Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN GEOSTUDIO 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 21 trang )

GEOSTUDIO 2007
Trang 32
CHƯƠNG I : GIƠ I THIE̣ U TO NG QUAN
GEOSTUDIO 2007
1. ĐA̣T VAN ĐE :
- Ơ nước ta hau het các đập ngăn nướ c đeu làm bang vật liệu là đat đong chat. Khi mự c nướ c
ho dâng lên, hạ xuong xuong that thườ ng thı̀ sẽ làm mat o n định mái đập gây ra trượ t, lú n,
xói mòn cục bộ…Chı́nh vı̀ vậy mà việc tı́nh toán che độ on định cho đập đat là rat quan trọng
và can thiêt.
- Trong thự c te thườ ng gặp các loại đập đat trên nen tham nướ c, đat nen và đat đap đập cũng
gom nhieu lớ p khác nhau. Nhữ ng bài toán thượ c loại này khá phứ c tạp, vı̀ phải đe cập tớ i
môi trườ ng nhieu lớ p và các đieu kiện biên phứ c tạp.
- Ngày nay vớ i sự phát trien mạnh mẽ củ a các phương pháp so và các công cụ máy tı́nh nói
chung có the giải đượ c các bài toán tham vớ i biên bat kı̀ cho bài toán phang và không gian,
tham on định và không on định… chı́nh vı̀ the nên đã ứ ng dụ ng phan men Geostudio 2007
vớ i 2 modul STEEP/W và SLOPE/W đe đưa vào tı́nh tham và o n định cho đật đat.
MỤ C ĐICH BA I BAO CAO.
2 van đe chı́nh đượ c quan tâm.
- Sử dụng 2 modul SLEEP/W VA SLOPE/W của GEOSTUDIO 2007.
-Ư ng dụng tı́nh toán tham và o n định cho đập đat.
GEOSTUDIO 2007
Trang 33
CHƯƠNG II : PHA N ME M GEOSTUDIO 2007
Công ty GEO-SLOPE International (Canada) sản xuat bộ phan mem Địa kỹ thuật GeoStudio, đây là bộ phan
mem noi tieng ở Việt Nam và the giớ i ve địa kỹ thuật.
GeoStudio bao gom 6 phan mem độc lập:
- SLOPE /W - tı́nh on định mái doc,
- SEEP /W – tı́nh tham theo phương pháp phan tử hữ u hạn (FEM),
- SIGMA /W – tı́nh ứ ng suat bien dạng theo FEM,
- TEMP /W – tı́nh truyen nhiệt theo FEM,
- CTRAN /W – tı́nh truyen chat,


- QUAKE/W – tı́nh toán động đat.
1. MODUL I : SLEEP
1.1. KHÁI QUÁT CHUNG:
STEEP/W là 1 trong 6 phan men địa kỹ thuật trong bộ GEOSTUDIO củ a cô ng ty GEO-SLOPE
International- Canada.
STEEP/W là phan mem giao diện đo họa 32bit có the chạy trong hệ đieu hành
Windows95/98/NT/2000/XP/ và windows7 32-64bit. Windows8-32-64bit chı̉ từ phiên bản7.23
trở lên. Dùng mô hı̀nh chuyen động của nướ c và phân bo áp lự c nướ c lo rong trong môi trườ ng đat
đã theo phương pháp phan tử hữ u hạn.
1.2. KHẢ NĂNG CỦA STEPP/W
1.2.1. TỔNG QUÁT.
- STEPP/W có the phân tı́ch bài toán: dòng tham có áp không áp ngam do mư, tham từ bon
chứ a nướ c ảnh hưở ng tớ i mự c nước ngam, áp lự c nướ c lo ro ng dư và tham on định và không
on định.
- STEPP/W- ghép đôi vớ i SLOPE/W phân tı́ch on định mái doc trong đieu kiện có áp lự c nướ c
lo rong phứ c tạp (Khi ho chứ a bat đau dâng nướ c hoặc rút nước).
- STEEP/W ghép đôi vớ i vớ i CTRAN/W phân tı́ch lan truyen vật ô nhiem trong đat đá.
- STEEP/W ghép đôi vớ i SIGMA/W đe giải quyet bài toán co ket tham.
Do đó ta có the áp dụng STEEP/W vào việc tı́nh toán- thiet ke các công trı̀nh xây dự ng, địa
kỹ thuật, khai thác mõ có liên quan.
GEOSTUDIO 2007
Trang 34
Q
và o

Q
ra

Ngoài ra, SLEEP/W còn sử dụng hàm tham the hiện moi quan hệ giữ a hệ so tham và áp lự c
nướ c lo rong trong đat.

