(
*
)
Bài viết tập trung vào phân tích các chỉ tiêu doanh thu, chi phí làm căn cứ tính thuế thu
nhập doanh nghiệp, phát hiện các trường hợp gian lận thuế, trốn thuế trong khai báo
thuế thu nhập doanh nghiệp. Các phương pháp phân tích các chỉ tiêu tính thuế do cơ
quan thuế hướng dẫn vẫn còn nhiều bất cập, đòi hỏi phải tiếp tục được hoàn thiện nhằm
giảm thiểu tình trạng thất thu thuế cho ngân sách Nhà nước.
ABSTRACT
The article focuses on analyzing revenue target, which is the corporate income tax base,
and detecting corporate income tax fraud and evasion. The weaknesses of the methods of
analyzing tax standards used by tax agencies need improving in order to minimize the tax
loss.
1.
h
d
N
n
T
*
TS. i hc Sài Gòn
- Phân tích doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
;
v
t
p R
)
601.144.008.416
397.762.229.843
(144.988.841.645)
21.128.540.788
-
5.904.612.940
(144.988.841.645)
15.223.927.848
51,2%
kh cao
5.904.612.940
2007.
392.991.497.881
450.955.324.148
20.451.229.907
10.490.871.558
Giải pháp:
án ra.
-: 10.000
- : 15.000 kg x 46.
.
- ngân hàng, có h
h
hóa
- h
h
, v
phân
h
h
h
Như vậy, phân tích doanh thu ở các doanh nghiệp này phải đồng thời với phân tích lợi
nhuận và phân tích số tiền thuế phải nộp cho Nhà nước.
=
- h
h
h
hóa
hhoá
h
-
h
h
cáh
h
h
h
h
Phân tích doanh thu để phát hiện nghi vấn ở các doanh nghiệp thuộc loại thứ hai, thứ ba,
thứ tư, phải kết hợp phân tích tình hình lưu chuyển hàng hoá của doanh nghiệp trên bảng
cân đối nhập xuất tồn để thấy được tình hình xuất bán hàng hoá, giá vốn và lợi nhuận
gộp của hàng bán ra. Đồng thời tham gia công tác kiểm kê để phát hiện gian lận về
lượng. Các doanh nghiệp này gian lận doanh thu và thường kê khai lợi nhuận rất thấp
hoặc khai báo lỗ.
Công ty X
Quí I
Quí II
Quí III
Quí VI
1/ Doanh thu bán hàng và
2.004.085.186
1.926.970.422
2.235.081.136
2.403.042.406
8.569.179.150
1.750.292.739
1.682.943.600
1.952.035.927
1.924.389.268
7.309.661.534
253.792.447
244.026.822
283.045.209
478.653.138
1.259.517.616
4/ Chi phí bán hàng và
270.089.300
250.835.420
300.070.500
481.268.449
1.302.263.669
(16.296.853)
(6.808.598)
(17.025.291)
(2.615.311)
(42.746.053)
7/ Chi phí khác
(7.560.300)
(7.221.238)
(14.781.538)
(16.296.853)
(14.368.898)
(17.025.291)
(9.836.549)
(57.527.591)
2008
Quí
I
473.471.667
1.916.061.751
1.750.292.739
639.240.679
II
639.240.679
2.000.838.512
1.682.943.600
961.593.382
III
961.593.382
2.348.194.085
1.952.035.927
1.357.751.765
IV
1.357.751.765
1.577.094.425
1.924.389.268
1.010.456.922
473.471.667
7.842.188.773
7.309.661.534
1.010.456.922
hóa
ho
niên, ngày 27/5/2009-
ngân hàng và khách
h
không có h
n
hh
- Phân tích doanh thu tài chính
vào công t
nh
- Phân tích thu nhập khác: là kh
h
2.2. Phân tích chi phí:
chi phí
- V chi phí nguyên liu, vt liu, nhiên ling, hàng hoá s dng vào sn xut,
kinh doanh hàng hoá, dch v n doanh thu và thu nhp chu thu trong k
nh mc tiêu hao vp lý và giá thc t xut kho
Mc tiêu hao vc hoc ch kinh doanh xây dng và quyt
i v kinh doanh có Hng qun tr thì Tc xây dnh
mc tiêu hao v trình Hng qun tr phê duyt. Kt thú kinh doanh
phi thc hin quyt toán vc hinh mc tiêu hao v
phi báo cáo khi có yêu cu c.
