Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

Thuyết minh đồ án nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 63 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
1 1 1 Equation Chapter 1 Section 1 PHẦN 1: MĨNG NƠNG
I/ SỐ LIỆU (đề số 44)
1.Cơng trình: cho các móng có nội lực tiêu chuẩn dưới chân cột tại đáy móng như sau:
Nội lực Đơn vò Cột C1 Cột C2 Cột T3
N
0
T(T/m)
50 37,5 13,5
M
0
Tm (Tm/m)
8,25 5 3,5
Q
0
T(T/m)
1,75 1 1,55
2. Nền đất:
II. THỰC HIỆN
1. Xử lý số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng cơng trình.
a/ thống kê chỉ tiêu trọng lượng riêng tự nhiên
w
γ
:
 Lớp đất K:
Vì trong quá trình khảo sát không có lấy mẫu ở lớp K nên không thống kê.
 Lớp đất số 1:
Vì số mẫu bé hơn 6 nên ta lấy giá trò trung bình bằng giá trò tiêu chuẩn và giá trò
tính toán
STT KH MẪU γ
w


(kG/cm
3
)
1 HK2-3 1,903
2 HK3-3 1,943
3 HK3-4 1,964
4 HK4-4 1,898

γ
wtb

(kG/cm
3
) 1,927
3
1 2
1,927 /
tc
kG cm
γ γ γ
= = =
 Lớp đất số 2:
1 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
STT KH MẪU γ
w
(kG/cm
3
)
1 HK2-4 1,950

2 HK2-5 1,976
3 HK2-6 1,939
4 HK2-7 1,989
5 HK2-8 1,960
6 HK3-5 1,973
7 HK3-6 1,993
8 HK3-7 1,978
9 HK3-8 2,009
10 HK4-5 1,940
11 HK4-6 1,943
12 HK4-7 1,989
13 HK4-8 2,053
14 HK4-9 2,045
γ
wtb
(kG/cm
3
) 1,981

σ
0,036

ν ([ν] =0.05
)
0,018
kiểm tra thỏa
γ
tc
1,981
TTGH I α = 0,95 TTGH II α = 0,85

n
14
n
14

n-1
13
n-1
13
t
α
1,77 t
α
1,08
ρ
0,00857432
ρ
0,005231789
γ
I
(kG/cm3) 1,964158099 1,998132044 γ
II
(kG/cm3) 1,970780139
1,99151000
4
 Lớp đất số 3:
Vì số mẫu bé hơn 6 nên ta lấy giá trò trung bình bằng giá trò tiêu chuẩn và giá trò
tính toán
STT KH MẪU γ
w

(kG/cm
3
)
2 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
1 HK2-9 1,990
2 HK3-9 1,936

γ
wtb

(kG/cm
3
) 1,963
3
1 2
1,963 /
tc
kG cm
γ γ γ
= = =
 Lớp đất số 4a:
STT KH MẪU γ
w
(kG/cm
3
)
1 HK2-10 2,021
2 HK2-11 2,051
3 HK3-10 2,000

4 HK3-11 2,018
5 HK4-10 2,040
6 HK4-11 2,056
γ
wtb
(kG/cm
3
) 2,031

σ
0,024

ν ([ν] =0.05
)
0,016
kiểm tra thỏa
γ
tc
2.031
TTGH I α = 0.95 TTGH II α = 0.85
n
6
n
6

n-1
5
n-1
5
t

α
2.01 t
α
1.16
ρ
0.013086369
ρ
0.007552332
γ
I
(kG/cm3) 2.004391974 2.05754802 γ
II
(kG/cm3) 2.015631437 2.046308558

 Lớp đất số 4b:
Vì số mẫu bé hơn 6 nên ta lấy giá trò trung bình bằng giá trò tiêu chuẩn và giá trò
tính toán
STT KH MẪU γ
w
(kG/cm
3
)
3 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
1 HK2-12 2,086
2 HK3-12 2,030
3 HK3-13 2,073
4 HK4-12 2,054
5 HK4-13 2,037


