Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

trắc nghiệm sóng ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 26 trang )

GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối
biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm
Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và
giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân
giao thoa lúc đầu là:
A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm
Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng.
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng
tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:
A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. không có
Câu 5: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang
sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 6: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=4
0
dưới góc tới hẹp. Biết
chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ
của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là:
A. 0,015 rad. B. 0,015


0
. C. 0,24 rad. D. 0,24
0
.
Câu 7: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 8: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm ,
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên
màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 1 vân sáng và 1 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 3 vân sáng và 2 vân tối.
Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng
1
λ
= 0,6
µ
m và sau đó thay bức xạ
1
λ
bằng bức xạ có bước sóng
2
λ
. Trên màn quan sát người ta thấy,
tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ
1
λ
trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ
2
λ

.
2
λ
có giá trị là
A. 0,57
µ
m. B. 0,60
µ
m. C. 0,67
µ
m. D. 0,54
µ
m.
Câu 10: Chọn câu sai.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.
Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A.một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
B.một vạch màu nằm trên nền tối.
C.các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối.
D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
Câu 12: Chän c©u ®óng
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 1
GV: Nguyn Hng Khỏnh 0948.272.533
A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện
C. Tia X là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của tia tử ngoại

D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Cõu 13: Mu sc ca cỏc vt
A.ch do vt liu cu to nờn vt y m cú.
B.ch do s hp th cú lc la to nờn.
C.ph thuc vo ỏnh sỏnh chiu ti nú v vt liu cu to nờn nú.
D.ch ph thuc vo ỏnh sỏng chiu ti nú.
Cõu 14: Tia hng ngoi v tia Rnghen cú bc súng di ngn khỏc nhau nờn chỳng
A.cú bn cht khỏc nhau v ng dng trong khoa hc k thut khỏc nhau.
B.b lch khỏc nhau trong t trng u.
C.b lch khỏc nhau trong in trng u.
D.chỳng u cú bn cht ging nhau nhng tớnh cht khỏc nhau.
Cõu 15: Kt lun no sau õy la sai. Vi tia T ngoi:
A. Truyn c trong chõn khụng. B. Cú kh nng lm ion hoỏ cht khớ.
C. Khụng b nc v thu tinh hp th. D. Cú bc súng nh hn bc súng ca tia tớm.
Cõu 16: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Y-õng c chiu sỏng bng ỏnh sỏng n
sc cú bc súng , khong cỏch hai khe l a, khong cỏch t hai khe n mn l D. Trờn mn quan sỏt
c h võn giao thoa. Khong cỏch t võn sỏng bc ba n võn ti th nm cựng mt phớa ca võn
trung tõm l
A.
D
a

. B.
2 D
a

. C.
3 D
2a


. D.
3 D
a

.
Cõu 17: Giao thoa khe I-õng vi anh sang trng co bc song biờn thiờn t 4.10
-7
m ờn 7,6.10
-7
m.
Hai khe cach nhau a=1mm va cach man 1m. ụ rụng quang phụ bõc 3 la:
A. 1,2mm B. 1,08mm C. 2,28mm D. 1,2mm va 2,28mm
Cõu 18: Giao thoa khe I-õng vi anh sang trng co bc song biờn thiờn t 4.10
-7
m ờn 7,6.10
-7
m.
Hai khe cach nhau a=1mm va cach man 1m. Tai vi tri võn tụi th 7 cua bc xa co bc song 0,693m
con co bao nhiờu bc xa khac cho võn sang tai o?
A. 6 B. 11 C. 5 D. 8
Cõu 19: Giao thoa khe I-õng co a=1mm, D=2m. Chiờu ti hai khe cac bc xa co bc song 0,5m va
0,6m. Võn sang cung mau võn trung tõm va gõn võn trung tõm nhõt cach võn trung tõm
A. 1mm B. 5mm C. 6mm D. 1,2mm
Cõu 20: Trong thớ nghim giao thoa ca Iõng, khong cỏch hai khe S
1
, S
2
: a = 2mm, khong cỏch t
hai khe ti mn D = 2m. Ngun sỏng dựng trong thớ nghim gm hai bc x
1

= 0,4m v
2
= 0,5m.
Vi b rng ca trng giao thoa L = 13mm, ngi ta quan sỏt thy s võn sỏng cú bc súng
1
v
2
trựng nhau l:
A.9 võn. B.3 võn. C.7 võn. D.5 võn.
Cõu 21: Trong giao thoa ỏnh sỏng, ti v trớ cho võn ti ỏnh sỏng t hai khe hp n v trớ ú cú
A. lch pha bng chn ln
B.hiu ng truyn bng l ln na bc súng.
C.hiu ng truyn bng nguyờn ln bc súng.
D. lch pha bng l ln /2.
Cõu 22: Thc hin giao thoa ỏnh sỏng qua khe I-õng, bit a= 0,5 mm, D = 2m. Ngun S phỏt ỏnh sỏng
gm cỏc bc x n sc cú bc súng t 0,4
m
à
n 0,76
m
à
. S bc x b tt ti im M trờn mn E
cỏch võn trung tõm 0,72 cm l
A.5. B.4. C.2. D.3.
Cõu 23: Nhn xột no di õy sai v tia t ngoi?
A.Tia t ngoi l nhng bc x khụng nhỡn thy c, cú tn s súng nh hn tn s súng ca ỏnh sỏng
tớm.
B.Tia t ngoi tỏc dng rt mnh lờn kớnh nh.
Giỏo Dc Hng Phỳc - Ni Khi u c M
Trang 2

GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
C.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D.Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000
0
C đều là những
nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ
1
=480nm và
λ
2
=640nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là p=2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung
tâm) Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 54. B. 72. C. 61. D. 51.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa
2 nguồn là 1,5mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3
ở bên này và vân tối thứ 4 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. 3mm. B. 2,8mm. C. 2,6mm. D. 1mm.
Câu 26: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75
m
µ
.
C.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất .
D.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 27: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ

vạch hấp thụ.
C.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 28: Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu
B. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn
C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu
D. Hoàn toàn không thay đổi
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng λ từ 0,4µm đến
0,7µm. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D =
1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M
= 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
A. có 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 1 bức xạ
Câu 30: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại
A. quang tâm của thấu kính hội tụ
B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ
C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ
D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ
Câu 31: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x
B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy
D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 32: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A.có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B.bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C.bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D.chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 33: Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới

mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên
sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A.chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu.
B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 3
GV: Nguyn Hng Khỏnh 0948.272.533
C.ba tia cũn li lú ra khi lng kớnh khụng cú tia no cú gúc lch cc tiu.
D. ba tia , vng v lc khụng lú ra khi lng kớnh.
Cõu 34: Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe hp c chiu bi bc x bc súng
1

= 0,6
à
m v sau ú thay bc x
1

bng bc x cú bc súng
2

. Trờn mn quan sỏt ngi ta thy,
ti v trớ võn ti th 5 ca bc x
1

trựng vi v trớ võn sỏng bc 5 ca bc x
2

.
2


cú giỏ tr l:
A.0,57
à
m. B. 0,60
à
m. C. 0,67
à
m. D. 0,54
à
m.
Cõu 35: Quang ph vch phỏt x l mt quang ph gm
A.mt s vch mu riờng bit cỏch nhau bng nhng khong ti.
B.mt vch mu nm trờn nn ti.
C.cỏc vch t ti tớm cỏch nhau nhng khong ti.
D.cỏc vch ti nm trờn nn quang ph liờn tc.
Cõu 36: Chn cõu sai.
A.Mi ỏnh sỏng n sc cú mt bc súng v tn s xỏc nh.
B.Chit sut ca cht lm lng kớnh i vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng cng ngn thỡ cng ln.
C.Mi ỏnh sỏng n sc cú mt mu sc v tn s nht nh.
D.Tc truyn ca cỏc ỏnh n sc khỏc nhau trong cựng mt mụi trng thỡ khỏc nhau.
Cõu 37: Mu sc ca cỏc vt
A.ch do vt liu cu to nờn vt y m cú.
B.ch do s hp th cú lc la to nờn.
C.ph thuc vo ỏnh sỏnh chiu ti nú v vt liu cu to nờn nú.
D.ch ph thuc vo ỏnh sỏng chiu ti nú
Cõu 38: Chn cõu phỏt biu khụng ỳng
A. Hin tng tỏn sc ỏnh sỏng chng t ỏnh sỏng cú nhiu thnh phn phc tp
B. Hin tng giao thoa ỏnh sỏng chng t ỏnh sỏng cú tớnh cht súng
C. Hin tng quang in chng t ỏnh sỏng cú tớnh cht ht
D. S nhiu x ỏnh sỏng l do cỏc lng t ỏnh sỏng cú tn s khỏc nhau trn ln vo nhau

