GEOSTUDIO 2007
Trang 32
CHƯƠNG I : GIƠ I THIẸ U TO NG QUAN
GEOSTUDIO 2007
1. ĐẠT VAN ĐE :
- Ơ nước ta hau het các đập ngăn nướ c đeu làm bang vật liệu là đat đong chat. Khi mự c nướ c
ho dâng lên, hạ xuong xuong that thườ ng thı̀ sẽ làm mat o n định mái đập gây ra trượ t, lú n,
xói mòn cục bộ…Chı́nh vı̀ vậy mà việc tı́nh toán che độ on định cho đập đat là rat quan trọng
và can thiêt.
- Trong thự c te thườ ng gặp các loại đập đat trên nen tham nướ c, đat nen và đat đap đập cũng
gom nhieu lớ p khác nhau. Nhữ ng bài toán thượ c loại này khá phứ c tạp, vı̀ phải đe cập tớ i
môi trườ ng nhieu lớ p và các đieu kiện biên phứ c tạp.
- Ngày nay vớ i sự phát trien mạnh mẽ củ a các phương pháp so và các công cụ máy tı́nh nói
chung có the giải đượ c các bài toán tham vớ i biên bat kı̀ cho bài toán phang và không gian,
tham on định và không on định… chı́nh vı̀ the nên đã ứ ng dụ ng phan men Geostudio 2007
vớ i 2 modul STEEP/W và SLOPE/W đe đưa vào tı́nh tham và o n định cho đật đat.
MỤ C ĐICH BA I BAO CAO.
2 van đe chı́nh đượ c quan tâm.
- Sử dụng 2 modul SLEEP/W VA SLOPE/W của GEOSTUDIO 2007.
-Ư ng dụng tı́nh toán tham và o n định cho đập đat.
GEOSTUDIO 2007
Trang 33
CHƯƠNG II : PHA N ME M GEOSTUDIO 2007
Công ty GEO-SLOPE International (Canada) sản xuat bộ phan mem Địa kỹ thuật GeoStudio, đây là bộ phan
mem noi tieng ở Việt Nam và the giớ i ve địa kỹ thuật.
GeoStudio bao gom 6 phan mem độc lập:
- SLOPE /W - tı́nh on định mái doc,
- SEEP /W – tı́nh tham theo phương pháp phan tử hữ u hạn (FEM),
- SIGMA /W – tı́nh ứ ng suat bien dạng theo FEM,
- TEMP /W – tı́nh truyen nhiệt theo FEM,
- CTRAN /W – tı́nh truyen chat,
- QUAKE/W – tı́nh toán động đat.
1. MODUL I : SLEEP
1.1. KHÁI QUÁT CHUNG:
STEEP/W là 1 trong 6 phan men địa kỹ thuật trong bộ GEOSTUDIO củ a cô ng ty GEO-SLOPE
International- Canada.
STEEP/W là phan mem giao diện đo họa 32bit có the chạy trong hệ đieu hành
Windows95/98/NT/2000/XP/ và windows7 32-64bit. Windows8-32-64bit chı̉ từ phiên bản7.23
trở lên. Dùng mô hı̀nh chuyen động của nướ c và phân bo áp lự c nướ c lo rong trong môi trườ ng đat
đã theo phương pháp phan tử hữ u hạn.
1.2. KHẢ NĂNG CỦA STEPP/W
1.2.1. TỔNG QUÁT.
- STEPP/W có the phân tı́ch bài toán: dòng tham có áp không áp ngam do mư, tham từ bon
chứ a nướ c ảnh hưở ng tớ i mự c nước ngam, áp lự c nướ c lo ro ng dư và tham on định và không
on định.
- STEPP/W- ghép đôi vớ i SLOPE/W phân tı́ch on định mái doc trong đieu kiện có áp lự c nướ c
lo rong phứ c tạp (Khi ho chứ a bat đau dâng nướ c hoặc rút nước).
