Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài tập lượng tử ánh sáng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.23 KB, 13 trang )

Nguyễn Hồi Phong 12A2 Kui-Pro
ƠN THI TỐT NGHIỆP - LƯỢNG TỬ AS 12 CƠ BẢN
Câu 1 W của phôtôn ứng với as tím có bsong
0,41 mλ = µ
là:
A. 4,85.10
-19
J B. 3.03eV C. 4,85.10
-25
J D. A và B đều đúng.
Câu 2. Cho h = 6,67.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s. Cho công thoát e của kloại là A = 2eV. Bsong giới hạn
quang điện của kloại là:
A. 0,625

B. 0,525

C. 0,675

D. 0,585

Câu 3. Cho e = 1,6.10
-19
C. Biết trong mỗi giây có 2.10
17
e từ catôt đến đập vào anốt của tế bào quang
điện. Dòng quang điện bão hoà là:
A. 3,2A B. 3,2MA C. 32mA D. 32


µ
A
Câu 4. Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s. Bsong giới hạn quang điện của kloại là
0
0,6 mλ = µ
. Công
thoát của kloại đó là:
A. 3,31.10
-20
J B. 2,07eV C. 3,31.10
-18
J D. 20,7eV
Câu 5. Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s ; e = 1,6.10
-19
C. Công suất của nguồn bxạ
0,3 mλ = µ
là P = 2W, c.độä dòng quang điện bão hòa là I = 4,8 mA. Hiệu suất lượng tử là:
A. 1% B.10% C. 2% D. 0,2%
Câu 6. Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8

m/s ; e = 1,6.10
-19
C. Kloại có công thoat e là A = 2,62 eV.
Khi chiếu vào kloại này hai bxạ có bsong
1
0,6 mλ = µ

2
0,4 mλ = µ
thì htượng quang điện:
A. Xảy ra với cả hai bxạ. B. Ko xảy ra với cả hai bxạ.
C. Xảy ra với bxạ
1
λ
. Ko xảy ra với bxạ
2
λ
D. Xảy ra với bxạ
2
λ
. Ko xảy ra với bxạ
1
λ
Câu 7 . Mức W trong ngtử hiđrô ứng với số lượng tử n có b.kính:
A. Tỉ lệ thuận với n B. Tỉ lệ nghòch với n
C. Tỉ lệ thuận với n
2
D. Tỉ lệ nghòch với n
2
.

Câu 8. Khi e trong ngtử hiđrô ở 1 trong các mức W cao L, M, N, O … nhảy về mức có W K, thì ngtử hiđrô
fát ra vạch bxạ thuộc dãy: A. Dãy Lyman B. Dãy Balmer
C. Dãy Paschen D. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào e ở mức W cao nào.
Câu 9. Các vạch quang phổ nằm trong vùng tử ngoại của ngtử hiđrô thuộc về dãy:
A. Dãy Lyman B. Dãy Balmer C. Dãy Paschen D. Dãy Lyman và Dãy Balmer
Câu 10. Các vạch quang phổ nằm trong vùng hồng ngoại của ngtử hiđrô thuộc vào dãy:
A. Dãy Lyman B. DãyBalmer C. Dãy Paschen D. Dãy Balmer và Paschen
Câu 11. Các vạch
H ; H ; H ; H
α β γ δ
thuộc dãy:
A. Dãy Lyman B. Dãy Paschen C. Dãy Balmer D. Thuộc nhiều dãy.
Câu 12. Cho biết bsong
λ
của các vạch phổ trong dãy Balmer được tạo bởi:
2 2
1 1 1
R
2 n
 
= −
 ÷
λ
 

với R là hằng số Riberg. Bxạ của vạch quang phổ trong dãy balmer có W lớn nhất ứng với:
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n =

Câu 13. W ion hóa của ngtử hiđrô là:
A.W ứng với n =


.
B.W cần cung cấp cho ngtử hiđrô để đưa e từ mức W ứng với n = 1 lên mức n =

C. W ứng với n = 1. D. Câu A, C đúng.
Câu 14. Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s. Mức W của các q.đạo dừng của ngtử hiđrô lần lượt từ
trong ra ngoài là – 13,6 eV; - 3,4 eV; - 1,5 eV … với: E
n
=

2
13,6
eV
n
; n = 1, 2, 3 … Khi e
chuyển từ mức W ứng với n = 3 về n = 1 thì sẽ fát ra bxạ có tần số:
A. 2,9.10
14
Hz B. 2,9.10
15
Hz C. 2,9.10
16
Hz D. 2,9.10
17
Hz
Câu 15. Cho b.kính q.đạo Bo thứ nhất 0,53.10

-10
m. B.kính q.đạo Bo thứ năm là:
A. 2,65. 10
-10
m B. 0,106. 10
-10
m C. 10,25. 10
-10
m D. 13,25. 10
-10
m
Câu 16. Mức W của các q.đạo dừng của ngtử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E
1
= - 13,6 eV;
Trang 1
Nguyễn Hồi Phong 12A2 Kui-Pro
E
2
= - 3,4 eV; E
3
= - 1,5 eV; E
4
= - 0,85 eV. Ngtử ở t.thái cơ bản có khả năng hấp thụ các
phôtôn có W nào dưới đây để nhảy lên 1 trong các mức trên:
A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV D. 1,9 eV
Câu 16. E ở t.thái có W E
n
trong ngtử hiđrô cđ trên q.đạo có b.kính:
A. Tỉ lệ với n B. Tỉ lệ nghòch với n C. Tỉ lệ với n
2

D. Tỉ lệ nghòc với n
2
.
Câu 17. Trong ngtử hiđrô mức W ứng với q.đạo dừng thứ n được cho bởi: E
n
= -
2
13,6
eV
n
. W ứng với vạch
phổ
H
β
là:
A. 2,55 eV B. 13,6 eV C. 3,4 eV D. 1,9 eV
Câu 18. Ngtử hiđrô ở mức W kích thích N, khi chuyển xuống mức W thấp sẽ fát ra:
A. Đúng 4 vạch phổ B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6 vạch phổ.
C. Đúng 6 vạch phổ D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4 vạch phổ.
Câu 22: Năng lượng của electron trong ng.tử Hidro được viết theo cơng thức
2
n
A
E
n
−=
(J), trong đó A là hằng
số dương, n = 1, 2, 3, …Biết rằng b.sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman do khí Hiđro phát ra là
m
µ

1215,0
. Hãy X.đ b.sóng dài nhất và ngắn nhất của bức xạ trong dãy Pasen.
Câu 23: Vạch quang phổ đầu tiên(có b.sóng dài nhất) của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ của
Hiđro có b.sóng lần lượt là
m
µ
122,0
;
m
µ
656,0

m
µ
875,1
. X.đ b.sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy
Laiman và Banme, các quang phổ đó thuộc miền nào của thang sóng điện từ.
Câu 24: Cho ba vạch quang phổ đầu tiên(có b.sóng dài nhất) của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang
phổ của ng.tử Hiđro có b.sóng lần lượt là
m
µ
122,0
;
m
µ
656,0

m
µ
875,1

.
a) Có thể tìm được b.sóng của các vạch nào khác.
b) Cho biết năng lượng tối thiểu để bứt điện tử ra khỏi ng.tử Hiđro từ trạng thái cơ bản là 13,6eV
(1eV = 1,6.10
-19
J). Tính b.sóng ngắn nhất trong dãy Pasen. Lấy c = 3.10
8
m/s, h = 6,625.10
-34
J.s.
Câu 25: Cho biết b.sóng ứng với 3 vạch quang phổ của ng.tử Hiđrơ trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là
m
µλ
875,1
1
=
;
m
µλ
282,1
2
=
;
m
µλ
093,1
3
=
và vạch đỏ
α