Cõu 39: Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
1
= 0,48àm và
2
=
0,64àm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm
Cõu 40: Trong hiện tợng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe sáng
là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với vân sáng
trung tâm. Hiệu đờng đi từ hai khe sáng đó đến điểm sáng là
A.
d
=
D
xa.
B.
d
= 2
D
xa.
C.
d
=
D
xa
2
.
D.
d

=
x
Da.
Cõu 41: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5mm, màn E
đặt song song và cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
= 0,48àm. Trên màn E quan sát đợc các vân giao thoa trên một khoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng
quan sát đợc là
A. 39 vân B. 40 vân C. 41 vân D. 42 vân
Cõu 42: Chọn câu sai Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là
do
A. Vận tốc của các tia màu trong lăng kính khác nhau
B. Năng lợng của các tia màu khác nhau
C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau
D. Bớc sóng của các tia màu khác nhau
Cõu 43: Chiu ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38àm n 0,76àm vo hai khe ca thớ nghim Iõng.
Bit khong cỏch gia hai khe l 1mm, khong cỏch t hai khe ti mn l 3m. S bc x cho võn sỏng
ti v trớ võn ti th ba ca bc x cú bc súng 0,5àm l:
A. 2 bc x. B. 1 bc x. C. 3 bc x. D. khụng cú bc x no
Giỏo Dc Hng Phỳc - Ni Khi u c M
Trang 4
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
Câu 44: 26) Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng λ
1
= 640
nm và một bức xạ màu lục, chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng
cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 45: 25) Trong thí nghiệm Iâng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4(µm) đến 0,76(µm)
thì tại vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi của sóng ánh sáng bằng 2(µm) có mấy vân tối trùng
nhau?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào
A. cường độ ánh sáng B. bước sóng ánh sáng
C. năng lượng ánh sáng D. tần số của ánh sáng
Câu 47: Quang phổ liên tục được ứng dụng để
A. đo cường độ ánh sáng B. xác định thành phần cấu tạo của các vật
C. đo áp suất D. đo nhiệt độ
Câu 48: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 4.10
14
(Hz). Biết rằng bước sóng của nó trong nước là
0,5(µm). Vận tốc của tia sáng này trong nước là:
A. 2.10
6
(m/s) B. 2.10
7
(m/s) C. 2.10
8
(m/s) D. 2.10
5
(m/s)
Câu 49: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 4
0
dưới góc tới hẹp. Biết
chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ
của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là
A. 0,015
0
. B. 0,24
0
C. 0,24 rad. D. 0,015 rad.

Câu 50: Chọn câu sai.
A
. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.
Câu 51: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí
nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m.
Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 6 mm B. 24 mm. C. 8 mm. D. 12 mm.
Câu 52: Trong thí nghiệm Iâng. Cho a = 1,2 mm; D = 2,4 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân
sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng về một phía so với vân sáng trung tâm là 4,5 mm. Nguồn sáng
đơn sắc sử dụng có bước sóng λ là
A. 0,45 µm. B. 7,50 µm. C. 0,75 µm. D. 0,50 µ m.
Câu 53: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của
vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A: 7 B: 9 C. 11 D. 13
Câu 54: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt
B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma
D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta
Câu 55: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 56: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:
A. Cùng tần số và cùng biên độ. B. Cùng pha và cùng biên độ.
C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. D. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
Câu 57: Tính chất nào sau đây không phải của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.

C. Iôn hóa không khí. D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 58: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 5
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
A. Khác nhau về số lượng vạch.
B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
Câu 59: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 0
0
C.
C. trên 100
0
C. D. trên 0
0
K.
Câu 60: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m,ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0,64µm. Vân
sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn
A. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm.
Câu 61: Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có mang theo năng lượng. B. Có truyền trong chân không.
C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
Câu 62: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có
λ
1
= 0,45
µ

m

λ
2
= 0,75
μ
m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ
A: 9k(mm) k

Z B: 10,5k(mm) k

Z C. 13,5k(mm) k

Z D. 15k (mm) k

Z
Câu 63: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân
đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3
của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'.Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây
A. λ' = 0,52µm B. λ' = 0,58µm C. λ' = 0,48µm D. λ' = 0,60µm
Câu 64: Trong thí nghiệm Iâng ,các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
µm đến 0,76 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ
rộng quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn là:
A. 1,52mm B. 3,04mm C. 4,56m D. 6,08mm
Câu 65: 2) Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A không bức xạ và hấp thụ năng lượng
B.có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng
C.không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng
D.không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng

Câu 66: Chiếu chùm ánh sáng trắng từ bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra vào khe của máy quang
phổ ta sẽ thu được trên tấm kính của buồng ảnh một quang phổ liên tục. Nếu trên đường đi của chùm
ánh sáng trắng ta đặt một ngọn đèn hơi natri nung nóng thì trong quang phổ liên tục nói trên xuất hiện
A. . hai vạch tối nằm sát cạnh nhau B. hai vạch sáng trắng nằm sát cạnh nhau
C. hai vạch tối nằm khá xa nhau D. hai vạch sáng vàng nằm sát cạnh nhau
Câu 67: Chọn câu sai
A. Mọi chất đều hấp thụ có chọn lọc ánh sáng.
B. Những chất trong suốt với miền quang phổ nào thì hầu như không hấp thụ ánh sáng trong miền đó.
C. Các vật trong suốt không màu thì không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy.
D. Thủy tinh không màu hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ
Câu 68: 11) Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại có màu hồng
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
Câu 69: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng
bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong
vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân
tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,7 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,4 µm
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 6
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
Câu 70: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu
sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là
A. khúc xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng
Câu 71: Vận tốc ánh sáng là nhỏ nhất trong
A. chân không B. nước C. thủy tinh D. không khí
Câu 72: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng màu lam bằng ánh sáng

màu vàng thì
A. khoảng vân sẽ tăng B. khoảng vân sẽ giảm
C. khoảng vân vẫn như cũ D. độ sáng các vân sẽ giảm
Câu 73: Dùng ánh sáng có bước sóng 4.10
– 7
m đến 7,5.10
– 7
m trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa
ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,2m. Trong
các bức xạ sau đây, bức xạ nào cho vân sáng tại vị trí trên màn cách vân sáng trung tâm 3,6mm ?
A. 0,5 μm B. 0,45 μm C. 0,55 μm D. 0,66 μm
Câu 74: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm,
khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8mm. Ánh
sáng thí nghiệm có bước sóng
A. 700nm B. 750nm C. 600 nm D. 650 nm
Câu 75: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí người ta thấy tại M
trên màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M
ta thu được vân gì?
A. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm B. Vân sáng bậc 4
C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm D. Vân sáng bậc 6
Câu 76: Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 77: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. làm ion hóa không khí B. có tác dụng chữa bệnh còi xương
C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh
Câu 78: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ
A. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B. Xuất hiện đồng thời một lúc

C. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ
Câu 79: Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng
640 nm và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng
chính giữa có 7 vân màu lục.Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là:
A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm
Câu 80: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n
=1,5.Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:
A. Màu tím,bươc sóng 440nm B. Màu đỏ,bước sóng 440nm
C. Màu tím,bươc sóng 660nm D. Màu đỏ,bước sóng 660nm
Câu 81: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
. Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi
A. tịnh tiến màn lại gần hai khe.
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 7
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
B. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bước sóng
λ
' >
λ
.
C. tăng khoảng cách hai khe.
D. đặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn.
Câu 82: Chọn câu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một bước sóng xác định. B. có một tần số xác định.
C. có một chu kỳ xác định. D. có một màu sắc xác định
Câu 83: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ
1

= 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm.
Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ
1
và λ
2
thì người ta thấy: từ
một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại
M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức xạ λ
2
là:
A. 0,38μm. B. 0,4μm. C. 0,76μm. D. 0,65μm.
Câu 84: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ
màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,64μm và λ
2
= 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng
cùng màu với nó và gần nó nhất là:
A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm.
Câu 85: Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen.
A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
Câu 86: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước
sóng ngắn
Câu 87: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe

là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối
biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm
Câu 88: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và
giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân
giao thoa lúc đầu là:
A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm
Câu 89: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng.
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng
tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:
A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. không có bức xạ nào.
Câu 90: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của
thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12mm B. 8mm C. 24mm D. 6mm
Câu 91: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=4
0
dưới góc tới hẹp. Biết
chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ
của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là:
A. 0,015 rad. B. 0,015
0
. C. 0,24 rad. D. 0,24
0
.
Câu 92: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm ,
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên
màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 1 vân sáng và 1 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 3 vân sáng và 2 vân tối.

Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 8
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
Câu 93: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 94: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng
A. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và biên độ.
D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 95: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang
sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 96: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
Câu 97: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Có một mầu xác định.
B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
D. Bị khúc xạ qua lăng kính.
Câu 98: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
B. Cùng bản chất là sóng điện từ;

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 99: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch:
A. màu biến đổi liên tục . B. tối trên nền sáng .
C. màu riêng biệt trên một nền tối . D. tối trên nền quang phổ liên tục
Câu 100: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3.
Câu 101: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
µ
m đến 0,76
µ
m, bề
rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S
1
S
2
đến màn là 1,9m.
Tìm khoảng cách giữa hai khe S
1
,

S
2
.
A. a = 0,95mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,9mm
Câu 102: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ
thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là
A. i = 0,3m. B. i = 0,4m. C. i = 0,3mm. D. i = 0,4mm.

Câu 103: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S
1
S
2
cách nhau
10cm, dao động với bước sóng
λ
= 2cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong.Trên
vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
A. 9. B. 18. C. 20. D. 10.
Câu 104: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
đến màn là 2m. Nguồn S phát
ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S
1
S
2
một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ?
A. 4mm. B. 5mm. C. 2mm. D. 3mm.
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 9
GV: Nguyn Hng Khỏnh 0948.272.533
Cõu 105: Trong thớ nghim Iõng: Hai khe cỏch nhau 2mm, 2 khe cỏch mn 4m, bc súng dựng trong
thớ nghim l 0,6àm thỡ ti v trớ M trờn mn cỏch võn trung tõm mt on 7,8mm l võn gỡ? bc my?
A. Võn ti, bc6. B. Võn sỏng, bc 6 C. Võn ti bc 8 D. Võn ti bc 7.
Cõu 106: Phỏt biu no sau õy ỳng khi núi v tia t ngoi ?
A.Tia t ngoi l mt bc x m mt thng cú th nhỡn thy.
B.Tia t ngoi l mt trong nhng bc x do cỏc vt cú t khi ln phỏt ra.

C. Tia t ngoi l bc x khụng nhỡn thy cú bc súng nh hn bc súng ca ỏnh sỏng tớm
D.Tia t ngoi l bc x khụng nhỡn thy cú bc súng ln hn bc súng ca ỏnh sỏng
Cõu 107: Chn phỏt biu ỳng trong cỏc phỏt biu sau:
A.Quang ph ca mt Tri ta thu c trờn trỏi t l quang ph vch hp th.
B. Mi vt khi nung núng u phỏt ra tia t ngoi.
C.Quang ph ca mt Tri ta thu c trờn trỏi t l quang ph vch phỏt x.
D. Quang ph ca mt Tri ta thu c trờn trỏi t l quang ph liờn tc.
Cõu 108: Mt ỏnh sỏng n sc cú bc súng = 0,6670m trong nc cú chit sut n = 4/3. Tớnh
bc súng ' ca ỏnh sỏng ú trong thy tinh cú chit sut n = 1,6.
A. 0,5883m B. 0,5558m C. 0,5833m D. 0,8893m
Cõu 109: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng. Hai khe Iõng cỏch nhau 2 mm, hỡnh nh giao thoa
c hng trờn mn nh cỏch hai khe 2m. S dng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,40 àm n 0,75
àm. Trờn mn quan sỏt thu c cỏc di quang ph. B rng ca di quang ph ngay sỏt vch sỏng
trng trung tõm la
A. 0,45 mm B. 0,55 mm C. 0,50 mm D. 0,35 mm
Cõu 110: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bớc sóng của ánh sáng kích thích.
B. bớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tợng quang điện.
C. công thoát electron ở bề mặt kim loại đó.
D. bớc sóng liên kết với quang electron.
Cõu 111: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. có thể dùng để chữa bệnh ung th nông.
B. tác dụng lên kính ảnh.
C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Cõu 112: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.

Cõu 113: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4. 10
14
Hz.
Cõu 114: Hiờn tng giao thoa anh sang la s kờt hp cua hai song anh sang thoa man iờu kiờn:
A. Cung tõn sụ va cung biờn ụ. B. Cung pha va cung biờn ụ.
C. Cung tõn sụ va cung iờu kiờn chiờu sang. D. Cung tõn sụ va ụ lờch pha khụng ụi
Cõu 115: Trong thớ nghim Yõng ta cú a = 0,2mm, D = 1,2m. Ngun gm hai bc x cú

1
= 0,45
à
m
v

2
= 0,75

m cụng thc xỏc nh v trớ hai võn sỏng trựng nhau ca hai bc x
A. 9k(mm) k

Z B. 10,5k(mm) k

Z C. 13,5k(mm) k

Z D. 15k (mm) k


Z
Cõu 116: 9) Trong thớ nghim Yõng, khong cỏch gia 7 võn sỏng liờn tip l 21,6mm, nu rng
ca vựng cú giao thoa trờn mn quan sỏt l 31mm thỡ s võn sỏng quan sỏt c trờn mn l
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Cõu 117: Nhúm tia no sau õy cú cựng bn cht súng in t
A: Tia t ngoi, tia Rnghen, tia katụt B: Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia catụt
C. Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia gamma D. Tia t ngoi, tia gamma, tia bờ ta
Giỏo Dc Hng Phỳc - Ni Khi u c M
Trang 10
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
Câu 118: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 119: Tính chất nào sau đây không phải của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C. Iôn hóa không khí. D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 120: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về số lượng vạch. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
Câu 121: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. thấp hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 0
0
C.
C. trên 100
0
C D. trên 0
0
K.
Câu 122: 39) Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có mang theo năng lượng. B. Có truyền trong chân không.

C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
Câu 123: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0,64µm. Vân
sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau
A. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm.
Câu 124: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 4
0
, chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song
song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là
A. Đáp án khác. B. 6,4cm C. 6cm D. 6,4m
Câu 125: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng màu chàm bằng ánh sáng
màu lục thì:
A. Khoảng vân không thay đổi. B. Khoảng vân sẽ giảm.
C. Độ sáng của các vân sẽ giảm. D. Khoảng vân sẽ tăng.
Câu 126: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng
1
0,5 m
λ = µ

thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc
bước sóng
2
0,6 mλ = µ
thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?
A. 6,0mm B. 7,2mm C. 4,4mm D. 5,5mm
Câu 127: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí và sau đó thực
hiện trong nước. Khoảng vân khi đó sẽ
A. không thay đổi B. tăng

C. có thể tăng hoặc giảm D. giảm
Câu 128: Quang phổ vạch được phát ra khi nào
A. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí. B. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩnD. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
Câu 129: Chiết suất n của một môi trường đối với ánh sáng phụ thuộc vào bước sóng λ của ánh sáng
theo quy luật:
A. n tăng khi λ giảm. B. n không đổi và không phụ thuộc λ.
C. n tăng tỉ lệ thuận với λ. D. khi tăng λ thì n lúc tăng lúc giảm.
Câu 130: Vạch quang phổ của các sao trong Ngân Hà:
A. Hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả.
B. Đều bị lệch về phía có bước sóng dài.
C.Có trường hợp bị lệch về phía bước sóng dài,có trường hợp bị lệch về phía bước sóng ngắn.
D. Đều bị lệch về phía có bước sóng ngắn.
Câu 131: Chọn câu sai.
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 11
GV: Nguyn Hng Khỏnh 0948.272.533
C. Tia hng ngoi c ng dng ch yu sy khụ v si m, chp nh trong ờm ti.
D. Tia hng ngoi cú th i qua tm thu tinh
Cõu 132: Hin tng giao thoa ỏnh sỏng l s chng cht ca 2 súng ỏnh sỏng tho :
A.Cựng tn s, cựng chu k B.Cựng biờn , cựng tn s
C.Cựng pha, cựng biờn D.Cựng tn s, lch pha khụng i
Cõu 133: Chn cõu sai khi núi v tớnh cht ca tia Rnghen
A. tỏc dng lờn kớnh nh B. l bc x in t
C. kh nng xuyờn qua lp chỡ dy c vi mm D. gõy ra phn ng quang húa
Cõu 134: Quang ph vch hp th l quang ph gm nhng vch
A. mu riờng bit trờn mt nn ti B. mu bin i liờn tc
C. ti trờn nn quang ph liờn tc D. ti trờn nn sỏng