γ
wtb

(kG/cm
3
) 2,056
3
1 2
2,056 /
tc
kG cm
γ γ γ
= = =
 Lớp đất số 5b:
STT KH MẪU γ
w
(kG/cm
3
)
1 HK2-13 1,978
2 HK2-14 1,979
3 HK2-15 1,994
4 HK3-14 1,993
5 HK3-15 2,007
6 HK4-14 1,965
7 HK4-15 1,978
γ
wtb
(kG/cm
3

) 1,985

σ
0,015

ν ([ν] =0.05
)
0,007
kiểm tra thỏa
γ
tc
1.985
TTGH I α = 0.95 TTGH II α = 0.85
n
7
n
7

n-1
6
n-1
6
t
α
1.94 t
α
1.13
ρ
0.005218455
ρ

0.003039616
γ
I
(kG/cm3) 1.97454871 1.995265005 γ
II
(kG/cm3) 1.978873503 1.990940211
4 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
b/ thống kê các chỉ tiêu sức chống cắt
tan ,c
ϕ
:
 Lớp đất số K:
Vì trong quá trình khảo sát không có lấy mẫu ở lớp K nên không thống kê.
 Lớp đất số 1:
KH
MẪU
τ
(kG/cm
2
)
σ(kG/cm2
)
HK 2-3
0,295
0,5
0,430
1
0,700
2

HK3-3
0,310
0,5
0,455
1
0,745
2
HK3-4
0,299
0,5
0,446
1
0,739
2
HK4-4
0,286
0,5
0,422
1
0,695
2
KẾT QUẢ TÍNH TỐN HÀM
LINEST

0,281586748 0,15675
0,008033799 0,010628
tgϕ
tc
c
tc

tgϕ
tc
ϕ
tc
(Độ) c
tc
0,281586748 0,15675 0,281586748 15,72652 0,15675
σ
ϕ
σ
c
0,008033799 0,010628
TTGH I α = 0,95 TTGH II α = 0,85
n
4
n
4

n-2
2
n-2
2
5 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
t
α
2,02 t
α
1,34
ρ

c
0,136957
ρ
c
0,090853
ρ
tg
ϕ
0,057632
ρ
tg
ϕ
0,038231
c
I
(kG/cm
2
) 0,135282 0,178218 c
II
(kG/cm
2
) 0,142509 0,17099114
tgϕ
I
0,265358 0,297815 tgϕ
II
0,270821 0,29235204
ϕ
Ι


(Độ) 14,86142 16,58432 ϕ
ΙΙ

(Độ) 15,15343 16,2963883
 Lớp đất số 2:
KH
MẪU
τ
(kG/cm
2
)
σ(kG/cm2
)
HK2-4
0,567
1
0,854
2
1,141
3
HK2-5
0,566
1
0,872
2
1,177
3
HK2-6
0,644
1

0,954
2
1,265
3
HK2-7
0,621
1
0,935
2
1,250
3
HK2-8
0,608
1
0,933
2
1,258
3
HK3-5
0,573
1
0,880
2
1,188
3
HK3-6
0,646
1
0,950
2

1,253
3
HK3-7
0,610
1
0,927
2
1,243
3
HK3-8
0,577
1
6 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
0,865
2
1,154
3
HK4-5
0,589
1
0,891
2
1,192
3
HK4-6
0,550
1
0,841
2

1,132
3
HK4-7
0,594
1
0,892
2
1,189
3
HK4-8
0,615
1
0,931
2
1,246
3
HK4-9
0,595
1
0,902
2
1,209
3
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HÀM
LINEST
0,30505888
4
0,29171
4
0,00704981

8
0,01522
9
tgϕ
tc
c
tc
tgϕ
tc
ϕ
tc
(Độ) c
tc
0,30505888
4
0,29171
4 0,305058884
16,9647
9
0,2917142
9
σ
ϕ
σ
c
0,00704981
8
0,01522
9
TTGH I α = 0,95 TTGH II α = 0,85

n
14
n
14

n-2
12
n-2
12
t
α
1,78 t
α
1,08
ρ
c
0,09292
ρ
c
0,05638
7 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
7 3
ρ
tg
ϕ
0,04113
5
ρ
tg

ϕ
0,02495
8
c
I
(kG/cm
2
)
0,26460
6
0,31882
3 c
II
(kG/cm
2
)
0,27526
7
0,3081619
8
tgϕ
I
0,29251
0,31760
8 tgϕ
II
0,29744
5
0,3126726
9

