m t) là ậ ư ọ ư ậ
M t th (hay còn g i là lá th bí m t) là ậ ư ọ ư ậ
m t d ng c a k năng truy n tin, d a theo vi c ộ ạ ủ ỹ ề ự ệ
m t d ng c a k năng truy n tin, d a theo vi c ộ ạ ủ ỹ ề ự ệ
mã hoá c a ng i đ a th và ng i nh n th ủ ườ ư ư ườ ậ ư
mã hoá c a ng i đ a th và ng i nh n th ủ ườ ư ư ườ ậ ư
v i m c đích ch có ng i trong cu c m i hi u. ớ ụ ỉ ườ ộ ớ ể
v i m c đích ch có ng i trong cu c m i hi u. ớ ụ ỉ ườ ộ ớ ể
Vì v y, m t th luôn gây tò mò cho ng i mu n ậ ậ ư ườ ố
Vì v y, m t th luôn gây tò mò cho ng i mu n ậ ậ ư ườ ố
bi t và đ ng th i kích thích vi c mã hoá ngày ế ồ ờ ệ
bi t và đ ng th i kích thích vi c mã hoá ngày ế ồ ờ ệ
càng đa d ng và khó h n.ạ ơ
càng đa d ng và khó h n.ạ ơ
Tuy nhiên, khi ng i ta cũng đã hình thành ườ


Tuy nhiên, khi ng i ta cũng đã hình thành ườ
theo h th ng m t th đ giúp bi n đ i nó tr ệ ố ậ ư ể ế ổ ở
theo h th ng m t th đ giúp bi n đ i nó tr ệ ố ậ ư ể ế ổ ở
thành m t môn ngh thu t trí óc và giúp m i ộ ệ ậ ọ
thành m t môn ngh thu t trí óc và giúp m i ộ ệ ậ ọ
ng i ti p c n nhanh chóng v i môn này.ườ ế ậ ớ
ng i ti p c n nhanh chóng v i môn này.ườ ế ậ ớ

Ngọc Quốc (sưu tầm)
H TH NG M T THỆ Ố Ậ Ư
H TH NG M T THỆ Ố Ậ Ư
1.
1.
M t th Thiên nhiênậ ư
M t th Thiên nhiênậ ư
2.
2.
M t th Ch y chậ ư ạ ữ
M t th Ch y chậ ư ạ ữ
3.
3.
M t th Th chậ ư ế ữ
M t th Th chậ ư ế ữ
4.
4.
M t th Truy n tinậ ư ề
M t th Truy n tinậ ư ề
5.
5.
M t th To đậ ư ạ ộ

M t th To đậ ư ạ ộ
6.
6.
M t th T ng h pậ ư ổ ợ
M t th T ng h pậ ư ổ ợ

Ngọc Quốc (sưu tầm)
M T TH THIÊN NHIÊNẬ Ư
M T TH THIÊN NHIÊNẬ Ư
Thời Lê Lợi muốn khởi binh dành lại đất nước đã dồn binh
Thời Lê Lợi muốn khởi binh dành lại đất nước đã dồn binh
lực trong tay đánh giặc ngoại xâm nhưng rồi thất bại, ông bị dồn lên
lực trong tay đánh giặc ngoại xâm nhưng rồi thất bại, ông bị dồn lên
núi. Nhưng ông không khuất phục, vẫn muốn phục thù cứu nước.
núi. Nhưng ông không khuất phục, vẫn muốn phục thù cứu nước.
Qua trận đầu, ông học được bài học lòng dân "có dựa vào sức
Qua trận đầu, ông học được bài học lòng dân "có dựa vào sức
mạnh nhân dân mới dành được thắng lợi". Lê Lợi đã triệu Nguyễn
mạnh nhân dân mới dành được thắng lợi". Lê Lợi đã triệu Nguyễn
Trãi đến và kể những suy nghĩ của mình rồi giao cho Nguyễn Trãi
Trãi đến và kể những suy nghĩ của mình rồi giao cho Nguyễn Trãi
suy cách thu phục lòng dân.
suy cách thu phục lòng dân.
Nguyễn Trãi đã mất 7 ngày 7 đêm và cuối cùng ông đã suy
Nguyễn Trãi đã mất 7 ngày 7 đêm và cuối cùng ông đã suy
nghĩ ra cách. ông triệu tập quân lính đi khắp nơi "thu mỡ" rồi lên các
nghĩ ra cách. ông triệu tập quân lính đi khắp nơi "thu mỡ" rồi lên các
đầu sông suối chọn những cây lá to bôi lên đó chữ Lê Lợi. Vài ngày
đầu sông suối chọn những cây lá to bôi lên đó chữ Lê Lợi. Vài ngày
sau, côn trùng ngửi thấy mùi mỡ đã ăn mỡ trên lá, lá úa rụng ở đầu