Cõu 135: Trong thớ nghim giao thoa Iõng, thc hin ng thi vi hai ỏnh sỏng n sc
1
v
2
=

0,4
àm. Xỏc nh
1
võn sỏng bc 2 ca
2
=

0,4 àm trựng vi mt võn ti ca
1
. Bit 0,38 àm
1

0,76 àm.
A. 0,6 àm B. 8/15 àm C. 7/15 àm D. 0,65 àm
Cõu 136: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, ngời ta đo đợc khoảng cách ngắn
nhất giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0
m. khoảng cách giữa hai khe là 1,0 mm. Bớc sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,60
m
à
. B. 0,50
m
à
. C. 0,71

m
à
. D. 0,56
m
à
.
Cõu 137: Góc chiết quang của lăng kính bằng 6
0
. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính
theo phơng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng
kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết
suất của lăng kính đối với tia đỏ là
n
đ
= 1,50 và đối với tia tím là n
t
= 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
A.6,28 mm. B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm.
Cõu 138: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 nm.
Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc

1

= 0,45
à
m và

2
= 0,60
à

m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng
trung tâm là
A.3 mm. B. 2,4 mm. C. 4 mm. D. 4,8 mm.
Cõu 139: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. có bản chất khác nhau.
B. tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
C. chỉ có tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt, còn tử ngoại thì không.
D. tia hồng ngoại dễ quan sát giao thoa hơn tia tử ngoại.
Cõu 140: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bớc sóng

= 0,66
à
m từ không khí vào thủy tinh có chiết suất
ứng với bức xạ đó bằng 1,50. Trong thủy tinh bức xạ đó có bớc sóng
A. 0,40
à
m. B. 0,66
à
m. C. 0,44
à
m. D. 0,99
à
m.
Cõu 141: Chn cõu sai khi núi v ỏnh sỏng n sc:
A. Cú mu sc xỏc nh trong mi mụi trng.
B. Cú tc bng nhau v cc i trong chõn khụng.
C. Trong mụi trng trong sut tc truyn ỏnh sỏng n sc tng t n tớm.
D. Cú tn s tng t n tớm.
Cõu 142: Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1

=0,4àm v
2
=0,6àm vo hai khe ca
thớ nghim Iõng. Bit khong cỏch gia hai khe a=1mm, khong cỏch t hai khe ti mn D=3m, b
rng vựng giao thoa quan sỏt c trờn mn L=1,3cm. S v trớ võn sỏng ca hai bc x trựng nhau
trong vựng giao thoa l
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Cõu 143: Chiu ng thi ba bc x n sc
1
=0,4àm;
2
=0,52àm v
3
=0,6àm vo hai khe ca thớ
nghim Iõng. Bit khong cỏch gia hai khe l 1mm, khong cỏch t hai khe ti mn l 2m. Khong
cỏch gn nht gia hai v trớ cú mu cựng mu vi võn sỏng trung tõm l
A. 31,2mm. B. 15,6mm. C. 7,8mm D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 144: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng. Nu lm gim cng ỏnh sỏng ca mt
trong hai khe thỡ
A. ch cú vch sỏng ti hn. B. khụng xy ra hin tng giao thoa.
C. vch sỏng ti hn, vch ti sỏng hn. D. ch cú vch ti sỏng hn.
Giỏo Dc Hng Phỳc - Ni Khi u c M
Trang 12
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
Câu 145: Có 3 ngôi sao màu đỏ, lam và vàng thì nhiệt độ của
A. sao màu vàng lớn nhất. B. sao màu đỏ lớn nhất.
C. sao màu lam lớn nhât. D. cả ba sao như nhau.
Câu 146: Chọn phương án sai:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.

C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
Câu 147: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm,
khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm
cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là
A. 11 B. 15 C. 10 D. 9
Câu 148: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một
bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi
chiếu xiên.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một
bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một
bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu
vuông góc.
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một
bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 149: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 150: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa
hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và
7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 9 vân. B. 6 vân. C. 5 vân. D. 7 vân.
Câu 151: Cho n
1
, n

2
, n
3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án
đúng:
A. n
1
> n
2
> n
3
. B. n
3
> n
2
> n
1
. C. n
1
> n
3
> n
2
. D. n
3
> n
1
> n
2
.

Câu 152: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành
nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm,
tím.
Câu 153: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách
nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm
3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm. B. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm.
C. λ
1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm. D. λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,56µm.
Câu 154: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.

B. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 13
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37
oC
phát ra tia hồng ngoại.
D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0
O
K đều phát ra tia hồng ngoại.
Câu 155: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí
vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
C.Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang
phổ vạch riêng đặc trưng cho
Câu 156: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho Cho a = 0,5mm , D = 2m.Ánh sáng
dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5
m
µ
.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm.Khi đó
trên màn giao thoa ta quan sát được
A. 13 vân sáng và 14 vân tối . B. 13 vân sáng và 12 vân tối .
C. 6 vân sáng và 7 vân tối . D. 7 vân sáng và 6 vân tối .
Câu 157: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách
giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là
15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 600 nm B. λ = 0,5 µm C. λ = 0,55 .10
-3

mm D. λ = 650 nm.
Câu 158: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là
2mm. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và
660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với
vân trung tâm là 9,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 1,5m. B. 1m. C. 2m. D. 1,2m.
Câu 159: Chọn phát biểu đúng:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mà sau khi đi qua lăng kính không bị lệch về đáy của lăng kính.
B. Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau.
C. Trong tất cả các môi trường trong suốt, ánh sáng tím truyền đi với tốc độ nhỏ hơn ánh sáng đỏ.
D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau.
Câu 160: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
đến màn là 2m. Nguồn S phát
ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S
1
S
2
một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ?
A. 4mm. B. 5mm. C. 2mm. D. 3mm.
Câu 161: Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bước sóng dùng trong
thí nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 7,8mm là vân gì? bậc mấy?
A. Vân tối, bậc6. B. Vân sáng, bậc 6 C. Vân tối bậc 8 D. Vân tối bậc 7.
Câu 162: Đối với sự lan truyền trong không gian thì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng dưới dạng các phôtôn.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn biến thiên cùng chu kì.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
D Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn biến thiên lệch pha nhau .

Câu 163: Trong thí nghiệm Iâng ,các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
µm đến 0,76 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ
rộng quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn là:
A. 1,52mm B. 3,04mm C. 4,56mm D. 6,08mm
Câu 164: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí người ta thấy tại M
trên màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M
ta thu được vân gì?
A. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm B. Vân sáng bậc 4
C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm D. Vân sáng bậc 6
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 14
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
Câu 165: Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 166: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. làm ion hóa khơng khí B. có tác dụng chữa bệnh còi xương
C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh
Câu 167: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrơ thì các vạch trong quang phổ của hiđrơ sẽ
A. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B. Xuất hiện đồng thời một lúc
C. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ
Câu 168: Trong giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, độ rộng của vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn
bộ hệ thống vào chất lỏng có chiết suất n thì độ rộng của vân giao thoa sẽ bằng:
A.
1
i
n −
B. n.i C.