H
trong dãy Banme là
m
µλ
α
656,0=
. Hãy tính các b.sóng
δγβ
λλλ
;;
tương ứng với các vạch lam
β
H
; vạch chàm
γ
H
và vạch tím.
Câu 27: Electron trong ng.tử Hiđrơ chuyển từ quỹ đạo L ứng với mức năng lượng E2 = - 3,4eV về quỹ đạo K
ứng với mức năng lượng E1 = -13,6eV. Cho biết 1eV = 1,6.10
-19
J, c = 3.10
8
m/s, h = 6,625.10
-34
J.s.
a) Tính b.sóng
λ
của bức xạ phát ra.
b) Chiếu bức xạ có b.sóng
λ

nói trên vào Katơt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có cơng thốt e
là A = 2eV. Tính động năng ban đầu cực đại W
đ
của quang điện tử và H.đ.t hãm dòng quang điện đó U
h
.
Câu 28: Năng lượng trạng thái dừng trong ng.tử Hiđrơ lần lượt là E
k
= -13,6eV; E
L
= -3,4eV; E
M
= -1,51eV;
E
N
= -0,85eV; E
O
= -0,54eV. Hãy tìm b.sóng của các bức xạ tử ngoại do ng.tử Hiđrơ phát ra.
Cho biết 1eV = 1,6.10
-19
J, c = 3.10
8
m/s, h = 6,625.10
-34
J.s.
Câu 29: Trong quang phổ hiđrơ có b.sóng
λ
của các vạch quang phổ như sau:
m
µλ

121568,0
21
=
;
m
µλ
656279,0
32
=
;
m
µλ
8751,1
43
=
.
a) Tính tần số ứng với các bức xạ trên.
b) Tính tần số ứng với vạch quang phổ thứ 2 và thứ 3 của dãy Laiman. Cho biết c = 3.10
8
m/s.
Câu 30: Năng lượng của electron trong ng.tử hiđrơ được viết theo cơng thức
2
n
A
E
n
−=
(J). Với n là số ngun
dương n = 1 ứng với mức cơ bản K, n = 2, 3, 4, …ứng với các mức kích thích L, M, N, …
a) Tính ra Jun năng lượng ion hố của ng.tử hiđrơ.

b) Tính ra mét b.sóng của vạch đỏ
α
H
trong dãy Banme. Cho biết 1eV = 1,6.10
-19
J, c = 3.10
8
m/s,
h = 6,625.10
-34
J.s.
Câu 31. Trong quang phổ vạch của ngun tố hiđrơ, vạch ứng với b.sóng dài nhất trong dãy Laiman là
m
µλ
1216,0
1
=
và vạch ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có b.sóng
m
µλ
1026,0
2
=
. Hãy tính
b.sóng dài nhất trong dãy Banme.
Câu 32: Năng lượng của e trong ng.tử hiđrơ được viết theo cơng thức
2
n
A
E

n
−=
(J). Với n là số ngun dương
n = 1 ứng với mức cơ bản K, n = 2, 3, 4, …ứng với các mức kích thích L, M, N, …
a) Tính b.sóng của vạch đỏ
α
H
trong dãy Banme.
b) B.sóng dài nhất của á.s mà ng.tử hiđrơ ở trạng thái bình thường (Trạng thái cơ bản) có thể hấp thụ được.
Trang 2
Nguyễn Hoài Phong 12A2 Kui-Pro
Câu 33: Biết rằng vạch đầu tiên trong dãy Laiman có b.sóng
m
µλ
1216,0
1
=
, vạch đầu tiên và vạch cuối của dãy
Banme có b.sóng lần lượt là
m
µλ
6563,0
2
=

m
µλ
3653,0
3
=

. Cho biết c = 3.10
8
m/s, h = 6,625.10
-34
J.s.
a) X.đ các b.sóng của vạch thứ hai của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Laiman.
b) Tính năng lượng ion hoá của ng.tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản. Tính năng lượng này ra đơn vị eV.
Câu 34: Cho biết vạch đầu tiên của dãy Laiman có tần số là 24,53.10
14
Hz và năng lượng ion hoá của ng.tử
hiđrô ở trạng thái cơ bản là 13,6eV. Cho biết c = 3.10
8
m/s, h = 6,625.10
-34
J.s.
a) Tính b.sóng của vạch cuối cùng của dãy Banme.
b) Cho biết vạch đầu tiên của dãy Banme có b.sóng bằng 0,6563
m
µ
. Hỏi có thể tính được b.sóng của những
vạch nào trong quang phổ hiđrô.
Câu 35: Biết b.sóng của bốn vạch trong dãy Banme là vạch đỏ
mH
µ
α
6563,0=
, vạch chàm
mH
µ
β

4861=
, vạch
lam
mH
µ
γ
4340=
và vạch tím
mH
µ
δ
4102,0=
. Hãy tính b.sóng của ba vạch quang phổ trong dãy Pasen ở vùng
hồng ngoại.
Câu 36: các mức năng lượng của ng.tử hiđrô được tính bởi các hệ thức:
eV
n
E
n
2
6,13
−=
; n = 1, 2, 3, …
a) Hãy tính năng lượng ở các mức cơ bản, mức kích thích đầu tiên, mức kích thích thứ hai và thứ ba.
b) Tính năng lượng ion hoá ng.tử hiđrô nếu ng.tử này lần lượt ở các trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích
đầu tiên. Tính b.sóng tương ứng với các photon để ion hoá ng.tử hiđrô trên.
Cho biết 1eV = 1,6.10
-19
J, c = 3.10
8

m/s, h = 6,625.10
-34
J.s.
Câu 37: Cho biết mức năng lượng E
n
của ng.tử hiđrô được X.đ bởi công thức:
eV
n
E
n
2
6,13−
=
; n = 1, 2, 3,… và
cho biết 1eV = 1,6.10
-19
J, c = 3.10
8
m/s, h = 6,625.10
-34
J.s.
a) Hãy tính các b.sóng dài nhất và ngắn nhất trong dãy Laiman. Vạch phổ có b.sóng 0,3670
m
µ
có thuộc dãy
Laiman hay ko?
b) Cung cấp một năng lượng bằng 12,1eV cho ng.tử hiđrô ở trạng thái cơ bản. X.đ mức năng lượng kích thích
của ng.tử này. Hỏi sau đó ng.tử sẽ phát ra bao nhiêu vạch quang phổ?
Câu 38: Cho biết mức năng lượng E
n

của ng.tử hiđrô được X.đ bởi công thức:
eV
n
E
n
2
6,13−
=
; n = 1, 2, 3,… và
cho biết 1eV = 1,6.10
-19
J, c = 3.10
8
m/s, h = 6,625.10
-34
J.s.
a) Tính năng lượng cần thiết của photon phải truyền cho ng.tửe hiđrô để ng.tử này từ trạng thái cơ bản chuyển
lên trạng thái kích thích đầu tiên.Tính b.sóng tương ứng của photon này.
b) Tính b.sóng ngắn nhất của bức xạ phát ra bởi một khí đơn ng.tử hiđrô phát ra được kích thích ở tất cả các
mức.
c) Truyền cho ng.tử hiđrô ở các trạng thái cơ bản những photon khác nhau có mức năng lượng 3,4eV;
10,2eV; 12,1eV và 14eV? Những photon nào sẽ bị hấp thụ? Tính tất cả các b.sóng của bức xạ phát ra
bởi ng.tử hiđrô khi đó.
39. Trong quang phổ vạch H
2
2 b.sóng đầu tiên của dãy Laiman là 0,1216 µm và 0,1026
m
µ
. B.sóng dài nhất
của dãy Banme có giá trị nào

