TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM
BỘ MÔN : THỰC HÀNH THIẾT KẾ NHÀ MÁY
oOo
L2503
Vin: Công Ngh Sinh Hc và Thc Phm
GVHD: Hoan
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM
BỘ MÔN : THỰC HÀNH THIẾT KẾ NHÀ MÁY
oOo
L210502503
Vin: Công Ngh Sinh Hc và Thc Phm
GVHD: Hoan
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 3
LỜI CẢM ƠN
c bài báo cáo này, tp th nhóm chúng em xin gi li c
n:
1. i hc Công Nghip thành ph H Chí Minh cùng vi Vin công ngh
sinh hc thc pho ra mng hc t vt cht rt tt cho
chúng em hc hi và nghiên cu.
2. i hc Công Nghip cho chúng em nhng tài liu
tham kho quý báu cùng vi nhng phòng hp nhóm hii.
3. Sau cùng, Nhóm chúng em xin gi l
tn tình ch b tài này.
M gng rt nhi i gian và khuôn kh ca trang
giy có hn nên không th c nhng sai sót. Chúng em rt mong nhc
ý ki bài tiu luc hoàn thi chúng em rút kinh
nghim cho nhng bài báo cáo sau này.
Tp. H Chí Minh, tháng 10
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 4
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
1. PHAN VĂN SÁU
08103581
Chƣơng 3, Chƣơng 5, Chƣơng 6
Tổng hợp Word, Power Point
2. LƢƠNG XUÂN SƠN
08105851
Chƣơng 3, Chƣơng 5, Chƣơng 6
3. SƠN SAO
08197511
Chƣơng 1, Chƣơng 2
4. NGUYỄN VĂN PHƢƠNG
08107671
Chƣơng 4, Chƣơng 7
5. NGUYỄN THANH PHONG
08102541
Chƣơng 4, Chƣơng 7
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 5
MỤC LỤC
Chƣơng 1: Lập luận kinh tế 12
1.1. LÝ DO LỰA CHỌN SẢN PHẨM. 12
1.2. LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG PHÂN XƢỞNG 13
1.2.1. Mục đích xây dựng nhà máy. 13
1.2.2. Các nhân tố chính ảnh hƣởng đến việc xây dựng nhà máy. 14
1.2.2.1 Vị trí địa lý 14
1.2.2.2. Cơ xở hạ tầng. 15
1.2.2.3. Đặc điểm khu đất. 15
1.2.2.4. Nguồn lao động. 16
1.2.2.5. Giao thông. 16
1.2.2.6. Nhà máy lân cận. 16
1.3. ĐỊA ĐIỂM ĐẶT PX VÀ TT CHI TIẾT VỀ KCN CHỌN 16
1.4. Thiết kế tổng thể mặt bằng nhà máy kem 30
1.4.1. Yêu cầu của việc thiết kế mặt bằng tổng thể 30
1.4.2. Bảng thiết kế mặt bằng tổng thể 30
Chƣơng 2: Quy trình công nghệ 31
2.1. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU 31
2.1.1. Nguyên liệu chính. 31
2.1.1.1. Sữa. 31
2.1.1.2. Bột sữa gầy. 32
2.1.1.3. Cream. 32
2.1.1.4. Đƣờng. 32
2.1.1.5. Chất béo. 33
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 6
2.1.2. Nguyên liệu phụ. 33
2.1.2.1. Chất nhũ hóa 33
2.1.2.2. Chất ổn định. 34
2.1.2.3. Chất tạo hƣơng. 34
2.1.2.4. Chất màu. 34
2.1.2.5. Nguyên liệu khác. 35
2.2 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 37
2.2.1. Sơ đồ quy trình công nghệ 37
2.2.2. Thuyết minh quy trình công nghệ 38
2.2.2.1. Chuẩn bị nguyên liệu 38
2.2.2.2. Phối trộn 38
2.2.2.3. Đồng hoá 38
2.2.2.4. Thanh trùng 38
2.2.2.5. Ủ chín 39
2.2.2.6. Lạnh đông sơ bộ 39
2.2.2.7. Kem que 40
Chƣơng 3: Tính cân bằng Vật chất 41