i
n
* D.
1
i
n +
Câu 169: Chọn câu sai
A. p suất bên trong ống Rơn-ghen rất nhỏ.
B. Điện áp giữa anôt và catot trong ống Rơn-ghen có trò số cỡ hàng chục vạn vôn
C. Tia Rơn-ghen có khả năng ion hóa chất khí.
D. Tia Rơn-ghen giúp chữa bệnh còi xương
Câu 170: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng
cách từ 2 khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5
µ
m. Tại vò trí cách vân trung
tâm 0,75mm ta được
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3.
Câu 171: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng
cách từ 2 khe đến manø là 2m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có
1 2
0,4 , 0,5m m
λ µ λ µ
= =
.Cho bề
rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vò trí vân sáng trùng nhau trên màn của 2 bức xạ là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 172: Thân thể con người ở nhiệt độ 37
0
C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?
A. Bức xạ nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia Rơn-ghen D. Tia hồng ngoại

Câu 173: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. có cường độ sáng cực đại ở bước sóng 500mm.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. nguồn phát sáng là chất khí.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng.
Câu 174: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng
0,4μm

λ

0,76 μm; hai khe hẹp cách nhau 0,8 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến
màn là 2 m . Tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có các vân sáng của những bức xạ
A. λ
1
= 0,40 μm và λ
2
= 0,60 μm B. λ
1
= 0,45 μm và λ
2
= 0,62 μm
C. λ
1
= 0,47 μm và λ
2
= 0,64 μm D. λ
1
= 0,48 μm và λ
2
= 0,56 μm

Câu 175: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm,
hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2 m . Bề rộng miền
giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 25 B. 19 C. 23 D. 21
Câu 176: Kết quả thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng trắng cho thấy
A.vân trung tâm là vân sáng trắng, đó là sự tổng hợp của các vân sáng đơn sắc khác nhau nằm trùng
nhau
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 15
GV: Nguyn Hng Khỏnh 0948.272.533
B.võn sỏng bc 1 ca cỏc bc x khỏc nhau cho ta quang ph cú vin tớm bờn ngoi v vin bờn
trong
C.cỏc võn sỏng ca cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau cú b rng bng nhau
D.cng xa võn trung tõm, võn sỏng ca cỏc ỏnh sỏng n sc cú b rng cng bộ
Cõu 177: Mt ngun im S phỏt ỏnh sỏng n sc chiu vo 2 khe hp song song cỏch u S to ra
h võn giao thoa trờn mn quan sỏt t song song vi mt phng cha hai khe. Khong cỏch t ngun
S n mt phng cha hai khe & n mn quan sỏt ln lt l 0,3m & 1,8m. Khi cho S dch chuyn
2mm theo phng song song vi mt phng cha 2 khe thỡ h võn giao thoa trờn mn s
A. dch 10 mm ngc chiu dch chuyn ca S
B. dch 10 mm cựng chiu dch chuyn ca S
C. dch 20 mm ngc chiu dch chuyn ca S
D. dch 20 mm cựng chiu dch chuyn ca S
Cõu 178: Quang ph liờn tc ca 1 ngun sỏng
A. ch ph thuc nhit ca ngun
B. ph thuc vo nhit & bn cht ca ngun
C. ch ph thuc bn cht ca ngun
D.khụng ph thuc vo nhit & bn cht ca ngun
Cõu 179: Phát biểu nào về tia tử ngoại là sai ?
A. có thể dùng để chữa bệnh ung th nông
B. tác dụng lên kính ảnh.

C. có tác dụng sinh học.
D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Cõu 180: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A.giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe
B.tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
Cõu 181: Phát biểu nào về tia hồng ngoại là sai ?
A.do các vật nung nóng phát ra.
B. làm phát quang một số chất khí
C.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D.có tần số nhỏ hơn 4. 10
14
Hz.
Cõu 182: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ngời ta đo đợc khoảng cách ngắn nhất giữa vân
tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5 mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2,0 m. khoảng cách
giữa hai khe là 1,0 mm. Bớc sóng ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 0,60
m
à
. B. 0,50
m
à
. C. 0,71
m
à
. D. 0,56
m
à
.

Cõu 183: Góc chiết quang của lăng kính bằng 6
0
. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính
theo phơng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng
kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết
suất của lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,50 và đối với tia tím là n
t
= 1,56. Độ rộng của quang phổ liên
tục trên màn quan sát là
A.6,28 mm. B.12,57 mm. C.9,30 mm. D.15,42 mm.
Cõu 184: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc

1
= 0,45
à
m và

2
= 0,60
à
m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm

A.3 mm. B. 2,4 mm. C. 4 mm. D. 4,8 mm.
Cõu 185: Tia hồng ngoại và tử ngoại
A.có bản chất khác nhau.
B.tần số của tia hồng ngoại lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, tia tử ngoại thì không

D.tia hồng ngoại dễ quan sát giao thoa hơn tia tử ngoại.
Giỏo Dc Hng Phỳc - Ni Khi u c M
Trang 16
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
Câu 186: Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng
640 nm và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng
chính giữa có 7 vân màu lục.Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là:
A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm
Câu 187: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n
=1,5.Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:
A. Màu tím,bươc sóng 440nm B. Màu đỏ,bước sóng 440nm
C. Màu tím,bươc sóng 660nm D. Màu đỏ,bước sóng 660nm
Câu 188: Chọn câu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một bước sóng xác định. B. có một tần số xác định.
C. có một chu kỳ xác định. D. có một màu sắc xác định.
Câu 189: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
. Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi
A. tịnh tiến màn lại gần hai khe.
B. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bước sóng
λ
' >
λ
.
C. tăng khoảng cách hai khe.
D. đặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn.
Câu 190: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m).
Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41(µm) đến 0,65(µm). Số bức xạ cho vân tối tại
điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 191: Hiện tượng một vạch quang phổ phát xạ sáng trở thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ
được gọi là:
A. sự tán sắc ánh sáng B. sự nhiễu xạ ánh sáng
C. sự đảo vạch quang phổ D. sự giao thoa ánh sáng đơn sắc
Câu 192: Trong thí nghiệm Iâng, dùng hai ánh sáng có bước sóng λ = 0,6(µm) và λ' = 0,4(µm) và
quan sát màu của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh
sáng λ có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 193: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là n
đ
, tia tím là n
t
. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng
đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho
đt
n
1
isin
n
1
<<
. Tia ló là:
A. tia đỏ B. tia tím
C. cả tia tím và tia đỏ D. không có tia nào ló ra
Câu 194: Quang phổ mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ
A. vạch hấp thụ B. liên tục C. vạch phát xạ D. cả A, B, C đều sai
Câu 195: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. Trên 100
0

C B. Trên 0
0
K
C. Cao hơn nhiệt độ môi trường D. Trên 0
0
C
Câu 196: Câu 16. Một người dùng một tấm kính màu đỏ để đọc một dòng chữ màu vàng thì sẽ thấy
dòng chữ màu
A. đen B. vàng C. đỏ D. cam
Câu 197: Câu 29. Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc
λ
1
=0,4
µ
m;
λ
2
=0,6
µ
m;
λ
3
=0,64
µ
m vào hai khe
của thí nghiệm Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a=0,5mm; khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát
D=1m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 9,6mm B. 19,2mm C. 38,4mm D. 6,4mm
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 17

GV: Nguyn Hng Khỏnh 0948.272.533
Cõu 198: Cõu 28. Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc

1
=0,54
à
m v

2
vo hai khe ca thớ nghim
Iõng thỡ thy v trớ võn sỏng bc 6 ca

1
trựng vi võn ti th 5 ca

2
. Bc súng

2
bng
A. 0,589
à
m B. 0,648
à
m C. 0,54
à
m D. 0,72
à
m
Cõu 199: Cõu 49. S o vch quang ph cú th c gii thớch da vo

A. Tiờn v s bc x v hp th nng lng ca nguyờn t
B. cỏc nh lut quang in
C. thuyt lng t Plng
D. Tiờn v trng thỏi dng
Cõu 200: 24) Tớnh cht quan trng nht ca tia Rnghen phõn bit nú vi tia t ngoi v tia hng
ngoi l
A. tỏc dng mnh lờn kớnh nh. B. gõy ion hoỏ cỏc cht khớ.
C. kh nng õm xuyờn ln. D. lm phỏt quang nhiu cht.
Cõu 201: Thớ nghim Iõng vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng = 0,5(àm), khong cỏch gia hai khe
l 0,4.10
3
(m) v khong cỏch t hai khe n mn l 1(m). Xột mt im M trờn mn thuc mt na
ca giao thoa trng ti ú cú võn sỏng bc 4. Nu thay ỏnh sỏng n sc núi trờn bng ỏnh sỏng n
sc cú bc súng ' thỡ ti M ta cú võn ti th 5. Tớnh '?
A. 0,36(àm) B. 0,44(àm) C. 0,37(àm) D. 0,56(àm)
Cõu 202: Khi chựm ỏnh sỏng truyn qua mt mụi trng cú tớnh hp th ỏnh sỏng thỡ cng chựm
sỏng
A. gim theo hm s m
B. gim theo di ng i tia sỏng
C. ph thuc vo ng i theo hm s m
D. gim theo hm m ca di ng i ca tia sỏng
Cõu 203: 31) Mt vt cú kh nng phỏt quang ỏnh sỏng cú bc súng
1
= 0,5(àm), vt khụng th hp
th ỏnh sỏng cú bc súng
2
no sau õy?
A.
2
= 0,3(àm) B.