A.0,7240
m
µ
B. 0,7246
m
µ
C. 0,6566
m
µ
D. 0,6860
m
µ
40 Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực Culông. Tính tần số vòng quay trên quỹ đạo K
A.6,0.10
15
Hz B. 6,6.10
14
Hz C. 6,6.10
15
Hz D. 6,4.10
14
Hz
41 . Dãy Lyman trong quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng
có năng lượng cao về quỹ đạo :
Trang 3
Nguyn Hoi Phong 12A2 Kui-Pro
A. K B. L C. M D. N
42. Cỏc mc nng lng ca H
2
trng thỏi dng c X. bng cụng thc

2
13,6
( )
n
E eV
n
=
. Vi n l ng
vi cỏc mc c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N, O, P. Nng lng iụn hoỏ ca H
2
l
A.E < 21,76. 10
-13
J B. E > 21,76. 10
-16
J C.E > 21,76. 10
-19
J D.E > 21,76. 10
-18
J
43. Mt ng Rnghen phỏt ra bt x cú b.súng nh nht l 5
o
A
. Cho in tớch electron e = 1,6.10
19
C; hng s
plng h = 6,625.10
-34
J.s, vn tc ca ỏ.s trong chõn ko c = 3.10
8

m/s. Tớnh H..t gia ant v catt.
A.3750V B. 2500V C. 2475V D. 1600V
44. H..t gia ant v catt ca ng Rnghen l 3.10
4
V. Cho in tớch electron e = 1,6.10
-19
C; hng s plank h
= 6,625.10
-34
J.s, vn tc ca ỏ.s trong chõn ko c = 3.10
8
m/s. B.súng nh nht ca chựm tia Rnghen phỏt ra:
A.2,25.10
-11
m B. 3,14.10
-11
m C. 4,14.10
-11
m D. 1,6.10
-11
m
48. Bit lc tng tỏc gia e v ht nhõn l lc Culụng. Tớnh vn tc ca e trờn qu o K
A.2,00.10
6
m/s B. 2,53.10
6
m/s C. 2,19.10
6
m/s D. 0,219.10
6

m/s
49. B.súng ca bn vch trong dóy Banme l H

= 0,656àm, H

= 0,486àm, H

= 0,434àm,
H

= 0,410àm. Nng lng ca phụtụn do H
2
phỏt ra khi e di chuyn t qu o O v M
A.15,486.10
-20
J B. 14,486.10
-20
J C. 14,240.10
-20
J D. 16,486.10
-20
J
50. Cho ba vch cú b.súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H
2
l : 0,1216àm, 0,6563àm,
1,8751àm. Khi ng.t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Pasen
A.3 B. 1 C. 2 D. 4
51. Cho ba vch cú b.súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H
2
l : 0,1216àm, 0,6563àm, 1,8751àm. Khi

ng.t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Laiman
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
52. Cho ba vch cú b.súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H
2
l : 0,1216àm, 0,6563àm,
1,8751àm. Khi ng.t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Banme
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
53. Mt ốn Na chiu sỏng cú cụng sut phỏt x P = 100W. B.súng ca ỏ.s vng do ốn phỏt ra l 0,589àm.
Hi trong 30s, ốn phỏt ra bao nhiờu phụtụn ? Cho hng s plng h = 6,625.10
-34
Js, vn tc ca ỏ.s trong chõn
ko c = 3.10
8
m/s.
A.12.10
22
B. 9.10
18
C. 6.10
24
D. 9.10
21
54. E trong ng.t H
2
chuyn t mỳc nng lng E
2
= -3,4eV sang qu o K cú mc nng lng
E
K
= -13,6eV phỏt ra phụtụn. Chiu bc x ny lờn mt kim loi cú gii hn quang in

0
0,3 m
à
=
thỡ ng
nng ban u cc i ca quang e l
A.1,632.10
-18
J B. 6,625.10
-19
J C. 9,695.10
-19
J D. 6,98.10
-19
J
55. Cỏc mc nng lng ca H
2
trng thỏi dng c X. bng cụng thc
2
13,6
( )
n
E eV
n
=
. Vi n l
ng vi cỏc mc c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N, O, P. Khi trng thỏi c bn kớch thớch cho khi khớ
H
2
chựm sỏng vi cỏc phụtụn cú nng lng 3,4eV v 12,75eV thỡ H

2
hp th phụtụn chuyn lờn trng thỏi
kớch cho my vch trong quang ph
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
56. Một ống Rơn ghen có U
AK
= 10kv với dòng điện trong ống là I = 1mA. Coi rằng chỉ có 1% số e đập vào đối
catốt tạo ra tia X. Tính công suất chùm tia X có B.sóng nhỏ nhất
A.1W B. 0,9W C. 9,9W D. 0,1W
59. B.súng ca bn vch trong dóy Banme l H

= 0,656àm, H

= 0,486àm, H

= 0,434àm,
H

= 0,410àm. Hóy X. b.súng ng vi s di chuyn ca e t qu o N v M
A.1,875àm B. 1,255àm C. 1,545àm D. 0,840àm
Trang 4
Nguyn Hoi Phong 12A2 Kui-Pro
60. B.súng ca bn vch trong dóy Banme l H

= 0,656àm, H

= 0,486àm, H

= 0,434àm,
H


= 0,410àm. X. tn s ca bc x phỏt ra ng vi s di chuyn ca e t qu o P v M
A.2,744.10
12
Hz B. 27,44.10
12
Hz C. 27,44.10
6
Hz D. 2,744.10
14
Hz
61. Cỏc mc nng lng ca H
2
trng thỏi dng c X. bng cụng thc
2
13,6
( )
n
E eV
n
=
. Vi n l ng
vi cỏc mc c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N, O, P. Tớnh nng lng cn thit ng.t H
2
hp th v cho
3 vch quang ph khi ang mc K
A.2,089.10
-18
J B. 2,04.10
-18

J C. 1,934.10
-18
J. D. 1,632.10
-18
J
62. Cho ba vch u tiờn trong dóy Laiman cú b.súng ln lt l ; 1216; 1026; 973. Khi ng.t H
2

c kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my vch dóy Banme
A.Mt vch lam B. 2 vch , lam C. Mt vch D. 2 vch lam, chm
64. Nng lng ti thiu bt e ra khi ng.t H
2
t trng thỏi c bn l 13,6eV. Tớnh b.súng ngn nht ca
quang ph vch H
2
: A. 0,0902àm. B.0,0913àm C. 0,1005àm. D. 0,1012àm.
66.Cỏc mc nng lng ca H
2
trng thỏi dng c X. bng cụng thc
2
13,6
( )
n
E eV
n
=
. Vi n l ng
vi cỏc mc c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N, O, P. Cỏc b.súng gii hn ca dóy Banme l
A. 0,657
m

à
v 0,4010
m
à
B. 0,658
m
à
v 0,4000
m
à
C. 0,657
m
à
v 0,4110
m
à
D. 0,656
m
à
v 0,4110
m
à
67. Cỏc mc nng lng ca H
2
trng thỏi dng c X. bng cụng thc
2
13,6
( )
n
E eV

n
=
. Vi n l ng
vi cỏc mc c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N, O, P. Khi trng thỏi c bn kớch thớch cho khi khớ H
2

chựm sỏng vi cỏc phụtụn cú nng lng 11,54eV v 12,75eV thỡ H
2
hp th phụtụn chuyn lờn trng thỏi
kớch no ?
A.Trng thỏi kớch thớch th nht B.Trng thỏi kớch thớch th 2
C.Trng thỏi kớch thớch th ba D.Trng thỏi kớch thớch th t
68. B.sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560àm. B.sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220àm. B.sóng dài
thứ 2 của dãy Laiman là:
A. 0,0528àm; B. 0,1029àm; C. 0,1112àm; D. 0,1211àm
69. B.sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, B.sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ 2 của dãy Banme là 0,656àm và 0,4860àm. B.sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là
A. 0,0224àm; B. 0,4324àm; C. 0,0975àm; D.0,3672àm
70. B.sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, B.sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ 2 của dãy Banme là 0,656àm và 0,4860àm. B.sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 1,8754àm; B. 1,3627àm; C. 0,9672àm; D. 0,7645àm
71. 2 vạch quang phổ có B.sóng dài nhất của dãy Laiman có B.sóng lần lợt là
1
= 0,1216àm và