sau, côn trùng ngửi thấy mùi mỡ đã ăn mỡ trên lá, lá úa rụng ở đầu
nguồn chảy theo về sông suối.
nguồn chảy theo về sông suối.
Người dân thấy ngạc nhiên trên sông có nhiều lá úa trôi bị
Người dân thấy ngạc nhiên trên sông có nhiều lá úa trôi bị
côn trùng ăn thành chữ Lê Lợi nên nghĩ đây là điềm báo của trời. Về
côn trùng ăn thành chữ Lê Lợi nên nghĩ đây là điềm báo của trời. Về
sau, khi Lê Lợi căng cờ khởi nghĩa, kêu gọi dân chúng gia nhập binh
sau, khi Lê Lợi căng cờ khởi nghĩa, kêu gọi dân chúng gia nhập binh
lính đã được lòng dân, dân ủng hộ và đi theo. Nhờ vậy ông đã cứu
lính đã được lòng dân, dân ủng hộ và đi theo. Nhờ vậy ông đã cứu
nước và lên ngôi vua.
nước và lên ngôi vua.

Ngọc Quốc (sưu tầm)
M T TH THIÊN NHIÊNẬ Ư
M T TH THIÊN NHIÊNẬ Ư
D ng m t th hoá h c:ạ ậ ư ọ
D ng m t th hoá h c:ạ ậ ư ọ

Là m t th mà n i dung đã đ c s d ng ch t ậ ư ộ ượ ử ụ ấ
Là m t th mà n i dung đã đ c s d ng ch t ậ ư ộ ượ ử ụ ấ
hoá h c vi t lên và c n ph i s d ng ch t t ng ọ ế ầ ả ử ụ ấ ươ
hoá h c vi t lên và c n ph i s d ng ch t t ng ọ ế ầ ả ử ụ ấ ươ
ng đ làm nó hi n ra.ứ ể ệ
ng đ làm nó hi n ra.ứ ể ệ

Vd, ng i ta có th vi t b ng n c chanh, khi khô ườ ể ế ằ ướ
Vd, ng i ta có th vi t b ng n c chanh, khi khô ườ ể ế ằ ướ
v n không th y, ng i ta vi t lên t gi y là “Tôi ẫ ấ ườ ế ờ ấ

v n không th y, ng i ta vi t lên t gi y là “Tôi ẫ ấ ườ ế ờ ấ
l nh quá, hãy s i m cho tôi” (hay ý nghĩa t ng ạ ưở ấ ươ
l nh quá, hãy s i m cho tôi” (hay ý nghĩa t ng ạ ưở ấ ươ
t nh v y), n u b n mu n bi t n i dung thì ph i ự ư ậ ế ạ ố ế ộ ả
t nh v y), n u b n mu n bi t n i dung thì ph i ự ư ậ ế ạ ố ế ộ ả
h l a t gi y đ n c chanh nóng đ i màu thì ơ ử ờ ấ ể ướ ổ
h l a t gi y đ n c chanh nóng đ i màu thì ơ ử ờ ấ ể ướ ổ
n i dung s hi n lên trên t gi yộ ẽ ệ ờ ấ
n i dung s hi n lên trên t gi yộ ẽ ệ ờ ấ

Ngọc Quốc (sưu tầm)
M T TH THIÊN NHIÊNẬ Ư
M T TH THIÊN NHIÊNẬ Ư
D ng m t th v t lý:ạ ậ ư ậ
D ng m t th v t lý:ạ ậ ư ậ

Là m t th mà n i dung đ c d u theo m t ậ ư ộ ượ ấ ộ
Là m t th mà n i dung đ c d u theo m t ậ ư ộ ượ ấ ộ
ph ng pháp v t lý nào đó.ươ ậ
ph ng pháp v t lý nào đó.ươ ậ

