DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
Đôikhitrongviệclàmbàitậpcácbạnthườngkhôngnhớ1sốcôngthứccơ
bảnmìnhxinđượctómtắtlại1sốcôngthứcsinhhọccơbản
MỘTSỐCÔNGTHỨCSINHHỌCCƠBẢN
1)Tổngsốnuclêôtit:N=m=Nx300đv.C(m:khốilượngcủagen)
2)ChiềudàicủaphântửADN(gen):L=x3,4A
0
N=
(1A
0
=10
4
=10
7
mm)
3)SốliênkếthyđrôcủaphântửADN(gen):H=2A+3G
4)Sốliênkếthóatrị:*Giữacácnuclêôtit:N–2
*TrongcảphântửADN:2(N–1)
5)Sốvòngxoắn(Chukỳxoắn):C=N=Cx20
6)GọiA
1
,T
1,
G
1,
X
1
làcácnuclêôtittrênmạch1
GọiA
2
,T
2,
G
2,
X
2
làcácnuclêôtittrênmạch2:TheoNTBSgiữa2mạchtacó:
A
1
=T
2
T
1
=A
2
G
1
=X
2
X
1
=G
2
*Vềmặtsốlượng:A=T=A
1
+A
2
=T
1
+T
2
G=X=G
1
+G
2
=X
1
+X
2
*Vềmặttỉlệ%:A%=T%=(A
1
%+A
2
%)=(T
1
%+T
2
%)
G%=X%=(G
1
%+G
2
%)=(X
1
%+X
2
%)
A%+T%+G%+X%=100%
A
1
+T
1
+G
1
+X
1
=100%;A
2
+T
2
+G
2
+X
2
=100%
7)SốphântửADN(gen)contạorasaunlầnnhânđôi:2
n
8)Sốnuclêôtitmỗiloạimôitrườngcungcấpchogennhânđôinlầnlà:
A=T=(2
n
–1)A
gen
G=X=(2
n
–1)G
gen
9)Quanhệgiữagenvà
m
ARN:rN=N(rN:TổngsốnutrênmARN)
rN=A
m
+U
m
+G
m
+X
m
A
gốc
=U
m
T
gốc
=A
m
G
gốc
=X
m
X
gốc
=G
m
*Vềmặtsốlượng:A
gen
=T
gen
=A
m
+U
m
G
gen
=X
gen
=G
m
+X
m
*Vềmặttỉlệ%: A%=T%=(A
m
%+U
m
%) G%=X%=(G
m
%+X
m
%)
*ChiềudàiARN:L
ARN
=L=x3,4A
0
=rNx3,4A
0
*KhốilượngmARN:rNx300đv.C
10)Sốliênkếthyđrôbịphávỡkhigennhânđôinlầnlà:(2
n
–1)H
11)Sốliênkếthyđrôbịphávỡkhigennhânđôinlầnlà:2
n
.H
12)Sốbộbamậtmã:=
13)Sốaxitaminmôitrườngcungcấpchomộtphântửprôtêin:1=1
14)Sốaxitamincủamộtphântửprôtêinhoànchỉnh:2=2
15)Sốliênkếtpeptit:Sốaxitamin–1
16)Sốphântửnướcbịloạirakhihìnhthànhchuỗipolypeptit:Sốaxitamin–2
17)Khốilượngphântửprôtêin:Sốaxitaminx110đv.C
18)TỉlệcácloạigiaotửcủacácdạngđộtbiếnsốlượngNST
Kiểugen
Tỉlệcácloạigiaotử
AAAA
AA
1
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
Thểbìnhthường
AAAa
1AA:1Aa
AAaa
1AA:4Aa:1aa
Aaaa
1Aa:1aa
aaaa
aa
Thểđộtbiến
AAA
1AA:1A
AAa
1AA:2Aa:2A:1a
Aaa
2Aa:1aa:1A:2a
aaa
1aa:1a
19)Nguyênphânvàgiảmphân
Cácyếutố
Phânbào
SốNST
Sốtâmđộng
Sốcrômatit
NGUYÊNPHÂN
KT
2n(kép)
2n
2nx2=4n
KG
2n(kép)
2n
2nx2=4n
KS
4n(đơn)
4n
0
KC
2n(đơn)
2n
0
GIẢMPHÂN
KT
1
2n(kép)
2n
2nx2=4n
KG
1
2n(kép)
2n
2nx2=4n
KS
1
2n(kép)
2n
2nx2=4n
KC
1
n(kép)
n
2n
KT
2
n(kép)
n
2n
KG
2
n(kép)
n
2n
KS
2
2n(đơn)
2n
0
KC
2
n(đơn)
n
0
Giảmphân
1tếbàosinhtinh(2n)4tinhtrùng(n)
Giảmphân
1tếbàosinhtrứng(2n)1trứngchín(n):cókhảnăngthụtinh
3thểđịnhhướng(n):tiêubiến
Giớithiệuphươngphápxácđịnhbàitoánthuộc
quyluậtditruyềnPhânliđộclập
Trongquátrìnhlàmcácbàitoánlai,vấnđềquantrọng
làviếtđượcsơđồ lai,đểviếtđượcsơđồlai,phải
xácđịnhđượcbàitoánthuộcquyluậtditruyềnnào.
ĐểnhậndiệnbàitoánthuộcquyluậtditruyềnPhânli
độclập,chúngtacóthểcăncứvàocáccơsởsau:
2
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
Trườnghợp1:
DựavàođiềukiệnnghiệmđúngcủaquyluậtMenđenmàđầubàicho:
Mỗitínhtrạngdomộtgenquyđịnh.
Mỗigennằmtrênmộtnhiễm sắcthểhaycáccặpgennằm trêncáccặp
nhiễmsắcthểtươngđồngkhácnhau.
Khiđềbàiđãchocácđiềukiệntrên,chúngtacóthểbiếtngayquyluậtdi
truyềnchiphốilàquyluậtMenđen.
Trườnghợp2:
Dựavàotỷlệphânlykiểuhìnhởđờicon.
Nếulaimộtcặptínhtrạng,mỗitínhtrạngdomộtgenquyđịnhchokiểu
hìnhlàmộttrongcáctỷlệsau:100% ;1:1;3:1;1:2:1(tínhtrạngtrung
gian);2:1(tỷlệgâychết).Nhântíchcáccặptínhtrạngchokếtquảgiống
đầubài.
