1
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
NHIM V ÁN TT NGHIP
án:
Thit k mu khin và hin th t
2. Ni dung các phn thuyt minh và tính toán:
-
-
-
3. H tên ging dn: ThS. Nguyễn Hồng Anh
4. Ngày giao nhim v án: 30/09/2014
án: 31/12/2014
Ngày tháng 5
Ch nhim B môn Ging dn
B GIÁO DO
CNG HÒA XÃ HI CH T NAM
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
c lp - T do - Hnh phúc
H và tên sinh viên: Nguyn ng
S hiu sinh viên: 20109983
Khóa: 55
Vin: n T - Vin Thông
Ngành: n t vin thông
2
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
3
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
BN NH ÁN TT NGHIP
H và tên sinh viên: Nguyn ng
S hiu sinh viên: 20109983
Khóa: 55
Khoa: n T - Vin Thông
Ngành: n T Vin Thông
Ging dn: ThS.Nguyễn Hồng Anh
Cán b phn bin:
1. Ni dung thit k tt nghip:
2. Nhn xét ca cán b phn bin:
4
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
5
Cán b phn bin
( Ký, ghi rõ h và tên )
5
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
MC LC
BẢN NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 3
LỜI NÓI ĐẦU. 9
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ. 11
1.1. Động cơ điện một chiều. 11
1.1.1. Cấu tạo. 11
1.1.2. Nguyên lý làm việc 14
1.1.3. Sơ đồ đấu dây 15
1.1.4. Phương trình đặc tính cơ. 16
1.1.5. Ảnh hưởng của các thông số tới tốc độ động cơ. 20
1.1.6. Các phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều kích từ độc lập. 20
1.1.7. Mở máy động cơ điện một chiều. 26
1.1.8. Các phương pháp đảo chiều quay động cơ điện một chiều. 28
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN 29
2.1. Vi điều khiển AVR. 29
2.1.1. Giới thiệu về AVR. 29
2.1.2. Một số chíp AVR thông dụng. 30
2.1.3. Chíp Atmega32. 31
2.1.4. Quản lý ngắt. 38
2.1.5. Cấu trúc bộ nhớ. 40
2.1.6. Cổng vào ra. 42
2.1.7. Bộ định thời. 45
2.1.8. Mô tả các thanh ghi. 48
2.2. Màn hình LCD (Liquid Crystal Display). 50
2.2.1. Tính năng. 51
2.2.2 .Mô tả chung. 51
2.2.3. Sơ đồ chân. 52
2.2.4. Sơ đồ kết nối. 53
2.2.5. Thanh ghi. 54
2.2.6. Tổ chức bộ nhớ. 54
6
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
2.2.7. Điều khiển hiển thị Text LCD. 57
2.3.Chíp Driver L298 62
2.3.1. Tính năng 62
2.3.2.Thông số nhiệt độ 64
2.3.3.Chức năng các chân 64
2.3.4. Ứng dụng 65
2. 3.5.Một số đề nghị khi thiết kế: 65
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ MẠCH 67
3.1. Thiết kế mạch nguyên lý. 67
3.2 Một số thành phần cơ bản trong mạch. 68
3.2.1 Khối nguồn. 68
3.2.2 Khối hiển thị LCD 69
3.2.3 Khối điều khiển động cơ. 70
3.2.4 Khối vi xử lý và khối điều khiển. 71
3.2.5 Động cơ DC 71
3.2.6. phương pháp điều chế xung PWM - Pulse Width Modulation 77
3.2.7. Mạch cầu H 80
3.3 Mạch in. 83
3.4 Mạch sản phẩm. 83
KẾT LUẬN. 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO 87
CODE CHÍNH 88
7
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
Hình 1.1. Động cơ điện một chiều. 11
Hình 1.2. Phần cảm (Stato) động cơ điện một chiều. 12
Hình 1.3. Phần ứng (Rôto) động cơ điện một chiều. 13
Hình 1 3. Chổi than. 13
Hình 1.4. Cổ góp. 14
Hình 1.5. Sơ đồ nguyên lý động cơ điện một chiều. 14
Hình 1.6. Sơ đồ nối dây của động cơ kích từ độc lập và song song. 15