Vd, M t th là m t bài vi t dài, có 2 câu th trên ậ ư ộ ế ơ
Vd, M t th là m t bài vi t dài, có 2 câu th trên ậ ư ộ ế ơ
cùng ghi “T y trong tôi b ng n ng h , m t tr i ừ ấ ừ ắ ạ ặ ờ
cùng ghi “T y trong tôi b ng n ng h , m t tr i ừ ấ ừ ắ ạ ặ ờ
chân lý chói qua tim” => b n ph i c m t gi y ạ ả ầ ờ ấ
chân lý chói qua tim” => b n ph i c m t gi y ạ ả ầ ờ ấ
h ng v phía có ánh sáng đ nhìn th y các l ướ ề ể ấ ỗ
h ng v phía có ánh sáng đ nhìn th y các l ướ ề ể ấ ỗ
kim, l y các ch có đâm l kim s ghép thành n i ấ ữ ỗ ẽ ộ

kim, l y các ch có đâm l kim s ghép thành n i ấ ữ ỗ ẽ ộ
dung mà ng i ta truy n đi.ườ ề
dung mà ng i ta truy n đi.ườ ề

Ngọc Quốc (sưu tầm)
M T TH THIÊN NHIÊNẬ Ư
M T TH THIÊN NHIÊNẬ Ư
D ng m t th t nhiên:ạ ậ ư ự
D ng m t th t nhiên:ạ ậ ư ự

Là các d ng m t th khác d a vào đi u ki n t nhiên ạ ậ ư ự ề ệ ự
Là các d ng m t th khác d a vào đi u ki n t nhiên ạ ậ ư ự ề ệ ự
mà hình thành nh :ư
mà hình thành nh :ư
OTT: Không ph i đi u gì cũng hi n di n tr c m t.ả ề ệ ệ ướ ắ
OTT: Không ph i đi u gì cũng hi n di n tr c m t.ả ề ệ ệ ướ ắ
BV: BÍ M T LÀ B T MÍẬ Ậ
BV: BÍ M T LÀ B T MÍẬ Ậ
Cách gi i:ả
Cách gi i:ả
Ng ý t khoá mu n cho b n bi t nh ng gì b n nhìn ụ ừ ố ạ ế ữ ạ
Ng ý t khoá mu n cho b n bi t nh ng gì b n nhìn ụ ừ ố ạ ế ữ ạ
th y ch a ph i là t t c , vì n u b n th bôi đen dòng ấ ư ả ấ ả ế ạ ử
th y ch a ph i là t t c , vì n u b n th bôi đen dòng ấ ư ả ấ ả ế ạ ử
BV b n s th y các ch cùng màu n n n trong đóạ ẽ ấ ữ ề ẩ
BV b n s th y các ch cùng màu n n n trong đóạ ẽ ấ ữ ề ẩ
BÍ MẬT LÀ BẬT MÍG I O I

Ngọc Quốc (sưu tầm)
M T TH CH Y CHẬ Ư Ạ Ữ

M T TH CH Y CHẬ Ư Ạ Ữ
D ng m t th đ o ch :ạ ậ ư ả ữ
D ng m t th đ o ch :ạ ậ ư ả ữ
Là n i dung truy n đi đã ộ ề
Là n i dung truy n đi đã ộ ề
đ c thay đ iượ ổ
đ c thay đ iượ ổ
OTT: Đ c ng cượ ọ
OTT: Đ c ng cượ ọ
BV: CHÉM UNG - T C BI N – LOAN Đ N – ARƯỚ Ế Ề
BV: CHÉM UNG - T C BI N – LOAN Đ N – ARƯỚ Ế Ề
Cách giải: Ta biết rằng “được ngọc” chính là “đọc
Cách giải: Ta biết rằng “được ngọc” chính là “đọc
ngược” nên ta sẽ giải thành:
ngược” nên ta sẽ giải thành:
CHÚNG EM TIẾN BƯỚC LÊN ĐOÀN
CHÚNG EM TIẾN BƯỚC LÊN ĐOÀN

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ CHẠY CHỮ
MẬT THƯ CHẠY CHỮ
Dạng mật thư chạy chữ trong khung:
Dạng mật thư chạy chữ trong khung:
Là nội dung
Là nội dung
được đưa vào một khung và nếu đi đúng hướng sẽ
được đưa vào một khung và nếu đi đúng hướng sẽ
đọc được nội dung cần truyền tải.
đọc được nội dung cần truyền tải.
OTT: Hình vẽ một nét

OTT: Hình vẽ một nét
BV:
BV:
S C O T R
O T N T E
I O K A N
T C I D L
O C E N A
Cách giải: nếu ta chú ý thì sẽ thấy được cách đi rồng
Cách giải: nếu ta chú ý thì sẽ thấy được cách đi rồng
rắn và tìm ra được lời giải là
rắn và tìm ra được lời giải là