2
= 0,4(àm) C.
2
= 0,48(àm) D.
2
= 0,58(àm)
Cõu 204: Tia X c s dng trong y hc chiu in l nh vo tớnh cht no sau õy?
A. Tỏc dng mnh lờn phim nh B. Tỏc dng sinh lý mnh
C. Kh nng õm xuyờn D. Tt c cỏc tớnh cht trờn
Cõu 205: Chọn câu sai
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bớc sóng dài hơn bớc sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Cõu 206: Chn phỏt biu sai khi núi v ỏnh sỏng n sc:
A. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú tn s xỏc nh trong mi mụi trng.
B. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc.
C. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú bc súng xỏc nh trong mi mụi trng.
D. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú mu sc xỏc nh trong mi mụi trng.
Cõu 207: Chiu mt tia sỏng trng vo mt lng kớnh cú gúc chit quang A=4
0
di gúc ti hp. Bit
chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng v tớm ln lt l 1,62 v 1,68. rng gúc quang ph
ca tia sỏng ú sau khi lú khi lng kớnh l:
A. 0,24 rad. B. 0,015
0
. C. 0,24
0

. D. 0,015 rad.
Cõu 208: Chiu ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38àm n 0,76àm vo hai khe ca thớ nghim Iõng.
Bit khong cỏch gia hai khe l 1mm, khong cỏch t hai khe ti mn l 3m. S bc x cho võn sỏng
ti v trớ cỏch
võn trung tõm 1cm l:
A. 3 bc x. B. khụng cú bc x no.C. 4 bc x. D. 2 bc x.
Cõu 209: Chn ỏp ỏn ỳng khi sp xp theo s tng dn ca tn s ca mt s bc x trong thang
súng in t:
A. Tia t ngoi, tia X, tia , ỏnh sỏng nhỡn thy, tia gamma.
B. Tia hng ngoi, súng vụ tuyn, tia bờta, tia gamma.
Giỏo Dc Hng Phỳc - Ni Khi u c M
Trang 18
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
C. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 210: Són vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
Câu 211: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 212: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm
Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 6mm B. 12mm C. 24mm D. 8mm
Câu 213: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và
giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân
giao thoa lúc đầu là:
A. 2mm B. 0,75mm C. 1,5mm D. 0,25mm
Câu 214: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối
biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 0,48µm B. 0,52µm C. 0,5µm D. 0,46µm

Câu 215: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm ,
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Bề rộng vùng giao thoa trên
màn là 1,7cm. Số vân sáng và vân tối trong vùng giao thoa là:
A. 15 vân sáng và 14 vân tối. B. 17 vân sáng và 18 vân tối.
C. 15 vân sáng và 16 vân tối. D. 16 vân sáng và 15 vân tối.
Câu 216: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng
A. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và biên độ.
D. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 217: Lúc đầu, một nguồn phóng xạ Côban có 10
14
hạt nhân phân rã trong ngày đầu tiên. Sau 12
năm, số hạt nhân của nguồn này phân rã trong hai ngày là bao nhiêu? Biết chu kỳ bán rã của Côban là
T = 4 năm.
A. xấp xỉ 2,5.10
13
hạt nhân . B. xấp xỉ 3,3.10
13
hạt nhân.
C. xấp xỉ 5,0.10
13
hạt nhân. D. xấp xỉ 6,6.10
13
hạt nhân.
Câu 218: Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu chính xác là:
A. Cơ sở thực nghiệm của thuyết Bo là thí nghiệm bắn phá hạt nhân Nitơ bằng hạt α.
B. Tính chất của tia âm cực là cơ sở thực nghiệm của thuyết cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
C. Cơ sở thực nghiệm của sự phát hiện ra proton là thí nghiệm bắn phá hạt nhân Nitơ bằng
hạt α

D. Cơ sở thực nghiệm của sự phát hiện ra hiện tượng phóng xạ là thí nghiệm bắn phá hạt
nhân Nitơ bằng hạt α.
Câu 219: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ
còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.
Câu 220: Một proton có vận tốc
v
r
bắn vào nhân bia đứng yên
7
3
Li
. Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt
nhau m
X
bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp phương tới của proton một góc 60
0
.
Giá trị v’ là
A.
.
'
X
p
m v
v
m
=
B.
3 .

'
p
X
m v
v
m
=
C. v’ = m D.
3 .
'
X
p
m v
v
m
=
Câu 221: Gọi ∆t là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết ∆t=1000h thì
chu kỳ phóng xạ T là:
A: 369h B: 693h C. 936h D. 396h
Câu 222: Câu 10. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử
ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 19
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
A.
λ
= 2,315.10
-6
(s
-1

) B.
λ
= 2,315.10
-5
(s
-1
) C.
λ
= 1,975.10
-5
(s
-1
) D.
λ
= 1,975.10
-6
(s
-1
)
Câu 223: Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
A.
238 4 234
92 2 90
U He Th→ +
B.
27 30 1
13 15 0
Al P n
α
+ → +

C.
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H+ → +
D.
238 1 239
92 0 92
U n U+ →
Câu 224: Hạt nhân
210
84
Po
đứng yên phóng xạ
α
và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng giải
phóng một năng lượng 2,6MeV. Động năng của hạt
α

A. 2,75 MeV B. 3,5eV C. 2,15 MeV D. 2,55 MeV
Câu 225: Biết khối lượng m

=4,0015u; m
p
=1,0073u; m
n
=1,0087u; 1u=931,5MeV. Năng lượng tối
thiểu toả ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclôn là
A. 2,5.10
26
MeV B. 1,71.10

25
MeV C. 1,41.10
24
MeV D. 1,11.10
27
MeV
Câu 226: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ
(hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của
lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25% B. 75% C. 87,5% D. 12,5%
Câu 227: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia
α
rồi một tia
β
-
thì hạt nhân nguyên tử
sẽ biến đổi
A. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1 B. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3
C. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4 D. số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1
Câu 228: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 229: Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có truyền trong chân không. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có mang theo năng lượng. D. Có vận tốc lớn vô hạn.
Câu 230: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 231: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0,64µm. Vân sáng bậc 4

và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn
A. 3,2mm. B. 1,6mm. C. 6,4mm. D. 4,8mm.
Câu 232: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:
A. Cùng pha và cùng biên độ. B. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. D. Cùng tần số và cùng biên độ.
Câu 233: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. trên 100
0
C. B. cao hơn nhiệt độ môi trường.
C. trên 0
0
K. D. trên 0
0
C.
Câu 234: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa
hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và
7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 5 vân B. 7 vân C. 6 vân D. 9 vân
Câu 235: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí
vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên
tục.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 20
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.