2
= 0,1026àm. B.sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là
A. 0,5875àm; B. 0,6566àm; C. 0,6873àm; D. 0,7260àm
73. Bit lc tng tỏc gia e v ht nhõn l lc Culụng. Tớnh tn s vũng quay trờn qu o K
A.6,0.10

15
Hz B. 6,6.10
14
Hz C. 6,6.10
15
Hz D. 6,4.10
14
Hz
74. Dóy Lyman trong quang ph vch ca hirụ ng vi s dch chuyn ca cỏc electron t cỏc qu o dng
cú W cao v qu o : A. K B. L C. M D. N
76. 1 ng Rnghen phỏt ra bt x cú b.súng nh nht l 5
o
A
. Cho in tớch electron e = 1,6.10
19
C; hng s
plng h = 6,625.10
-34
J.s, v.tc ca ỏ.s trong chõn ko c = 3.10
8
m/s. Tớnh H..t gia ant v catt.
A.3750V B. 2500V C. 2475V D. 1600V
77. H..t gia ant v catt ca ng Rnghen l 3.10
4
V. Cho in tớch electron e = 1,6.10
-19
C; hng s plank
h = 6,625.10
-34
J.s, v.tc ca ỏ.s trong chõn ko c = 3.10

8
m/s. B.súng nh nht ca chựm tia Rnghen phỏt ra:
A.2,25.10
-11
m B. 3,14.10
-11
m C. 4,14.10
-11
m D. 1,6.10
-11
m
78. Cỏc mc W ca H
2
trng thỏi dng c x. bng cụng thc
2
13,6
( )
n
E eV
n
=
. Vi n l ng vi cỏc mc
c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N, O, P. Khi trng thỏi c bn kớch thớch cho khi khớ H
2
chựm sỏng vi
Trang 5
Nguyn Hoi Phong 12A2 Kui-Pro
cỏc phụtụn cú W 11,54eV v 12,75eV thỡ H
2
hp th phụtụn chuyn lờn trng thỏi kớch vch no trong quang

ph ca dóy Banme
A., tớm B. Lam, chm C. , lam D. Chm, tớm
79. Cho ba vch cú b.súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H
2
l : 0,1216àm, 0,6563àm, 1,8751àm. Cú
th tỡm c bc x thuc dóy Laiman cú b.súng no A.0,0903àm v 0,1026àm
B. 0,1026àm v 0,0973àm C.0,1426àm v 0,0826àm D. 0,1226àm v 0,1116àm
82. B.súng ca bn vch trong dóy Banme l H

= 0,656àm, H

= 0,486àm, H

= 0,434àm,
H

= 0,410àm. W ca phụtụn do H
2
phỏt ra khi e di chuyn t qu o O v M
A.15,486.10
-20
J B. 14,486.10
-20
J C. 14,240.10
-20
J D. 16,486.10
-20
J
83. Cho ba vch cú b.súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H
2

l : 0,1216àm, 0,6563àm,
1,8751àm. Khi ng.t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Pasen
A.3 B. 1 C. 2 D. 4
84. Cho ba vch cú b.súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H
2
l : 0,1216àm, 0,6563àm,
1,8751àm. Khi ng.t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Laiman
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
85. Cho ba vch cú b.súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H
2
l : 0,1216àm, 0,6563àm,
1,8751àm. Khi ng.t b kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my bc x dóy Banme
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
86. 1 ốn Na chiu sỏng cú cụng sut phỏt x P = 100W. B.súng ca ỏ.s vng do ốn phỏt ra l 0,589àm. Hi
trong 30s, ốn phỏt ra bao nhiờu phụtụn ? Cho hng s plng h = 6,625.10
-34
Js, v.tc ca ỏ.s trong chõn ko
c = 3.10
8
m/s.
A.12.10
22
B. 9.10
18
C. 6.10
24
D. 9.10
21
87. E trong ng.t H
2

chuyn t mỳc W E
2
= -3,4eV sang qu o K cú mc W E
K
= -13,6eV phỏt ra phụtụn.
Chiu bc x ny lờn mt kim loi cú gii hn quang in
0
0,3 m
à
=
thỡ ng nng ban u cc i ca
quang e l
A.1,632.10
-18
J B. 6,625.10
-19
J C. 9,695.10
-19
J D. 6,98.10
-19
J
88. Cỏc mc W ca H
2
trng thỏi dng c x. bng cụng thc
2
13,6
( )
n
E eV
n

=
. Vi n l ng vi cỏc mc
c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N, O, P. Khi trng thỏi c bn kớch thớch cho khi khớ H
2
chựm sỏng vi
cỏc phụtụn cú W 3,4eV v 12,75eV thỡ H
2
hp th phụtụn chuyn lờn trng thỏi kớch cho my vch trong
quang ph
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
89. Một ống Rơn ghen có U
AK
= 10kv với dòng điện trong ống là I = 1mA. Coi rằng chỉ có 1% số e đập vào đối
catốt tạo ra tia X. Tính công suất chùm tia X có B.sóng nhỏ nhất
A.1W B. 0,9W C. 9,9W D. 0,1W
92. B.súng ca bn vch trong dóy Banme l H

= 0,656àm, H

= 0,486àm, H

= 0,434àm, H

= 0,410àm.
Hóy x. b.súng ng vi s di chuyn ca e t qu o N v M
A.1,875àm B. 1,255àm C. 1,545àm D. 0,840àm
93. B.súng ca bn vch trong dóy Banme l H

= 0,656àm, H


= 0,486àm, H

= 0,434àm,
H

= 0,410àm. X. tn s ca bc x phỏt ra ng vi s di chuyn ca e t qu o P v M
A.2,744.10
12
Hz B. 27,44.10
12
Hz C. 27,44.10
6
Hz D. 2,744.10
14
Hz
94. Cỏc mc W ca H
2
trng thỏi dng c x. bng cụng thc
2
13,6
( )
n
E eV
n
=
. Vi n l ng vi cỏc mc
c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N, O, P. Tớnh W cn thit ng.t H
2
hp th v cho 3 vch quang ph khi
ang mc K

A.2,089.10
-18
J B.2,04.10
-18
J C.1,934.10
-18
J.D.1,632.10
-18
J
95. Cho ba vch u tiờn trong dóy Laiman cú b.súng ln lt l ; 1216; 1026; 973. Khi ng.t H
2

c kớch thớch lờn qu o N thỡ cú th phỏt ra my vch dóy Banme
A.1 vch lam B. 2 vch , lam C. 1 vch D. 2 vch lam, chm

Trang 6
Nguyn Hoi Phong 12A2 Kui-Pro
97. W ti thiu bt e ra khi ng.t H
2
t trng thỏi c bn l 13,6eV. Tớnh b.súng ngn nht ca quang
ph vch H
2
:
A. 0,0902àm. B.0,0913àm C. 0,1005àm. D. 0,1012àm.
98. Cho ba vch cú b.súng di nht 3 dóy ca quang ph vch H
2
l : 0,1216àm, 0,6563àm, 1,8751àm. Cú
th tỡm c my my b.súng, thuc dóy no
A.3 b.súng, thuc Banme v Pasen B.3 b.súng, thuc Banme v Laiman
C.2 b.súng, thuc Banme v Laiman D.2 b.súng, thuc Banme v Pasen