ϕ
Ι

(Độ)
16,3047
4
17,6202
4 ϕ
ΙΙ

(Độ)
16,5648
5
17,363038
2
 Lớp đất số 3:
Vì số mẫu bé hơn 6 nên ta lấy giá trò trung bình bằng giá trò tiêu chuẩn và giá trò
tính toán
KH
MẪU
τ
(kG/cm
2
) σ(kG/cm2)
HK 2-9
0,381
0,5
0,528
1
0,824

2
HK3-9
0,334
0,5
0,475
1
0,759
2
KẾT QUẢ TÍNH TỐN HÀM
LINEST
0,289275095 0,2125
0,022241679 0,029423
tgϕ
tc
c
tc
tgϕ
tc
ϕ
tc
(Độ) c
tc
0,289275095 0,2125 0,289275095
16,1338
4 0,2125
σ
ϕ
σ
c
0,022241679 0,029423

 Lớp đất số 4A:
KH
τ
σ(kG/cm2)
8 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
MẪU (kG/cm
2
)
HK2-10
0,526
1
0,961
2
1,395
3
HK2-11
0,560
1
1,020
2
1,481
3
HK3-10
0,514
1
0,926
2
1,339
3

HK3-11
0,500
1
0,895
2
1,291
3
HK4-10
0,524
1
0,948
2
1,372
3
HK4-11
0,542
1
0,989
2
1,437
3
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HÀM
LINEST
0,42911405
3 0,0985
0,01356432
9
0,02930
2
tgϕ

tc
c
tc
tgϕ
tc
ϕ
tc
(Độ) c
tc
0,42911405
3 0,0985 0,429114053
23,2248
5 0,0985
σ
ϕ
σ
c
0,01356432
9
0,02930
2
TTGH I α = 0,95 TTGH II α = 0,85
n
6
n
6

n-2
4
n-2

4
9 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
t
α
2,13 t
α
1,19
ρ
c
0,63364
4
ρ
c
0,35400
7
ρ
tg
ϕ
0,06732
9
ρ
tg
ϕ
0,03761
6
c
I
(kG/cm
2

)
0,03608
6
0,16091
4 c
II
(kG/cm
2
) 0,06363
0,1333697
4
tgϕ
I

0,40022
2
0,45800
6 tgϕ
II
0,41297
3 0,4452556
ϕ
Ι

(Độ)
21,8123
8
24,6080
7 ϕ
ΙΙ


(Độ)
22,4392
8
24,001287
2
 Lớp đất số 4B:
KH
MẪU
τ
(kG/cm
2
) σ(kG/cm2)
HK2-12
0,624
1
1,198
2
1,772
3
HK3-12
0,626
1
1,216
2
1,807
3
HK3-13
0,668
1

1,306
2
1,944
3
HK4-12
0,655
1
1,275
2
1,895
3
HK4-13
0,683
1
1,329
2
1,976
3
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HÀM
LINEST
0,61378188
5 0,0372
0,01880000
7
0,04061
3
10 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
tgϕ
tc

c
tc
tgϕ
tc
ϕ
tc
(Độ) c
tc
0,61378188
5 0,0372 0,613781885
31,5408
5 0,0372
σ
ϕ
σ
c
0,01880000
7
0,04061
3
TTGH I α = 0,95 TTGH II α = 0,85
n
5
n
5

n-2
3
n-2
3

t
α
2,35 t
α
1,25
ρ
c
2,56558
5
ρ
c
1,36467
3
ρ
tg
ϕ
0,07198
ρ
tg
ϕ
0,03828
7
c
I
(kG/cm
2
) 0,000 0,13264 c
II
(kG/cm
2

) 0,000
0,0879658
2
tgϕ
I

0,56960
2
0,65796
2 tgϕ
II

0,59028
2
0,6372818
9
ϕ
Ι

(Độ)
29,6659
2
33,3433
9 ϕ
ΙΙ

(Độ)
30,5525
8
32,508624

3
 Lớp đất số 5B:
KH
MẪU
τ
(kG/cm
2
) σ(kG/cm2)
HK2-13
0,505
1
0,798
2
1,092
3
HK2-14
0,495
1
0,781
2
1,067
3
HK2-15
0,529
1
0,828
2
1,127
3
HK3-14

