Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài tập lý thuyết chương vật lý hạt nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.32 KB, 11 trang )

BÀI TẬP ĐỦ DẠNG CỦA VLHN-HOÀI PHONG INTRODUCTION
BÀI TẬP THEO TRẬT TỰ LÝ THUYẾT CHƯƠNG VẬT LÝ HẠT NHÂN
Giá trị các hằng số: N
A
= 6,023.10
23
; m
p
= 1,007276u; m
n
= 1,008665u; uc
2
= 931,5MeV; m
e
= 0,00055 u
Câu 1. Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ
235
92
U
có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
Câu 2. Nguyên tử Liti có 3 electoron và 7 nuclon. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào
A.
7
3
Li
B.
4
3
Li


C.
3
4
Li
D.
3
7
Li
Câu 3. Số nguyên tử có trong 5g
Rn
222
86
là bao nhiêu?
A. N = 13,5.10
22
B. N = 1,35.10
22
C. N = 3,15.10
22
D. N = 31,5.10
22

Câu 4. Khối lượng mol của urani
U
238
92
là 238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani là:
A. 8,8.10
25
. B. 1,2.10

25
. C. 2,2.10
25
. D. 4,4.10
25
.
Câu 5. Độ hụt khối của hạt nhân cô ban
Co
60
27
là 4,544u. Khối lượng của hạt nhân coban là:
A.55,340u B. 55,9375u C. 55, 990u D. 55,920u
Câu 6. Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113 (u). Năng lượng liên kết của hạt nhân nó là
A. 65,01311 MeV B. 6,61309 MeV C. 65,1309 eV D. 6,4332 KeV
Câu 7. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân nguyên tử từ các nuclon rời rạc.
Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol hêli. Biết hạt α có khối lượng hạt nhân là 4,0015u.
A.
25
' 17,1.10E MeV∆ =
B.
25
10.704,1'=∆E
C.
25
' 71,1.10E MeV∆ =
D.

25
' 7,11.10E MeV∆ =
Câu 8. Tính năng lượng liên kết tạo thành
Cl
37
17
cho biết khối lượng của nguyên tử clo m
Cl
= 36,96590 u;1u =
1,66043.10
-27
kg; c = 2,9979.10
8
m/s; 1J = 6,2418.10
18
eV.
A. 315,11 MeV B. 316,282 MeV C. 317,278 MeV D. 318,14 MeV
Câu 9. Hạt nhân
20
10
Ne
có khối lượng
Ne
m 19,986950u
=
. Năng lượng liên kết riêng của nó có giá trị là?
A. 5,66625eV B. 6,626245MeV C. 7,66225eV D. 8,0323MeV
Câu 10. Một nguyên tử có 8electron ở lớp vỏ và 9notron ở hạt nhân. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
này bằng 7,75MeV/nuclon. Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu.
A. 16,995u B. 16, 425u C. 17,195u D. 15,995u

Câu 11. Iot là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Lúc đầu có 10g, tính khối lượng chất iôt còn
lại sau 8 tuần lễ
A. 8,7g B. 7,8g C. 0,087g D. 0,078g
Câu12. Photpho có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 70g thì sau 4 ngày lượng
P
30
15
còn lại là bao nhiêu?
A. 57,324kg B. 57.423g C. 55,231g D. 57.5g
Câu 13. Chu kỳ bán rã của Ra226 là 1600năm. Nếu nhận được 10g rađi thì sau 6 tháng khối lượng còn lại là:
A. 9,978g. B. 9,3425g. C. 9,9978g. D. 9,8819g.
Câu 14. Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T . Tại thời điểm ban đầu có 1,2 g
222
86
Rn
, sau khoảng thời
gian t = 1,4T số nguyên tử
222
86
Rn
còn lại là bao nhiêu?
A. N = 1.874. 10
18
B. N = 2,615.10
19
C. N = 1,234.10
21
D. N = 2,465.10
20
Câu 15. Chu kì bán rã

210
84
Po
là 138 ngày đêm. Khi phóng xạ tia α, pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu
nguyên tử pôlôni bị phân rã sau 276 ngày trong 100mg
210
84
Po
?
A.
20
0,215.10
B.
20
2,15.10
C.
20
0,215.10
D.
20
1,25.10
Câu 16. Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.10
9
năm. Số nguyên tử bị phân rã sau một năm của 1g urani ban đầu
là:
A.3,9.10
11
B. 2,5.10
11
C. 4,9.10

11
. D.5,6.10
11
.
Câu 17. Thời gian bán rã của
90
38
Sr
là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã là
bao nhiêu?
1
BÀI TẬP ĐỦ DẠNG CỦA VLHN-HOÀI PHONG INTRODUCTION
A. ≈ 25% B. Gần 12,5% C. Gần 50% D. Gần 6,25%
Câu 18. Đồng vị Pôlôni
Po
210
84
là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. Tính độ phóng xạ ban đầu của
2mg
A. 2,879.10
16
Bq. B. 2,879.10
19
Bq. C. 3,33.10
11
Bq. D. 3,33.10
14
Bq.
Câu 19. Chất phóng xạ Pôlôni có chu kì bán rã T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng
ban đầu là 0,01g. Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã là bao nhiêu?

A. 16,32.10
10
Bq B. 18,49.10
9
Bq C. 20,84.10
10
Bq D. 20,5.10
11
Bq.
Câu 20. Ban đầu có 5g radon
222
86
Rn
là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Độ phóng xạ của
lượng radon nói trên sau thời gian 9,5 ngày là:
A. 1,22.10
5
Ci B. 1,37.10
5
Ci C. 1,84.10
5
Ci D. 1,5.15
5
Ci
Câu 21. Tìm khối lượng của poloni
Po
210
84
có độ phóng xạ là 2Ci, biết chu kì bán rã của nó là 138 ngày.
A. 276 mg B. 0,383 mg C. 0,444 mg D. 0,115 mg

Câu 22. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s. Sau 30s người ta đo được độ phóng xạ của nó là 25.10
5
Bq. Độ phóng xạ ban đầu của chất đó là
A. 2.10
5
Bq. B. 3,125.10
7
Bq. C. 2.10
10
Bq. D. 2.10
7
Bq.
Câu 23. Ban đầu có m
0
= 1mg chất phóng xạ radon Rn222. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm
93,75%, độ phóng xạ H của nó ở thời điểm đó là bao nhiêu?
A. 0,7553.10
12
Bq B. 0,358. 10
12
Bq C. 1,4368.10
11
Bq D. 0,86.10
11
Bq.
Câu 24. Đồng vị phóng xạ
66
29
Cu
có thời gian bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian t = 1,29 phút, độ phóng xạ

của đồng vị này giảm xuống còn bao nhiêu %?
A. 85% B. 87,5% C. 82,5% D. 81,2%
Câu 25. Một mẫu phóng xạ
Si
31
14
ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (kể
từ t = 0) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của
Si
31
14