SỢI TÓC CỘT CON KIẾN ĐẶT TRÊN LÁ”
SỢI TÓC CỘT CON KIẾN ĐẶT TRÊN LÁ”

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ CHẠY CHỮ
MẬT THƯ CHẠY CHỮ
Dạng mật thư chạy lấy các chữ cần thiết:
Dạng mật thư chạy lấy các chữ cần thiết:
Là nội
Là nội
dung truyền đi đã được chèn vào một nội dung vô định
dung truyền đi đã được chèn vào một nội dung vô định
nào khác.
nào khác.
OTT: Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn
OTT: Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn

hơn
hơn
BV: K,Y,W,J – N,A,W,N,G,Z – AR
BV: K,Y,W,J – N,A,W,N,G,Z – AR
Cách giải: Ta chỉ cần sử dụng các chữ cái Việt Nam
Cách giải: Ta chỉ cần sử dụng các chữ cái Việt Nam
mà thôi
mà thôi


KY NANG”
KY NANG”

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TH
MẬT THƯ TH


CHỮ
CHỮ
Dạng mật thư ch
Dạng mật thư ch
th chữ ế ữ
th chữ ế ữ
:
:
L
L
à m t th mà n i dung đã ậ ư ộ
à m t th mà n i dung đã ậ ư ộ

đu c th thành m t ch khác theo h th ng 26 – 29 ch ợ ế ộ ữ ệ ố ữ
đu c th thành m t ch khác theo h th ng 26 – 29 ch ợ ế ộ ữ ệ ố ữ
cái.
cái.
OTT: A=B
OTT: A=B
BV: D, P, O – E, V, P, O, H – AR
BV: D, P, O – E, V, P, O, H – AR
Cách giải: Ta thay theo dạng 26 chữ cái với A=B
Cách giải: Ta thay theo dạng 26 chữ cái với A=B


CON DUONG”
CON DUONG”
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z A

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TH
MẬT THƯ TH


CHỮ
CHỮ
Dạng mật thư ch
Dạng mật thư ch
th ch (ữ ế ữ
th ch (ữ ế ữ
đ c bi tặ ệ
đ c bi tặ ệ

)
)
:
:
OTT: Anh em nh
OTT: Anh em nh
th tay chânư ể
th tay chânư ể
BV:
BV:
W
W
, L, R – G, M, G, K – AR
, L, R – G, M, G, K – AR
Cách giải: Ta thay tương xứng cho nhau
Cách giải: Ta thay tương xứng cho nhau


DOI TNTP”
DOI TNTP”
A B C D E F G H I J K L M
Z Y X W V U T S R Q P O N

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TH
MẬT THƯ TH


CHỮ
CHỮ

Dạng mật thư ch
Dạng mật thư ch
th sữ ế
th sữ ế


:
:
l
l
à m t th mà n i dung ậ ư ộ
à m t th mà n i dung ậ ư ộ
đu c chuy n thành sợ ể ố
đu c chuy n thành sợ ể ố
OTT: A=1, Z=26, H=?
OTT: A=1, Z=26, H=?
BV:
BV:
22, 1, 14 – 8, 15, 1
22, 1, 14 – 8, 15, 1
– AR
– AR
Cách giải: Ta lấy chữ tương ứng với số
Cách giải: Ta lấy chữ tương ứng với số


VAN HOA”
VAN HOA”
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26


Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TH
MẬT THƯ TH


CHỮ
CHỮ
Dạng mật thư ch
Dạng mật thư ch
th hữ ế
th hữ ế
ình
ình
:
:
l
l
à m t th mà n i ậ ư ộ
à m t th mà n i ậ ư ộ
dung đu c chuy n thành nh ng hình nh đ c bi tợ ể ữ ả ặ ệ
dung đu c chuy n thành nh ng hình nh đ c bi tợ ể ữ ả ặ ệ
OTT: h
OTT: h
ình nh sinh đ ngả ộ
ình nh sinh đ ngả ộ
BV:
BV:
- M
+ ỀU