0,553
1
0,862
2
11 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
1,171
3
HK3-15
0,538
1
0,847
2
1,155
3
HK4-14
0,486
1
0,772
2
1,059
3
HK4-15
0,499
1
0,795
2
1,090
3
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HÀM

LINEST
0,29686636
4
0,21814
3
0,00905881
5
0,01956
9
tgϕ
tc
c
tc
tgϕ
tc
ϕ
tc
(Độ) c
tc
0,29686636
4
0,21814
3 0,296866364
16,5343
8
0,2181428
6
σ
ϕ
σ

c
0,00905881
5
0,01956
9
TTGH I α = 0,95 TTGH II α = 0,85
n
7
n
7

n-2
5
n-2
5
t
α
2,01 t
α
1,16
ρ
c
0,18031
4
ρ
c
0,10406
2
ρ
tg

ϕ
0,06133
5
ρ
tg
ϕ
0,03539
7
c
I
(kG/cm
2
)
0,17880
9
0,25747
7 c
II
(kG/cm
2
)
0,19544
2
0,2408432
2
tgϕ
I

0,27865
8

0,31507
5 tgϕ
II

0,28635
8
0,3073745
9
12 [Type the company name]
N NN MểNG



()
15,5709
3
17,4883
1


() 15,9795 17,086098
c/ Keỏt quaỷ truù ủũa chaỏt coõng trỡnh
13 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
14 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
2. Phương án móng:
- Tải trọng công trình không lớn lắm.
- Lớp đất 1 là lớp đất sét có chiều dày 2,6m; có tính chất cơ lý tương đối tốt nên thích
hợp cho việc đặt móng nông trên lớp đất này.

 Dùng móng đơn Bê tông cốt thép đặt vào lớp đất thứ 1.
- Chọn chiều sâu chôn móng
2
m
h m=
( không kể lớp bê tông cốt thép ở đáy móng).
A/ Thiết kế móng C1:
1/ Tải trọng truyền xuống móng:
Tải trọng tiêu chuẩn:
0
( )
tc
N T
0
( )
tc
M Tm
0
( )
tc
Q T
50 8,25 1,75
2/ Xác đònh kích kích thước đáy móng:
Cường độ đất nền dưới đáy móng:
'
1 2
( )
tc II II
tc
m m

R Ab Bh cD
k
γ γ
= + +

Tra bảng 3-1/27 (sách HD Đồ án Nền & Móng_Nguyễn Văn Quảng)

1 2
1,1; 1;k 1,0
tc
m m= = =


0
15,15 0,32; 2,31;D 4,87A B
ϕ
= → = = =


3 ' 3
1,8.1,5 1,927.0,5
1,927(T/ m ); 1,832( / )
2
II II
T m
γ γ
+
= = =



2
1,4( / )
II
c T m=

15 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
• Chọn tỷ lệ 2 cạnh đáy móng:
1,2
l
y
b
= =

Chọng
tc tc
P R=

 Giải phương trình:
3 2
1
0(*)
tc
o o
a yb a yb N+ − =

2
1 2
0
' 2

1 2
1
1,1.1
0,32.1,927 0,678( / )
1
1,1.1
( ) (2,31.2.1,832 4,84.1,4) 2.2 12.809( / )
1
II
tc
II II tb
tc
m m
a A T m
k
m m
a Bh Dc h T m
k
γ
γ γ
= = =
= + − = + − =

Thay
0 1
,a a
vào (*):
3 2
0,678.1,2 12,809.1.2 50 0
1,7( )

1,7.1,2 2,1( )
b b
b m
l m
+ − =
→ =
→ = =

Vì móng chòu tải lệch tâm nên tăng kích thước đáy móng lên 1,2 lần
2
1,2(1,7.2,1) 4,3(m )F→ = =

Giữ nguyên tỷ lệ 2 cạnh đáy móng là y=1,2
 Bề rộng móng
4,3
1,9( )
1,2 1,2
F
b m= = =