3.1. TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VẬT CHẤT 41
3.1.1. Thành phần nguyên liệu và sản phẩm 41
3.1.1.2. Chọn thành phần sản phẩm 41
3.1.1.3. Ƣớc lƣợng tổn thất qua từng công đoạn 42
3.1.2 Tính toán cân bằng vật chất cho 100 kg nguyên liệu 42
3.1.3 Tính lƣợng h
2
nguyên liệu qua từng công đoạn của QTSX 44
3.1.4 Tính lƣợng nguyên liệu đầu vào của QTSX 44
3.1.5. Bảng phân phối lƣợng nguyên liệu cho 1 ca, 1 ngày sản xuất 45
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 7
Chƣơng 4: Tính chọn thiết bị 46
4.1 TÍNH TOÁN LỰA CHỌN THIẾT BỊ 46
4.1.1 Tính chọn thiết bị chính 46
4.1.1.1. Thiết bị phối trộn 46
4.1.1.2. Thiết bị gia nhiệt cho quá trình trộn nguyên liệu 47
4.1.1.3. Thiết bị đồng hoá 48
4.1.1.4. Thiết bị thanh trùng 50
4.1.1.5. Thiết bị ủ chín 51
4.1.1.6. Thiết bị lạnh đông sơ bộ 51
4.1.1.7. Thiết bị sản xuất kem que 52
4.1.2 Tính chọn thiết bị phụ 53
4.1.2.1 Bồn bảo quản sữa tƣơi 53
4.1.2.2. Bồn bảo quản cream 53
4.1.2.3. Thiết bị CIP 54
4.1.2.4. Bố trí lịch làm việc cho các thiết bị 55
4.2 BỐ TRÍ THIẾT BỊ VÀO PHÂN XƢỞNG 55
4.2.1 Bố trí thiết bị 55
4.2.2 Tính diện tích mặt bằng phân xƣởng 55
Chƣơng 5. Tính điện – nƣớc – hơi 56
5.1. TÍNH NĂNG LƢỢNG 56
5.1.1. Gia nhiệt trong quá trình phối trộn 56
5.1.2. Gia nhiệt cream 56
5.1.3. Thanh trùng 56
5.1.4. Hơi cho thiết bị CIP 57
5.1.5. Chọn nồi hơi 59
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 8
5.2. TÍNH LẠNH 60
5.2.1. Làm lạnh sữa tƣơi 60
5.2.2. Làm lạnh cream 60
5.2.3. Làm lạnh hỗn hợp sau quá trình thanh trùng 60
5.2.4. Lạnh đông kem 61
5.2.5. Bảo quản lạnh 61
5.2.6. Chọn máy nén lạnh 61
5.3. TÍNH NƢỚC 62
5.3.1.Tính nƣớc 62
5.3.2.Chọn bể nƣớc 63
5.3.3.Chọn đài nƣớc 63
5.4. TÍNH ĐIỆN 63
5.4.1. Điện động lực 63
5.4.2. Điện dân dụng 64
5.4.4. Chọn máy biến áp 64
Chƣơng 6. Tính tổ chức – xây dựng 65
6.1.TÍNH TỔ CHỨC 65
6.1.1. Sơ đồ tổ chức 65
6.1.2.Tính nhân lực 65
6.2.TÍNH XÂY DỰNG 66
6.2.1 Phân xƣởng sản xuất chính 66
6.2.2. Phòng thƣờng trực bảo vệ 67
6.2.3. Khu hành chính 67
6.2.4.Nhà ăn 68
6.2.5. Nhà vệ sinh, phòng giặt là, phòng phát áo quần - bảo hộ lao động 68
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 9
6.2.6.Kho nguyên vật liệu 69
6.2.7. Kho thành phẩm 72
6.2.8. Trạm biến áp 72
6.2.9. khu xử lí nƣớc thải 72
6.2.10. Phân xƣởng cơ điện 72
6.2.11. Nhà nồi hơi 72
6.2.12. Nhà đặt máy phát điện 72
6.2.13. Lạnh trung tâm 73
6.2.14. Khu cung cấp nƣớc và xử lí nƣớc 73
6.2.15. Tháp nƣớc 73
6.2.16. Nhà để xe 73
6.3. TÍNH KHU ĐẤT XÂY DỰNG NHÀ MÁY 75
6.3.1. Diện tích khu đất 75
6.3.2.Tính hệ số sử dụng K
sd
75
Chƣơng 7. Tính toán kinh tế 77
7.1. VỐN DẦU TƢ CHO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 77
7.1.1. Vốn xây dựng nhà máy 77
7.1.2. Vốn đầu tƣ cho máy móc , thiết bị 79