Hình 1.7. Đặc tính cơ điện của động cơ một chiều kích từ độc lập 19
Hình 1.8. Đặc tình cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập 19
Hình 1.9. Đường đặc tính cơ khi thay đổi điện áp đặt vào mạch phần ứng. 21
Hình 1.10. Sơ đồ nguyên lý điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi từ thông 22
Hình 1.11. Họ đường đặc tính cơ khi thay đổi từ thông. 23
Hình 1.12. Sơ đồ đấu dây. 24
Hình 1.13. Họ đặc tính cơ. 24
Hình 1.14. Mở máy ĐCĐMC nhờ biến trở. 27
Hình 1.15. Sơ đồ băm xung điện áp một chiều có đảo chiều. 28
Hình 2.1. Các dòng AVR: tiny, AVR và AT mega. 30
Hình 2.3. Cấu trúc chân của Atmega32. 32
Hình 2.4. Sơ đồ khối Atmega32. 35
Hình 2.5. Sơ đố cấu trúc CPU của Atmega32. 36
Hình 2.6. Thanh ghi trạng thái SREG. 37
Hình 2.7. Thanh ghi chức năng chung. 38
Hình 2.8. Thanh ghi con chỏ ngăn xếp. 38
Hình 2.9. Bộ nhớ chương trình có và không có sử dụng boot loader. 41
Hình 2.10. Cấu trúc chân của AVR. 43
Hình 2.11. Sơ đồ một cổng vào ra. 45
Hình 2.12. Sơ đồ cấu trúc bộ định thời. 46
Hình 2.13. Đơn vị đếm. 47
8
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
Hình 2.14. Đơn vị so sánh ngõ ra. 48
Hình 2.15. Thanh ghi điều khiển bộ định thời. 48
Hình 2.16. Thanh ghi bộ định thời. 49
Hình 2.17. Thanh ghi so sánh ngõ ra. 50
Hình 2.18. Thanh ghi mặt nạ ngắt TIMSK 50
Hình 2.19. Thanh ghi cờ ngắt bộ định thời. 50
Hình 2.20. Text LCD 16x2 51
Hình 2.21. Kết nối LCD với AVR và nguồn. 53
Hình 2.22. Vùng nhớ CGROM. 56
Hình 2.23. Hoạt động của chan RS. 58
Hình 3.3.Sơ đồ chân của IC 7805 và chức năng các chân. 68
Bảng 2.1. Vector ngăt cho Atmega32 39
Bảng 2.2. Địa chỉ của tất cả các port. 41
Bảng 2.3. Cấu hình cho các chân cổng. 44
Bảng 2.4. Chọn nguồn xung cho bộ định thời. 49
Bảng 2.5. Sơ đồ chân: 52
Bảng 2.6. Thể hiện vị trí DDRAM trên màn hình. 54
Bảng 2.7. Các tập lệnh của LCD. 59
9
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
LU.
Trong mi thc bit là thi kinh t tri thng chân tay
c thay th bng các thit b máy móc tiên tin, hi c các
thit b thc chính là lng nòng ct, sáng to và tr thành ngun
lc bit quan trng trong chic phát trin, to nên sc mnh ca mi quc gia.
i, vi tt c nhc sáng to và phm cht tích cc ca mình s tr
ng lc phát trin cho công cuc công nghip hóa hii hóa.
i vi mt quc gia nói chc ta nói riêng thì nh
trò then cht ca nn kinh t làn, Than, D, ngành công nghip
t ng hóa chic phát trin kinh t.
Công nghip t ng hóa các ngành ngh góp phy quá trình công
nghip hóa, hic.
nâng cao chng sn phm, s
ng sn ph tr i nhng công vic phc tp
mang li nhng hiu qu rt cao
, ng hoàn toàn ci.
Nói ti t ng hóa, ngày nay không th không nhc ti các thit b u khin
lp trình. Tr, PLC, AVR, PIC, 8051 là thit b c s dng rng rãi.
tài này em s du khin ATmega32 nht, c s
dng rng rãi trong công nghip và nghiên cu khoa hc.
Da B giáo do, khi xây d
o, i hc Bách Khoa Hà Ni ng thi gian cho HSSV hc tp, s
dng thit b dùng dy hc, nghiên cu thc nghim ti các phòng thí nghim. Nh
vy, trong quá trình hc tc vn dng kin thc, k
công ngh m bào tính logic khoa hc. Mt khác, vic nghiên cu, thc nghim ti các
phòng thí nghip giúp cho HSSV có tâm trí phn kh phát huy tính sáng to, tìm tòi
trong quá trình hc tp góp phn nâng cao cho.