Khilaihaihaynhiềucặptínhtrạngchokiểuhìnhlàmộttrongcáctỷlệsau
:(1:1)
n
;(3:1)
n
;(1:2:1)
n
Trườnghợp3:
Nếuđềbàichỉchobiếttỷlệcủamộtkiểuhìnhnàođóởconlai.
Khilaimộtcặptínhtrạng,tỷlệmộtkiểuhìnhđượcbiếtbằnghoặclàbội
sốcủa25%(hay1/4).
Khilaihaicặptínhtrạngmàtỷlệmộtkiểuhìnhđượcbiếtbằng,hoặclà
bộisốcủa6,25% hoặc1/16;haykhilaincặptínhtrạngmàtừtỷlệcủa
kiểuhìnhđãbiếtchophépxácđịnhđượcsốloạigiaotửcủabốhoặcmẹ
cótỷlệbằngnhauhoặclàướcsốcủa25%.
QuytắcsốT(total)Nhândạngnhanhphéplaichiphối
1. Quy tắc: Gọi T là tổng số hệ số các số hạng trong chuỗi tương quan tối giản,
nguyêncủatỉtệkiểugenhaytỉtệkiểuhìnhđờiconF
1
trongphéplai2tính.
a.NếuT=2
k
(klàsốnguyêntựnhiên):Thìcóhiệntượng:
a1.Hoặcphânlyđộclập;
a2.Hoặcliênkếtgenhoàntoàn;
a3. Hoặc hoán vị gen với tần số đặc biệt: 1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/2
n
(n là số nguyên
tựnhiên).
b.NếuT≠2
k
:cácgenđãhoánvịvớitầnsốf(0<f<½)
2.Vídụ:
3
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
a. Đời F
1
của phép lai 2 tính phân tính theo tỉ lệ: (3 : 3 : 1 : 1) suy ra T = 3 + 3 + 1
+1=8=2
3
vậycơsởtếbàohọcsẽrơivàotrườnghợpa.
b. Đời F
1
của phép lai 2 tính phân tính theo tỉ lệ: (56,25% : 18,75% : 18,75% :
6,25%) = (9 : 3 : 3 : 1) suy ra T = 9 + 3+3+1 = 16 = 2
4
Vậy cơ sở tế bào học sẽ rơi
vàotrườnghợpa
c. Đời F
1
của phép lai 2 tính phân tính theo tỉ lệ: (1 : 1 : 4 : 4) suy ra T = 4 + 4+1+1
=10≠2
k
vậycơsởtếbàohọcsẽrơivàotrườnghợpb.
3. Ứng dụng: giúp học sinh nhận biết nhanh chóng cơ sở tế bào học của phép lai 2
tính,dùmỗitínhtrạngditruyềndomộthoặcnhiềucặpgenchiphối.
Nhậndạngbàitoánthuộcquyluậtditruyềnliênkết
Quyluậtliênkếtgồmhaitrườnghợp:liênkếthoàntoànvàliênkếtkhônghoàn
toànhaychúngtathườnggọilàquyluậtliênkếtvàquyluậthoánvị.Nhận
dạngbàitoánthuộcquyluậtliênkếtchúngtathựchiệnnhưsau:
1.Thuộcquyluậtliênkếtgenhoàntoàn
Nếuđềbàichohoặccóthểxácđịnhđượcđầyđủcácyếutốsauđây:
Laihaihaynhiềucặptínhtrạng,cóquanhệtrộilặn.
Ítnhấtmộtcơthểđemlaidịhợpcáccặpgen
TỷlệconlaigiốngvớitỷlệcủalaimộtcặptínhtrạngcủaquyluậtMenđen
(100%;1:2:1;3:1;2:1;1:1).
Cơthểđemlaidịhợp3cặpgentrởlênnằmtrênhaicặpnhiễmsắcthể
tươngđồng:
Nếukiểugenđótựthụphấnchoởconlai16tổhợp.
Nếukiểugenđólaiphântíchchotỷlệconlailà1:1:1:1; (íthơnso
vớitrườnghợpphânlyđộclập)
Trongtrườnghợpđó,cóthểsuyrarằngcơthểdịhợp3cặpgenchỉtạo4
loạigiaotửngangnhautứcphảicóhiệntượngliênkếtgenhoàntoàn.
2.Thuộcquyluậthoánvịgen:
Nếuphéplaitừhaicặptínhtrạngtrởlên,cóquanhệtrộilặnchotỷlệkiểu
hìnhởđờiconkhôngphảilàtỷlệcủaquyluậtphânlyđộclậpvàquyluật
liênkếtgenhoàntoàn.
Vídụ:Cơthểdịhợp2cặpgenquyđịnhhaicặptínhtrạngtựgiaophốicó
mộtkiểuhìnhnàođóởđờiconchiểmtỷlệ20,5%.
4
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
PHÉPLAITƯƠNGĐƯƠNG
I.Định nghĩa: Hai phép lai gọi là tương đương (hay còn gọi là lai tương đẳng) khi
các dạng bố, mẹ có những bộ NST và bộ gen tương hợp. Khi bố và mẹ hoán đổi
cho nhau các cặp gen tương ứng mà kết quả đời con kiểu gen không thay đổi (chỉ
đềcậpđếnkiểugen).
Lai tương đương tuân theo định luật phân ly độc lập của Menden và tính chất của
conlaitươngđươnggiốngnhautrongphéplaithuậnnghịch
Vídụ:
P
1
:AABBxaabbvàP
2:
AAbbxaaBB
PhéplaiP1vàP2là2phéplaitươngđương.
P
3
:♀AaBbx♂aabbvàP
4
:♀Aabbx♂aaBblà2phéplaitươngđương.
II.Điềukiệnđểcóphéplaitươngđương:
1. Các gen phải phân ly độc lập. Nếu các gen liên kết, hoán vị thì không bao giờ
cóphéplaitươngđương
Ví dụ: P: AB/AB x ab/ab khác với P: Ab/Ab x aB/aB mặc dù bố mẹ hoán đổi
chonhaucáccặpgentươngứng.
2.Bốvàmẹkhácnhauítnhất2cặpgen:
Vídụ:PhéplaiP1:AABBxAAbbkhôngcóphéplaitươngđươngvớinó
3. Gen mà bố và mẹ hoán đổi cho nhau phải nằm trên NST thường, nếu nằm
trênNSTgiớitínhthìkhôngthểthànhlậpphéplaitươngđương.