7.1.3. Vốn đầu tƣ cho tài sản cố định 80
7.2. TÍNH LƢƠNG 80
7.3.TÍNH CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG 1 NĂM 81
7.3.1. Chi phí nhiên liêu, năng lƣợng sử dụng chung 81
7.3.2. Chi phí nguyên vật liệu chính và phụ của từng dây chuyền sản xuất 82
7.4.TÍNH GIÁ THÀNH CHO 1 ĐƠN VỊ SẢN PHẨM 83
7.4.1.Tính giá thành của kem 83
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 10
7.5. TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ 85
7.5.1. Tổng chi phí sản xuất mặt hàng 85
7.5.2.Tính lãi vay ngân hàng trong 1 năm 85
7.5.3. Tính tổng vốn đầu tƣ 85
7.5.4. Tính doanh thu ( thuế VAT) 85
7.5.5. Thuế doanh thu 86
7.5.6 .Lợi nhuận tối đa sau thuế 86
7.5.7.Thời gian hoàn vốn của dự án 86
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 11
PHẦN MỞ ĐẦU
Kem là loi tht dc làm t nhiu nguyên liu khác nhau
sang, cht béo, ph i sng
hng ngày ci vi các chng loi rng và phong phú v chng lo
ng, có hai dng ph bin nht hin nay là kem que và kem hp/ly. Tuy mi
xut hin Vit Nam u th k 20 n gi trí rt quan trng
trong m thc ci Vit.
Vit Nam nm trong khu vc khí hu nhii gió mùa, ct
u kin thun l phát trin các xí nghip sn xu ng nhu cu th
ng trong nhng ngày hè nóng b xut khu.
Không nhng th bin hu hc trên th
gii. c phát trin, trung bình mi dân tiêu th
Theo thng kê ca các Hip hi sn xut sa và các sn phm t sa, M là quc gia sn
xun nht th gii vi 61.3 tri n là Trung Quc 23.6 triu
c tiêu th kem mnh m nht trên th
gii vi 26.3 tri n là M 22.5 tri t
i New Zealand s dc tiêu th ci Trung
Quc tiêu th kem trung bình ci Vi
Vit Nam là mc có nhiu nhân t kh quan cho vic phát trin th ng
kem:
Khí hu nóng u tiêu th).
Nn kinh t ca Ving nhanh, thu nh u s
dng các món tráng mi
S nhanh và m hóa ngày ng
n mc tiêu th kem.
Mc tiêu th p so vi
nhic trên th gii là mu kin thn l m rng và phát trin thêm
c này.
Vu kin trên có th thy rng th ng kem rt có tin
ti Vit Nam. Vì vy, vic xây dng mt nhà máy sn xut kem là mu cn thit và
phù h ng nhu cu tiêu th c và xut khu.
u lu t k nhà máy sn xu
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 12
Chƣơng 1: Lập luận kinh tế
1.1. LÝ DO LỰA CHỌN SẢN PHẨM.
Theo kt qu kho sát t mt công ty nghiên cu th 9,
tng doanh s ca th ng kem Vit Nam là 667 t ng và t ng hàng
t khong 15 - 20%. Con s này cho tht th ng không nh vi tc
phát trin khá cao.
n nay, trong th ng này, loi kem có tên
tui ca các hãng ln ch chim khong 1/3 tng doanh thu, còn li là phn ca các loi
kem r tin, kem c nh, kem không tên tui. Do dây chuyn sn xut không
khép kín nên lom bo v sinh. Kem sch, vì th, hi
v ru này s giúp cho các loi kem
có nhãn hiu, tên tui vi chng v sinh an toàn thc phm bc
ch ng vng chc trên th ng. Vi t phát trin kinh t - xã h
nhp cu s dng các sn phm cao cp, chng
cao, sn phc bo qun tu này s to ra s phân
khúc v th ng các nhóm sn phm và nông thôn.