- STEEP/W ghép đôi vớ i vớ i CTRAN/W phân tı́ch lan truyen vật ô nhiem trong đat đá.
- STEEP/W ghép đôi vớ i SIGMA/W đe giải quyet bài toán co ket tham.
Do đó ta có the áp dụng STEEP/W vào việc tı́nh toán- thiet ke các công trı̀nh xây dự ng, địa
kỹ thuật, khai thác mõ có liên quan.
GEOSTUDIO 2007
Trang 34
Q
và o
Q
ra
Ngoài ra, SLEEP/W còn sử dụng hàm tham the hiện moi quan hệ giữ a hệ so tham và áp lự c
nướ c lo rong trong đat.
1.2.2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THẤM TRONG MÔ HÌNH.
1.2.2.1. MỤ C ĐICH VA NHIẸM VỤ CUA VIẸC TINH TOA N THAM.
Mục đı́ch : Can phải tı́nh toán tham qua thân đập, nen đập đe làm cơ sở tı́nh toán on định
mái, ket cau chong tham, ket cau các bộ phận tiêu nướ c hợ p lý và kinh te nhat.
Trong tı́nh toán tham, can xác định các thông so của dòng tham ở thân đập, nen đập và bờ
đập sau đây:
- Xác định lưu lượ ng tham qua thân đập và nen trên cơ sở đó tı̀m lượ ng nướ c ton than của ho
do tham gây ra và có biện pháp phòng chong tham thı́ch hợ p.
- Xác định vị trı́ đườ ng bão hòa, từ đó sẽ tı̀m đượ c áp lự c tham dung trọng tı́nh toán on định
mái đập.
- Xác định gradient tham ( hoặc lưu toc tham) của dòng chảy trong thân đập, nen đập nhat là
cho dòng tham thoát ra ở lạ lưu đe kiem tra xói ngam, đay trôi đat và xác định kı́ch thướ c
cau tạo của tang lọc ngượ c.
b.2. PHƯƠNG PHA P TINH TOA N THA M.
a. Cơ sở lý luận của STEEP/W.
Dòng tham trong đat bão hòa và không bão hòa tuân theo quy định luật tham
Darcy.
Q=K.J.
hoặc có the viet dướ i dạng v=K.J
Trong đó:
- Q : lưu lượ ng tham đơn vị.
- v: lưu toc tham trung bı̀nh.
- K là hệ so tham.
- J: gradient của dòng tham
- Lưu lượ ng vào ra khỏi phân to đat bien thiên theo độ am the tı́ch
Δθ
- Trườ ng hợ p tham on định Q
vào
– Q
ra
=
Δθ
=0
Phân to
GEOSTUDIO 2007
Trang 35
1.2.2.2. PHƯƠNG TRINH THA M.
Tı́nh toán tham theo phương pháp phan tử hữ u hạn dự a trên phan mem SLEEP/W
của hãng GEOSLOPE International Ltd của Canada, Các phương trı̀nh cơ bản sau đây đượ c
sử dụng tı́nh toánt ham trong SLEEP/W như sau:
Phương trı̀nh vi phân tong quát:
- Trườ ng hợ p dòng on định.
x y
H H
k k Q
x x y y t
- Trườ ng hợ p dòng không on định.
.
x y w w
H H
k k Q m
x x y y t
Trong đó:
H: tong cột nướ c.
k
x
: hệ so tham theo phương x.
k
y
: hệ so tham theo phương y.
Q: lưu lượ ng biên áp đặt cho phan tử .
Q: lượ ng chứ a nướ c the tı́ch.
t: thờ i gian/
n
: trọng lượ ng đơn vị của nướ c.
w
m
: hệ so góc củ a đườ ng cong lượ ng chứ a nướ c vớ i áp lự c lo rong.
Ngoài ra, SLEEP/W còn sử dụng hàm tham, the hiện moi quan hệ giữ a hệ so thâm
và áp lự c nướ c lo rong, hàm lượ ng chưa nướ c the tı́ch vớ i áp lự c nướ c lo rong trong đat.