 Chiều dài móng
1,2.1,9 2,27( )l m
= =

Vậy chọn kích thước đáy móng :
2 2,4
m m
b l× = ×

3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng:

p lực tiêu chuẩn ở đáy móng do các tải trọng tiêu chuẩn gây ra:
max
max
max min
2
tc tc
tc
tc tc
tc
tc tc
tc
tb
N M
p
F W
N M
p
F W
p p
p
= +
= −
+
=

Để kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực thì:
16 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
max
min

1,2
0
tc
tc
tc
tb
p R
p
p R









Tính
max min
; ; ;
tc tc tc
tb
p p p R


50 2.2.2.2,4 69,2(T)
tc tc
o tb
N N hbl

γ
= + = + =


0 0
M . 8,25 1,75.2 11,75(Tm)
tc tc tc
M Q h= + = + =


2
. 2.2,4 4,8( )F b l m= = =


2 2
3
2.2,4
1,92( )
6 6
bl
W m= = =

 Ta có:
2
max
2
min
2
' 2
1 2

max
69,2 11,75
20,54( / )
4,8 1,92
69,2 11,75
8,30( / ) 0
4,8 1,92
20,54 8,30
14,42( / )
2
1,1.1
R ( ) (0,32.2.1,927 2,32.2.1,832 4,87.1,4) 18,17(T/ m )
1
20,54 1,2
tc
tc
tc
tb
II II
tc
tc
p T m
p T m
p T m
m m
Ab Bh cD
k
p R
γ γ
= + =

= − = >
+
= =
= + + = + + =
= <
2
2
21,80( / )
14,42 18,17( / )
tc
tb
T m
p R T m
=
= < =
 Kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực.
4/ Kiểm tra biến dạng của nền:
Ứng suất gây lún tại trọng tâm đáy móng:
2
14,42 2.2 10,42(T/ m )
tc
gl tb tb
p p h
γ
= − = − =

Chia đất nền dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ, mỗi lớp có chiều dày nhỏ hơn hoặc
bằng
1
4

b
và đồng nhất.
1 1
.2 0,5( )
4 4
m
b m= =

17 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
 Chọn
0,5( )
i
h m=

Ứng suất gây lún tại những điểm nằm trên trục O, do bản thân đất nền và ứng suất gây
lún ở đáy móng phân bố đều
2
10,42( / m )
gl
P T=
gây ra, được tính trong bảng sau:
Lớp đất
Điểm
Độ sâu
(m)
σ
z
bt
(T/m

2
)
z (m) l/b 2z/b k
0
σ
z
gl
=k
0
p
gl
(T/m
2
) σ
z
bt

z
gl
LỚP 1
0 1,5 2,7 0 1,2 0 1 10,41666667 0,2592
1 1,6 2,8927 0,1 1,2 0,1 0,992 10,33333333 0,279939
2 2,1 3,8562 0,6 1,2 0,6 0,899 9,364583333 0,411786
3 2,6 4,8197 1,1 1,2 1,1 0,697 7,260416667 0,663832
4 3,1 5,7832 1,6 1,2 1,6 0,496 5,166666667 1,119329
5 3,6 6,7467 2,1 1,2 2,1 0,358 3,729166667 1,809171
6 4,1 7,7102 2,6 1,2 2,6 0,263 2,739583333 2,81437
LỚP 2
7 4,6 8,6957 3,1 1,2 3,1 0,198 2,0625 4,216097
8 5,1 9,6812 3,6 1,2 3,6 0,153 1,59375 6,074478

Giới hạn nén lún được lấy tại điểm số 8 có độ sâu kể từ đáy móng là 3,6(m)
Tại đđó:
6,07 5
bt
z
gl
z
σ
σ
= >

 Dự báo độ lún được thể hiện trong bảng sau:
Trong đó:
1
1
1 2 1
; ;
2 2
i i
i i
gl gl
bt bt
i i i i i
p p p p p
σ σ
σ σ
+
+
+
+

= = = +

1i
e
được nội suy theo
1i
p

2i
e
được nội suy theo
2i
p
18 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
1 2
1
1
i i
i i
i
e e
S h
e
+
=
+