Vídụ:
P:AAX
B
X
B
xaaX
b
Y
b
tươngđươngvớiP:aaX
B
X
B
xAAX
b
Y
b
P:AAX
B
X
B
xaaX
b
Y
tươngđươngvớiP:aaX
B
X
B
xAAX
b
Y
P:AAX
B
X
B
xaaX
b
Y
b
khôngtươngđươngvớiP:AAX
b
X
b
xaaX
B
Y
B
P:AAX
B
X
B
xaaX
b
Y
khôngtươngđươngvớiP:AAX
b
X
b
xaaX
B
Y
III.Côngthứctínhsốphéplaitươngđương:
1. Nếu bố và mẹ khác nhau n cặp gen alen thì ta có được 2
n1
phép lai tương
đươngvớinhau.
Ví dụ: Bố và mẹ khác nhau 3 cặp gen alen thì ta có 2
3
= 4 phép lai tương đương với
nhau
Mẹ
Bố
Cặpgenalenthứnhất
AA
aa
Cặpgenalenthứhai
BB
bb
5
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
Cặpgenalenthứba
DD
dd
Tacó4phéplaitươngđươngvớinhau:
P
1
:AABBDDxaabbdd
P
2
:AAbbDDxaaBBdd
P
3
:aaBBDDxAAbbdd
P
4
:aabbDDxAABBdd
2. Nếu ta đã có 1 phép lai gốc mà bố và mẹ khác nhau n cặp gen alen thì ta
sẽtìmthêmđược(2
n1
1)phéplaitươngđươngvớiphéplaigốcđãcho.
Ví dụ: Nếu ta có 1 phép lai gốc mà bố và mẹ khác nhau 3 cặp gen alen thì ta sẽ tìm
thêmđược2
31
1=3phéplaitươngđươngvớiphéplaigốc.
Nếutacóphéplaigốc:P
1
:AABBDDxaabbdd
Thìtasẽtìmthêmđược3phéplaitươngđươngvớinó:
P
2
:AAbbDDxaaBBdd
P
3
:aaBBDDxAAbbdd
P
4
:aabbDDxAABBdd
IV.Cáchthiếtlậpphéplaitươngđương:
a.Dùngphépnhânđạisố:
(AA:aa)(BB:bb)(DD:dd)=(AABB:AAbb:aaBB:aabb)(DD:dd)=
AABBDD:AAbbDD:aaBBDD:aabbDD:AABBdd:AAbbdd:aaBBdd:aabbdd
(1)(2)(3)(4)(4’)(3’)(2’)(1’)
Tacó4phéplaitươngđươngkhiráp:
P
1
:(1)x(1’)=AABBDDxaabbdd
P
1
:(2)x(2’)=AAbbDDxaaBBdd
P
1
:(3x(3’)=aaBBDDxAAbbdd
P
1
:(4)x(4’)=aabbDDxAABBdd
b.Dùngsơđồnhánh(tươngtựnhưviếtkiểugiaotử)
V.Ứngdụngvàýnghĩacủaviệcnghiêncứuphéplaitươngđương:
1.Đểtìmhếtnghiệmkiểugencủabốmẹkhigiảibàitoánnghịch.
Ví dụ 1: Ở đậu Hà Lan gen A qui định hạt vàng, gen a qui định hạt xanh; gen B qui
địnhvỏhạttrơn,genbquiđịnhvỏhạtnhăn,cácgenphânlyđộclập.
TìmkiểugencủaPnếuF
1
đồngtínhhạtvàng,vỏtrơn.
Trảlời:
CócáckhảnăngvềkiểugencủaP:
6
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
P
1
:AABB(vàng,trơn)xAABB(vàng,trơn)
P
2
:AABB(vàng,trơn)xAABb(vàng,trơn)
P
3
:AABB(vàng,trơn)xAAbb(vàng,nhăn)
P
4
:AABB(vàng,trơn)xAaBB(vàng,trơn)
P
5
:AABB(vàng,trơn)xAaBb(vàng,trơn)
P
6
:AABB(vàng,trơn)xAabb(vàng,nhăn)
P
7
:AABB(vàng,trơn)xaaBB(xanh,trơn)
P
8
:AABB(vàng,trơn)xaaBb(xanh,trơn)
P
9
:AABB(vàng,trơn)xaabb(xanh,nhăn)
Ngoàiratacóthêm4nghiệmtươngđươngrútratừP
5
,P
6
,P
8
,P
9
.
P
10
: AABb (vàng, trơn) x AaBB (vàng, trơn) # P
5
: AABB (vàng, trơn) x
AaBb(vàng,trơn)
P
11
: AAbb (vàng, nhăn) x AaBB (vàng, trơn) # P
6
: AABB (vàng, trơn) x Aabb
(vàng,nhăn)
P
12
: AABb (vàng, trơn) x aaBB(xanh, trơn) # P
8
: AABB (vàng, trơn) x aaBb
(xanh,trơn)
P
13
: AAbb (vàng, nhăn) x aaBB (xanh, trơn) # P
9
: AABB (vàng, trơn) x aabb
(xanh,nhăn)
Vậy có 13 trường hợp khác nhau về kiểu gen của P nếu F
1
đồng tính hạt
vàng,vỏtrơn.
Ví dụ 2: Cho biết màu sắc của lông chuột di truyền bởi 2 căp gen phân ly độc lập,
tươngtácátchếbởicặpalenlặn(aa>B).
Abb:Màuđen;
aaB,aabb:màutrắng;
AB:màuxám
NếuF
1
đồngtínhxámthìkiểugen,kiểuhìnhcủaPsẽnhưthếnào.
Trảlời:
CócáckhảnăngvềkiểugencủaP:
P
1
:AABB(xám)xAABB(xám)
P
2
:AABB(xám)xAABb(xám)
P
3
:AABB(xám)xAAbb(đen)
P
4
:AABB(xám)xAaBB(xám)
P
5
:AABB(xám)xAaBb(xám)
P
6
:AABB(xám)xAabb(đen)
7
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
P
7
:AABB(xám)xaaBB(trắng)
P
8
:AABB(xám)xaaBb(trắng)
P
9
:AABB(xám)xaabb(trắng)
Ngoàiratacóthêm4nghiệmtươngđươngrútratừP
5
,P
6
,P
8
,P
9
.