1.2.2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THẤM TRONG MÔ HÌNH.
1.2.2.1. MỤ C ĐICH VA NHIE̣M VỤ CUA VIE̣C TINH TOA N THAM.
Mục đı́ch : Can phải tı́nh toán tham qua thân đập, nen đập đe làm cơ sở tı́nh toán on định
mái, ket cau chong tham, ket cau các bộ phận tiêu nướ c hợ p lý và kinh te nhat.
Trong tı́nh toán tham, can xác định các thông so của dòng tham ở thân đập, nen đập và bờ
đập sau đây:
- Xác định lưu lượ ng tham qua thân đập và nen trên cơ sở đó tı̀m lượ ng nướ c ton than của ho
do tham gây ra và có biện pháp phòng chong tham thı́ch hợ p.
- Xác định vị trı́ đườ ng bão hòa, từ đó sẽ tı̀m đượ c áp lự c tham dung trọng tı́nh toán on định
mái đập.
- Xác định gradient tham ( hoặc lưu toc tham) của dòng chảy trong thân đập, nen đập nhat là
cho dòng tham thoát ra ở lạ lưu đe kiem tra xói ngam, đay trôi đat và xác định kı́ch thướ c
cau tạo của tang lọc ngượ c.
b.2. PHƯƠNG PHA P TINH TOA N THA M.
a. Cơ sở lý luận của STEEP/W.
Dòng tham trong đat bão hòa và không bão hòa tuân theo quy định luật tham
Darcy.
Q=K.J.

hoặc có the viet dướ i dạng v=K.J
Trong đó:
- Q : lưu lượ ng tham đơn vị.
- v: lưu toc tham trung bı̀nh.
- K là hệ so tham.
- J: gradient của dòng tham
- Lưu lượ ng vào ra khỏi phân to đat bien thiên theo độ am the tı́ch
Δθ

- Trườ ng hợ p tham on định Q
vào

– Q
ra
=
Δθ
=0






Phân to
GEOSTUDIO 2007
Trang 35
1.2.2.2. PHƯƠNG TRINH THA M.
Tı́nh toán tham theo phương pháp phan tử hữ u hạn dự a trên phan mem SLEEP/W
của hãng GEOSLOPE International Ltd của Canada, Các phương trı̀nh cơ bản sau đây đượ c
sử dụng tı́nh toánt ham trong SLEEP/W như sau:
Phương trı̀nh vi phân tong quát:
- Trườ ng hợ p dòng on định.
x y
H H
k k Q
x x y y t

 
    
 
  
  

    
 
 

- Trườ ng hợ p dòng không on định.
.
x y w w
H H
k k Q m
x x y y t


 
    
 
  
  
    
 
 

Trong đó:
H: tong cột nướ c.
k
x
: hệ so tham theo phương x.
k
y
: hệ so tham theo phương y.
Q: lưu lượ ng biên áp đặt cho phan tử .

Q: lượ ng chứ a nướ c the tı́ch.
t: thờ i gian/
n

: trọng lượ ng đơn vị của nướ c.
w
m
: hệ so góc củ a đườ ng cong lượ ng chứ a nướ c vớ i áp lự c lo rong.
Ngoài ra, SLEEP/W còn sử dụng hàm tham, the hiện moi quan hệ giữ a hệ so thâm
và áp lự c nướ c lo rong, hàm lượ ng chưa nướ c the tı́ch vớ i áp lự c nướ c lo rong trong đat.
Lưu lượ ng tham qua đập tı́nh gan đúng theo công thứ c sau: Q=q.L
tb