A. 2,6 giờ B. 3,3 giờ C. 4,8 giờ D. 5,2 giờ
Câu 26. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kỳ bán rã.
A. 20ngày đêm B. 5 ngày đêm C. 24 ngày đêm D. 15ngày đêm
Câu 27. Xác định chu kì bán rã của đồng vị
I
131
53
biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ một ngày đêm
giảm đi 8,3%.
A. 4 ngày B. 3 ngày C. 8 ngày D. 10 ngày
Câu 28. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,44.10
-3
(1/giờ). Sau thời gian bao lâu thì 75% số
hạt nhân ban đầu bị phân rã hết?
A. 36ngày B. 37,4ngày C. 39,2ngày D

. 40,1ngày
Câu 29. Tính chu kì bán rã của chất phóng xạ

Au
200
79
biết độ phóng xạ của 3.10
-9
kg chất đó là 58,9 Ci?
A . 47,9 phút B. 74,9 phút C. 94,7 phút D. 97,4phút
Câu 30. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại
bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.
Câu 31. Đồng vị
24
11
Na
là chất phóng xạ β
-
và tạo thành đồng vị của magie. Mẫu
24
11
Na
có khối lượng ban
đầu
0
m 0,24g
=
. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã của Na24 là
A.20h B. 25h C

. 15h D. 7,5h
Câu 32. Urani (

238
92
U
) có chu kì bán rã là 4,5.10
9
năm. Khi phóng xạ α, urani biến thành thôri (
234
90
Th
). Khối
lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.10
9
năm là bao nhiêu?
A. 17,55g B. 18,66g C. 19,77g D. Phương án khác
Câu 33. Đồng vị
Mg
24
12
có chu kì bán rã là 12 giây. Thời gian để khối chất mất đi 87,5% số hạt nhân là
A. 3s. B. 24s. C. 36s. D. 48s.
Câu 34. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s. Lúc đầu có độ phóng xạ 2.10
7
Bq để cho độ phóng xạ
giảm xuống còn 0,25.10
7
Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao lâu:
A 30s. B 20s. C 15s. D 25s.
2
BÀI TẬP ĐỦ DẠNG CỦA VLHN-HOÀI PHONG INTRODUCTION
Câu 35. Chu kì bán rã của

14
6
C
là 5570 năm. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử
đồng vị phóng xạ C14 đã bị phân rã thành các nguyên tử
14
7
N
. Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu?
A. 11140 năm B. 13925 năm C. 16710 năm D. 15720 năm
Câu 36. Cho biết
238
92
U

235
92
U
là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T
1
= 4,5.109 năm và
T
2
=7,13.10
8
năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U 235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết ở
thời điểm tạo thành Trái đất tỉ lệ 1:1. Cho ln10 = 2,3. Tuổi của Trái đất là bao nhiêu?
A. 4,91.10
9
năm B. 5,48.10

9
năm C. 6,20.10
9
năm D. 7,14.10
9
năm
Câu 37. Độ phóng xạ
14
C
trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần độ phóng xạ của
14
C
trong một gỗ cùng
khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bán rã của
14
C
là 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ cổ là bao nhiêu năm?
A. 3521 năm B. 4352 năm C. 3542 năm D. 3240 năm
Câu 38. Chất
238
92
U
sau nhiều lần phóng xạ hạt α và β
-
biến thành chì
206
82
Pb
. Biết chu kì bán rã của sự biến
đổi tổng hợp này là T = 4,6.10

9
năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay
tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?
A. ≈ 2.10
7
năm B. ≈ 2.10
8
năm C. ≈ 2.10
9
năm D. ≈ 2.10
10
năm
Câu 39. Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết độ phóng xạ β của nó bằng 3/5 độ phóng xạ của cùng khối lượng
cùng loại gỗ vừa mới chặt . Chu kỳ bán rã của C
14
là 5600 năm
A. ≈ 4000 năm B. ≈ 4127 năm C. ≈ 3500 năm D. ≈ 2500 năm
Câu 40. Thời gian τ để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e = 2,7 lần gọi là thời gian sống trung bình của chất
phóng xạ. Có thể chứng minh được rằng τ = 1/λ. Có bao nhiêu phần trăm nguyên tố phóng xạ bị phân rã sau
thời gian t = τ?
A. 35% B. 37% C. 63% D. 65%
Câu 41. Hạt nhân
24
11
Na
phân rã
β

và biến thành hạt nhân
A

Z
X
với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc đầu mẫu
Natri là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng
A
Z
X
và khối lượng natri có trong mẫu
là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu natri
A. 1,212giờ B. 2,112giờ C. 12,11giờ D. 21,12 giờ
Câu 42. Cho phản ứng hạt nhân X +
Al
27
13

P
30
15
+ n. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
A.
He
4
2
B.
Al
27
13
C.
T
3

1
D.
D
2
1
Câu 43. Cho phản ứng hạt nhân
T
3
1
+ X → α + n + 17,6MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g
Heli
A.423,808.10
3
J B. 503,272.10
3
J C. 423,810.10
9
J D. 503,272.10
9
J
Câu 44. Trong quá trình phân rã hạt nhân
238
92
U
phóng ra tia phóng xạ
α
và phóng xạ
β

theo phản ứng

238
92
8 6
A
Z
U X
α β

→ + +
. Hạt nhân X là:
A.
Pb
206
82
B.
222
86
Rn
C.
110
84
Po
D.
Pb
206
92
Câu 45. Pôlôni phóng xạ biến thành chì. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng, biết khối lượng các hạt nhân :
m
Po
=209,9373u; m

He
=4,0015u; m
Pb
=205,9294u.
A. 95,386.10
-14
J. B. 86,7.10
-14
J. C. 5,93.10
-14
J. D. 106,5.10
-14
J.
Câu 46. Cho phản ứng hạt nhân
Cl
37
17
+ p →
Ar
37
18
+ n, biết khối lượng các hạt nhân là m
Cl
= 36,956563u; m
Ar
= 36,956889u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu?
A. Tỏa ra 1,60132 MeV B. Thu vào 1,59752 MeV
C. Tỏa ra 2,562112.10
-19
J D. Thu vào 2,562112.10