P
10
:AABb(xám)xAaBB(xám)#P
5
:AABB(xám)xAaBb(xám)
P
11
:AAbb(đen)xAaBB(xám)#P
6
:AABB(xám)xAabb(đen)
P
12
:AABb(xám)xaaBB(trắng)#P
8
:AABB(xám)xaaBb(trắng)
P
13
:AAbb(đen)xaaBB(trắng)#P
9
:AABB(xám)xaabb(trắng)
2.Ýnghĩacủaviệcnghiêncứu:
Ta thấy đời con F
1
, F
2
, Fn có kiểu gen, kiểu hình hoàn toàn giống nhau nhưng chắc
gì đã cùng một nguồn gốc bố, mẹ. Từ đó thấy rằng có 2 người nào đó không có
quan hệ huyết thống với nhau nhưng họ có thể giống nhau ở một hoặc vài cặp tính
trạngnàođólàchuyệnthườngtình.
Vìvậyđừngvộithấygiốngnhaumànhìnbàcon.
Cũngcótrườnghợpkhônghềgiốngnhaumàlạicùngchunghuyếtthống.
Vídụ:P:AABBCCDDEE…xaabbccdddee…
F
1
:AaBbCcDdEe…
F
2,…
Fn:Quầnthểcó3
n
kiểugenkhácnhau.
Từ đó thấy rằng thế giới sống vô cùng đa dạng, phong phú. Trên đời này có
rất nhiều người không cùng nòi giống nhưng lại giống ta; cũng có nhiều
ngườirấtkháctanhưngcùngchungnòigiốngvớita.
TÌMHIỂUCÁCBƯỚCGIẢINHANHMỘTBÀITOÁNVỀLAI1,2HAY
NHIỀUCẶPTÍNHTRẠNGTƯƠNGPHẢN,SỰTUƠNGTÁCGIỮA
CÁCGENKHÔNGALEN
Việc nhận dạng các quy luật di truyền là vấn đề quyết định cho việc giải nhanh
về các bài toán lai. Để nhận dạng các quy luật di truyền phải dựa vào các điều kiện
cụthểcủabàitoán.
8
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
+ Đối với các bài toán lai về 1, 2 hoặc nhiều cặp tính trạng phân ly độc lập thì
tadựavào:
● Cácđiềukiệnvềtínhtrạnggenquyđịnh
● Kếtquảcủaphéplaiđểxácđịnh
+Đốivớibàitoánvềtươngtácgiữacácgenkhôngallenthìtadựavào:
● Dựavàocácđiềukiệnvềphéplai
● Kếtquảphântíchđờiconquacácphéplai
I.Cáchnhậndạngquyluậtditruyền:
1.Trườnghợpbàitoánđãxácđịnhtỷlệphânlykiểuhìnhởđờicon:
1.1.Dựavàokếtquảphânlykiểuhìnhcủađờicon:
1.1.1.Khilai1tínhtrạng:
Tìm tỉ lệ phân tích về KH ở thế hệ con đối với loại tính trạng để từ đó xác
địnhquyluậtditruyềnchiphối.
+3:1làquyluậtditruyềnphântíchtrộilặnhoàntoàn.
+ 1:2:1 là quy luật di truyền phân tích trội không hoàn toàn (xuất hiện tính
trạngtrunggiandogennằmtrênNSTthườnghoặcgiớitính.
+1:1hoặc2:1tỉlệcủagengâychết.
+9:3:3:1hoặc9:6:1hoặc9:7làtínhtrạngditruyềntheotươngtácbổtrợ.
+12:3:1hoặc13:3làtínhtrạngditruyềntheoquyluậttươngtácátchếtrội.
+9:3:4làtươngtácátchếdogenlặn.
+15:1làtươngtáccộnggộpkiểukhôngtíchlũycácgentrội.
1.1.2.Khilai2haynhiềucặptínhtrạng:
+Tìmtỉlệphântíchvềkiểuhìnhởthếhệconđốivớimỗiloạitínhtrạng.
+ Nhân tỉ lệ KH riêng rẽ của loại tính trạng này với tỉ lệ KH riêng của loại
tínhtrạngkia.
9
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
Nếu thấy kết quả tính được phù hợp với kết quả phép lai thì có thể kết luận 2
cặp gen quy định 2 loại tính trạng đó nằm trên 2 cặp NST khác nhau, di truyền theo
địnhluậtphânliđộclậpcủaMenden(trừtỉlệ1:1nhânvớinhau).
Vídụ:Cholaihaithứcàchua:quảđỏthâncaovớiquảđỏthânthấpthu
được37.5%quảđỏthâncao:37.5%quảđỏthânthấp:12.5%quảvàngthân
cao:12.5%quảvàngthânthấp.Biếtrằngmỗitínhtrạngdo1genquyđịnh.
Giải:
+Xétriêngtừngtínhtrạngởthếhệcon:
(37,5%+37,5%)đỏ:(12,5%+12,5%)vàng=3đỏ:1vàng
(37,5%+12,5%)cao:(37,5%+12,5%)thấp=1cao:1thấp
+Nhân2tỉlệnày(3đỏ:1vàng)(1cao:1thấp)=3đỏcao:3đỏthấp:
1vàngcao:1vàngthấp,phùhợpvớiphéplaitrongđềbài.Vậy2cặpgenquy
định2tínhtrạngnằmtrên2cặpNSTkhácnhau.
1.2.Dựavàokếtquảphânlykiểuhìnhtrongphéplaiphântích:
Dựa vào kết quả của phép lai để xác định tỷ lệ và loại giao tử sinh ra của các
cáthểcầntìm.
+NếutỉlệKH1:1thìđólàsựditruyền1tínhtrạngdo1genchiphối
+ Nếu tỉ lệ KH 3:1 thì được di truyền theo quy luật tương tác gen, trong tính
trạngcó2kiểuhình.
Tươngtácbổtrợ9:7
●Tươngtácátchế13:3
●Tươngtáccộnggộp15:1
+ Nếu có tỉ lệ KH 1:2:1 thì tính trạng được di truyền theo quy luật tương tác
gentrongtrườnghợptínhtrạngcó3kiểuhình.
●Tươngtácbổtrợ9:6:1
10
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
●Tươngtácátchếlặn9:3:4
●Tươngtácátchếtrội12:3:1
+ Tỉ lệ KH 1:1:1:1 là sự di truyền tương tác bổ trợ 1 tính trạng có 4 kiểu hình
9:3:3:1 hoặc là lai 2 cặp tính trạng tuân theo định luật phân ly độc lập có tỉ lệ kiểu
hìnhlà9:3:3:1.
2.Nếuđềbàikhôngxácđịnhtỷlệphânlikiểuhìnhcủađờiconmàchỉcho
biết1kiểuhìnhnàođóởconlai.