100. Cỏc mc W ca H
2
trng thỏi dng c x. bng cụng thc
2
13,6
( )
n
E eV
n
=
. Vi n l ng vi cỏc
mc c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N, O, P. Khi trng thỏi c bn kớch thớch cho khi khớ H
2
chựm sỏng
vi cỏc phụtụn cú W 11,54eV v 12,75eV thỡ H
2
hp th phụtụn chuyn lờn trng thỏi kớch no ?
A.Trng thỏi kớch thớch th nht B.Trng thỏi kớch thớch th 2
C.Trng thỏi kớch thớch th ba D.Trng thỏi kớch thớch th t
101. B.sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560àm. B.sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220àm. B.sóng
dài thứ 2 của dãy Laiman là: A. 0,0528àm; B. 0,1029àm; C. 0,1112àm; D. 0,1211àm
102. B.sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, B.sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ 2 của dãy Banme là 0,656àm và 0,4860àm. B.sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là
A. 0,0224àm; B. 0,4324àm; C. 0,0975àm; D.0,3672àm
103. B.sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, B.sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ 2 của dãy Banme là 0,656àm và 0,4860àm. B.sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 1,8754àm; B. 1,3627àm; C. 0,9672àm; D. 0,7645àm
105 Mt kim loi cú gii hn quang in
0
= 0,5m. Mun cú hin tng quang in thỡ ỏ.s kớch thớch phi

cú tn s :
A. f 2.10
14
Hz B. f 4,5.10
14
Hz C. f 5.10
14
Hz D. f 6.10
14
Hz
Cõu 106. Mt ốn laze cú cụng sut phỏt sỏng 1W phỏt ỏ.s n sc cú b.súng 0,7àm.
Cho h = 6,625.10
-34
Js, c=3.10
8
m/s. S phụtụn ca nú phỏt ra trong 1 giõy l:
A. 3,52.10
19
. B. 3,52.10
20
. C. 3,52.10
18
. D. 3,52.10
16
.
* Dựng chung cho cõu 107, 108, 109
Trong hin tng quang in, nng lng photon ca ỏ.s kớch thớch, cụng thoỏt electron v ng nng ban u
cc i ca electron quang in c tớnh theo cụng thc Anhxtanh :

2

.
.
2
max
vm
A
ch
e
+=

;

l b.súng ỏ.s kớch thớch,h = 6,625.10
-34
Js, c=3.10
8
m/s.
Cõu 107.Cụng thoỏt electron khi ng l 4,57eV. Khi chiu bc x cú b.súng = 0,14àm vo mt qu cu
bng ng t xa cỏc vt khỏc thỡ qu cu c tớch in n in th cc i l
A. 0,43 V. B. 4,3V. C. 0,215V. D. 2,15V.
Cõu 108. Khi chiu ln lt hai bc x cú tn s l f
1
, f
2
(vi f
1
< f
2
) vo mt qu cu kim loi t cụ lp thỡ
u xy ra hin tng quang in vi in th cc i ca qu cu ln lt l V

1
, V
2
. Nu chiu ng thi hai
bc x trờn vo qu cu ny thỡ in th cc i ca nú l
A. V
2
. B. (V
1
+ V
2
) C. V
1
. D. |V
1
-V
2
|.
Cõu 109.ng Rnghen cú H..t gia anụt v catụt l 12000V, phỏt ra tia X cú b.súng ngn nht l . cú tia
X cng hn, cú b.súng ngn nht l ngn hn b.súng ngn nht 1,5 ln, thỡ H..t gia anụt v catụt phi
l
A. U = 18000V B. U = 16000V C. U = 21000V D. U = 12000V
Cõu 110.Tn s ln nht trong chựm tia Rnghen l f
max
= 5.10
18
Hz. Coi ng nng u ca e ri catụt ko
ỏng k. Cho bit: h = 6,625.10
34
J.s; c=3.10

8
m/s; e= 1,6.10
19
C. ng nng ca electron p vo i catt l:
A. 3,3125.10
-15
J B. 4.10
-15
J C. 6,25.10
-15
J D. 8,25.10
-15
J
Trang 7
Nguyễn Hoài Phong 12A2 Kui-Pro
Câu 113. B.sóng dài nhất khi e chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo L của ng.tử Hidrolà 0,6560
m
µ
.
B.sóng dài nhất khi e chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo K là 0,1220
m
µ
. B.sóng dài thứ hai khi e
chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo L là:
A. 0,0528
m
µ
B. 0,1029
m
µ

C. 0,1112
m
µ
D. 0,1211
m
µ
Câu 114. Khi chiếu bức xạ vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực
đại là 3V.Vận tốc cực đại của các electron quang điện là :
A.1,03.10
6
m/s. B.1,15.10
6
m/s. C. 5,3.10
6
m/s. D. 8,12.10
6
m/s.
Câu 115 : Một ng.tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε
o
và chuyển lên trạng
thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, ng.tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng
lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là
A. 3ε
o
. B. 2ε
o
. C. 4ε
o
. D. ε
o

.
Câu 116 : Đối với ng.tử hiđrô , biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng ( thứ n ) của nó :
( n là lượng tử số , r
o
là bán kính của Bo )
A. r = nr
o
B. r = n
2
r
o
C. r
2
= n
2
r
o
D.
2
o
nr r =

Câu 117: Trong ng.tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn
tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 118 : Trong ng.tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng E
K
= –13,6eV. B.sóng
bức xạ phát ra bằng là
λ

=0,1218
µ
m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng :
A. 3,2eV B. –3,4eV С. –4,1eV D. –5,6eV
Câu 119 : Năng lượng ion hóa ng.tử Hyđrô là 13,6eV. B.sóng ngắn nhất mà ng.tử có thể bức ra là :
A. 0,122µm B. 0,0913µm C. 0,0656µm D. 0,5672µm
Câu 120 : Chùm ng.tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3
vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong ng.tử H đã chuyển sang quỹ đạo :
A. M B. L C. O D. N
Câu121 : Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J ; h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên
tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E
m
= - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV
thì ng.tử phát bức xạ điện từ có b.sóng
A. 0,0974 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm.
Câu 122 : Trong ng.tử hiđrô, bán kính Bo là r
o
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10
-11
m. B. 84,8.10
-11

m. C. 21,2.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
Câu 123 : Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10
-19
C. Khi ng.tử
hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì
ng.tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.10
13
Hz. B. 4,572.10
14
Hz. C. 3,879.10
14
Hz. D. 6,542.10
12
Hz.
Câu 124: Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J; h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong ng.tử hiđrô
chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì ng.tử phát bức
xạ điện từ có b.sóng

A. 0,4340 µm B. 0,4860 µm C. 0,0974 µm D. 0,6563 µm
Câu 125 : B.sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560µm. B.sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220µm.
B.sóng dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0,0528µm; B. 0,1029µm; C. 0,1112µm; D. 0,1211µm
Trang 8
Nguyễn Hoài Phong 12A2 Kui-Pro
Câu 126 : B.sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, b.sóng của vạch quang phổ thứ
nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656µm và 0,4860µm. B.sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là
A. 0,0224µm; B. 0,4324µm; C. 0,0975µm; D.0,3672µm
Câu 127 : Hai vạch quang phổ có b.sóng dài nhất của dãy Laiman có b.sóng lần lượt là λ
1
= 0,1216µm và
λ
2
= 0,1026µm. B.sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là
A. 0,5875µm; B. 0,6566µm; C. 0,6873µm; D. 0,7260µm
Câu 128 :B.sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là λ
o
= 122nm, của vạch H
α
trong dãy Banme
là λ = 656nm. B.sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 10,287nm. B. 102,87nm. C. 20,567nm. D. 205,67nm.
Câu 129 : B.sóng của hai vạch H
α
và H
β
trong dãy Banme là λ
1
= 656nm và λ