-19
J
Câu 47. Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân cacbon
C
12
6
thành 3 hạt α. Cho m
c
= 11,9967 u; m
α
=
4,0015u.
A. 7,2557 MeV B. 7,2657 MeV C. 0,72657 MeV D. 0,75227MeV
3
BÀI TẬP ĐỦ DẠNG CỦA VLHN-HOÀI PHONG INTRODUCTION
Câu 48. Khi bắn phá
Al
27
13
bằng hạt α, phản ứng xảy ra theo phương trình: α +
Al
27
13

P
30
15
+ n. Biết khối
lượng các hạt nhân m
Al

= 26,974u; m
P
= 29,970u, m
α
= 4,0013u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì năng
lượng tối thiểu để hạt α để phản ứng xảy ra:
A 2,5MeV. B 6,5MeV. C 1,4MeV. D 3,1MeV.
Câu 49. Hạt proton có động năng E
p
= 2MeV, bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có
cùng động năng. Cho biết m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0144u; m
X
= 4,0015u. Động năng của mỗi hạt X là:
A. 9,709MeV; B. 19,41MeV; C. 0,00935MeV; D. 5,00124MeV
Câu 50. Bắn hạt α vào hạt nhân
N
14
7
theo phương trình phản ứng: α +
N
14
7


O
17
8
+ p. Giả sử các hạt sinh ra
có cùng vận tốc, tính tỉ số động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu.
A. 3/4 B.2/9 C. 1/3 D. 5/2
Câu 51. Bắn hạt proton với động năng 5,45MeV vào hạt
Be
9
4
đứng yên. Hạt anpha sinh ra có động năng
4MeV và có phương vuông góc với phương của hạt photon lúc đầu. Coi khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng số
khối A. Tính động năng của hạt nhân tạo thành:
A. 46,565 MeV B. 3,575 MeV C. 46,565 eV D. 3,575 eV
Câu 52. Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%.
Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày :
A 0,674kg. B1,050kg. C2,596kg. D7,023kg. E. 6,74kg
Câu 53. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch:1H2 + 2He3 → 1H1 + 2H4. Cho biêt khối lượng
của nguyên tử 1H2 = 2,01400 u, của nguyên tử 2He3 = 3,016303 u; của nguyên tử 1H1 = 1,007825 u; của
nguyên tử 2H4 = 4,00260u; 1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 18,3 MeV B. 19,5 MeV C. 19,8 MeV D. 20,2 MeV
Câu 54. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch:3Li6 + 1H2 → 2He4 + 2He4. Cho biết khối
lượng của nguyên tử 3Li6 = 2,01400 u, của nguyên tử 1H2 = 2,01400 u; của nguyên tử 2He4 = 4,00260 u;
1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 18,5 MeV B. 19,6 MeV C. 20,4 MeV D. 22,3 MeV
Cau 55 Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban
Co
60
27

bằng:
A. 9.10
16
J B. 3.10
8
J C. 9.10
13
J D. 3.10
5
J
Cau 56 Hạt nhân
X
A
Z
có khối lượng là m
X
. Khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là m
p
và m
n
. Độ
hụt khối của hạt nhân
X
A
Z
là: A. ∆m=[Zm
n
+(A-Z)m
p
]-m

X
B.

∆m=m
X
- (m
n
+m
p
)
C.

∆m=[Zm
p
+(A-Z)m
n
]-m
X
D. ∆m= (m
n
+m
p
) - m
X
Cau 57 Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là m
n

=1,0086u, khối lượng của
prôtôn là m
p
=1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
Be
10
4
là:
A. 0,9110(u) B. 0,0811(u) C. 0,0691(u) D. 0,0561(u)
Cau 58 Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là m
n
=1,0086u, khối lượng của
prôtôn là m
p
=1,0072u và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4
là:
A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,064332 (MeV) D. 6,4332 (KeV)
Cau 59 Cho năng lượng liên kết của hạt nhân α là 36,4 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó
bằng
A. 18,2 MeV/nuclon B. 6,067 MeV/nuclon
C. 9,1 MeV/nuclon D. 36,4 MeV/nuclon

Cau 60 Biết khối lượng của prôtôn m
p
=1,0073u, khối lượng nơtron m
n
=1,0087u, khối lượng của hạt nhân
đơteri m
D
=2,0136u và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri
D
2
1

A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV
Cau 61 Cho 1u=931MeV/c
2
. Hạt α có năng lượng liên kết riêng 7,1MeV. Độ hụt khối của các nuclon khi
liên kết thành hạt α là : A. 0,0256u B. 0,0305u C. 0,0368u D.
0,0415u
Cau 62 Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết.
4
BÀI TẬP ĐỦ DẠNG CỦA VLHN-HOÀI PHONG INTRODUCTION
A. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.
B. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m
0
>m thì cần năng
lượng ∆E=(m
0
-m)c2để thắng lực hạt nhân.

C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết ∆E càng lớn thì càng bền vững.
Cau 63 Năng lượng liên kết của các hạt nhân
H
2
1
;
He
2
2
;
Fe
56
26

U
235
92
lần lượt là 2,22MeV; 28,3 MeV;
492 MeV; và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là:
A.
H
2
1
B.
He
2
2
C.
Fe

56
26
D.
U
235
92
Cau 64 Cho biết m
C
=12,0000u; m
α
=4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
C
12
6
thành ba
hạt α là:A. 6,7.10
-13
J B. 7,7.10
-13
J C. 8,2.10
-13
J D. 5,6.10
-13
J
Cau 65 Hạt nhân
C
12
6
bị phân rã thành 3 hạt α dưới tác dụng của tia γ. Bước sóng ngắn nhất của tia γ để
phản ứng xảy ra:A. 301.10

-5

0
A
B. 189.10
-5

0
A
C. 258.10
-5

0
A
D. 296.10
-5

0
A
Cau 66 Bắn phá hạt nhân
N
14
7
đứng yên bằng một hạt α thu được hạt proton và một hạt nhân Oxy. Cho khối
lượng của các hạt nhân m
N
=13,9992u; m
α
=4,0015u; m
p

=1,0073u; m
O
=16,9947u; 1u=931MeV/c
2
. Khẳng
định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng?
A. Thu 1,39.10
-6
MeV B. Tỏa 1,21MeV
C. Thu 1,21 MeV D. Tỏa 1,39.10
-6
MeV
Cau 67 Cho phản ứng hạt nhân: T+D→α+n. Cho biết m
T
=3,016u; m
D
=2,0136u; m
α
=4,0015u;
m
n
=1,0087u;1u=931MeV/c
2
. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. tỏa 18,06MeV B. thu 18,06MeV C. tỏa 11,02 MeV D. thu 11,02 MeV
Cau 68
MeVTnLi 8,4
4
2
3