+ Khi lai 1 cặp tính trạng, tỉ lệ 1 kiểu hình được biết bằng hoặc là bội số của
25%(hay).
+ Khi lai 2 cặp tính trạng mà tỉ lệ 1 kiểu hình được biết bằng hoặc là bội số
của 6.25% (hay ), hay khi lai n cặp tính trạng mà từ tỉ lệ của KH đã biết cho phép
xác định được số loại giao tử của bố (hoặc mẹ) có tỉ lệ bằng nhau và bằng 25%
hoặclàướcsốcủa25%.
ĐólàcácbàitoánthuộcđịnhluậtMenden.
Ví dụ: Cho lai 2 cây đậu thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương
phản, F
1
thu được toàn bộ cây thân cao hoa đỏ. Cho F
1
tạp giao F
2
thu được
16000 cây trong đó có 9000 cây thân cao hoa đỏ. Hai cặp tính trạng trên bị
chiphốibởiquyluậtditruyền.
A.Tươngtácátchế C.Tươngtácbổtrợ
B.Phânliđộclập D.Tươngtáccộnggộp
Giải:
TỉlệcâycaođỏthuđượcởthếhệF
2
là==56.25%làbộisốcủa6.25%
ĐólàbàitoánthuộcđịnhluậtMenden
=>ChọnđápánB
3.Tínhtrạngdo1hay2genquyđịnh?Xácđịnhkiểugentươngứngcủacơ
11
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
thểlai:
Tùy vào số tổ hợp ở đời con của từng phép lai và tính trội lặn hoàn toàn hay
khônghoàntoànởthếhệlai.
+ Phép lai hai cá thể dị hợp (thường là cho F1 giao phối với nhau) cho số tổ
hợp không quá 4 thì thường do 1 gen quy định; số tổ hợp hơn 4 nhưng không quá
16thườngdo2genquyđịnh.
* Ví dụ Khi lai F
1
dị hợp được F
2
phân ly tỉ lệ 11: 2: 2: 1 (tổng có 16 tổ hợp)
thìchắcchắnkhôngphảilà1genquyđịnh.
+ Phép lai phân tích F
1
: nếu cho số tổ hợp không quá 4 nhưng không phải
1:1,lúcnàylạido2genquyđịnh
* Ví dụ Khi lai phân tích được 3 đỏ: 1 xanh (4 tổ hợp) thì cũng chắc chắn
khôngphảilà1gen.
+ Lai F
1
với 1 cá thể bất kì: số tổ hợp tối đa khi lai hai cá thể dị hợp với
nhau,từđócóthểloạitrừcáckhảnăngkhôngđúng.
*Ví dụ Khi lai hai cá thể bất kì về tính trạng A mà cho con tới 8 tổ hợp thì
chắc chắn tính trạng do 2 gen quy định, trong đó 1 cá thể dị hợp cả 2 gen, 1 cá thể
dịhợp1gen(thườnglàdịhợpvàđồnghợplặngencònlại)
4.Gennàycógâychếtkhông?
Dấu hiệu của kiểu này là số tổ hợp ở đời con không chẵn, có thể là 3, 7,
thayvì4,8 Đâylà1dấuhiệuítgặpnhưngvẫnphảinghĩđến.
Nếu đời con phân ly tỉ lệ đặc biệt VD 2:1 thì gần như có thể chắc chắn là
gengâychết,vàthườnglàgâychếtởtrạngtháiđồnghợptrội.
5.Cáctrườnghợpriêng:
+ Dựa vào kết quả phân li kiểu hình của F1 lai với cơ thể khác. cần chú ý
12
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
những tỉ lệ đặc biệt sau đây: 7:1; 4:3:1; 6:1:1; 5:3 đây là tỉ lệ của tính trạng nảy sinh
do tương tác gen, tùy từng trường hợp cụ thể mà xác định chính xác tính trạng
đượcxét,ditruyềntheoquyluậtditruyềnnào.
+ Trường hợp đồng trội dựa vào điều kiện như: 1 tính trạng được qui định
bởi 1 cặp gen có 3 alen, I
A
= I
B
> I
O
. Số kiểu gen tối đa là 6, số kiểu hình tối đa là
4.
Ví dụ: Màu lông của một loài cú mèo chịu sự kiểm soát của dãy đa allen
xếp theo thứ tự tính trội giảm dần là: R
1
(lông đỏ) > R
2
(lông đen) > R
3
(lông
xám).HãyxácđịnhKiểugencủacúlôngđỏ,lôngđenvàlôngxám.
Giải:
Dãyđaallenxếptheothứtựtínhtrộigiảmdầnlà:R
1
(lôngđỏ)>R
2
(lông
đen)>R
3
(lôngxám)
KGcủacúlôngđỏcóthểlà:R
1
R
1
;R
1
R
2
;R
1
R
3
KGcủacúlôngđencóthểlà:R
2
R
2
;R
2
R
3
KGcủacúlôngxámcóthểlà:R
3
R
3
II.Phươngphápgiảibàitập:
Tùytừngyêucầucủabàitoánmàtacócácphươngphápgiảikhácnhau.
1. Trong phép lai 1, 2 hay nhiều cặp tính trạng tương phản: thường
gặp2dạngchính
Dạng toán thuận: cho biết tính trạng (hay gen) trội, lặn từ đó tìm tỷ lệ phân
tíchđờisau
Dạngtoánnghịch:chobiếtkếtquảđờicontừđótìmkiểugencủabốmẹ
1.1.Tínhsốloạivàthànhphầngengiaotử:
1.1.1.Sốloạigiaotử:Tùythuộcvàosốcặpgendịhợptrongkiểugen
+TrongKGcó1cặpgendịhợp2
1
loạigiaotử
+TrongKGcó2cặpgendịhợp2
2
loạigiaotử
13
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
+TrongKGcó3cặpgendịhợp2
3
loạigiaotử
VậytrongKGcóncặpgendịhợp2
n
loạigiaotử
Vídụ:KiểugenAaBbCcDdcókhảnăngtạorabaonhiêuloạigiaotử?
Taxétởkiểugentrêncó4cặpgendịhợp,vậysốloạigiaotửlà2
n
=2
4
=16
1.1.2.Thànhphầngen(KG)củagiaotử
Trong tế bào (2n) của cơ thể gen tồn tại thành từng cặp tương đồng, còn
tronggiaotử(n)chỉcònmang1gentrongcặp.