2
= 486nm. B.sóng của vạch
quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen.
A. 1,8754µm. B. 0,18754µm. C. 18,754µm. D. 187,54µm.
Câu 130 : Trong quang phổ vạch của ng.tử hiđrô, vạch ứng với b.sóng dài nhất trong dãy Laiman là
λ
1
= 0,1216µm và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có b.sóng λ
2
= 0,1026µm.
Hãy tính b.sóng dài nhất λ
3
trong dãy Banme.
A. 6,566µm. B. 65,66µm. C. 0,6566µm. D. 0,0656µm.
Câu 132 : Các b.sóng dài nhất của vạch quang phổ thuộc dãy Lyman và dãy Banme trong quang phổ vạch của H
tương ứng là:
λ
21
=0,1218


λ
32
=0,6563

.Tính b.sóng của vạch thứ 2 trong dãy Lyman?
A. 0,1027

B. 0,0127


C. 0,2017

D. 0,1270

Câu 133 : Cho biết biết b.sóng ứng với vạch đỏ là 0,656

và vạch lam là 0,486

trong dãy Banme của
quang phổ vạch của H. Hãy X.đ b.sóng của bức xạ ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M?
A. 1,875

B. 1,255

C. 1,545

D. 0,84

Câu 134 : Trong quang phổ vạch của hydrô biết b.sóng của các vạch trong dãy quang phổ Banme vạch H
α
:
λ
32
= 0,6563μm và H
δ
: λ
62
= 0,4102μm. B.sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Pasen l
A. 1,0939 μm B. 0,9141 μm C. 3,9615 μm D. 0,2524 μm
Câu 135: Cho 3 vạch có b.sóng dài nhất ở dãy quang phổ vạch của ng.tử H là:

λ
21
=0,1216

(Lyman),
λ
32
=0,6563

(Banme),
λ
43
=1,8751

(Pasen). Có thể tìm được b.sóng của mấy vạch thuộc dãy nào?
A.
λ
31
,
λ
41
thuộc dãy Lyman;
λ
42
thuộc dãy Banme
B.
λ
32
thuộc Banme,
λ

53
thuộc Pasen,
λ
31
thuộc Lyman
C.
λ
42
thuộc dãy Banme,
λ
31
thuộc Lyman
D.
λ
31
,
λ
41
,
λ
51
thuộc Lyman:
Câu 136 Cho 3 vạch có b.sóng dài nhất ở dãy quang phổ vạch của ng.tử H là:
λ
21
=0,1216

(Lyman),
λ
32

=0,6563

(Banme),
λ
43
=1,8751

(Pasen). Bức xạ thuộc dãy Banme có b.sóng thỏa mãn giá trị nào?
A. 0,5212

B. 0,4260

C. 0,4871

D. 0,4565

Câu 137 : Cho 3 vạch có b.sóng dài nhất ở dãy quang phổ vạch của ng.tử H là:
λ
21
=0,1216

(Lyman),
λ
32
=0,6563

(Banme),
λ
43
=1,8751


(Pasen). Các bức xạ thuộc dãy Lyman có b.sóng thoả mãn giá trị nào?
A.
λ
31
=0,0973

,
λ
41
=0,1026

C.
λ
31
=0,1026

,
λ
41
=0,0973

B.
λ
31
=0,1226

,
λ
41

=0,1116

D.
λ
31
=0,1426

,
λ
41
=0,0826

Câu 138 : Cho b.sóng của 4 vạch quang phổ nguên tử Hiđrô trong dãy Banme là vạch đỏ H
α
= 0,6563, vạch
lam H
β
= 0,4860, vạch chàm H
γ
= 0,4340, vạch tím H
δ
= 0,4102

. Hãy tìm b.sóng của 3 vạch quang phổ
đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại?
A.
λ
43
=1,8729


;
λ
53
=1,093

;
λ
63
=1,2813

B.
λ
43
=1,8729;
λ
53
=1,2813

;
λ
63
=1,093

C.
λ
43
=1,7829

;
λ

53
=1,2813

;
λ
63
=1,093

D.
λ
43
=1,8729

;
λ
53
=1,2813

;
λ
63
=1,903

Trang 9
Nguyễn Hoài Phong 12A2 Kui-Pro
Câu 139 : Các mức năng lượng của ng.tử H ở trạng thái dừng được X.đ bằng công thức
E
n
= -
2

n
6,13
eV, với n là số nguyên n= 1,2,3,4 ứng với các mức K,L,M,N. Tính tần số của bức xạ có b.sóng
dài nhất ở dãy Banme A. 2,315.10
15
Hz C. 2,613.10
15
Hz
B. 2,463.10
15
Hz D. 2, 919.10
15
Hz
Bài 141: Cho biết b.sóng ứng với bốn vạch trong dãy Banme của quang phổ vạch của hiđrô là:
( h = 6,62.10
-34
J.s)
Vạch đỏ ( H
α
): 0.656
µ
m;Vạch lam ( H
β
) : 0,486
µ
m;Vạch chàm ( H
γ

):0,434
µ

m;Vạch tím ( H
δ

) :
0,410
µ
m Trả lời các câu hỏi sau:
1: Hãy X.đ b.sóng của bức xạ ở quang phổ vạch của hidrô ứng với sự di chuyển của êlectron từ quĩ đạo N về
quĩ đạo M.
A. 1,875
µ
m B. 1, 255
µ
m C. 1, 545
µ
m D. 0,840
µ
m
2: Năng lượng của phôton do ng.tử hidrô phát ra khi electron di cuyển từ quĩ đạo O về quĩ đạo M có giá trị
nào sau đây
A:16,486.10
-20
J B:15,486.10
-20
J C:14,420.10
-20
J D:14,486.10
-20
J
Câu 3:X.đ tần số của bức xạ phát ra bởi ng.tử hiđrô ứng với sự di chuyển của electron từ quỹ đạo P về qũy

đạo M.
A. 2,744.10
6
Hz B. 27,44.10
12
Hz C. 2,744.10
12
Hz D. 27.44.10
6
Hz
Bài 143: Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman của ng.tử hiđrô có bước sống lần lượt là
λ
1
= 1216
0
A
,
λ
2
= 1026
0
A

λ
3
= 973
0
A
.Trả lời các câu hỏi sau:
1: Khi ng.tử được kích thức sao cho electron chuyển lên quĩ đạo N thì có thể phát ra mấy vạch ở dãy Banme.

A.Một bức xạ
λ
3B
B.Hai bức xạ là
λ
2B

λ
3B

C. Một bức xạ là
λ
1B
D. Hai bức xạ là
λ
1B

λ
2B

2: X.đ b.sóng của các bức xạ do ng.tử hidrô dãy Banme phát ra khi nó được kích thích để electron chuyển lên
quĩ đạo N.
A. 0,4869
µ
m và 0,6566
µ
m B. 4470
0
A
và 6860

0
A

C.0, 44
µ
m và 0, 66
µ
m D. 0,422
µ
m và 0,624
µ
m
Bài 144: Để bứt một êlectron ra khỏi ng.tử ô xi cần thực hiện một công A = 14eV. Tìm tần số của bức xạ có
thể tạo nên sự ion hóa này.Cho h = 6,625.10
-34
J.s.
A. 3,38.10
15
Hz. B.3,14.10
15
Hz C.2,84.10
15
Hz. D. 2,83.10
-15
Hz
Bài 147: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi ng.tử hidrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV
Tính b.sóng ngắn nhất ở vạch quang phổ ở dãy Laiman. Cho hằng số Plăng h= 6,625.10
-34
J.s
A. 0,1012

µ
m B. 0, 0913
µ
m C. 0, 0985
µ
m A. 0,1005
µ
m
Bài 148: Các mức năng lượng của nguyeê tử hidrô ở trạng thái dừng được, xác dịnh bằng công thức
E
n
= -
2
6,13
n
(eV) với n là số nguyên, n =1 ứng với mức cơ bản K; n = 2,3,4… ứng với các mức kích thích
L,M,N… Trả lời các câu hỏi sau.
1: Năng lượng I on hóa ( tính ra Jun) của ng.tử hidrô nhận giá trị nào sau đây:
A. 21,76.10
-19
J B. 21,76. 10
-13
J C. 21,76.10
-18
J. D. 21,76.10
-16
J
2: Tính tần số của các bức xạ có b.sóng dài nhất ở dãy Banme và dãy Laiman.
A.f
1B