1
1
0
6
3
++→+
α
. Cho biết: m
n
=1,0087u; m
T
=3,016u; m
α
=4,0015u; 1u=931MeV/c
2
. Khối
lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng:
A. 6,1139u B. 6,0839u C. 6,411u D. 6,0139u
Cau 69 Xét phản ứng hạt nhân xảy ra khi bắn phá nhôm bằng các hạt α:
nPAl +→+
30
15
27
13
α
Biết các khối lượng: m
Al
=26,974u; m
P
=29,97u; m

α
=4,0015u; m
n
=1,0087u; 1u=931,5MeV/c
2
. Tính năng lượng tối
thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra.
A. 5MeV B. 4MeV C. 3MeV D. 2MeV
Cau 70 Cho phản ứng hạt nhân:
MeVTnLi 8,4
4
2
3
1
1
0
6
3
++→+
α
. Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1g
Li là:
A. 0,803.10
23
MeV B. 4,8.10
23
MeV C. 28,89.10
23
MeV D. 4,818.10
23

MeV
Cau 71 Cho phản ứng hạt nhân sau:
MeVXHeBeH 1,2
4
2
9
4
1
1
++→+
. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi
tổng hợp được 4 gam heli bằng
A. 5,61.10
24
MeV B. 1,26.10
24
MeV C. 5,06.10
24
MeV D. 5,61.10
23
MeV
Cau 72 Cho phản ứng phân hạch Uran 235:
MeVnKrBaUn 2003
89
36
144
56
235
92
+++→+

. Biết 1u=931MeV/c
2
.
Độ hụt khối của phản ứng bằng:
A. 0,3148u B. 0,2148u C. 0,2848u D. 0,2248u
Cau 73 Cho phản ứng hạt nhân sau:
nHeTD +→+
4
2
3
1
2
1
Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
HeTD
4
2
3
1
2
1
,,
lần lượt là: ∆m
D
=0,0024u; ∆m
T
=0,0087u; ∆m
He
=0,0305u.
Cho 1u=931MeV/c

2
. Năng lượng toả ra của phản ứng là:
A. 1,806 MeV B. 18,06 MeV C. 180,6 MeV D. 18,06 eV
Cau 74 Cho phản ứng hạt nhân sau:
MeVnHeHH 25,3
4
2
2
1
2
1
++→+
Biết độ hụt khối của
H
2
1
là ∆m
D
=0,0024u;và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
He
4
2
là:
A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV
Cau 75 Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α tạo thành Th230 . Cho năng lượng
liên kết riêng của hạt α; U234, Th230 lần lượt là: 7,1 MeV; 7,63MeV; 7,7 MeV.
A. 13,89MeV B. 7,17MeV C. 7,71MeV D. 13,98MeV
Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng hạt nhân :

A. Độ hụt khối càng lớn thì năng lượng tỏa ra càng lớn
B. Các hạt sinh ra bền vững hơn các hạt ban đầu thì phản ứng tỏa năng lượng
C. Các hạt sinh ra kém bền vững hơn các hạt ban đầu thì phản ứng có thể tự xảy ra
5
BÀI TẬP ĐỦ DẠNG CỦA VLHN-HOÀI PHONG INTRODUCTION
D. Điện tích , số khối , năng lượng và động lượng đều được bảo toàn
Cau 76 Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về
hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng?
A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
Cau 77 Hạt nhân phóng xạ Pôlôni
Po
210
84
đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Gọi K là động
năng, v là vận tốc, m là khối lượng của các hạt. Biểu thức nào là đúng
A.
X
x
X
m
m
v
v
K
K
α
α

α
==
B.
αα
α
m
m
v
v
K
K
xx
X
==
C.
XXX
m
m
v
v
K
K
ααα
==
D.
α
αα
m
m
v

v
K
K
x
XX
==
Cau 78 Hạt nhân U238 đứng yên phân rã tạo thành hạt α và hạt X. Biết động năng của hạt X là 3,8.10
-2
MeV, động năng của hạt α là:
A. 2,22MeV B. 0,22MeV C. 4,42MeV D. 7,2MeV
Cau 79 Cho phản ứng hạt nhân sau:
α
4
2
3
1
1
0
6
3
+→+ TnLi
. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng là 4,8MeV. Coi động
năng các hạt ban đầu không đáng kể, động năng của hạt α sinh ra là:
A. 2,74J B. 4,36J C. 1,25J D. Đáp án khác
Cau 80 Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng K
α
=4,8MeV.
Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV
Cau 81 Hạt nhân

Po
210
84
phóng xạ α biến thành hạt nhân X. Cho m
Po
=209,9828u; m
X
=205,9744u;
m
α
=4,0015u;1u=931MeV/c
2
. Động năng của hạt α phóng ra là :
A. 4,8MeV B. 6,3MeV C. 7,5MeV D. 3,6MeV
Cau 82 Hạt nhân U238 đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân Th. Động năng của hạt α bay ra chiếm
bao nhiêu % năng lượng phân rã ?
A. 1,68%. B. 98,3%. C. 16,8%. D. 96,7%.
Cau 83 Cho phản ứng hạt nhân:
MeVTnLi 9,4
4
2
3
1
1
0
6
3
++→+
α
. Giả sử động năng của các hạt nơtron và Li rất

nhỏ, động năng của hạt T và hạt α là: A. 2,5 MeV và 2,1 MeV B. 2,8 MeV và 1,2 MeV
C. 2,8 MeV và 2,1 MeV D. Kết quả khác
Cau 84 Hạt nhân Poloni đứng yên, phóng xạ α biến thành hạt nhân X. Cho m
Po
=209,9373u; m
α
=4,0015u;
m
X
=205,9294u; 1u=931,5 MeV/c
2
. Vận tốc hạt α phóng ra là:
A. 1,27.10
7
m/s B. 1,68.10
7
m/s C. 2,12.10
7
m/s D. 3,27.10
7
m/s
Cau 85 Một proton có động năng là 4,8MeV bắn vào hạt nhân
Na
23
11
tạo ra 2 hạt α và hạt X. Biết động năng
của hạt α là 3,2MeV và vận tốc hạt α bằng 2 lần vận tốc hạt X. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là :
A. 1,5MeV B. 3,6MeV C. 1,2MeV D. 2,4MeV
Cau 86 Một nơtron có động năng 1,15MeV bắn vào hạt nhân
Li