1.2.3. DỮ LIỆU TÍNH TOÁN.
Các tı́nh toán ve tham đượ c tien hành vớ i mự c nướ c đặc trưng ở và hạ lưu sau:
Ơ thượ ng lưu là mự c nướ c dâng bı̀nh thườ ng MNTLBT +2.00m, ở hạ lưu là MNHLBT -1.00m.
Các hệ so tham của các lớ p đat dùng cho việc tı́nh toán tham lay như sau.
Lớ p gia co thượ ng lưu K= 3.10
-4
cm/s
Lớ p gia co hạ lưu K= 5.10
-4
cm/s
Lớ p đat đap- Thượ ng lưu (Khoi 1) K= 3.10
-4
cm/s
Lớ p đat đap- Lõi chong tham (Kho i 2) K=3.10
-6
cm/s
Lớ p đat đap- Hạ lưu (Khoi 3) K=K=5.10

-4
cm/s
Lớ p đat nen – Lớ p 1: K=5x10
-5
cm/s
GEOSTUDIO 2007
Trang 36
Lớ p đat nen – Lớ p 2: K=3x10
-4
cm/s
Lớ p đat nen – Lớ p 3: K=4x10
-5
cm/s
2. MODUL SLOPE/W:
2.2. KHÁI QUÁT CHUNG:
SLOPE/W là 1 trong 6 phan men địa kỹ thuật trong bộ GEOSTUDIO của công ty GEO-SLOPE
International- Canada.
SLOPE/W là phan mem giao diện đo họa 32bit có the chạy trong hệ đieu hành
Windows95/98/NT/2000/XP/ và windows7 32-64bit. Windows8-32-64bit chı̉ từ phiên bản7.23
trở lên.
2.3. KHẢ NĂNG CỦA SLOPE.
SLOPE phân tı́ch on định mái đat – đá theo phương pháp cân bang giớ i hạn khoi trong đat
bão hòa và không bão hòa như:
- Mái doc đong nhat, không đong nhat trên nen đá.
- Mái doc chịu tải trong ngoài và có co t gia co.
- Tı́ch hợ p vớ i STEEP/W phân tı́ch on định mái doc trong đieu kiện áp lự c nướ c lo rong phứ c
tạp .
- Tı́ch hợ p vớ i SIGMA/W phân tı́ch on định mái doc trong đieu kiện áp lự c nướ c lo rong
phứ c tạp.
- Tı́ch hợ p vớ i SIGMA/W phân tı́ch on định theo phan tử hữ u hạ.

- Phân tı́ch on định mái doc theo xác suat.
2.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH TRONG MÔ HÌNH.
2.4.1. MỤ C ĐICH VA NHIE̣M VỤ CU A VIE̣C TINH O N ĐỊNH.
Xác định hệ so on định nhỏ nhát của mái đập, từ đó chọn hệ so mái, kı́ch thướ c đập hợ p
lý ve kỹ thuật và thi công.
2.4.2. PHƯƠNG PHA P TINH TOAN O N ĐỊNH.
Phan mem SLOPE/W của hãng GEO-SLOPE International Ltd của Canada cho
phép tı́nh toán theo nhieu phương pháp khác nhau như :
1) Phương pháp Ordinary: Xem cả lự c pháp tuyen và lự c cat củ a mảnh trượ t bang 0.
2) Phương pháp Bishop: Đơn giản hoá chı̉ quan tâm đen lự c pháp tuyen mà không đe ý đen lự c tiep
tuyen giữ a các dải, và chı̉ can thoả mãn phương trı̀nh cân bang momen.
GEOSTUDIO 2007
Trang 37
3) Phương pháp Janbu: Đơn giản hoá cũ ng chı̉ dùng lự c pháp tuyen mà không sử dụng lự c tiep tuyen
giữ a các dải, nhưng chı̉ dự a trên đieu kiện cân bang lự c.
4) Phương pháp Spencer: Xét cả đieu kiện cân bang lự c và cân bang momen, nó hạn che coi lự c trượ t là
hang so.
5) Phương pháp Morgenstern-Price và Gle: Dùng cả lự c pháp tuyen và tiep tuyen giữ a các dải và phải
thoả mãn cả phương trı̀nh cân bang lự c và phương trı̀nh cân bang mô men.
Ơ ĐAY TA CHỌ N PHƯƠNG PHAP Morgenstern-Price và Gle:
2.5. TRƯỜNG HỢP TÍNH TOÁN
Tı́nh toán on định mái đập tien hành đoi vớ i một mặt cat ngang lớ n nhat ở giữ a lòng song
cho trườ ng hợ p sau đây:
- Ơ thượ ng lưu là mự c nướ c dâng bı̀nh thườ ng MNTLBT +2.00m ở hạ lưu là MNHLBT -1.00m.
- Qua thı́ nghiệm đat đap, đat nen và gia co ,kinh nghiệm đap đập, chọn các chı̉ tiêu kháng cat dùng
trong tı́nh toán on định mái đập theo bảng sau:
Thông so đat dùng trong phân tı́ch on định
Lớ p vật liệu
Chı̉ tiêu kháng cat
Dung trọng khô