= 2,919.10
15
Hz và f
1L
= 2.463.10
15
Hz B.f
1L
= 2,919.10
15
Hz và f
1B
= 2.463.10
15
Hz
C.f
1B
= 2,613.10
15
Hz và f
1L
= 2. 166.10
15
Hz D.f
1B
= 2, 315.10
15
Hz và f
1L
= 2. 265.10

15
Hz
Bài 149: Ng.tử hiđrô được kích thích, khi chuyển các êlectron từ quỹ đạo dừng thứ 4 về quỹ đạo dừng thứ 2
thì bức xạ ra các phôtôn có năng lượng E
P
= 4,04.10
-19
J. X.đ b.sóng của vạch quang phổ này. Cho c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
J. s.
Trang 10
Nguyễn Hồi Phong 12A2 Kui-Pro
A. 0,531
µ
m B.0,505
µ
m C. 0,492
µ
m D. 0,453
µ
m
Bài 150: Khi nghiên cứu quang phổ hiđrơ, Ban-me lập được cơng thức tính b.sóng của các vạch quang phổ
f = R’ (
2
1
n
-
2

1
m
) với m > n. Tìm giá trị của hằng số R’ trong cơng thức trên, biết rằng tần số bức xạ nhỏ nhất
ở phần á.s nhìn thấy được của quang phổ hiđrơ là 4,6.10
-14
Hz.
A. 1,0958.10
7
m
-1
. B. 2,31.10
15
s
-1
C. 3,312.10
15
s
-1
D. 3,531.10
15
s
-1
7.13. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng
λ
= 0,59
µ
m. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trò nào sau
đây?
A. 2,0 eV. B. 2,1 eV. C. 2,2 eV. D. 2,3 eV.
7.14. Một tia X mềm có bước sóng 125pm (1 pm= 10

-12
m). Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trò nào sau đây?
A.

10
4
eV. B. 10
3
eV. C. 10
2
eV. D. 2.10
3
eV.
7.15. Giới hạn quang điện của niken là 248nm, thì công thoát của êlectron khỏi niken là bao nhiêu?
A. 5,0 eV. B. 50 eV. C. 5,5 eV. D. 0,5 eV.
7.16. Một đèn phát một công suất bức xạ 10 W, ở bước sóng 0,5
µ
m, thì số phôtôn do đèn phát ra trong mỗi giây là
bao nhiêu?
A. 2,5.10
18
. B. 2,5.10
15
. C. 2,5.10
20
D. 2,5.10
21
.
7.17. Catôt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3
µ

m; khi được chiếu
sáng bằng bức xạ 0,25
µ
m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao nhiêu?
A. 540m/s. B. 5,4km/s. C. 54km/s. D. 540km/s.
7.18. Giới hạn quang điện của chất quang dẫn sêlen là 0,95
µ
m; tính ra eV là bao nhiêu?
A. 0,13 eV. B. 1,3 eV. C. 2,6 eV. D. 0,65 eV.
7.19. Giới hạn quang điện của chì sunfua là 0,46 eV. Để quang trở bằng chì sunfua hoạt động được, phải dùng bức
xạ có bước sóng nhỏ hơn giá trò nào sau đây?
A. 2,7
µ
m. B. 0,27
µ
m C. 1,35
µ
m D. 5,4
µ
m
7.20. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cảm ứng-lit-giơ (tức là ống phát tia X) là 12,5kV, thì bước sóng ngắn
nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu?
A. 10
-9
m. B. 10
-10
m. C. 10
-8
m. D. 10
-11

m.
14 Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng tím có bước sóng
0,41 mλ = µ
là:
A. 4,85.10
-19
J B. 3.03eV C. 4,85.10
-25
J D. A và B đều đúng.
Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s
15. Cho h = 6,67.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s. Cho công thoát electron của kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn quang
điện của kim loại là:
A. 0,625

B. 0,525

C. 0,675

D. 0,585

16. Cho e = 1,6.10
-19

C. Biết trong mỗi giây có 2.10
17
electron từ catôt đến đập vào anốt của tế bào quang điện.
Dòng quang điện bão hoà là:
A. 3,2A B. 3,2MA C. 32mA D. 32
µ
A
17. Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là
0
0,6 mλ = µ
. Công thoát của
kim loại đó là:
A. 3,31.10
-20
J B. 2,07eV C. 3,31.10
-18
J D. 20,7eV
18. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
chiếu vào catôt của tế bào quang điện, hiện tượng quang điện xảy ra.
Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện hiệu điện thế hãm U
h
. Khi
chiếu vào catốt ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2 1

0,5λ = λ
thì phải đặt hiệu điện thế hãm có giá trò: A. 0,5U
h
B. 2U
h
C. 4U
h
D. Một giá trò khác
21. Khi chiếu ánh sáng có tần số f
1
= 10
15
Hz và f
2
= 1,5.10
15
Hz vào một kim loại làm catốt của một tế bào quang
điện, người ta thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bằng 3. Tần số giới hạn của
kim loại đó là:
A. 10
15
Hz B. 1,5. 10
15
Hz C. 7,5. 10
14
Hz D. Một giá trò khác.
22. Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8

m/s ; e = 1,6.10
-19
C. Công suất của nguồn bức xạ
0,3 mλ = µ
là P = 2W, cường
độ dòng quang điện bão hòa là I = 4,8 mA. Hiệu suất lượng tử là:
A. 1% B. 10% C. 2% D. 0,2%
23. Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s ; e = 1,6.10
-19
C. Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36 eV.
Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,3

. Quả cầu cô lập có điện thế cực đại bằng:
Trang 11
Nguyễn Hồi Phong 12A2 Kui-Pro
A. 1,8V B. 1,5 V C. 1,3 V D. 1,1 V
25. Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s ; e = 1,6.10
-19
C. Kim loại có công thoat electron là A = 2,62 eV. Khi chiếu
vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 mλ = µ


2
0,4 mλ = µ
thì hiện tượng quang điện:
A. Xảy ra với cả hai bức xạ. B. Không xảy ra với cả hai bức xạ.
C. Xảy ra với bức xạ
1
λ
. Không xảy ra với bức xạ
2
λ
D. Xảy ra với bức xạ
2
λ
. Không xảy ra với bức xạ
1
λ
12. Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ
trong ra ngoài là – 13,6 eV; - 3,4 eV; - 1,5 eV … với: E
n
=

2
13,6
eV
n

; n = 1, 2, 3 …
Khi electron chuyển từ mức năng lượng ứng với n = 3 về n = 1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số:
A. 2,9.10
14
Hz B. 2,9.10
15
Hz C. 2,9.10
16
Hz D. 2,9.10
17
Hz
13. Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53.10
-10
m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là:
A. 2,65. 10
-10
m B. 0,106. 10
-10
m C. 10,25. 10
-10
m D. 13,25. 10
-10
m
14. Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va
chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là:
A. 10,2 eV B. 2,2 eV C. 1,2 eV D. Một giá trò khác.
15. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E
1
= - 13,6 eV; E
2

= -
3,4 eV; E
3
= - 1,5 eV; E
4
= - 0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng
nào dưới đây để nhảy lên một trong các mức trên:
A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV D. 1,9 eV
Câu 4: Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho
e= 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,03.10
5
m/s. B. 2,89. 10
6
m/s. C. 4,12. 10
6
m/s.D. 2,05. 10
6
m/s.
Câu 7: Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm 3V. Cho e= 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10

-31
kg.
Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng:
A. 1,02.106 m/s. B. 1,02.105 m/s. C. 2,03.105 m/s. D. 2,03.106 m/s.
Câu 20: Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5
µ
m thì sẽ có năng lượng là:
A.