6
3
tạo ra hạt α và hạt X, hai hạt này bay ra
với cùng vận tốc. Cho m
α
=4,0016u; m
n
=1,00866u; m
Li
=6,00808u; m
X
=3,016u; 1u=931MeV/c
2
. Động năng
của hạt X trong phản ứng trên là :
A. 0,42MeV B. 0,15MeV C. 0,56MeV D. 0,25MeV
Cau 87 Một Proton có động năng 5,58MeV bắn vào hạt nhân Na23 , sinh ra hạt α và hạt X. Cho
m
p
=1,0073u; m
Na
=22,9854u; m
α
=4,0015u; m
X
=19,987u; 1u=931MeV/c
2
. Biết hạt α bay ra với động năng
6,6MeV. Động năng của hạt X là :
A. 2,89MeV B. 1,89MeV C. 3,9MeV D. 2,MeV

Cau 88 Một hạt α bắn vào hạt nhân
Al
27
13
tạo ra nơtron và hạt X. Cho: m
α
=4,0016u; m
n
=1,00866u;
m
Al
=26,9744u; m
X
=29,9701u; 1u=931,5MeV/c
2
. Các hạt nơtron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV.
Động năng của hạt α là :
A. 5,8 MeV B. 8,5 MeV C. 7,8 MeV D. Kết quả khác
Cau 89 Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X:
XHeBep +→+
4
2
9
4
1
1
.
Biết proton có động năng K
p
=5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động

năng K
He
=4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số
khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 1,225MeV B. 3,575MeV C. 6,225MeV D. Một giá trị khác
6
BÀI TẬP ĐỦ DẠNG CỦA VLHN-HOÀI PHONG INTRODUCTION
Một tàu phá băng nguyên tử có công suất lò phản ứng P = 18MW. Nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa
25% U235. Tìm khối lượng nhiên liệu cần để tàu hoạt động liên tục trong 60 ngày. Cho biết một hạt
nhân U235 phân hạch toả ra Q=3,2.10
-11
J
A. 5,16kg B. 4,55kg C. 4,95kg D. 3,84kg
Cau 90 Công suất của một lò phản ứng hạt nhân dùng U235 là P = 100.000kW. Hỏi trong 24 giờ lò phản
ứng này tiêu thụ bao nhiêu khối lượng urani nói trên? Cho biết trong phản ứng phân hạch U235, năng lượng
tỏa ra là 200MeV
Cau 91 A. 100g B. 105,4g C. 113,6g D. 124,8g
Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4MeV, của hạt
23
11
Na
là 186,6MeV. Hạt
23
11
Na
bền vững hơn hạt α là do:
A. hạt nhân nào có năng lượng liên kết lớn hơn thì bền vững hơn
B. α là đồng vị phóng xạ còn
23
11

Na
là đồng vị bền
C. hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững
D. hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
Cau 92 Chọn câu đúng.
A. Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn.
B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn
C. Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn.
D. Khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtroon.
Cau 93 Đồng vị vị là những nguyên tử mà hạt nhân
A. có thể phân rã phóng xạ B . có cùng số prôtôn Z
C. có cùng số nơtron N D. có cùng số nuclôn A
Cau 94 Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian nào?
A. Sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa
B. Bằng quãng thời gian không đổi, sau đó, sự phóng xạ lặp lại như ban đầu
C. Sau đó, chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ
D. Sau đó, độ phóng xạ của chất giảm đi 4 lần
Cau 95 Trong phóng xạ

β
, hạt nhân mẹ so với hạt nhân con có vị trí thế náo?
A. Tiến 1ô trong bảng tuần hoàn B. Tiến 2 ô trong bảng tuần hoàn
C. Lùi 1ô trong bảng tuần hoàn D. Lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn
Cau 96 Điều nào sau đây đúng khi nói về tia
+
β
?
A. Hạt
+
β

có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
B. Tia
+
β
có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
C. Tia
+
β
có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơn ghen.
D. A, B và C đều đúng.
Cau 97 Điều nào sau đây sai khi nói về tia α?
A. Tia α thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Tia α chỉ đi được tối đa 8cm trong không khí
Cau 98 Trong các loại tia phóng xạ sau, tia đâm xuyên yếu nhất là tia nào?
A. Tia α B. Tia β
+
C. Tia β
-
D. Tia γ
Cau 99 Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không mang điện?
A. Tia α B. Tia β
+
C. Tia β
-
D. Tia γ
Cau 100 Chọn câu trả lời sai
A. Nơtrinô là hạt sơ cấp B. Nơtrinô xuất hiện trọng sự phân rã phóng xạ α
C. Nơtrinô xuất hiện trọng sự phân rã phóng xạ β D. Nơtrinô hạt không có điện tích

Cau 101 Có thể tăng hằng số phân rã λ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào?
A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D. Hiện nay ta không biết cách nào có thể làm thay đổi hằng số phân rã phóng xạ
Cau 102 Trong các phản ứng hạt nhân, đại lượng nào được bảo toàn?
A. Tổng số prôtôn B. Tổng số nuclôn
C. Tổng số nơtron D. Tổng khối lượng các hạt nhân
Cau 103 Các phản ứng hạt nhân không tuân thủ theo các định luật nào sau đây?
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn điện tích
C. Bảo toàn động lượng D. Bảo toàn khối lượng
7
BÀI TẬP ĐỦ DẠNG CỦA VLHN-HOÀI PHONG INTRODUCTION
Cau 104 Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia sẽ như thế nào?
A. Được bảo toàn B. Tăng, hoặc giảm tuỳ theo phản ứng
C. Giảm D. Tăng
Cau 105 Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. toả một lượng nhiệt lớn B. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn D. hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclôn
Cau 106 Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào?
A. Prôtôn B. Nơtrôn C. Prôton và nơtrôn D. Prôton, nơtrôn và
êlectron
Cau 107 Tính số nguyên tử trong 1g O
2
cho
23
A
N 6, 022.10
=
hạt/mol; O = 16.