CHIỀU

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TH
MẬT THƯ TH


CHỮ
CHỮ
Kinh nghi
Kinh nghi
m xác đ nh mã ch - s bi n ệ ị ữ ố ế
m xác đ nh mã ch - s bi n ệ ị ữ ố ế
chuy nể
chuy nể
:
:
1.
1.
C
C
ách đ c: là các ch cái ghi th ng ra, ho c ghi ọ ữ ẳ ặ
ách đ c: là các ch cái ghi th ng ra, ho c ghi ọ ữ ẳ ặ
theo cách đ c chính t hàng ngày nh A,2,15 ọ ả ư
theo cách đ c chính t hàng ngày nh A,2,15 ọ ả ư
ho c c =C, hát=H, ca=K, ba=3, hai năm=25, ặ ờ
ho c c =C, hát=H, ca=K, ba=3, hai năm=25, ặ ờ
2.
2.
Hình t ng: là các ch cái ch ra hình t ng mà ượ ữ ỉ ượ

Hình t ng: là các ch cái ch ra hình t ng mà ượ ữ ỉ ượ
có liên quan đ n các con s ho c ch cái nh ế ố ặ ữ ư
có liên quan đ n các con s ho c ch cái nh ế ố ặ ữ ư
hình tròn(ch O, s 0), tháp (ch A), c t c ữ ố ữ ộ ờ
hình tròn(ch O, s 0), tháp (ch A), c t c ữ ố ữ ộ ờ
(ch I, s 1), Vi t Nam (ch S), … ữ ố ệ ữ
(ch I, s 1), Vi t Nam (ch S), … ữ ố ệ ữ

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TH
MẬT THƯ TH


CHỮ
CHỮ
Kinh nghi
Kinh nghi
m xác đ nh mã ch - s bi n ệ ị ữ ố ế
m xác đ nh mã ch - s bi n ệ ị ữ ố ế
chuy nể
chuy nể
:
:
3.
3.
Chuy n đ i: là cách nói lái, nói ng c, phân ể ổ ượ
Chuy n đ i: là cách nói lái, nói ng c, phân ể ổ ượ
ch , ghép ch nh h hai = hai t (24), S c ữ ữ ư ư ư ắ
ch , ghép ch nh h hai = hai t (24), S c ữ ữ ư ư ư ắ
phong tam = tám(8), phân ban = BA+N(3=N),

phong tam = tám(8), phân ban = BA+N(3=N),
đ u sông = ầ
đ u sông = ầ
S
S
ông(S), …
ông(S), …
4.
4.
Ph đ nh: là cách ng i ta d u t khóa trong ủ ị ườ ấ ừ
Ph đ nh: là cách ng i ta d u t khóa trong ủ ị ườ ấ ừ
khóa b ng cách ph đ nh nh không làm thì l y ằ ủ ị ư ấ
khóa b ng cách ph đ nh nh không làm thì l y ằ ủ ị ư ấ
gì ăn(b các ch L,A,M trong b ch văn), th i ỏ ữ ạ ổ
gì ăn(b các ch L,A,M trong b ch văn), th i ỏ ữ ạ ổ
gió(b ch G,I,O), … ỏ ữ
gió(b ch G,I,O), … ỏ ữ

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TH
MẬT THƯ TH


CHỮ
CHỮ
Kinh nghi
Kinh nghi
m xác đ nh mã ch - s bi n ệ ị ữ ố ế
m xác đ nh mã ch - s bi n ệ ị ữ ố ế
chuy nể

chuy nể
:
:
5.
5.
Liên h th c t : là cách ng i ta mu n ng i ệ ự ế ườ ố ườ
Liên h th c t : là cách ng i ta mu n ng i ệ ự ế ườ ố ườ
d ch ph i liên h th c t đ xác đ nh t khóa ị ả ệ ự ế ể ị ừ
d ch ph i liên h th c t đ xác đ nh t khóa ị ả ệ ự ế ể ị ừ
nh r m(14), tháng ba gi t vua Hùng(10), … ư ằ ỗ ổ
nh r m(14), tháng ba gi t vua Hùng(10), … ư ằ ỗ ổ
6.
6.
Ti ng n c ngoài: là cách chuy n đ i theo cách ế ướ ể ổ
Ti ng n c ngoài: là cách chuy n đ i theo cách ế ướ ể ổ
c a n c ngoài nh nh t=I=1, trăm=M, ủ ướ ư ấ
c a n c ngoài nh nh t=I=1, trăm=M, ủ ướ ư ấ
Năm=V=5, tu=2, nai=9, anh=N …
Năm=V=5, tu=2, nai=9, anh=N …

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TRUY
MẬT THƯ TRUY
N TINỀ
N TINỀ
D ng m t th Mạ ậ ư
D ng m t th Mạ ậ ư
orse
orse
:

:
Là n i dung truy n đi ộ ề
Là n i dung truy n đi ộ ề
đã
đã
đ c thay đ i theo dượ ổ
đ c thay đ i theo dượ ổ
ng Morseạ
ng Morseạ
OTT: N=ba
OTT: N=ba
BV: the oi klt em - AR
BV: the oi klt em - AR
Cách giải: Ta nhận dạng khoá với N theo morse là “tè
Cách giải: Ta nhận dạng khoá với N theo morse là “tè
tít”, tương ứng với b là tè, a là tít
tít”, tương ứng với b là tè, a là tít
Qua đó, chữ cao là tè, chữ thấp là tít
Qua đó, chữ cao là tè, chữ thấp là tít


GIOI”
GIOI”

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TRUY
MẬT THƯ TRUY
N TINỀ
N TINỀ
D ng m t th Sạ ậ ư

D ng m t th Sạ ậ ư
eamfore
eamfore
:
:
Là n i dung ộ
Là n i dung ộ
truy n đi ề
truy n đi ề
đã
đã
đ c thay đ i theo dượ ổ
đ c thay đ i theo dượ ổ
ng ạ
ng ạ
Seamafore
Seamafore
OTT: A=G
OTT: A=G
BV: F, U, J – F, C - AR
BV: F, U, J – F, C - AR
Cách giải: Ta nhận dạng khoá với N = G chỉ có trong
Cách giải: Ta nhận dạng khoá với N = G chỉ có trong
bảng đối xứng của Seamafore, qua đó ta mở bảng
bảng đối xứng của Seamafore, qua đó ta mở bảng
seamafore tra theo đối xứng
seamafore tra theo đối xứng


BUP BE”

BUP BE”

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TO
MẬT THƯ TO
ĐẠ Ộ
ĐẠ Ộ

B
B
ng to đả ạ ộ
ng to đả ạ ộ
:
:
là khung to
là khung to
đ hình thành theo ạ ộ
đ hình thành theo ạ ộ
yêu c u c a m t th .ầ ủ ậ ư
yêu c u c a m t th .ầ ủ ậ ư

Các d ng khung to đ ph i phù h p v i s ô ạ ạ ộ ả ợ ớ ố
Các d ng khung to đ ph i phù h p v i s ô ạ ạ ộ ả ợ ớ ố
t ng ng b ng alphabe latin (26) và b ng ch cái ươ ứ ả ả ữ
t ng ng b ng alphabe latin (26) và b ng ch cái ươ ứ ả ả ữ
VN(29)
VN(29)

Có các d ng đ c tr ng nh sau: 5x5(-1), 4x6(-2), ạ ặ ư ư
Có các d ng đ c tr ng nh sau: 5x5(-1), 4x6(-2), ạ ặ ư ư

6x4(-2), 4x7(+2), 7x4(+2)
6x4(-2), 4x7(+2), 7x4(+2)

Ngoài ra v n có nh ng b ng t o không có quy ẫ ữ ả ạ
Ngoài ra v n có nh ng b ng t o không có quy ẫ ữ ả ạ
t c.ắ
t c.ắ

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TO
MẬT THƯ TO
ĐẠ Ộ
ĐẠ Ộ
To đ 5x5:ạ ộ
To đ 5x5:ạ ộ
OTT: A=33
OTT: A=33
BV: 12, 11, 34 – 12, 15 – AR
BV: 12, 11, 34 – 12, 15 – AR
1 2 3 4 5
1 A B C D E
2 F G H I J
3 K L M N O
4 P Q R S T
5 U V W X Y
Cách giải: Nhìn vào bạch văn ta
thấy có những có số lớn hơn 26
nên có thể suy ra dạng mật thư
toạ độ, không quá 5 trong các
con số nên có thể suy ra bảng

toạ độ 5x5
“BAN BE”

Ngọc Quốc (sưu tầm)
MẬT THƯ TO
MẬT THƯ TO
ĐẠ Ộ
ĐẠ Ộ
To đ 7x4:ạ ộ
To đ 7x4:ạ ộ
OTT: A=1/1
OTT: A=1/1
BV: 4/5, 2/5, 1/6, 3/4,
BV: 4/5, 2/5, 1/6, 3/4,
2/4, 3/2 – AR
2/4, 3/2 – AR
Cách giải: Tương tự nhìn vào
bạch văn thấy tử tối đa là 4,
mẫu tối đa là 7 => Ta có bảng
toạ độ 7x4
“TRUONG”
1 2 3 4
1 A B C D
2 E F G H
3 I J K L
4 M N O P
5 Q R S T
6 U V W X
7 Y Z

×