- V mc trích khu hao tài sn c c tính vào chi phí hp lý theo quynh ca
B ng B Tài chính v ch qun lý, s dng và trích khu hao tài sn c nh.
kinh doanh áp dng thng có hiu qu kinh t
c kh n mc kh
ng th i mi công ngh.
- V chi phí ti kinh doanh ph v
tng qu i tr ng tng qu
cùng vi vic np t khai thu thu nhp doanh nghip.
- V chi tr lãi tin vay vn sn xut, kinh doanh hàng hoá, dch v ca ngân hàng, các t
chc tín dng, các t chc kinh t: theo lãi sut thc t vào hng vay. Chi tr
lãi tin vay cng khác theo lãi sut thc t khi ký hi
n mc lãi sut cho vay cùng thm ci có
quan h giao dch v kinh doanh.
- V chi phí qung cáo, tip th, khuyn mi, tip tân, khánh tit, chi phí giao di
ngoi, chi hoa hng môi gii, chi phí hi ngh và các loi chi phí khác theo s thc chi
ng s các khon chi phí hp lý.
Nhận xét về các phương pháp phân tích chi phí năm nay so với năm trước của cơ quan
thuế ta thấy:
tình
c nhau.
Công ty M
tiêu
2009
2008
1. Doanh thu bán hàng và cung
cp dch v
296.837.559.39
5
329.067.757.87
3
100,98
100,03
2. Các khon gim tr doanh
thu
2.876.815.153
88.294.200
0,98
0,03
3. Doanh thu thun v bán hàng
và cung cp dch v
293.960.744.24
2
328.979.463.67
3
100,00
100,00
4. Giá vn hàng bán
245.484.907.73
9
257.568.237.06
9
83,51
78,3
5. Li nhun gp v bán hàng
và cung cp dch v
48.475.836.503
71.411.226.604
16,49
21,71
6. Doanh thu hong tài
chính
8.570.303.829
6.713.515.824
2,92
2,04
7. Chi phí tài chính
14.925.851.167
5.627.786.191
5,08
1,71
ãi vay
6.876.707.641
4.489.316.000
2,34
1,37
8. Chi phí bán hàng
18.100.985.527
20.824.415.200
6,16
6,33
9. Chi phí qun lý doanh nghip
6.444.132.360
7.920.863.664
2,20
2,41
10. Li nhun thun t hot
ng kinh doanh
17.575.171.278
43.751.677.373
5,98
13,30
t
Nhận xét phương pháp phân tích tình hình thực hiện định mức chi phí của cơ quan thuế
ta thấy:
h
-
- co giãn cnh mc khá ln, vic hp thc hóa chi phí thông qua vic thc hin
nh m do doanh nghip quynh. Ví d
nh v nh m
Mc tiêu hao vc hoc ch kinh doanh xây dng và quyt
nh.
kinh doanh ph v tng qu i
tr
Công c dng c phân b vào chi phí là do doanh nghip quynh.
y còn quá nhiu k h trong vic thc hin gian ln thu thu nhp doanh nghip.
Chc chc, còn phi mt mt khong thi gian r khc phc ht nhng bt cp
hin nay.
Các giải pháp nhằm phát hiện gian lận trong khai báo chi phí tính thuế thu nhập doanh
nghiệp:
a/ Xây dựng định mức và phân tích việc chấp hành định mức
n
b/ Phân tích tình hình biến động chi phí năm nay so với năm trước
-
n
ngân hàng.
n
Hoá
đơnPhiếu xuất kho
trên các h
-
tham
TNDN.
chính xác.
3.
h
O
1.
2. Các TNLQ
-CP ngày 25/05/2007, T-BTC ngày
14/06/2007)
3. LQ