S ng ca th ng kem Vit Nam có th gii thích bi nhiu lý do:
Th nht, nn kinh t Ving rt nhanh vi t
ng GDP ra là 6,5%. .
Mng ca ng trong thu nhp ci dân, vì vy
dn s ng nhu cu v sn ph tráng mi
Th hai, s và t ng
ng làc tiêu th . Dân s Vit Nam hin nay
c tính khoi; trung bình mng 1,1 trii.
c ta có khong 100 trii. T l dân s ti
khu v rt nhanh.
Th ba, mc tiêu th i ca Vit Nam ch mc 0,3
t thp so vc trong khu vc và trên th gii.
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 13
Theo d báo ca các chuyên gia kinh t, nn kinh t Vit Nam trong din ra theo
mt ching tích cc. Vì vt Nam hoàn toàn có th c
t ng cao so vi th gii, trin vng phát trin ct Nam
là rt kh quan.
t sn phm t s c Vit Nam khuyn
khích sn xut và áp dng nhich phát trin ngành công
nghip Sa Vi ng B
Công nghip phê duyt).
1.2. LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG PHÂN XƢỞNG
1.2.1. Mục đích xây dựng nhà máy.
Vic chc m xây dng nhà máy cho phù hp là mt phn rt
quan trng, mang tính thuyt phc và quynh s sng còn ca nhà máy. Xây dng nhà
máy mm hp lý s to ra li th cnh tranh và nâng cao hiu qu hong
kinh doanh nh tha mãn t n phm và dch v mà không
cn ph
Mm tt s tc mt th ng tiêu th sn phm rng ln, tu
kin cho doanh nghip tip xúc vi khách hàng d dàng, nhanh chóng, nâng cao kh
thu hút khách hàng, thâm nhp và chi ng m y sn xut kinh
doanh phát trii nhun. Bên cc chn la mm
thích hp s d dàng trong ving ngun nguyên liu di dào cung cp cho sn
xut. Nó còn tc mt ngun lng mnh m cho doanh nghip và là gii
pháp quan tr gim giá thành sn phm.
Nm xây dng nhà máy không phù hp s gp phi nhi
quá trình xây dng và hong c ngun nguyên liu, v
t, giao thông Nu vic la chn không phù hp s d
th dn ving.
i tiêu
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 14
1.2.2. Các nhân tố chính ảnh hƣởng đến việc xây dựng nhà máy.
Có sáu nhóm nhân t chính là:
V a lý: khong cách ti các vùng nguyên liu, v trí so vi th ng tiêu th.
h tng: giao thông trong KCN, cn, cc, v x c thi,
thông tin liên lc.
t, cu trúc nt,kh p lt.
Ngung: nhà , lng.
Giao thông vn tng bng thy.
Các nhà máy lân cn
1.2.2.1 Vị trí địa lý.
Khong cách ti vùng nguyên liu: Xây dng nhà máy phi gn vùng nguyên liu
(hoc ngay vùng nguyên li: gim chi phí vn chuyn nguyên liu, nguyên liu phi
m bo chng, ùng nguyên liu ph lm b chng và s ng
nguyên liu cho nhà máy hong liên ti vi nhà máy kem thì nguyên
liu là sn phm ca các nghành khác nên v trí thích hp là gn các nhà máy sn xut ra
nguyên liu hoc gn cng là thích hp.
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 15
V trí so vi th ng tiêu th: nt quá xa vùng tiêu th sn phm,
s tn chi phí vn chuyi gian vn chuyn dài s nh
n chng sn ph n vic kinh doanh ca nhà máy.
1.2.2.2. Cơ xở hạ tầng.
Ci vi nhà máy thc phm thì ngun cung cc rt quan trng.
Nên cht có ngun cung cc nh và cht yêu cu.
t gng bng thu,
ng s thun tin cho vic vn chuyn nguyên liu, sn
phm
Ct trong vùng có kh c t
tn kém chi phí cho vic cung cc cho hong cc bii
vi nhà máy thc phc là mt nhu cu rt cn thit.