Em vng rng vng kin thng, cùng
vi s ng dn nhit tình tn ty vô cùng cùng quý báu mà không th thic ca
cô ng dn: ThS.Nguyễn Hồng Anh cùng các thy cô giáo khác và các bn bè,
em s s án mt các tt nhi ti và thnh.
án tt nghip, b án ca em không tránh khc sai sót,
nên em rc s p ý kin ca các thy cô giáo và các b b án
cc hoàn thi
10
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
Em xin chân thành c ch bo ân cn ca các thy cô giáo và toàn th các
bn giành cho em, trong thi gian hc tp tc bi
án tt nghip. Mt ln n, em xin chúc các thy cô cùng
các b sc khe, hoàn thành tt mi nhim v c giao, gp nhiu nim vui
trong cuc sng.
Ni dung chi ti
ng quan v n mt chiu chnh
t.
ng quan v các thit b u chnh
Thit k mch.
11
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU VÀ CÁC PHƯƠNG
PHÁP ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ.
1.1. Động cơ điện một chiều.
Hin nay, n mt chiu c s dng rt
rng rãi. Trong công nghin mt chic s dng nhu
mômen m máy ln hoc yêu cu chnh t bng phng, êm du và phm vi rng.
Vì n mt chic tính làm vic rt tt nên c làm truyng
chng, khp tay Robot, di chuyn robot Chính vì s
t tri cn mt chiu nên em la chn mt chi
tài nghiên cu và ng dng.
Hình 1.1n mt chiu.
1.1.1. Cấu tạo.
n mt chiu gm có 2 phn: Phn cm (stator) và phn ng (rôtor).
12
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
1.1.1.1. Phần cảm (Stato)
Hình 1.2. Phn cng n mt chiu.
Cc t n. Có nhim v to ra t ng chính trong máy,
cc t chính gm có.
o Lõi thép cc t chính: Làm bng lá thép dày 0,5-1,0 mm ép li và tán cht.
o Dây qun kích t: Làm bn t lõng, các cun dây t
lên cc t chính ni ni tip vi nhau.
- Cc t ph: Gm có:
o Lõi thép cc t ph: Làm bng thép khi.
o Dây qun ph: Làm bn t t lên các cc t ph.
- Gông t (V máy): Làm mch t ni lin các cc tng thi làm v máy, ngoài
ra còn có n bi.
1.1.1.2. Phần ứng (Roto)
Gm có:
13
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
Hình 1.3. Phn n mt chiu.
- Lõi thép phn dn t, làm bng các lá thép k thun ghép li
vi nhau. Trên lá thép có d t dây qun.
- Dây qun phn ng: Là phn sinh ra s n chy qua.
ng làm bng có bn.
- Trc rôto: Là ph lõi st phn ng,cánh qut và c làm bng thép cng.
1.1.1.3. Phần đổi điện
Hình 1 3. Chi than.
14
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
Hình 1.4. C góp.
Gm có chi than và c góp.
- Ch n mt chiu t phn ngoài vào trong dây qun phn
u chi than gm có cht trong hp chi than và nh mt lò xo
tì cht lên c góp. Hp chc c nh trên giá chn vi
giá. Giá chi than có th di chuy u chnh v trí ch
chu chnh xong thì dùng vít c nh li.
- C góp: Gm nhiu phin vi nhau bng ln 1,2
mm và hp thành hình tr tròn.
1.1.2. Nguyên lý làm việc
Hình 1. n mt chiu.
15
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
n áp mt chiu U vào hai chn (+) vi chi than A cc (-) ca ngun
mt chiu vi chi than B, trong dây qun phn n. n này kt hp
vi t ng phn cm( NS ) sinh ra ln t .
Fab = BlabIsin
Fcd = BlcdIsin
sin = 1 ( = 900 )
Vì ab = cd nên
Fab = Fcd = F = BlI
u cnh theo qui tc bàn tay trái (c chiu vi
Fcd).
Khi phn c na vòng, v trí thanh di ch cho nhau. Nh có
c góp, chn 1 chic bin xoay chi
dây qun phn ng, gi cho chiu lc tác dc tác dng lên rôto
u nhm bi.
1.1.3. Sơ đồ đấu dây
Hình 1.6 ni dây c c lp và song song.