2,5.10
24
J. B. 3,975.10
-19
J. C. 3,975.10
-25
J.D.

4,42.10
-26
J.
Câu 21: Công thoát của natri là 3,97.10
-19
J. Giới hạn quang điện của natri là:
A. 0,5
µ
m B. 1,996
µ
m C.

5,56.10

-24
m. D. 3,87.10
-19
m.
Câu 22: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catốt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng
3.10
-7
m, thì hiệu điện thế hãm đo được có độ lớn là 1,2V. Suy ra công thoát của kim loại làm catốt của tế bào là:
A. 8,545.10
-19
J. B. 4,705.10
-19
J. C. 2,3525.10
-19
J. D. 9,41.10
-19
J.
Câu 24: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catốt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, để
dòng quang điện triệt tiêu thì U
AK


- 0,85V. Nếu hiệu điện thế U
AK
= 0,85V, thì động năng cực đại của êlectron
quang điện khi đến anôt sẽ là bao nhiêu?
A. 2,72.10
-19

J. B. 1,36. 10
-19
J.
C. 0 J D. Không tính được vì chưa đủ thông tin.
Câu 25: Công thoát của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề mặt
kim loại Cs là:
A.

1,057.10
-25
m. B.

2,114.10
-25
m. C. 3.008.10
-19
m D.

6,6.10
-7
m.
Câu 33: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A= 2,9.10
-19
J, chiếu vào tế bào quang điện ánh sáng có
bước sóng
λ
= 0,4
µ
m. Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anôt và catôt để cường độ dòng quang điện triệt tiêu.
Cho h= 6,625.10

-34
J.s; c= 3.10
8
m/s; e= 1,6.10
-19
C.
A. U
AK
= 1,29V B. U
AK
= -2,72V C. U
AK


-1,29V D. U
AK
= -1,29V.
Câu 34: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A= 2,9.10
-19
J. Chiếu vào tế bào quang điện trên chùm ánh
sáng có bước sóng
λ
= 0,4
µ
m. Tìm vận tốc cực đại của quang êlectron khi thoát khỏi catôt. Cho h= 6,625.10
-34
J.s;
c= 3.10
8
m/s; e= 1,6.10

-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 403304m/s . B. 3,32.10
5
m/s.C. 674,3 km/s. D. Một đáp số khác.
Câu 35: Chùm bức xạ chiếu vào catôt của một tế bào quang điện có công suất 0,2W, bước sóng 0,4
µ
m. Hiệu suất
lượng tử của tế bào quang điện ( tỉ số giữa phôtôn đập vào catôt với số êlectron quang điện thoát khỏi catôt) là 5%.
Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa.
A. 0,3 mA B. 3,2 mA C. 6 mA D. 0,2 A.
Trang 12
Nguyễn Hồi Phong 12A2 Kui-Pro
Câu 48: Năng lượng iôn hóa nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có giá trò W= 13,6( eV). Bức xạ có bước sóng ngắn
nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là:
A. 91,3 ( nm) B. 9,13( nm) C. 0,1026(
µ
m) D. 0,1216(
µ
m).
Câu 49: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các
êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catôt có giá trò:
A.
0
c
f

λ
=
B.
0
4
3
c
f
λ
=
C.
0
3
4
c
f
λ
=
D.
0
3
2
c
f
λ
=
.
Câu 52: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A= 3,3.10
-19
J. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao

nhiêu? Cho h= 6,6.10
-34
J.s; c= 3.10
8
m/s.
A. 0,6
µ
m B. 6
µ
m C. 60
µ
m D. 600
µ
m.
Câu 53: Catôt của một tế bào quang điện làm bằng Cs có công thoát êlectron A= 2eV, được chiếu bởi bức xạ có
λ
= 0,3975
µ
m. Tính hiệu điện thế U
AK
đủ hãm dòng quang điện. Cho h= 6,625.10
-34
J.s; c= 3.10
8
m/s;
e
= 1,6.10
-19
C.
A 2,100V B. – 3,600V C. – 1,125V D. 0 V.

Câu 55: Chiếu bức xạ có bước sóng
λ
= 0,33
µ
m vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
0
λ
= 0,66
µ
m. Tính động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt khỏi catôt. Cho h= 6,6.10
-34
J.s; c= 3.10
8
m/s.
A. 6.10
-19
J. B. 6.10
-20
J. C. 3.10
-19
J. D. 3.10
-20
J.
Câu 56: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơnghen là U= 18200V. Bỏ qua động năng của êlectron khi
bứt khỏi catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho e= - 1,6.10
-19
C; h= 6,6.10
-34
J.s; c= 3.10
8

m/s.
A. 68 pm B. 6,8 pm C. 34 pm D. 3,4 pm.
11. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 15 KV. Tìm bứơc sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó.A.
0,83.10
- 8
m B. 0,83.10
- 10
m C. 0,83.10
- 9
m D. 0,83.10
- 11
m
BT: Dùng cho câu12,13. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10
– 11
m.
12. Tính hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống:
A. 21KV B. 2,1KV C. 33KV D. 3,3KV.
13. Cường độ dòng điện qua ống là 10 mA. Tính số êlectrôn đến đập vào đối âm cực trong 1 giây:
A. 6,25.10
15
B. 6,25.10
16
C. 6,25.10
17
D. 6,25.10
18
BT: Dùng cho các câu14,15,16. Công thoát êlectrôn của một quả cầu kim loại là 2,36 eV.
14. Chiếu ánh sáng kích thích có
λ
= 0,36

µ
m vào quả cầu kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại của quả cầu
là: A. 0,11V B. 1,01V C. 1,1V D. 11V.
15. Bức xạ kích thích sẽ có bước sóng là bao nhiêu nếu điện thế cực đại của quả cầu gấp đôi điện thế của câu
A. 0,18
µ
m B. 0,27
µ
m C. 0,72
µ
m D. 2,7
µ
m.
16. Tính vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện biết hiệu điện thế hãm bằng 3 V.
A. 10
5
m/s B. 10
6
km/s C. 10
8
m/s D. 1,03. 10
6
m/s
BT: Dùng cho các câu:17,18 . nh sáng kích thích có bước song 0,33
µ
m. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt
hiệu điện thế hãm 1,38 V.
17. Xác đònh công thoát của êlectrôn khỏi kim loại :
A. 6,5.10
–9

J B. 6,5.10
–16
J C. 3,815.10
–18
J D. 3,815.10
–19
J
18. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó:
A. 0,52
µ
m B. 0,052
µ
m C. 5,62 m D. 52
µ
m.
BT: Dùng cho các câu : 19…….23
Chiếu ánh sáng có bước sóng
λ
= 0,18.10
- 6
m vào Vônfram có giới hạn quang điện là
0
λ
= 0,275.10
-6
m
19. Công thoát êlectrôn ra khỏi Vônfram là:
A. 5,5.10
-20
J B. 6.10

-19
J C. 7,2.10
-19
J D. 8,2.10
-20
J.
20. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn là:
A. 0,8.10
6
m/s B. 0,91. 10
6
m/s C. 1,2. 10
6
m/s D. 0,75. 10
6
m/s
21. Sử dụng Vônfram trên làm catốt của tyế bào quang điện để êlectrôn không đến được anốt thì hiệu điện thế hãm
là: A. –10V B. –4,25V C. –3V D. –2,38V
22. Biết công suất của ánh sáng tới là P = 2,5W, tìm số phôtôn đến catốt trong 1s:
A. 2,26.10
18
B. 0,226.10
18
C. 4.10
18
D. 5.10
17
23 Hiệu suất quang điện là 1%. Tìm cường độ dòng quang điện bão hoà:
A. 36,2 mA B. 0,36 mA C. 3,62 mA D. 0,36A
Trang 13

×