(kN/m³)
Dung trọng bão
hòa (kN/m³)
C(kPa)
0
φ( )

Đat đap –Khoi 1
18 kPa 18 ° 19.7 kN/m³
20.1 kN/m³
Đat đap – khoi 2
18 kPa 20 ° 19.8 kN/m³
20.1 kN/m³
Đat đap – khoi 3
19kPa 19 ° 17.8 kN/m³
19 kN/m³
Lớ p gia co thượ ng lưu

0 kPa 35 ° 2.4 kN/m³
2.34 kN/m³
Lớ p gia co hạ lưu
0 kPa 35 ° 2.4 kN/m³
2.34 kN/m³
Đong đá thoát nướ c
0 kPa 35 ° 18 kN/m³
18 kN/m³
Lớ p đat nen – Lớ p 1
10 kPa 8 ° 17.5 kN/m³
18 kN/m³
Lớ p đat nen – Lớ p 2

14 kPa 16 ° 18.4 kN/m³
19 kN/m³
Lớ p đat nen – Lớ p 3
20 kPa 19 ° 18.2 kN/m³
18.5 kN/m³


GEOSTUDIO 2007
Trang 38
3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH.
a. Khung giao diện:

b. Cấu trúc lệnh DEFINE.
STEEP/W dùng thanh và các thanh công cụ đe đieu khien:
Thanh thự c đơn buông (Menu Bar) File Edit Set, View, KeyIn, Draw, Set,View, KeyIn, Draw,
Sketch, Modifily, Tool, Help;
Thanh công cụ ( Tool bar) gom 5 loại:
Thanh công cụ chı́nh
Thanh công cụ che độ ( Mode Toolbar) : Gom các nút nập các che độ thao tác đe hien thị và
soạn thảo đoi vớ i đo i tượ ng văn bản và đo thị.

Thanh công cụ xem ưu tiên (View Preferences Toolbar)
Thanh công cụ lướ i ( Gird Toolbar-Zoom ) : Đieu khien, hien thị ô lướ i

GEOSTUDIO 2007
Trang 39
CHƯƠNG III: Ư NG DỤ NG MO HINH ĐE TINH O N ĐỊNH CHO ĐA̣ P ĐAT.
1. ĐỊA CHAT CO NG TRINH KHAO SAT.
a. Tuyen đập cat qua các lớ p đat khác nhau: Khảo sát 3 lớ p đat.
b. So liệu đập đượ c thiet ke.

- Cao trı̀nh đı̉nh đập +3.00m.
- Hệ so mái trướ c
- Tườ ng chan sóng 0.5 m
- Gờ giao thông 0.2 m
- Chieu rộng đı̉nh đập 5m.
- Cao trı̀nh đáy đập -3 m.
- Chieu dài sân phủ 2 m.
- Đập gom 3 khoi :
+ Khoi 1 : Thượ ng lưu, K=3.E-4 cm/s, mái trướ c m=1.5 và mái sau m=1.5, cơ rộng 1m
+ Khoi 2. Lõi chong tham, K=3.E-6cm/s, mái trướ c m=1, mái sau m=0.5
+ Khoi 3. Hạ lưu K=5.E-4cm/s, mái trướ c m=1.25, mái sau m=2 và cơ rộng 1 m
- Khoi đá thoát nướ c: K=10.E3 cm/s
- Đat nen :
o Lớ p 1 dày 5 m từ -3 đen -7m, k1=5E-5 cm/s
o Lớ p 2 dày 5 m từ -7 đen -12m, k2=3xE-4 cm/s
o Lớ p 3 dày 5 m từ -12 đen -20m, k3=4xE-5 cm/s
3. NHA̣ P PHẠ M VI LA M VIE̣C.
Vào set chọn đoi tượ ng can cài đặt.
- Chọn kho giay A4 và nhập các giá trị kho giay.
GEOSTUDIO 2007
Trang 40




- Lập trục:
GEOSTUDIO 2007
Trang 41

- Phác thảo bài toán.