U
ư
E
I
ư
R
ktf
–
+
C
kt
I
kt
R
f
I
ư
←
I
ư
←
I
ư
←
E
R
f
_
+
U
ư
C
kt
I
kt
R
kt
_
+
U
kt
16
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
Khi ngun 1 chiu có công sut li thì mch kích t
ng mc song song vi mch phn ng.
Khi ngun mt chiu có công su ln thì mn phn ng và mch
kích t mc vào 2 ngun mt chic lp.
1.1.4. Phương trình đặc tính cơ.
ni dây c n mt chiu kích t c lp hình 1.36 vi c
n áp ca mch phn ng ch xác l
U
= E + (R
+ R
f
).I
(1-1)
- U
n áp phn ng (V).
- E: Sung phn ng (V).
- R
f
n tr ph trong mch phn
- R
n tr ca phn
Vi R
= r
+ r
cf
+ r
cb
+ r
tx
- r
n tr dây phn
- r
cf
n tr cc t ph
- r
cb
n tr cu
- -r
tx
n tr tip xúc ca ch
Sng E ca phn nh theo biu thc:
E =
a
NP
2
.
.. = K. (1-2)
17
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
- P: S n cc chính.
- N: S thanh dn tác dng ca cun dây phn ng.
- a: S mch nhánh song song ca cun dây phn ng.
- : T góc (rad/s).
- : T thông kích t chính mt cc t (Wb).
t K =
a
NP
2
.
: H s kt cu c.
Nu biu din sng theo t quay n (vòng/phút) thì E = K
c
60
2 n
Vì vy: E
=
a
NP
.60
.
c
: K
c
: H s sng c.
T :
.
,
,
K
RR
K
U
f
u
u
I
(1-3)
n cn mt chiu .kích t c lp.
Mn t c ch xác lnh theo biu thc:
M
dt
(1-4)
Suy ra I
=
.K
M
dt
, thay I
vào (1-3) ta có
2
).(
.
,,
K
RR
K
U
f
uu
.M
dt
(1-5)
18
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
Nu b qua tn thn tht ma sát trong trc thì có th c
n t và ký hiu là M:
M
dt
= M
co
= M
Suy ra
2
).(
.
,,
K
RR
K
U
f
uu
.M (1-6)
n mt chiu kích t c lp.
- Có th biu dii dng khác.
0
- (1-7)
0
=
.
,
K
U
u
: Gi là t không tng.
2
).(
,
K
RR
f
u
.M =
2
).(
,
K
R
u
.M: G st tc.
Gi thit phn t thông cc
n (1--6) là tuy th cc
biu di th là nhng thng.
Nn tt c các tn tht thì: M
co
= M
dt
19
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
Hình 1.7. n ct chiu kích t c lp.
th trên khi I
= 0 hoc M = 0 thì có:
0
=
.
,
K
U
u
t t
không tng.
I
=
f
u
u
RR
U
,
,
= I
nm
(1-8)
nm
=M
nm
(1-9)
Vi I
nm
, M
nm
: Gi là dònn ngn mch và mômen ngn mch.
Hình 1.8n mt chiu kích t c lp.
M
M
n
m
0
ω
0
M
d
m
ω
d
m
ω
I
ư
I
nm
0
ω
0
I
dm
ω
dm
ω
20
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
1.1.5. Ảnh hưởng của các thông số tới tốc độ động cơ.
T
=
M
K
RR
K
U
fu
u
2
).(
.
nhn thy mui t
có
th i
, R
f
, U.
- ng hp R
f
i (U
= U
= const):
c
M
=
fu
dm
RR
K
2
)(
gim. Nu R
f
càng ln thì tc
ging thi dòng ngn mch và mômen ngn mm. Cho nên ng s
d hn ch u chnh t i t
n.
- ng hi U< U
T không ti
K
U
0
gi c
M
=
u
R
K
2
)(
const. c 1 h c tính song song.
c s d u chnh t n ch dòng khi ng.
- ng ca t thông:
Mui
i dòng kích t I
kt
không ti
K
U
dm
c
M
=
u
R
K
2
)(
gim.