+ Đối với cặp gen đồng hợp AA (hoặc aa): cho 1 loại giao tử A (hoặc 1 loại
giaotửa)
+ Đối với cặp gen dị hợp Aa: cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau gồm giao
tửAvàgiaotửa
+ Suy luận tương tự đối với nhiều cặp cặp gen dị hợp nằm trên các cặp NST
khác nhau, thành phần kiểu gen của các loại giao tử được ghi theo sơ đồ phân
nhánh(sơđồAuerbac)hoặcbằngcáchnhânđạisố.
Ví dụ: Cho biết thành phần gen mỗi loại giao tử của kiểu gen
sau:AaBBDdee
Tacósơđồsau:
A a
B B
D d D d
E e e e
KGcủagiaotửlà:ABDE Abde aBDe aBde
Ví dụ: Trong điều kiện giảm phân bình thường, cơ thể AaBbCcDD sinh ra các
loạigiaotửnào?
A.ABCDvàabcD
14
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
B.ABCD,ABcD,AbCD,AbcD
C.ABCD,AbcD,aBCD,AbcD,abCD,AbCd,abcD,AbcD
D.ABCD,AbcD,AbCD,AbcD,aBCD,abCD,abcD,AbcD.
Giải:
KGđangxétdịhợp3cặpallen=>sốgiaotửcóthểtạoralà2
3
=8
Vàkhôngchứagenlặnd.
ChọnđápánD
1.2.Tínhsốkiểutổhợp,kiểugen,kiểuhìnhvàcáctỉlệphânliởđờicon
(dạngtoánthuận)
1.2.1.Sốkiểutổhợp:
Mỗi loại giao tử đực tổ hợp tự do với các loại giao tử cái tạo thành nhiều kiểu
tổhợptrongcáchợptử.Vìvậysốkiểutổhợpgiữacácloạigiaotửđựcvàcáilà:
Sốkiểutổhợp=sốloạigiaotửđựcxsốloạigiaotửcái
Kiểutổhợpkhácnhaunhưngcóthểđưađếnkiểugengiốngnhau
=>sốKGsốkiểutổhợp
Ví dụ: Nếu cây mẹ có 3 cặp gen dị hợp, 3 cặp gen đồng hợp, cây bố có 2
cặpgendịhợp,4cặpgenđồnghợplặn.
SốkiểutổhợpgiaotửđờiF
1
là:
A.16 B.32 C.64 D.128
Giải:
+Câymẹcó3cặpgendịhợp=>có2
3
loạigiaotử
+Câybốcó2cặpgendịhợp=>có2
2
loạigiaotử
=>SốkiểutổhợpgiaotửđờiF
1
là2
3
x2
2
=32
ChọnđápánB
1.2.2Sốkiểugen,kiểuhìnhởđờicon:
Sự di truyền của các cặp gen là độc lập với nhau, vì vậy sự tổ hợp tự do
15
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
giữa các cặp gen cũng như giữa các cặp tính trạng. Vì vậy, kết quả về kiểu gen
cũngnhưvềkiểuhìnhởđờiconđượcxácđịnh:
+ Tỉ lệ kiểu gen chung của nhiều cặp gen = Tích các tỉ lệ kiểu gen riêng lẻ của
mỗicặpgen.
Sốkiểugentínhchung=Tíchsốcáckiểugenriêngcủamỗicặpgen
+ Tỉ lệ kiểu hình chung của nhiều cặp tính trạng = Tích các tỉ lệ kiểu hình
riênglẻcủamỗicặptínhtrạng.
Số kiểu hình tính chung = Tích số kiểu hình riêng của mỗi cặp tính
trạng
Vídụ1:Chogiảthuyếtsau:
A:hạtvàng
a:hạtxanh
B:hạttrơn
b:hạtnhăn
D:thâncao
d:thânthấp
Các cặp gen này di truyền độc lập nhau. Người ta tiến hành phép lai giữa 2 cá
thểcókiểugen:AabbDdlaivớiAaBbdd.
Xácđịnhsốkiểugenvàsốkiểuhìnhchungcủaconlai.
Giải:
Taxétcácphéplaiđộclập:
Kiểugen kiểuhình
AaxAa=AA:2Aa:aa3vàng:1xanh
Bbxbb=Bb:bb1trơn:1nhăn
Ddxdd=Dd:dd1cao:1thấp
Vậy:
16
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
Sựtổhợp1cặpgendịhợpAachora3KG(AaxAa=1AA:2Aa:1aa)
Sựtổhợp2cặpgen1bêndịhợpbênkiađồnghợpchora2KG
(Bbxbb=1Bb:1bb;Ddxdd=1Dd:1dd)
TỉlệKGchunglà:(1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd)
=AABbDd;AABbdd;AAbbDd;Aabbdd
Sốkiểugentínhchung:3.2.2=12
Lậpluậntươngtự:
Sựtổhợp1cặpgendịhợpAachora2KH(3vàng:1xanh)
Sựtổhợp2cặpgen1bêndịhợpbênkiađồnghợpchora2KH
TỉlệKHtínhchung:(3vàng:1xanh)(1trơn:1nhăn)(1cao:1thấp)
Sốkiểuhìnhtínhchung:2.2.2=8
1.2.3.Tínhtỉlệphânlyởđờicon:
● Tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con = Tích các tỉ lệ kiểu gen riêng lẻ của mỗi cặp
gen.
Vídụ1:ởDâutây:genR(trộikhônghoàntoàn)quyđịnhtínhtrạngquảđỏ
Gen r (lặn không hoàn toàn) quy định tính trạng quả
trắng
GenRrquyđịnhquảhồng
GenHquyđịnhtínhtrạngcâycao(trội)
Genhquyđịnhtínhtrạngcâythấp(lặn)
2 cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Khi cho lai 2 cây dâu tây dị
hợpvềhaicặpgentrênF
1
cótỉlệkiểuditruyềnlà:
A.9:3:3:1 B.3:6:3:1:2:1
C.1:2:1:2:4:2:1:2:1 D.Cả3trênđềusai
17
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
Giải:
P:RrHhxRrHh
Taxét2phéplaiđộclậpnhau(docácgenphânliđộclập)
RrxRr=1RR:2Rr:1rr.
HhxHh=1HH:2Hh:1hh.
● Tỉlệphânlikiểugenởđờiconlà:(1:2:1)(1:2:1)
=1:2:1:2:4:2:1:2:1
=>ChọnđápánC
Ví dụ 2: phép lai AaBbccDdee x AabbccDdEe sẽ sinh ra kiểu gen aabbccddee
chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?(Với 5 cặp gen nằm trên 5 cặp NST khác nhau, các tính
trạngđềutrộihoàntoàn.)