Lớpđất
Điểm

σ
z
bt
(T/m
2
)
p
1i
(T/m
2
)
σ
z
gl
=k
0
p
gl
(T/m
2
)
p
i
(T/m
2
)
p
2i
(T/m
2

)
e
1i
e
2i
S
i
LỚP 1
0 2,7 10,41666667
1 2,8927 2,79635 10,33333333 10,375
13,1713
5
0,667 0,606 0,018296
2 3,8562 3,37445 9,364583333
9,84895
8
13,2234
1
0,658 0,606 0,015682
3 4,8197 4,33795 7,260416667 8,3125
12,6504
5
0,655 0,609 0,013897
4 5,7832 5,30145 5,166666667 6,213542
11,5149
9
0,647 0,615 0,009715
5 6,7467 6,26495 3,729166667
4,44791
7

10,7128
7
0,641 0,619 0,006703
6 7,7102 7,22845 2,739583333 3,234375
10,4628
3
0,634 0,621 0,003978
LỚP 2
7 8,6957 8,20295 2,0625 2,401042
10,6039
9
0,619 0,611 0,002471
8 9,6812 9,18845 1,59375 1,828125
11,0165
8
0,614 0,61 0,001239

Tổng độ lún:
0,0720( ) 7,20( ) 8( )
gh
S m cm S cm= = < =
Vậy móng C1 thỏa điều kiện lún tuyệt đối.
5/ Tính độ bền và cấu tạo móng:
• Sử dụng Bê tơng B20(#250) có
2
2
1150( / )
90( / )
b
bt

R T m
R T m

=


=



• Kích thước tiết diện cột: chọn tiết diện cột theo đề cho là
0,2 0,3
m m
c c
b l× = ×

• Xác đònh chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chòu uốn
p lực tính toán tại đáy móng:
19 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
2
0
0
2
0 0
max 0 0
2 2
2
min 0
1,15.50

11,98( / )
2.2,4
1,15(8, 25 1,75.2)
11,98 19,02( / )
2.2,4
6 6
4,94( / )
tt
tt
tt tt
tt
tt tt tt
tt
tt tt
N
p T m
bl
M Q
M
p p p T m
bl
W
M
p p T m
W
= = =
+
+
= + = + = + =
= − =


20 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
• Sơ đồ tính
toán theo điều kiện Bê tông cốt thép chòu uốn.
21 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
Dựa vào tam giác đồng dạng trên biểu đồ phân bố áp lực dưới đáy móng, ta tính
được áp lực tại mặt cắt 1-1 (tại mép cột)
2
1 min max min
2
1 max
1,35 1,35
( ) 4,94 (19,02 4,94) 12,86( / )
2,4 2,4
12,86 19,02
15,94( / )
2 2
2,4( );l 0,3( )
2,4 0,3
L 1,05( )
2 2
tt tt tt tt
tt tt
tt
c
c
p p p p T m
p p

p T m
l m m
l l
m
= + − = + − =
+
+
→ = = =
= =


→ = = =

Chiều cao làm việc của móng theo điều kiện BTCT chòu uốn:
0
2,4.15,94
1,05 0,55( ) 55( )
0,4 0,4.1150.0,3
tt
b c
p l
h L m cm
R l
≥ = = =

Chọn
0
56,5
3,5
60

m
h cm
a cm
h cm
=
=
→ =
• Kiểm tra lại chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chọc thủng:
22 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
p lực tại mép đáy tháp chọc thủng:

2
2 min max min
1,95 1,95
( ) 4,94 (19,02 4,94) 16,38( / )
2,4 2,4
tt tt tt tt
p p p p T m= + − = + − =

Diện tích đáy tháp chọc thủng:
23 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
2
0,45.2 0,9( )
ct
F m= =

Lực chọc thủng:
' 2

. 0,9.17,70 15,93( / )
ct ct tt
N F p T m= = =

Trong đó:
' 2
2 max
16,38 19,02
17,70( / )
2 2
tt tt
tt
p p
p T m
+
+
= = =

Lực chống xuyên:
{ } { }
0
2
0
min ; 2 0,2 min 2;1,33
0,75 0,75.90.0.565 29,18( / )
2 2
c c
cx bt
b b b h
R R h T m

+ + +
= = =

ct cx
N R→ <
(Thỏa)
6/ Tính toán và bố trí cốt thép:
24 [Type the company name]
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
• Xeùt maët ngaøm 1-1:
25 [Type the company name]

×