Để phát triển một mạng phần tử hữu hạn, trước hết nên chuẩn bị phát họa các kích thước
bài toán. Phác đồ này là một hướng dẫn hữu ích để vẽ lưới phần tử hữu hạn và xác định các
điều kiện biên.
- Phác họa nen đập. Có nhieu cách đe phát thảo nen đập:
1. Cách 1 : Ta có the dùng cách nhập các điem can phác thảo roi dùng Draw Regions đe vẽ
vùng.
2. Cách 2 : Ta có the dùng Sketch/Lines đe vẽ phác thảo đập. Roi dùng Draw Regions đe vẽ
vùng.
- Neu có sai ve kı́ch thướ c hay muo n đieu chı̉nh thı̀ ta vào
Modify/Objects chọn đoi tượ ng và chı̉nh sử a theo cách kéo/
xóa di chuyen.
- Khi bat không đú ng điem củ a mı̀nh can vẽ ta có the chı̉nh lướ i
to nhỏ bang cách chı̉nh lại lướ i.

GEOSTUDIO 2007
Trang 42
- XAC ĐỊNH BA I TOA N.
o Đặt tên và xác định bài toán
 Chọn Analysis Settings từ KeyIn.

XAC ĐỊNH LOẠ I PHA N TICH:
Ơ đây thuộc loại phân tı́ch trạng thái on định nên ta chọn Staedy – State.
- XAC ĐỊNH HA M THAM.
Vật liệu nen có hệ so tham độc lập vớ i cao trı̀nh áp suat nướ c lo rong. Vı̀ sự tham phải đượ c
xác định như 1 hàm, nên hang tham có the xác định bở 1 hàm ngang hai điem.
- Moi loại đat có 1 hàm tham khác nhau phụ thuộc quá trı̀nh quang trac khảo sát địa chat.
Nhưng vı̀ lý do giớ i hạn ve đieu kiện nên ta sử dụng các hàm tham có san cho từ ng loại đat
GEOSTUDIO 2007
Trang 43
qua hệ so tham K. Vào KeyIn/Hydraulic Functions/ Hydraulic Conductivity… Chọn Import

chọn hàm tham có san đieu chı̉nh bang hệ so K

Thiet lập thông so lớ p đat KeyIn/Hydraulic Functions/Materials

Dùng công cụ Draw Materials đe vẽ vùng vật liệu cho đập.
Thiết lập điều kiện biên cho công trình đập.
- Đập đượ c khai báo đieu kiện biên là cao trı̀nh mự c nướ c vớ i thượ ng lưu và hạ lưu.
GEOSTUDIO 2007
Trang 44
- Nhieu loại đieu kiện Lưu lượ ng Q(Total Flux),Lưu lượ ng đơn vị(Unit Flux) q, Mự c nướ c
(Head) H,Unit Gradient (i)…
Chọn Draw Boundary Condition đe tạo đieu kiện biên cho đập.



GEOSTUDIO 2007
Trang 45
Chia lưới phần tử : Vào Draw chọn Draw Mesh Properties

Nhập Approx Global Element size(Kı́ch thướ c phan tử ) đơn vị m.
Chọn vùng chia lướ i phan tử

Ơ đây ta chọn kı́ch thướ c, hı̀nh dạng cho từ ng vùng…. Như lướ i tam giác tứ giác .v.v.
Xác định mặt cat tham vào Draw /Draw Flux Sections Chọn 1
đe vẽ 1 mặt cat. Neu vẽ 2 mặt cat ta chọn 1 đe vẽ 1 mặt và tiep
tục lặp là nhập là 2 đe vẽ mặt cat tham 2. Tương tự muon vẽ
nhieu hơn.
GEOSTUDIO 2007
Trang 46


Kiem tra loi cho các thông so. Tool/Verify Optimize Data.