A. 376.10
20
nguyên tử B. 736.10
20
nguyên tử
C. 637.10
20
nguyên tử D. 367.10
20
nguyên tử
Cau 108 Số prôtôn trong 15,9949 gam
16
8
O
là bao nhiêu?
A.
24
4,82.10
B.
23
6,023.10
C.
23
96,34.10
D.
24
14,45.10
Cau 109 Cho số Avogadro N
A
= 6,02.10

23
mol
-1
. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100g iốt phóng xạ (
131
53
I
)là bao
nhiêu?
A. 3,592.10
23
hạt B. 4,595.10
23
hạt C. 4,952 .10
23
hạt D.5,426 .10
23
hạt
Cau 110 Chọn câu đúng. Hạt nhân liti có 3 prôtôn và 4 nơtron. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào?
A.
7
3
Li
B.
4
3
Li
C.
3
4

Li
D.
3
7
Li
Cau 111 Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào?
A.
125
12
Pb
B.
12
125
Pb
C.
82
207
Pb
D.
207
82
Pb
Cau 112 Cho 4 hạt nhân nguyên tử có kí hiệu tương ứng
2 3 3 4
1 1 2 2
D, T, He, He.
Những cặp hạt nhân nào là các hạt
nhân đồng vị?
A.
2

1
D

3
2
He
B.
2
1
D

4
2
He
C.
2
1
D

4
2
He
D

.
2
1
D

3

1
T
Cau 113 Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m
p
= 1,0072u, của nơtron m
n
= 1,0086;
1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 6,43 MeV B. 6,43 MeV C. 0,643 MeV D. Một giá trị khác
Cau 114 Hạt nhân
20
10
Ne
có khối lượng
Ne
m 19,986950u
=
. Cho biết
p n
m 1, 00726u;m 1,008665u;
= =
2
1u 931,5MeV / c
=

. Năng lượng liên kết riêng của
20
10
Ne
có giá trị là bao nhiêu?
A. 5,66625eV B. 6,626245MeV C. 7,66225eV D. 8,02487MeV
Cau 115 Đồng vị phóng xạ côban
60
27
Co
phát ra tia β
-
và tia γ. Biết
Co n
m 55,940u;m 1,008665u;
= =
p
m 1, 007276u
=
. Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
A.
10
E 6,766.10 J

∆ =
B.
10
E 3, 766.10 J

∆ =

C.
10
E 5,766.10 J

∆ =
D.
10
E 7,766.10 J

∆ =
Cau 116 Cho hạt nhân
4
2
He
lần lượt có khối lượng 4,001506u, m
p
=1,00726u, m
n
=1,008665u, u=931,5MeV/c
2
. Năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân
4
2
He
có giá trị là bao nhiêu?
A. 7,066359 MeV B. 7,73811 MeV C. 6,0638 MeV D. 5,6311 MeV
Cau 117 Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
37
17

Cl
. Cho biết: m
p
= 1,0087u; m
n
= 1,00867u; m
Cl
=
36,95655u; 1u = 931MeV/c
2
A. 8,16MeV B. 5,82 MeV C

. 8,57MeV D. 9,38MeV
Cau 118 Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là m
P
=1.007276U; m
n
=
1,008665u; 1u = 931 MeV/ c
2
. Năng lượng liên kết của Urani
238
92
U
là bao nhiêu?
A. 1400,47 MeV B. 1740,04 MeV C.1800,74 MeV D. 1874 MeV
Cau 119 Thời gian bán rã của
90
38
Sr

là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã là bao
nhiêu?
A. Gần 25% B. Gần 12,5% C. Gần 50% D. Gần 6,25%
Cau 120 Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 32N
0
hạt nhân. Sau các khoảng thời gian
T/2, 2T và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu?
A.
0 0 0
24N ,12N ,6N
B.
0 0 0
16 2N ,8N ,4N
C.
0 0 0
16N ,8N ,4N
D.
0 0 0
16 2N ,8 2N ,4 2N
8
BÀI TẬP ĐỦ DẠNG CỦA VLHN-HOÀI PHONG INTRODUCTION
Cau 121 Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 48N
o
hạt nhân. Hỏi sau khoảng thời gian
3T, số hạt nhân còn lại là bao nhiêu?
A. 4N
0
B. 6N
0
C. 8N

0
D. 16N
0
Cau 122 Chu kì bán rã của
14
6
C
là 5570 năm. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử đồng vị
phóng xạ C14 đã bị phân rã thành các nguyên tử
14
7
N
. Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu?
A. 11140 năm B. 13925 năm C. 16710 năm D. Phương án khác
Cau 123 Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày. Tại thời điểm ban đầu có 1,2g
222
86
Rn
, sau khoảng
thời gian t = 1,4T số nguyên tử
222
86
Rn
còn lại là bao nhiêu?
A. 1,874.10
18
B. 2,165.10
18
C. 1,234.10
18

D. 2,465.10
18
Cau 124 Có bao nhiêu hạt β
-
được giải phóng trong một giờ từ một micrôgam (10
-6
g) đồng vị
24
11
Na
, biết đồng vị
phóng xạ β
-
với chu kì bán rã T = 15 giờ.
A.
15
N 2,134.10 %

B.
15
N 4,134.10 %

C.
15
N 3,134.10 %

D.
15
N 1,134.10 %


Cau 125 Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3.6 ngày. Tại thời điểm ban đầu có 1,2 g
222
86
Rn
, sau khoảng
thời gian t = 1,4T số nguyên tử
222
86
Rn
còn lại là bao nhiêu?
A. N = 1.874. 10
18
B. N = 2,615.10
19
C. N = 2,234.10
21
D. N = 2,465.10
20
Cau 126 Một chất phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,44.10
-3
(1/giờ). Sau thời gian bao lâu thì 75% số hạt nhân
ban đầu bị phân rã hết?
A. 36ngày B. 37,4ngày C. 39,2ngày D

. 40,1ngày
Cau 127 Chu kì bán rã
210
84
Po
là 318 ngày đêm. Khi phóng xạ tia α, pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu nguyên tử

pôlôni bị phân rã sau 276 ngày trong 100mg
210
84
Po
?
A.
20
0,215.10
B.
20
2,15.10
C.
20
0,215.10
D.
20
1,25.10
Cau 128 phóng xạ
60
27
Co
phân rã hết là bao nhiêu?
A. 2,35năm B.2,57năm C. 7.905 năm D. 10.54 năm
Cau 129 Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t
1
giờ đầu tiên máy đếm
được n
1
xung; trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được
2 1