X c thi và rác thi: V c thi và rác tht quan trng
trong các nhà máy ch bin thc phc thi và rác thi ch yu cha các cht
hng cho vi sinh vt d phát trin, làm cho d lây vào dng c thit b và
nguyên liu nhp vào nhà máy, s ng ln quá trình sn xut và chng
thành phm. Bên cc thi còn làm ô nhing, mt cnh
quan, n sc khng các công
trình, máy móc thit b n xem xét k kh c thi
và rác thi, nên chn nh t cao ráo, d c, li nm trong khu công
nghip có h thng x c th tn chi phí xây dng h thng x lý thi riêng.
c bit tìm ra cách tn dng các ph thi ca nhà máy mt cách tri và kinh t.
1.2.2.3. Đặc điểm khu đất.
t: là ti phi h tit kim ngun vn cho
nhà máy phù hp vi kh
Cu trúc nng chu lc ca lt bng các kt qu khoan
th nghim, n chu l ln sau này có th sinh ra hing
st lún. Nên cht có nn móng vng chãi, kt hp vi các bin pháp gia c nn
móng thích hp vi cu trúc ca nó.
Kh p lt nên phòng b
ngp lt.
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 16
1.2.2.4. Nguồn lao động.
i tham gia vào trong quá trình sn xut c
tm quan trng rt ln.
V trí trên th ng sng: chn nhng khu vc có nhic
bing có tay ngh.
Nhà (kh ): chn nhng vùng g
kh d m chi phí xây dng các khu nhà cho
nhân công.
1.2.2.5. Giao thông.
ng b: vì nguyên liu sn xut kem không phi nhp t ng
b ng vn chuyn ch yu trong vic chuyên ch nguyên liu và sn phm.
Nên chn nhng l thun tin cho vic vn chuyn.
ng thy: chm gn c nhp nguyên liu và xut sn phm ra th
ng mt cách linh ho
1.2.2.6. Nhà máy lân cận.
Nên chn các khu công nghi có th hp tác hóa vi nhiu nhà máy khác.
1.3. Địa điểm đặt phân xƣởng và thông tin chi tiết về khu công nghiệp đƣợc chọn
Bàng 2: bảng so sánh sơ bộ ba khu công nghiệp lựa chọn
Tên khu công nghip
Vit Nam Singapore
AMATA
Long Thành
Hình nh
TỔNG QUAN:
Ch
Cty Liên Doanh TNHH
Khu Công Nghip Vit
Nam - Singapore
Công ty TNHH
Amata Vit Nam
liên doanh gia
công ty Sonadezi
và công ty Amata
Corp.Public Thái
Cty C phn
SONADEZI Long
Thành
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 17
Lan
a ch
S i l Hu Ngh,
huyn Thun An, tnh Bình
Khu công nghip
ng
Long Bình, Tp.
Biên Hòa, Tnh
ng Nai
Xã Tam An, huyn
Long Thành, tnh
ng Nai
Din tích
500 ha
494 ha
488 ha
t công nghip
325 ha
394 ha
257 ha
Thi gian hong
1997
1995
2003
Tng s n hu
100 công ty, gm:Vit Nam
(11).
VỊ TRÍ,KHOẢNG CÁCH:
Thun li v v a lý:
ng b
n Ho Chi Minh
City
23 km
32 km
44 km
n trung tâm tnh
8 km
4 km
15 km
Khác
Thành ph Biên
Hòa 25 km
Th Xã Th Du Mt
50 km
ng st
Ga gn nht
n Ga Sài Gòn
Thành Ph H Chí
Minh 25 km
Km
n Ga Biên Hòa
Tng Nai 15 km
Khác
ng
không
n Son Nhat
International airport
30 km
32 km
44 km
To Long Thanh
international airport
30 km
Khác
H thng giao thông khác
+ Tân cng: 22 km
+ Cng Phú M: 40
km
+ Cng Nai 4
km
+ Cng Phú M: 35
km
+Cng Gò Du: 23 km
+ C 63
km
CƠ SỞ HẠ TẦNG:
u kia cht
t cng, tt
t cng
t cng, tt
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 18
Giao thông
H thng trc chính
S làn xe: 4 làn
- 35m
+ S làn xe: 4 làn
+ S làn xe: 4
H thng giao
thông trc ni b
S làn xe: 2 làn
- 22m
+ S làn xe: 4 làn
+ S làn xe: 2
Cn
n quc gia
22 Kv
Công sut: 120
MW/ngày
+ T i quc
gia qua trm bin áp
2x40 MVA
+ Công sut:
2x63MVA
n d
phòng
Không có
+ N/A
N/a
Cc
Công sut: 12.000
m
3
/ngày
Công sut 25.000
m
3
/ngày
+ Công sut:
20.000m
3
/ngày
Nhà máy x c thi
Công sut: 8.000
m
3
/ngày
+ c th c
x lý ti Nhà máy
c thi tp trung
KCN. Công sut
nhà máy x c
thi: 1000 m
3
/ngày
(công sut thit k
4000 m
3
/ngày).