Lưu lượ ng tham qua đập tı́nh gan đúng theo công thứ c sau: Q=q.L
tb
1.2.3. DỮ LIỆU TÍNH TOÁN.
Các tı́nh toán ve tham đượ c tien hành vớ i mự c nướ c đặc trưng ở và hạ lưu sau:
Ơ thượ ng lưu là mự c nướ c dâng bı̀nh thườ ng MNTLBT +2.00m, ở hạ lưu là MNHLBT -1.00m.
Các hệ so tham của các lớ p đat dùng cho việc tı́nh toán tham lay như sau.
Lớ p gia co thượ ng lưu K= 3.10
-4
cm/s
Lớ p gia co hạ lưu K= 5.10
-4
cm/s
Lớ p đat đap- Thượ ng lưu (Khoi 1) K= 3.10
-4
cm/s
Lớ p đat đap- Lõi chong tham (Kho i 2) K=3.10
-6
cm/s
Lớ p đat đap- Hạ lưu (Khoi 3) K=K=5.10
-4
cm/s
Lớ p đat nen – Lớ p 1: K=5x10
-5
cm/s
GEOSTUDIO 2007
Trang 36
Lớ p đat nen – Lớ p 2: K=3x10
-4
cm/s
Lớ p đat nen – Lớ p 3: K=4x10
-5
cm/s
2. MODUL SLOPE/W:
2.2. KHÁI QUÁT CHUNG:
SLOPE/W là 1 trong 6 phan men địa kỹ thuật trong bộ GEOSTUDIO của công ty GEO-SLOPE
International- Canada.
SLOPE/W là phan mem giao diện đo họa 32bit có the chạy trong hệ đieu hành
Windows95/98/NT/2000/XP/ và windows7 32-64bit. Windows8-32-64bit chı̉ từ phiên bản7.23
trở lên.
2.3. KHẢ NĂNG CỦA SLOPE.
SLOPE phân tı́ch on định mái đat – đá theo phương pháp cân bang giớ i hạn khoi trong đat
bão hòa và không bão hòa như:
- Mái doc đong nhat, không đong nhat trên nen đá.
- Mái doc chịu tải trong ngoài và có co t gia co.
- Tı́ch hợ p vớ i STEEP/W phân tı́ch on định mái doc trong đieu kiện áp lự c nướ c lo rong phứ c
tạp .
- Tı́ch hợ p vớ i SIGMA/W phân tı́ch on định mái doc trong đieu kiện áp lự c nướ c lo rong
phứ c tạp.
- Tı́ch hợ p vớ i SIGMA/W phân tı́ch on định theo phan tử hữ u hạ.
- Phân tı́ch on định mái doc theo xác suat.
2.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH TRONG MÔ HÌNH.
2.4.1. MỤ C ĐICH VA NHIẸM VỤ CU A VIẸC TINH O N ĐỊNH.
Xác định hệ so on định nhỏ nhát của mái đập, từ đó chọn hệ so mái, kı́ch thướ c đập hợ p
lý ve kỹ thuật và thi công.
2.4.2. PHƯƠNG PHA P TINH TOAN O N ĐỊNH.
Phan mem SLOPE/W của hãng GEO-SLOPE International Ltd của Canada cho
phép tı́nh toán theo nhieu phương pháp khác nhau như :
1) Phương pháp Ordinary: Xem cả lự c pháp tuyen và lự c cat củ a mảnh trượ t bang 0.
2) Phương pháp Bishop: Đơn giản hoá chı̉ quan tâm đen lự c pháp tuyen mà không đe ý đen lự c tiep
tuyen giữ a các dải, và chı̉ can thoả mãn phương trı̀nh cân bang momen.
GEOSTUDIO 2007
Trang 37
3) Phương pháp Janbu: Đơn giản hoá cũ ng chı̉ dùng lự c pháp tuyen mà không sử dụng lự c tiep tuyen
giữ a các dải, nhưng chı̉ dự a trên đieu kiện cân bang lự c.