Câu 236: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường
B. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ
C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37
o
C phát ra tia hồng ngoại
D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0
O
K đều phát ra tia hồng ngoại
Câu 237: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách
nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm
3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm B. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm
C. λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,56µm D. λ
1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm

Câu 238: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng
cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng
ánh sáng.
A. 0,60µm B. 0,58µm C. 0,44µm D. 0,52µm
Câu 239: Cho n
1
, n
2
, n
3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án
đúng:
A. n
1
> n
3
> n
2
B. n
3
> n
2
> n
1
C. n
1
> n
2
> n
3

D. n
3
> n
1
> n
2
Câu 240: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam,
chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành
nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 241: Chọn phát biểu sai:
A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác
nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dãi màu này gọi là dãi quang phổ của ánh sáng
trắng.
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím.
C. Với một môi trường nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác
nhau và có trị tăng dần từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng chỉ có bảy màu.
Câu 242: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10
16−
s. Bức xạ này thuộc vùng
nào của thang sóng điện từ?
A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen.
Câu 243: Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai
mặt lồi giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và
nt = 1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:

A. 0,5cm B. 1cm C. 1,25cm D. 1,5cm
Câu 244: Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng đơn sắc người ta đo được
khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 là 7mm. Khoảng vân là:
A. 2,5mm B. 2mm C. 3,5mm D. 4mm
Câu 245: Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho
λ1 = 0,5μm.Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2.
Bước sóng λ2 là:
A. λ2 =0,4μm B. λ2 =0,5μm C. λ2 =0,6μm D. Một giá trị khác
Câu 246: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5μm. Bề rộng của giao
thoa trường là 26mm. Số vân sáng, vân tối có được là
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 21
GV: Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
A. N
1
= 13, N
2
=12 B. N
1
= 11, N
2
= 10
C. N
1
= 15, N
2
= 14 D. N
1
= 13, N

2
= 14
Câu 247: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
chiết suất n=
3
đối với ánh sáng màu vàng của
Natri. Chiếu vào mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng trắng mảnh song song và được điều chỉnh
sao cho góc lệch với ánh sáng vàng cực tiểu. Góc tới của chùm tia sáng trắng là
A. 60
0
B. 30
0
C. 75
0
D. 25
0
Câu 248: Khi chiếu một chùm sáng qua môi trường chân không lí tưởng thì cường độ chùm sáng
A. tăng lên B. không thay đổi C. giảm đi một nửa D. tăng hoặc giảm
Câu 249: Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là
A. các vạch tối trong quang phổ hấp thụ trùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của
nguyên tố đó
B. màu sắc các vạch quang phổ thay đổi.
C. số lượng các vạch quang phổ thay đổi.
D. Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ.
Câu 250: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại
A. quang tâm của thấu kính hội tụ
B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ
C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ
D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ

Câu 251: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng λ từ 0,4µm đến
0,7µm. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D =
1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M
= 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
A. có 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 1 bức xạ
Câu 252: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x
B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy
D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 253: Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu
B. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn
C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu
D. Hoàn toàn không thay đổi
Câu 254: Một chữ cái được viết bằng màu đỏ khi nhì qua một tấm kính màu xanh thì thấy chũ có màu

A. Trắng. B. Đỏ. C. Đen. D. Xanh.
Câu 255: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
m
µ
, màn quan sát cách khe 2m. Sau đó đặt toàn
bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu
A. 0,3mm. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,4m.
Câu 256: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S
1
S
2

là 1,2mm, Khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là 2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4
m
µ
đến 0,75
m
µ
. Tại M
cách vân trung tâm 2,5mm có mấy bức xạ cho vân tối
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 257: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần
lượt là
1
0,5 m
λ µ
=

2
0,75 m
λ µ
=
. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng
1
λ

và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng
2

λ
(M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm
được
A. 5 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng.
Câu 258: Cho các sóng sau đây
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
Trang 22
GV: Nguyn Hng Khỏnh 0948.272.533
1. nh sỏng hng ngoi. 2. Súng siờu õm. 3. Tia rn ghen. 4. Súng c ngn dựng cho truyn
hỡnh.
Hóy sp xp theo th t tn s tng dn
A. 2

4

1

3. B. 1

2

3

4. C. 2

1

4

3. D. 4


1

2

3.
Cõu 259: Trong mt thớ nghim giao thoa Iõng, khong cỏch gia hai khe Iõng l 1,5mm, khong cỏch
t hai khe n mn nh l 2m. S dng ng thi hai bc x n sc cú bc súng
1
= 0,48àm v
2

= 0,64àm. Khong cỏch ngn nht gia hai võn sỏng cựng mu vi võn trung tõm l
A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm
Cõu 260: Mt bc x n sc cú tn s f = 4.10
14
Hz. Bc súng ca nú trong thu tinh l bao nhiờu?
Bit chit sut ca thu tinh i vi bc x trờn l 1,5.
A. 0,64m. B. 0,50m C. 0,55m. D. 0,75m.
Cõu 261: Chn cõu SAI:
A. Vn tc ca ỏnh sỏng n sc ph thuc vo mụi trng truyn.
B. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú mt bc súng xỏc nh .
C. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc qua lng kớnh.
D. Trong cựng mt mụi trng trong sut, vn tc truyn ỏnh sỏng mu ln hn vn tc
truyn ỏnh sỏng mu tớm.
Cõu 262: Thc hin giao thoa ỏnh sỏng bng khe Iõng (Young) vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng .
Ngi ta o c khong cỏch gia võn sỏng v võn ti nm cnh nhau l 1,0mm. Trong khong gia
hai im M v N hai bờn so vi võn trung tõm, cỏch võn ny ln lt l 6,5mm v 7,0mm cú s võn
sỏng l bao nhiờu?
A. 6 võn. B. 7 võn . C. 9 võn. D. 13 võn.

Cõu 263: Thc hin giao thoa i vi ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,40m n 0,75m. Hai khe
cỏch nhau 0,5mm, mn hng võn giao thoa cỏch hai khe1m. S võn sỏng n sc trựng nhau ti im
M cỏch võn sỏng trung tõm 4mm l
A. 4 B. 1. C. 3 . D. 2.
Cõu 264: nh sỏng KHễNG cú tớnh cht sau õy:
A. Luụn truyn vi vn tc 3.10
8
m/s . B. Cú th truyn trong mụi trng vt cht.
C. Cú th truyn trong chõn khụng. D. Cú mang nng lng.
Cõu 265: Khi ỏnh sỏng truyn t nc ra khụng khớ thỡ
A. vn tc v bc súng ỏnh sỏng gim. B. vn tc v tn s ỏnh sỏng tng.
C. vn tc v bc súng ỏnh sỏng tng . D. bc súng v tn s ỏnh sỏng khụng i.
Cõu 266: Trong thớ nghim giao thoa I õng nu tin hnh trong khụng khớ sau ú lm trong nc chit
sut 4/3 thỡ h võn trờn mn s thay i nh th no ?
A. Khong võn gim 2/3 ln so vi trong khụng khớ
B. Khon võn tng 4/3 ln so vi trong khụng khớ
C. Khong võn tng 3/2 ln so vi trong khụng khớ
D. Khong võn gim 4/3 ln so vi trong khụng khớ
Cõu 267: Trong thớ nghim Yõng ngun l ỏnh sỏng trng, rng ca quang ph bc 3 l 1,8mm thỡ
quang ph bc 8 rng:
A: 2,7mm B: 3,6mm C. 3,9mm D. 4,8mm
Cõu 268: Mt mch dao ng in t LC, thi im ban u in tớch trờn t t cc i Q
0
= 10
-8
C.
Thi gian t phúng ht in tớch l 2s. Cng hiu dng ca dũng in trong mch l
A. 7,85mA B. 15,72mA. C. 78,52mA. D. 5,55mA
Cõu 269: Chn cõu cú ni dung SAI:
A. Chiu ỏnh sỏng Mt tri vo mỏy quang ph, trờn kớnh nh ta thu c quang ph liờn tc .