+ Công sut t
15.000m
3
/ngày
Internet
ADSL t cao
+ ADSL
+ ADSL 2 Mbps
Thông tin liên lc
1: 1.200
n 2: 6.000
s
+ N/A
+ IDD 3750 s
GIÁ THUẾ:
Giá thuê
38 USD
50 USD
70 USD
Thi hn thuê
2046
31/12/2053
Thông tin khác
Loi A
+ Loi A
Loi A
c thanh
toán
Mt ln
+ Tr nh k
+ Mt ln
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 19
t
+ Thanh toán mt
ln cho c thi hn
khi ký h ng
thuê lt)
Dit ti
thiu
N/A
+ N/A
+ 7.400 m
2
Phí qun lý
Phí qun lý
0 USD
0 USD
0.05 USD
c thanh
toán
+ N/A
Giá cung cp
n
Gi m
1645 VND
0 VND
1830 VND
Gi ng
815 VND
815 VND
920 VND
Gi thm
445 VND
0 VND
510 VND
Thông tin khác
gm VAT
+ Tính theo giá Nhà
c
gm VAT
c thanh
toán
Hàng tháng
+ Hàng tháng
+ Hàng tháng
c
c sch (m
3
)
4500 VND
4820 VND
4820 VND
Thông tin khác
gm VAT
+ Tính theo giá Nhà
c
gm VAT
c thanh
toán
Hàng tháng
+Hàng tháng
+Hàng tháng
Phí x lý
c thi
Cách tính khi
ng
Tính b
c cp
+ Tính bc
sch
+ Tính bng 80%
kh c
cp.
c thanh
toán
Hàng tháng
+ N/A
+ Hàng tháng
Tiêu chun x lý
u vào
Loi B
+ Loi B
Loi B
Tiêu chun x lý
u ra
Loi A
+ Loi A
Loi A
Bảng 3: Xác định hệ số quan trọng của các nhân tố
STT
Nhân t
m tng thành viên
m
Tng
HSQT
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 20
Bảng 4: Bảng cho điểm chi tiết các khu công nghiệp
STT
Nhân t
Mc
m
HSQT
a
m
TV1
TV2
TV3
TV4
TV5
1
Vị trí địa lý
So vi
ngun
nguyên
liu
Rt phù
hp
4
1
4
4
4
19
20
17
2
4
4
4
4
3
4
Phù hp
3
1
3
3
2
3
3
3
3
3
3
1
2
3
4
5
trung
bình
m
1
V a
lý
So vi ngun nguyên liu
2
2
2
3
3
2.4
45.2
5.3
So vi th ng tiêu th
4
5
3
4
4
4
8.9
2
h
tng
Giao thông trong KCN
2
3
2
2
3
2.4
5.3
Cn
3
3
4
3
4
3.4
7.5
Cc
4
3
3
4
5
3.8
8.4
X c thi
3
4
3
2
3
3.0
6.6
Thông tin liên lc
2
3
2
2
3
2.4
5.3
3
m
t
t
3
4
3
3
3
3.2
7.1
Cu trúc nt
2
3
3
3
4
3.0
6.6
Kh p lt
4
3
2
3
3
3.0
6.6
4
Ngun lao
ng
Nhà
3
3
4
3
2
3.0
6.6
Lng
4
3
3
2
2
2.8
6.2
5
Giao
thông vn
ti
ng b
5
5
4
3
4
4.2
9.3
ng thy
2
3
3
2
2
2.4
5.3
6
Các nhà máy lân cn
2
2
3
2
2
2.2
4.9
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 21
Ít phù
hp
2
5.3
1
2
3
2
không
phù hp
1
1
2
3
So vi