9
n n
64
=
xung. Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu?
A. T = t
1
/2 B. T =
1
t
3
C. T =
1
t
4
D. T =
1
t
6
Cau 130 Urani (
238
92
U
) có chu kì bán rã là 4,5.10
9
năm. Khi phóng xạ α, urani biến thành thôri (
234
90
Th
). Khối lượng

thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.10
9
năm là bao nhiêu?
A. 17,55g B. 18,66g C. 19,77g D. Phương án khác
Cau 131 Biết chu kì bán rã của iôt phóng xạ (
131
53
I
) là 8 ngày đêm. Ban đầu có 100g iôt phóng xạ. Khối lượng chất iốt
còn lại sau 8 tuần lễ là bao nhiêu?
A. 0,391g B.0,574g C. 0,781g D. 0,864g
Cau 132 Pôlôni (Po210) là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối
lượng ban đầu là 0,01 g. Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã là bao nhiêu?
A. 16,32.10
10
Bq B. 18,49.10
9
Bq C. 20,84.10
10
Bq D. Một đáp án khác.
Cau 133
226
88
Ra
là chất phóng xạ α, với chu kì bán rã T = 1570 năm (1 năm = 365 ngày). Độ phóng xạ của 1g radi là:
A.
10
0
H 7,37.10 Bq
=

B.
10
0
H 7,73.10 Bq
=
C.
10
0
H 3,73.10 Bq
=
D.
14
0
H 3,37.10 Bq
=
Cau 134 Chất phóng xạ pôlôni (Po210) có chu kì bán rã 138 ngày. Tính lượng pôlôni để có độ phóng xạ là 1Ci.
A. 10
18
nguyên tử B. 50,2.10
15
nguyên tử
C. 63,65.10
16
nguyên tử D. 30,7.10
14
nguyên tử
Cau 135 Một gam chất phóng xạ trong 1s phát ra 4,1. 10
13
hạt


β
. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là
58,933u; 1u = 1,66.10
-27
kg. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là bao nhiêu?
A. 1,78.10
8
s B. 1,68.10
8
s C. 1,86.10
8
s D. 1,87.10
8
s
Cau 136 Ban đầu có m
0
= 1mg chất phóng xạ radon (
222
Rn
). Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93,75%, độ
phóng xạ H của nó khi đó là bao nhiêu?
A. H= 0,7553.10
12
Bq B. H= 0,3575. 10
12
Bq
C. H = 1,4368.10
11
Bq D. Đáp số khác.
Cau 137 Ban đầu có 5 g radon

222
86
Rn
là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Độ phóng xạ của lượng radon
nói trên sau thời gian 9,5 ngày là:
9
BÀI TẬP ĐỦ DẠNG CỦA VLHN-HOÀI PHONG INTRODUCTION
A. 1,22.10
5
Ci B. 1,36.10
5
Ci C. 1,84.10
5
Ci D. Phương án khác
Cau 138
200
79
Au
là một chất phóng xạ. Biết độ phóng xạ của 3.10
-9
kg chất đó là 58,9 Ci, ln2 = 0,693; ln10 = 2,3. Chu
kì bán rã cua Au200 là bao nhiêu ?
A. 47,9 Phút B. 74,9 phút C. 94,7 phút D. 97,4phút
Cau 139 Đồng vị
24
11
Na
là chất phóng xạ β
-
và tạo thành đồng vị của magie. Mẫu

24
11
Na
có khối lượng ban đầu
0
m 0,24g
=
. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã của Na24 là
Cau 140 Chất phóng xạ pôlôni (Po210) có chu kì bán rã 138 ngày. Tính lượng pôlôni để có độ phóng xạ là 1Ci.
A. 10
18
nguyên tử B. 50,2.10
15
nguyên tử
C. 63,65.10
16
nguyên tử D. 30,7.10
14
nguyên tử
Cau 141 Đồng vị phóng xạ
66
29
Cu
có thời gian bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian t = 1,29 phút, độ phóng xạ của đồng
vị này giảm xuống còn bao nhiêu?
A. 85% B. 87,5% C. 82,5% D. 80%
Cau 142 Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của 1,2 g
222
86
Rn

là bao nhiêu?
A. 1,234.10
12
Bq B. 7,255.10
15
Bq C. 2,134.10
16
Bq D. 8,352.10
19
Bq
Cau 143 Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
14
6
C
đã bị phân rã thành các
nguyên tử
17
7
N
. Biết chu kì bán rã của
14
6
C
là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu?
A. 1760 năm B. 111400 năm C. 16710 năm D. Một số đáp số khác
Cau 144 Cho biết
238
92
U


235
92
U
là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T
1
= 4,5.109 năm và T
2
=7,13.10
8
năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U 235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành
Trái đất tỉ lệ 1:1. Cho ln10 = 2,3; ln2 = 0,693. Tuổi của Trái đất là bao nhiêu?
A. 4,91.10
9
năm B. 5,48.10
9
năm C. 6,20.10
9
năm D. 7,14.10
9
năm
Cau 145 Độ phóng xạ
14
C
trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần độ phóng xạ của
14
C
trong một gỗ cùng khối lượng
vừa mới chặt. Chu kì bán rã của
14
C

là 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ cổ là bao nhiêu năm?
A. 3521 năm B. 4352 năm C. 3542 năm D. Đáp án khác
Cau 146
238
92
U
sau nhiều lần phóng xạ hạt α và β
-
biến thành chì
206
82
Pb
. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp
này là T = 4,6.10
9
năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của
U238 và Pb206 là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?
A. ≈ 2.10
7
năm B. ≈ 2.10
8
năm C. ≈ 2.10
9
năm D. ≈ 2.10
10
năm
Cau 147 Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố
A
Z
X

bị phân rã α và kết quả là xuất hiện hạt nhân nguyên tố nào?
A.
A 2
Z 2
Y


B.
A 4
Z 2
Y


C.
A 1
Z
Y

D.
A
Z 1
Y
+
Cau 148 Phản ứng phân rã uran có dạng
238 206
92 82
U Pb x y

→ + α + β
, trong đó x và y có giá trị là bao nhiêu?