Tien hành chạy chương trı̀nh và kiem tra ket quả. Vào Tool/
Solve Analyses. Chọn yes đe lưu file Xuat hiện hộp thoại
chọn Start chương trı̀nh sẽ truy xuat đen Modul Sleep tı́nh
toán

Chọn công cụ Switches the Contour view to display
computed results trên thanh cô ng cụ đe the hiện ket quả.

GEOSTUDIO 2007
Trang 47



Total Head-

Pressure Head
Ta có the lay nhieu thông tin và the hiện bang bieu đo bang cách vào Draw Contour

Pressure Head


MNHL -1.0 0
MNTL +2.0 0
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15

-10
-5
0
5
MNHL -1 .0 0
MNTL +2.00
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15
-10
-5
0
5
MNHL -1.0 0
MNTL +2.00
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15
-10
-5
0
5
GEOSTUDIO 2007
Trang 48
Total Head- J Gradien XY.


Đườ ng tham.

Vẽ bieu đo bang cách vào
Draw chọn Graph và thiet lập các thông so đo thị can vẽ:



Gradient tham lớ n nhat trong thân đập
0,9
Gradient tham lớ n nhat trong đat nen
7,55.E-9
Gradient tham lớ n nhat trong nen đập
0,2
Lưu lượ ng tham đơn vị qua đập và nen đat (m
3
/s.m)
1,65.E-6
Lưu lương tham qua thân và nen đập trong ngày đêm
(L=28m)(m
3
/ngày đêm)
3,99
3. PHAN TICH ĐA NH GIA KET QUA :


0
.
2





0
.
2




0
.
4




0
.
6


0.6
0 sec
MNHL -1.00
MNTL +2.0 0
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15

-10
-5
0
5
MNHL -1.00
MNTL +2.00
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15
-10
-5
0
5
GEOSTUDIO 2007
Trang 49
Tra tiêu chuan là công trı̀nh cap 4
Bảng 7 - Trị số građient trung bình tới hạn ở các bộ phận chống thấm
Loại vật liệu chống thấm
Giá trị građient cột nước cho phép trung bình đối với hình thức
chống thấm
Sân phủ
Tường nghiêng và tường tâm
Đat sét, bê tô ng sét
15
12
Đat á sét
10
8

Đat á sét nhẹ
3
2
Theo vật liệu chong tham đạt chı̉ tiêu cho phép.
4. TINH O N ĐỊNH
Đưa các thông so vật liệu và nen đat:Vào KeyIn /Materials.


Vẽ lướ i tâm trượ t và lướ i : Draw slip surface Gid
GEOSTUDIO 2007
Trang 50

Và vẽ bán kı́nh tâm trượ t vào Draw slip surface Radius







Chạy chương trı̀nh tương tự như SLEEP/W.
GEOSTUDIO 2007
Trang 51

Hệ so on định K=1.242<[K.]
Vậy đập đượ c thiet chong tham bang lõi chong tham đảm bảo lưu lượ ng tham nhỏ và gia co on
định mái hạ lưu không gây sạt lỡ .
Nhận xét:
Phan mem Geo Slope
Ưu điem:

- Sử dụng phan men cho phép thay ket quả nhanh
- Cùng 1 lúc tı̀nh cho nhieu phương án chong tham khác nhau ve đơn giản.
Nhượ c điem:
- Ket quả không thật chı́nh xác chı̉ mang tı́nh tương đoi.

1.242
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15
-10
-5
0
5
GEOSTUDIO 2007
Trang 52
Các tài liệu tham khảo:
1. HƯƠ NG DA N SƯ DỤ NG PHA N ME M RIVER2D-Võ Nguyễn Đức Phước-Huỳnh Thị Thùy Trâm
2. User's Manual-University of Alberta
3. Stability Modeling with SLOPE/W 2007 Version-GEO-SLOPE International Ltd.
4. Seepage Modeling with SEEP/W 2007-GEO-SLOPE International Ltd.

×