Giải:
Ởtrườnghợpnàytaxét5phéplaiđộclậpnhau:
AaxAa A+aa
Bbxbb B+bb
ccxcc 1cc
DdxDd D+dd
Eexee E+ee
Vậykiểugenaabbccddeesinhraởđờiconchiếmtỉlệlà:
xx1xx=
Ví dụ 3: Cho lai 2 cá thể AaBbCc, với 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác
nhau,cáctínhtrạngđềutrộihoàntoàn.
18
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
a. Tỉlệkiểuditruyềncáthểdịhợp2cặpgen,cặpgencònlạiđồnghợp:
A. B. C. D.
b.Tỉlệkiểuditruyềncáthểdịhợp1cặpgen,2cặpcònlạiđồnghợp:
A. B. C. D.
Giải:
Taxét3phéplaiđộclậpnhau:
AaxAa AA+Aa+aa
BbxBb BB+Bb+bb
CcxCc CC+Cc+cc
a. Cáthểdịhợp2cặpgen,cặpgencònlạiđồnghợplà:AaBbCC;AaBbcc;
AaBBCc;AabbCc;AABbCc;aaBbCc
Màtỉlệcủatừngkiểugenlà:xx=
Tươngtựchocáckiểuhìnhcònlại
Vậytỉlệkiểuditruyềncáthểdịhợp2cặpgen,cặpgencònlạiđồnghợplà:
(xx)x6=x6=
ChọnđápánC
b. Cáthểdịhợp1cặpgen,2cặpcònlạiđồnghợplà:AaBBCC;AabbCC;
Aabbcc;AaBBcc;AABbCC;AABbcc;aaBbCC;aaBbcc;AABBCc;
AAbbCc;aaBBCc;aabbCc
Màtỉlệcủatừngkiểugenlà:xx=
Tươngtựchocáckiểuhìnhcònlại
Vậytỉlệkiểuditruyềncáthểdịhợp1cặpgen,2cặpcònlạiđồnghợplà:
(xx)x12=x12=
ChọnđápánC
19
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
● Tỉlệphânlikiểuhình=Tíchcáctỉlệkiểuhìnhriênglẻcủamỗicặpgen.
Vídụ1:CơthểdịhợpkiểugenAaBbtạpgiaosẽchoF
1
phântínhkiểuhìnhtheo
tỉlệnào,nếucácgennàyphânlyđộclậpvàgenAtrộikhônghoàntoàn?
A.9:3:3:1 C.6:3:3:2:1:1
B.27:9:9:9:3:3:3:1 D.9:3:4
Giải:
Taxét2phéplaiđộclậpnhau(docácgenphânliđộclập)
Aa x Aa = 1AA : 2Aa : 1aa. Vì gen A trội không hoàn toàn, lúc đó kiểu gen
AA,Aa,aaquyđịnh3KHkhácnhau=>Chora3kiểuhình
Bb x Bb = 1BB : 2Bb : 1bb. Vì gen B trội hoàn toàn, lúc đó kiểu gen BB và
Bbcócùng1KH=>Chora2kiểuhình(3B,1bb)
● Tỉlệphânlikiểuhìnhởđờiconlà:(1:2:1)(3:1)=6:3:3:2:1:1
ChọnđápánC
Ví dụ 2: Cho lai phân tích cá thể cái dị hợp 4 cặp gen nằm trên 4 cặp NST
khácnhau,tỉlệkiểukiểuhìnhđờiF
1
là:
A.1:1:1:1
B.1:1:1:1:1:1:1:1
C.1:1:1:1:1:1:1:1:1:1:1:1
D.1:1:1:1:1:1:1:1:1:1:1:1:1:1:1:1
Giải:
C
1
:Tươngtựlậpluậnởvídụ1
C
2
: Trong phép lai phân tích thì 1 cá thể đồng hợp lặn lai với cá thể khác ( cá thể
cókiểuhìnhtrộiđểkiểmtrakiểugen).
Vậycáthểđồnghợpđóchora1loạigiaotử
20
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
Cá thể đem lai phân tích có 4 cặp gen dị hợp => số loại giao tử được tạo ra
là:2
4
=16
Sốtổhợpgiaotửtạoralà1x16=16
Xétcácđápánởtrên,chỉcóđápánDlàcó16tổhợp
ChọnđápánD
● CÔNGTHỨCTỔNGQUÁT
Khisosánhlaimộtcặptínhtrạngvàlaihaicặptínhtrạngtathấyrằngtrong
laimộtcặptínhtrạngF
2
phânlithành2loạikiểuhìnhtheotỷlệ3:1,trongkhiởlai
2cặptínhtrạngchúngphânlithành4loạikiểuhìnhtheotỷlệ9:3:3:1.Tỷlệnày
ứngvớibìnhphươngcủabiểuthức(3+1)
(3+1)
2
=9+3+3+1
Mộtcáchtươngtựtronglai3cặptínhtrạngsựphânlikiểuhìnhởF
2
cho8
loạikiểuhìnhứngvới:
(3+1)
3
=27+9+9+9+3+3+3+1
Từđócóthểnêunhậnxétkháiquát:Tronglaincặptínhtrạngthìtỷlệ
phânlikiểuhìnhởF
2
ứngvớicôngthức(3+1)
n
.
●Công thức phân tính chung trong định luật phân ly độc lập ( trường hợp có
tính trội hoàn toàn) đối với cơ thể có n cặp gen dị hợp phân li độc lập, khi
AaBb Nntựthụ.