A. x = 8; y = 6 B. x =6; y = 8 C. x = 7; y =9 D. x = 9; y =7
Cau 149 Chọn câu đúng. Phương trình phóng xạ:
10 A 8
5 Z 4
B X Be
+ → α +
. Trong đó Z, A có giá trị:
A. Z = 0; A = 1 B. Z = 1; A = 1 C. Z = 1; A = 2 D. Z = 2; A = 4
Cau 150 Cho phản ứng hạt nhân
235 93
92 41
3 7
A
Z
U n X Nb n

+ → + + + β
. A và Z có giá trị là bao nhiêu?
A. A = 142, Z = 56 B. A= 139; Z = 58 C. A = 133; Z = 58 D. A = 138; Z = 58.
Cau 151 Đồng vị phóng xạ
27
14
Si
chuyển thành
27
13
Al
đã phóng ra:
A. Hạt α B. Hạt pôzitôn
( )

+
β
C. Hạt êlectron
( )

β
D. Hạt prôtôn
Cau 152 Cho phản ứng hạt nhân:
37 1 37
17 1 18
Cl H n Ar
+ → +
. Cho biết khối lượng hạt nhân
Cl
m 36,956563u
=
,
Ar p n
m 36,956889u,m 1,00727u;m 1,008670u
= = =
. Phản ứng sẽ là phản ứng gì?
A. Toả năng lượng 1,6MeV B. Thu năng lượng 2,3MeV
C. Toả năng lượng 2,3MeV D. Thu năng lượng 1,6MeV
Cau 153 Cho phản ứng hạt nhân:
23 4 20
11 2 10
Na p He He
+ → +
. Biết khối lượng hạt nhân m
Na

= 22,983734u, m
He
= 4,00
11506u, m
p
= 1,007276u, m
Ne
= 19,986950u. Phản ứng này là phản ứng gì?
A. Thu năng lượng 2,45 MeV B. Thu năng lượng 1,45 MeV
C. Toả năng lượng 2,71 MeV D. Toả năng lượng 2,45 MeV.
Cau 154 Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân
235
92
U
là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử
dùng nguyên liệu urani trên có công suất 500MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy
trên là bao nhiêu?
A.865,12kg B. 926,74kg C. 961,76kg D. Đáp số khác
10
BÀI TẬP ĐỦ DẠNG CỦA VLHN-HOÀI PHONG INTRODUCTION
Cau 155
235 95 139
92 42 57
2U n Mo La n
+ → + +
là một phản ứng phân hạch của Urani 235. Biết khối lượng hạt nhân: m
N =
234,99u; m
No
= 94,88u; m

La
=138,87u; m
n
= 1,0087u. Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.10
6
J/kg. Khối lượng
xăng cần dùng để có thể toả ra năng lượng như 1g Urani là bao nhiêu?
A. 1616 kg B. 1717 kg C. 1818 kg D. 1919 kg
Cau 156 Nguyên tử pôlôni
210
84
Po
phóng xạ α và biến đổi thành nguyên tố chì (Pb). Biết
Po
m 209,937304u
=
,
Pb He
m 205,929442u, m 4, 001506u
= =
. Năng lượng tỏa ra bởi phản ứng hạt nhân là bao nhiêu?
A. E ≈ 5,2MeV B. E ≈ 3,2 MeV C. E ≈ 5,92 MeV D. E ≈ 3,6 MeV
Cau 157 Cho năng lượng liên kết riêng của α là 7,10 MeV, của urani U234 là 7,63 MeV, của thôri Th230 là 7,70
MeV. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α tạo thành Th230 là bao nhiêu?
A. 12MeV B.13MeV C. 14MeV D. 15MeV
Cau 158 Cho phản ứng hạt nhân:
7 4 4
3 2 2
Li p He He
+ → +

. Biết m
Li
= 7,0144u; m
p
= 1,0073u; m
α
= 4,0015u. Năng
lượng toả ra trong phản ứng là bao nhiêu?
A. 20 MeV B. 16MeV C. 17,4 MeV D. 10,2 MeV
Cau 159 Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
12
6
C
thành ba hạt α (cho
C
m 12,000u,
=
2
m 4,0015u,1u 931MeV / c
α
= =
) có giá trị là bao nhiêu?
A. 2,1985MeV B. 3,8005MeV C. 4,1895MeV D. 4,8915MeV
Cau 160 Hạt nhân phóng xạ
234
92
U
đứng yên phát ra hạt α theo phương trình
234 4 A
92 2 Z

U He X
→ +
. Năng lượng tỏa ra
của phản ứng này là 14,15MeV. Xem khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. Động năng của
hạt α là bao nhiêu?
A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV
Cau 161
226
88
Ra
là chất phóng xạ α, với chu kì bán rã T = 1570 năm (1 năm = 365 ngày). Phóng xạ trên tỏa ra nhiệt
lượng 5,96MeV. Giả sử ban đầu hạt nhân radi đứng yên. Tính động năng của hạt α và hạt nhân con sau phản ứng. Cho
khối lượng hạt α và hạt nhân con tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng.
A.
x
K 1, 055MeV;K 4,905MeV
α
= =
B.
x
K 4,905MeV;K 1, 055MeV
α
= =
C.
x
K 5,855MeV;K 0,1055MeV
α
= =
D.
x

K 0,1055MeV;K 5,855MeV
α
= =
Cau 162 Dùng ptôtôn có W
P
= 1,20 MeV bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên thì thuđược hai hạt nhân
4
2
He
có cùng vận
tốc. Cho m
P
= 1,0073u; m
Li
= 7,0140u; m
He
= 4,0015u và 1 u = 931MeV/c
2
. Động năng của mỗi hạt
4
2
He
là:
A. 0,6MeV B. 7,24MeV C. 8,52MeV D. 9,12MeV
Cau 163 Bắn hạt nhân α có động năng W
α

vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên ta có:
14 17
7 8
N O p
α + → +
. Biết
2
p N O
m 4,0015u;m 1, 0072u;m 13,9992u;m 16,9947u;1u 931MeV / c
α
= = = = =
; các hạt nhân sinh ra cùng vận
tốc. Động năng prôtôn sinh ra có giá trị là bao nhiêu?
A.
p
1
W W
48
α
=
B.
p
1
W W
81
α

=
C.
p
1
W W
62
α
=
D.
p
1
W W
45
α
=
Cau 164 Xét phản ứng hạt nhân xảy ra khi dùng hạt α bắn phá nhân:
27 30
13 15
Al P n
α
+ → +
. Biết khối lượng hạt nhân :
M
Al
= 26, 974u; m
p
= 29,97u; m
n
= 1,0087u. Năng lượng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là bao nhiêu?
A. 2,35 MeV B. 3,17MeV C. 5,23 MeV D. 6,21 MeV

Cau 165 Bắn hạt nhân α có động năng 18 MeV vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên ta có phản ứng
14 17
7 8
N O p
α + → +
. Biết
các hạt nhân sinh ra cùng véc tơ vận tốc. Cho m
α
= 4,0015u; m
p
= 1,0072u; m
N
= 13,9992u; m
O
=16,9947u; cho u =
931 MeV/c
2
. Động năng của hạt prôtôn sinh ra có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,111 MeV B. 0,222MeV C. 0,333 MeV D. 0,444 MeV
11

×