th
ng
tiêu th
rt phù
hp
4
8.9
1
4
4
4
4
33.8
33.8
28.5
2
4
4
4
4
3
4
Phù hp
3
1
3
2
3
3
3
3
3
3
Ít phù
hp
2
1
2
3
Không
phù hp
1
1
2
3
2
Cơ sở hạ tầng
Giao
thông
trong
KCN
Rt tt
4
5.3
1
4
4
4
4
20.2
20.2
20.2
2
4
4
4
4
3
4
4
4
4
Tt
3
1
3
2
3
3
3
Trung
bình
2
1
2
3
Không
tt
1
1
2
3
Cp
n
Rt tt
4
1
4
4
4
4
28.5
27
24
2
4
4
4
3
4
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 22
Tt
3
7.5
1
3
2
3
3
3
3
3
3
3
Trung
bình
2
1
2
3
Không
tt
1
1
2
3
Cp
c
Rt tt
4
8.4
1
4
4
4
4
4
33.6
31.9
26.9
2
4
4
4
4
3
4
Tt
3
1
2
3
3
3
3
3
3
Trung
bình
2
1
2
3
Không
tt
1
1
2
3
X lý
c
thi
Rt tt
4
6.6
1
4
4
4
4
25.1
25
22.5
2
4
4
4
4
3
4
4
Tt
3
1
3
2
3
3
3
3
3
Trung
bình
2
1
2
3
Không
tt
1
1
2
3
Thông
tin liên
Rt tt
4
1
4
4
18
18
18
2
4
4
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 23
lc
5.3
3
4
4
Tt
3
1
3
3
3
2
3
3
3
3
3
3
3
Trung
bình
2
1
2
3
Không
tt
1
1
2
3
3
Đặc điểm khu đất
Giá khu
t
Rt phù
hp
4
7.1
1
4
4
4
25.6
24.1
24.1
2
4
4
3
4
4
Phù hp
3
1
3
3
2
3
3
3
3
3
3
3
Ít phù
hp
2
1
2
3
Không
phù hp
1
1
2
3
Cu trúc
t
Rt tt
4
6.6
1
4
4
4
4
25.1
25.1
25.1
2
4
4
4
4
3
4
4
4
4
Tt
3
1
3
2
3
3
3
Trung
bình
2
1
2
3
Không
tt
1
1
2
3
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 24
Kh
ngp lt
Rt ít
4
6.6
1
4
4
4
4
25.1
25.1
25.1
2
4
4
4
4
3
4
4
4
4
3
Ít
3
1
3
2
3
3
3
Trung
bình
2
1
2
3
Nhiu
1
1
2
3
4
Nguồn lao động
Nhà
Rt phù
hp
4
6.6
1
4
21.1
21.1
23.7
2
4
3
4
4
4
Phù hp
3
1
3
3
3
3
2
3
3
3
3
3
3
3
Ít phù
hp
2
1
2
3
Không
phù hp
1
1
2
3
Lc
ng
ng
Rt tt
4
6.2
1
4
4
4
4
23.5
23.5
22.3
2
4
4
4
4
3
4
4
4
Tt
3
1
3
2
3
3
3
3
Trung
bình
2
1
2
3
Không
1
1
TH Thiết Kế Nhà Máy GVHD: Ths: Vũ Thị Hoan
Nhóm 3 Tổ 3 DHTP4 25
tt
2
3
5
Giao thông
ng
b
Rt tt
4
9.3
1
4
4
4
4
35.3
35.3
33.5
2
4
4
4
4
3
4
4
4
Tt
3
1
3
2
3
3
3
3
Trung
bình
2
1
2
3
Không
tt
1
1
2
3
ng
thy
Rt tt
4
5.3
1
14.8
20.2
12.7
2
4
4
4
4
3
3
3
Tt
3
1
3
3
3
3
2
3
3
Trung
bình
2
1
2
2
3
2
2
2
Không
tt
1
1
2
3
6
Các nhà máy lân cận
Các nhà
máy lân
cn
Rt
nhiu
4
4.9
1
4
4
16.7
17.6
15.7
2
4
4
4
3
4
Nhiu
3
1
3
3
3
2
3
3
3
3
3
3
3
3