B. Nguyờn tc hot ng ca mỏy quang ph da vo hin tng tỏn sc ỏnh sỏng.
C. nh sỏng n sc khụng b phõn tớch khi qua mỏy quang ph.
D. Chc nng ca mỏy quang ph l phõn tớch chựm sỏng phc tp thnh nhiu thnh phn ỏnh
sỏng n sc khỏc nhau.
Cõu 270: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của bớc sóng?
A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại. B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam.
C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vô tuyến.
Cõu 271: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?
Giỏo Dc Hng Phỳc - Ni Khi u c M
Trang 23
GV: Nguyn Hng Khỏnh 0948.272.533
A. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch
tối trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó.
B. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu đợc quang phổ vạch hấp thụ
của khí (hay hơi) đó.
C. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều đợc ứng dụng trong phép phân tích quang phổ.
Cõu 272: Phát biểu nào sai về ánh sáng?
A. Sóng ánh sáng có bớc sóng càng dài càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B. Chỉ ánh sáng mới có lỡng tính sóng- hạt.
C. Phôtôn ứng với sóng điện từ có bớc sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt.
D. ánh sáng có cả tính chất sóng và tính chất hạt mặc dầu trong thí nghiệm hai tính chất ấy không
đợc thể hiện đồng thời.
Cõu 273: Trong môi trờng có chiết suất n, bớc sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi so với trong chân
không nh thế nào?
A. Giảm n
2
lần. B. Giảm n lần. C. Tăng n lần. D. Không đổi.
Cõu 274: Chiu ỏnh sỏng trng ( bc súng t 0,4m n 0,75m) vo khe S trong thớ nghim giao
thoa Y-õng, khong cỏch t hai ngun n mn l 2m, khong cỏch gia hai ngun l 2mm. S bc x

cho võn sỏng ti M trờn mn cỏch võn trung tõm 4mm l
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Cõu 275: 39) Anh sang khụng co tinh chõt sau:
A. Co mang theo nng lng. B. Co truyờn trong chõn khụng.
C. Co võn tục ln vụ han. D. Co thờ truyờn trong mụi trng võt chõt.
Cõu 276: 43) m sc la mụt c tinh sinh li cua õm cho phep phõn biờt c hai õm
A. co cung biờn ụ c phat ra cung mụt nhac cu tai hai thi iờm khac nhau.
B. co cung biờn ụ phat ra bi hai nhac cu khac nhau.
C. co cung tõn sụ phat ra bi hai nhac cu khac nhau.
D. co cung ụ to phat ra bi hai nhac cu khac nhau.
Cõu 277: S hinh thanh dao ụng iờn t t do trong mach dao ụng la do hiờn tng
A. cam ng iờn t. B. cụng hng iờn. C. t cam. D. t hoa.
Cõu 278: Trong thớ nghim Yõng ta cú a = 0,2mm, D = 1,2m. Ngun gm hai bc x cú

1
= 0,45
à
m
v

2
= 0,75

m cụng thc xỏc nh v trớ hai võn sỏng trựng nhau ca hai bc x
A. 9k(mm) k

Z B. 10,5k(mm) k

Z C. 13,5k(mm) k


Z D. 15k (mm) k

Z
Cõu 279: Trong thớ nghim Yõng, khong cỏch gia 7 võn sỏng liờn tip l 21,6mm, nu rng ca
vựng cú giao thoa trờn mn quan sỏt l 31mm thỡ s võn sỏng quan sỏt c trờn mn l
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Cõu 280: Nhúm tia no sau õy cú cựng bn cht súng in t
A: Tia t ngoi, tia Rnghen, tia katụt B: Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia catụt
C. Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia gamma D. Tia t ngoi, tia gamma, tia bờ ta
Cõu 281: S xuõt hiờn cõu vụng sau cn ma do hiờn tng nao tao nờn?
A. Hiờn tng tan sc anh sang. B. Hiờn tng khuc xa anh sang.
C. Hiờn tng phan xa anh sang. D. Hiờn tng giao thoa anh sang.
Cõu 282: Tinh chõt nao sau õy khụng phai cua tia X:
A. Tinh õm xuyờn manh. B. Xuyờn qua cac tõm chi day c cm.
C. Iụn hoa khụng khi. D. Gõy ra hiờn tng quang iờn.
Cõu 283: Tim phat biờu sai vờ c iờm quang phụ vach cua cac nguyờn tụ hoa hoc khac nhau.
A. Khac nhau vờ sụ lng vach. B. Khac nhau vờ mau sc cac vach.
C. Khac nhau vờ ụ sang ti ụi gia cac vach D. Khac nhau vờ bờ rụng cac vach quang phụ.
Cõu 284: Mụt võt phat ra tia hụng ngoai vao mụi trng xung quanh phai co nhiờt ụ
A. thp hn nhiờt ụ mụi trng. B. trờn 0
0
C.
C. trờn 100
0
C. D. trờn 0
0
K.
Cõu 285: Khi chiu ỏnh sỏng cú bc súng

vo katụt ca t bo quang in thỡ e bt ra cú v

0max
= v,
nu chiu

' = 0,75

thỡ v
0 max
= 2v, bit

= 0,4
m
. Bc súng gii hn ca katụt l
Giỏo Dc Hng Phỳc - Ni Khi u c M
Trang 24
GV: Nguyn Hng Khỏnh 0948.272.533
A. 0,42
m
B. 0,45
m
C . 0,48
m
D. 0,51
m

Cõu 286: Trong thi nghiờm vờ giao thoa anh sang cua Y-õng, hai khe sang cach nhau 0,8mm. Khoang
cach t hai khe ờn man la 2m, ỏnh sỏng n sc chiờu vao hai khe co bc song = 0,64àm. Võn
sang bõc 4 va bõc 6 (cung phia so vi võn chinh gia) cach nhau
A. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm.
Cõu 287: Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. do các chất cháy có tỷ khối lớn phát ra
D. nhận biết đợc nhờ màu sắc của qung phổ.
Cõu 288: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Y- âng, biết bề rộng 2 khe là a=0,35mm,
D=1,5m và bớc sóng =0,7àm. Khoảng vân là
A. 2mm. B. 3mm. C. 4mm. D. 1,5mm.
Cõu 289: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng a = 2mm; D = 2 m; = 0,64àm. Miền giao thoa có bề
rộng 12 mm. Số vân tối quan sát đợc trên màn là
A. 17. B. 18. C. 16. D. 19
Cõu 290: Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
một chùm ánh sáng trắng hẹp
coi nh một tia sáng. Biết góc lệch của tia sáng màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia mà
vàng là n
V
= 1,52 và màu tím n
t
= 1,54. Góc ló của tia màu tím là
A. 51,2
0
. B.29,6
0
. C.30,4
0
. D.43,2
0.
Cõu 291: Phỏt biu no sau õy sai
A. Trong súng in t, in trng v t trng luụn dao ng theo hai hng vuụng gúc vi
nhau nờn chỳng vuụng pha nhau

B. Trong súng in t, in trng v t trng luụn dao ng cựng pha nhng theo hai hng
vuụng gúc vi nhau
C. Súng in t dựng trong thụng tin vụ tuyn gi l súng vụ tuyn
D. Súng in t l s lan truyn ca in trng bin thiờn v t trng bin thiờn trong khụng
gian theo thi gian
Cõu 292: Hai ngun sỏng kt hp l hai ngun sỏng
A. cú cựng tn s v lch pha khụng i theo thi gian.
B. cú cựng tn s, biờn v lch pha khụng i theo thi gian.
C. cú cựng tn s v biờn .
D. cú cựng biờn v lch pha khụng i theo thi gian.
Cõu 293: Mt lng kớnh cú gúc chit quang A = 60
0
chit sut n=
3
i vi ỏnh sỏng mu vng ca
Natri. Chiu vo mt bờn ca lng kớnh mt chựm tia sỏng trng mnh song song v c iu chnh
sao cho gúc lch vi ỏnh sỏng vng cc tiu. Gúc ti ca chựm tia sỏng trng l
A. 60
0
B. 30
0
C. 75
0
D. 25
0
Cõu 294: Trong thớ nghim giao thoa, hai khe Y-õng cỏch nhau 0,5mm, mn quan sỏt t cỏch hai khe
mt on 2m. Chiu mt bc x n sc cú

= 0,5 m vo 2 khe.Ti im M cỏch võn trung tõm
9mm l

A. Võn ti th 4. B. Võn sỏng bc 4. C. Võn ti th 5. D. Võn sang bõc 5.
Cõu 295: Chn cõu phỏt biu ỳng
A. Súng in t cú bn cht l in trng lan truyn trong khụng gian
B. Súng in t cú bn cht l t trng lan truyn trong khụng gian
C. Súng in t lan truyn trong tt c cỏc mụi trng k c trong chõn khụng
D. Mụi trng cú tớnh n hi cng cao thỡ tc lan truyn ca súng in t cng ln
Cõu 296: Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc
1
=0,5m v
2
=0,6m vo hai khe Y-õng cỏch nhau
2mm, mn cỏch hai khe 2m. Cụng thc xỏc nh to ca nhng võn sỏng cú mu ging võn trung
tõm l (k nguyờn)
A. x = 5k(mm) B. x = 4k(mm) C. x = 3k(mm) D.x = 2k(mm)
Giỏo Dc Hng Phỳc - Ni Khi u c M
Trang 25

×