1.1.6. Các phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều kích từ độc lập.
1.1.6.1. Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi điện áp phần ứng.
i vn mt chiu, khi gi t u chn áp trên
mch phn n, moment s tránh nhng bing ln
v gia tc và lng trong h u chu chnh t bng cách
21
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
n áp trên mch phn c áp dt chiu kích t
c lp.
u cht vào phn ng các b ngu
n mt chiu, các b bii van hoc khuêc b bii trên dung
bin dòng xoay chiu ci thành dòng mt chiu chnh giá tr sng
theo yêu cu.
ng cn mt chiu kích t c lp:
n=
M
KK
RR
K
U
ME
fu
E
u
.
.
2
Ta có t không tng: n
0
= U
/K
E
cng cc tính
const
RR
KK
n
M
fu
ME
2
t lên phn ng c không tng s thay
cng ci.
cng ci. H c
ng thng song song v nhiên.
Hình 1.9t vào mch phn ng.
22
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
u chnh t bn áp phn ng thc cht là gim áp
và cho ra nhng t nh n n
cb
ng thu chnh nhy cp hay liên
tc tùy thuc vào b ngui mt cách liên tc li.
Theo lý thuyt thì phu chnh D = c t n mt
chiu kích t c lp nu không có bic bit ch làm vic phm vi cho phép:
U
mincp
=
10
đm
U
u chnh.
D = n
cb
/n
min
= 10/1. Nn áp phn ng U < U
mincp
thì do phn ng phn ng s làm
cho t nh.
1.1.6.2. Điều chỉnh tốc độ bằng các thay đổi từ thông.
Hình 1.10 u chnh t bi t thông.
u chnh t thông kích thích cn mt chiu chn t
c
M
I
và sng quay c.
E
= K
E
i t n áp phn c gi nguyên
giá tr nh mc.
i vn nh n công sut trung bình, ng s
dng các bin tr t trong mch kích t i t thông do tn hao công sut nh.
i vn công sut ln thì dùng các b bic bi
khun, khui t, b bi
23
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
Thc cht cm t thông. N n kích t
I
kt
s n dây kích t u chnh t ch có th gim
dòng kích t tc là gim nh t thông so vnh mc. Thy lúc này t
t thông gim. n =
.
E
K
U
Mt khác ta có: Moment ngn mch M
n
= K
M
I
n
nên khi
gim s làm cho M
n
gim
theo.
cng cc tính
Khi
gi cng d c tính
i t
Hình 1.11. H i t thông.
u chnh t bi t thông có th u chc t
vô cp và cho ra nhng t l n.
Theo lý thuyt thì t thông có th gim gn blà t n vô cùng.
c t làm vic vi t ln nht:
n
max
= 3.n
cb
tc phu chnh: D =
cb
n
n
max
=
1
3
24
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
Bi vì ng vi mt t ln nhu chnh tc tùy
thuu kiu kin c i chin và
chc h c làm vic quá t cho phép.
1.1.6.3. Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi điện trở phụ trên mạch phần ứng.
Hình 1.12 u dây.
n=
M
KK
RR
K
U
ME
fu
E
u
.
.
2
Gi thit U= U = const,
const
dm
không t c
Khi Rf càng ln, cang nhi Rf
c mt h c tính bin tr có dng.
Hình 1.13. H
25
GVHD:Ths Nguyn Hng Anh SVTH: Nguyng
u chnh t bn tr ph trên mch phn c
gi
Gi s c xác lp vi t n
1
f
vào mch phn ng.
n phn ng I
t ngt gim xung, còn t
p bii. Dòng I
gi m theo và t gim
xung, c xác lp ti t n
2
vi n
2
> n
1
.
u chnh t này ch có th u chnh t n < n
cb
. Trên thc t
không th dùng bin tr u ch cho nhng t nhy
cp t bng phng xa 1 tc n
1
cách xa n
2
, n
2
cách xa n
3
Khi giá tr n
min
càng tin gn 0 thì phu chnh:
D=
min
n
n
cb
Trong thc t, R
f
càng ln thì tn thng ph c tc
n = n
cb
/2 thì tn tht này chim t m bo tính kinh t
cho h thng ch u chnh sao cho phu chnh:
D =
1
)32(
Khi giá tr R
f
càng ln thì t ng thn ngn mch I
n
và moment ngn mch M
n
hn ch
u chnh t i t n. Và tuyc dùng cho
a máy ct kim loi.
Kt lun: u khiu
khin bn áp phn u khin t n mt chiu
là t. Cho nên em ch tài nghiên cu và ng dng.