4) Phương pháp Spencer: Xét cả đieu kiện cân bang lự c và cân bang momen, nó hạn che coi lự c trượ t là
hang so.
5) Phương pháp Morgenstern-Price và Gle: Dùng cả lự c pháp tuyen và tiep tuyen giữ a các dải và phải
thoả mãn cả phương trı̀nh cân bang lự c và phương trı̀nh cân bang mô men.
Ơ ĐAY TA CHỌ N PHƯƠNG PHAP Morgenstern-Price và Gle:
2.5. TRƯỜNG HỢP TÍNH TOÁN
Tı́nh toán on định mái đập tien hành đoi vớ i một mặt cat ngang lớ n nhat ở giữ a lòng song
cho trườ ng hợ p sau đây:
- Ơ thượ ng lưu là mự c nướ c dâng bı̀nh thườ ng MNTLBT +2.00m ở hạ lưu là MNHLBT -1.00m.
- Qua thı́ nghiệm đat đap, đat nen và gia co ,kinh nghiệm đap đập, chọn các chı̉ tiêu kháng cat dùng
trong tı́nh toán on định mái đập theo bảng sau:
Thông so đat dùng trong phân tı́ch on định
Lớ p vật liệu
Chı̉ tiêu kháng cat
Dung trọng khô
(kN/m³)
Dung trọng bão
hòa (kN/m³)
C(kPa)
0
φ( )
Đat đap –Khoi 1
18 kPa 18 ° 19.7 kN/m³
20.1 kN/m³
Đat đap – khoi 2
18 kPa 20 ° 19.8 kN/m³
20.1 kN/m³
Đat đap – khoi 3
19kPa 19 ° 17.8 kN/m³
19 kN/m³
Lớ p gia co thượ ng lưu
0 kPa 35 ° 2.4 kN/m³
2.34 kN/m³
Lớ p gia co hạ lưu
0 kPa 35 ° 2.4 kN/m³
2.34 kN/m³
Đong đá thoát nướ c
0 kPa 35 ° 18 kN/m³
18 kN/m³
Lớ p đat nen – Lớ p 1
10 kPa 8 ° 17.5 kN/m³
18 kN/m³
Lớ p đat nen – Lớ p 2
14 kPa 16 ° 18.4 kN/m³
19 kN/m³
Lớ p đat nen – Lớ p 3
20 kPa 19 ° 18.2 kN/m³
18.5 kN/m³
GEOSTUDIO 2007
Trang 38
3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH.
a. Khung giao diện:
b. Cấu trúc lệnh DEFINE.
STEEP/W dùng thanh và các thanh công cụ đe đieu khien:
Thanh thự c đơn buông (Menu Bar) File Edit Set, View, KeyIn, Draw, Set,View, KeyIn, Draw,
Sketch, Modifily, Tool, Help;
Thanh công cụ ( Tool bar) gom 5 loại:
Thanh công cụ chı́nh
Thanh công cụ che độ ( Mode Toolbar) : Gom các nút nập các che độ thao tác đe hien thị và
soạn thảo đoi vớ i đo i tượ ng văn bản và đo thị.
Thanh công cụ xem ưu tiên (View Preferences Toolbar)
Thanh công cụ lướ i ( Gird Toolbar-Zoom ) : Đieu khien, hien thị ô lướ i
GEOSTUDIO 2007
Trang 39
CHƯƠNG III: Ư NG DỤ NG MO HINH ĐE TINH O N ĐỊNH CHO ĐẠ P ĐAT.
1. ĐỊA CHAT CO NG TRINH KHAO SAT.
a. Tuyen đập cat qua các lớ p đat khác nhau: Khảo sát 3 lớ p đat.
b. So liệu đập đượ c thiet ke.
- Cao trı̀nh đı̉nh đập +3.00m.