F
1
F
2
Kiểugen
Sốkiểugiao
tử
Sốkiểutổ
hợpgiaotử
Sốloạikiểu
gen
Tỉlệkiểu
gen
Sốloạikiểu
hình
Tỉlệkiểu
hình
Lai1tính
Lai2tính
Aa
AaBb
2
1
2
2
2
1
x2
1
2
2
x2
2
3
1
3
2
(1:2:1)
1
(1:2:1)
2
2
1
2
2
(3:1)
1
(3:1)
2
21
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
Lai3tính
AaBbCc
2
3
2
3
x2
3
3
3
(1:2:1)
3
2
3
(3:1)
3
Laintính
AaBbCc
2
n
2
n
x2
n
3
n
(1:2:1)
n
2
n
(3:1)
n
Tổngquáthơn,nếumộtcâydịhợpvềncặpallengiaophấnvớicâydịhợp
vềmcặpallenthìtacó:
+Câydịhợpvềncặpallencó2
n
loạigiaotử
+Câydịhợpvềmcặpallencó2
m
loạigiaotử
Dođó=>Tổngsốhợptử=2
n
x2
m
=2
n+m
Tỉlệcâycókiểuhìnhtrội=
Tỉlệthểđồnghợptoàntrội=
Tỉlệthểđồnghợptoànlặn=
● Tìmsốkiểugencủamộtcơthể:
MộtcơthểcóncặpgennằmtrênncặpNSTtươngđồng,trongđócókcặp
gendịhợpvàm=nkcặpgenđồnghợp.Sốkiểugencóthểcócủacơthểđótính
theocôngthức:
Trongđó:Alàsốkiểugencóthểcócủacơthểđó
nlàsốcặpgen
klàsốcặpgendịhợp
mlàsốcặpgenđồnghợp
Vídụ:Trongcơthểcó4cặpgennằmtrên4cặpNSTtươngđồng,cơthểbốcó
3cặpgendịhợp,1cặpgenđồnghợp.cònmẹthìngượclại.Cóbaonhiêukiểu
giaophốicóthểxáyra?
A.64 B.16 C.256 D.32
Giải:
C
1
:Giảitheocáchliệtkêcáckiểugencóthểcócủacơthểbốmẹsauđónhân
lạivớinhau:
22
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
+Xétcơthểbố:có3cặpgendịhợp,1đồnghợp=>cáckiểugencóthểcó:
AaBbCcDD AaBbCcdd
AaBbCCDd AaBbccDd
AaBBCcDd AabbCcDd
AABbCcDd aaBbCcDd
Vậycótấtcảlà8trườnghợpcóthểxảyra
+Xétcơthểmẹ:có1cặpdịhợp,3cặpđồnghợp=>cáckiểugencóthểcó:
AaBBCCDD AabbCCDD
AaBBCCdd AabbCCdd
AaBBccDD AabbccDD
AaBBccdd Aabbccdd
NếutagiảđịnhAalàcặpgendịhợpcòn3cặpgencònlạiđồnghợpthìtaliệtkê
được8kiểugen,sauđótathayđổivaitròdịhợpcho3cặpgencònlại.Lúcđó,số
kiểugencóthểcócủacơthểmẹlà:
8.4=32
Suyra,sốkiểugiaophốilà:8.32=256
● chọnđápánC
C
2
:Ápdụngcôngthứctính:
Sốkiểugencóthểcócủacơthểbốlà:
Sốkiểugencóthểcócủacơthểmẹlà:
Suyra,sốkiểugiaophốilà:8.32=256
● chọnđápánC
1.3.Tìmkiểugencủabốmẹ(dạngtoánnghịch):
1.3.1.Kiểugentínhriêngcủatừngloạitínhtrạng:
23
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
XétriêngkếtquảđờiconlaiF
1
củatừngtínhtrạng
1.3.1.1.F
1
đồngtính:
+ Nếu bố mẹ (P) có kiểu hình khác nhau thì F
1
nghiệm đúng Định luật đồng
tính của Menden => tính trạng biểu hiện ở F
1
là tính trạng trội và thế hệ P đều thuần
chủng:AAxaa
+ Nếu P cùng kiểu hình và F
1
mang tính trạng trội thì 1 trong 2P có KG
đồnghợptrộiAA,PcònlạicóthểlàAAhoặcAa.
+ Nếu P không rõ kiểu hình và F
1
mang tính trạng trội, thì 1 trong 2P là đồng
hợptrộiAA,PcònlạimangKGtùyý:AA,Aa,aa.
1.3.1.2.F
1
phântính:
+F
1
phântínhtheotỉlệ3:1
F
1
nghiệm đúng định luật phân tính của Menden => tính trạng là tính trạng
trội,làtínhtrạnglặnvàPđềudịhợpAaxAa.
TrongtrườnghợptrộikhônghoàntoànthìtỉlệF
1
là1:2:1.
TrongtrườnghợpgengâychếtởtrạngtháiđồnghợpthìtỉlệF
1
là2:1
+F
1
phântínhtheotỉlệ1:1
F
1
là kết quả đặc trưng của phép lai phân tích thể dị hợp => thì 1Pcó KG dị
hợpAa,Pcònlạiđồnghợpaa.
+F
1
phântínhkhôngrõtỉlệ:
Dựa vào cá thể mang tính trạng lặn ở F
1
là aa => P đều chứa gen lặn a, phối
hợpvớikiểuhìnhcủaPsuyraKGcủaP.
1.3.2.Kiểugentínhchungcủanhiềuloạitínhtrạng:
1.3.2.1.Trongphéplaikhôngphảilàphéplaiphântích:
24
DươngVănXuânA1K11THPTTrungGiã–SócSơn–HàNội
● KếthợpkếtquảvềKGriêngcủatừngloạitínhtrạngvớinhau.
Vídụ:Ởcàchua
A:quảđỏ
a:quảvàng
B:quảtròn
b:quảbầudục
Cho lai 2 cây cà chua chưa rõ KG và KH với nhau thì thu được F
1
gồm: 3
đỏtròn, 3 đỏbầu dục, 1 vàngtròn, 1 vàngbầu dục. Tìm KG 2 cây thuộc thế hệ
P.
Giải:
+Xétchungtừngcặptínhtrạng:
Vàng
Đỏ
F
1
gồm =3đỏ:1vàng(theoĐLđồngtính)=>P:AaxAaBầudục
Tròn
F
1
gồm =1tròn:1bầudục(laiphântíchdịhợp)
P:Bbxbb
+ Xét chung trong KG: Kết hợp kết quả về KG riêng của mỗi tính trạng ở
trên,suyrakiểugencủaPlàAaBbxAabb.
● Từ tổ hợp giao tử ở đời con, biện luận suy ra số giao tử được tạo thành trong
phátsinhgiaotửcủacơthểbốmẹ,đểtừđósuyraKGcủacơthểbốmẹcầntìm.
Ví dụ1: Cá thể đực dị hợp hai cặp gen AaBb nằm trên 2 cặp NST khác nhau.
Cho biết 2 loại tính trạng trên trội hoàn toàn.Cho lai có thể trên với cá thể cái.
F
1
thuđượctỉlệkiểuhình3:3:1:1.Kiểugencủacáthểcáilà:
A.AaBb C.aaBb
B.Aabb D.BvàCđúng
Giải:
F
1
thuđượccótỉlệkiểuhìnhlà:3:3:1:1
25