- Hệ so mái trướ c
- Tườ ng chan sóng 0.5 m
- Gờ giao thông 0.2 m
- Chieu rộng đı̉nh đập 5m.
- Cao trı̀nh đáy đập -3 m.
- Chieu dài sân phủ 2 m.
- Đập gom 3 khoi :
+ Khoi 1 : Thượ ng lưu, K=3.E-4 cm/s, mái trướ c m=1.5 và mái sau m=1.5, cơ rộng 1m
+ Khoi 2. Lõi chong tham, K=3.E-6cm/s, mái trướ c m=1, mái sau m=0.5
+ Khoi 3. Hạ lưu K=5.E-4cm/s, mái trướ c m=1.25, mái sau m=2 và cơ rộng 1 m
- Khoi đá thoát nướ c: K=10.E3 cm/s
- Đat nen :
o Lớ p 1 dày 5 m từ -3 đen -7m, k1=5E-5 cm/s
o Lớ p 2 dày 5 m từ -7 đen -12m, k2=3xE-4 cm/s
o Lớ p 3 dày 5 m từ -12 đen -20m, k3=4xE-5 cm/s
3. NHẠ P PHẠ M VI LA M VIẸC.
Vào set chọn đoi tượ ng can cài đặt.
- Chọn kho giay A4 và nhập các giá trị kho giay.
GEOSTUDIO 2007
Trang 40
- Lập trục:
GEOSTUDIO 2007
Trang 41
- Phác thảo bài toán.
Để phát triển một mạng phần tử hữu hạn, trước hết nên chuẩn bị phát họa các kích thước
bài toán. Phác đồ này là một hướng dẫn hữu ích để vẽ lưới phần tử hữu hạn và xác định các
điều kiện biên.
- Phác họa nen đập. Có nhieu cách đe phát thảo nen đập:
1. Cách 1 : Ta có the dùng cách nhập các điem can phác thảo roi dùng Draw Regions đe vẽ
vùng.
2. Cách 2 : Ta có the dùng Sketch/Lines đe vẽ phác thảo đập. Roi dùng Draw Regions đe vẽ
vùng.
- Neu có sai ve kı́ch thướ c hay muo n đieu chı̉nh thı̀ ta vào
Modify/Objects chọn đoi tượ ng và chı̉nh sử a theo cách kéo/
xóa di chuyen.
- Khi bat không đú ng điem củ a mı̀nh can vẽ ta có the chı̉nh lướ i
to nhỏ bang cách chı̉nh lại lướ i.
GEOSTUDIO 2007
Trang 42
- XAC ĐỊNH BA I TOA N.
o Đặt tên và xác định bài toán
Chọn Analysis Settings từ KeyIn.
XAC ĐỊNH LOẠ I PHA N TICH:
Ơ đây thuộc loại phân tı́ch trạng thái on định nên ta chọn Staedy – State.
- XAC ĐỊNH HA M THAM.
Vật liệu nen có hệ so tham độc lập vớ i cao trı̀nh áp suat nướ c lo rong. Vı̀ sự tham phải đượ c
xác định như 1 hàm, nên hang tham có the xác định bở 1 hàm ngang hai điem.
- Moi loại đat có 1 hàm tham khác nhau phụ thuộc quá trı̀nh quang trac khảo sát địa chat.
Nhưng vı̀ lý do giớ i hạn ve đieu kiện nên ta sử dụng các hàm tham có san cho từ ng loại đat
GEOSTUDIO 2007
Trang 43
qua hệ so tham K. Vào KeyIn/Hydraulic Functions/ Hydraulic Conductivity… Chọn Import
chọn hàm tham có san đieu chı̉nh bang hệ so K
Thiet lập thông so lớ p đat KeyIn/Hydraulic Functions/Materials
Dùng công cụ Draw Materials đe vẽ vùng vật liệu cho đập.
Thiết lập điều kiện biên cho công trình đập.
- Đập đượ c khai báo đieu kiện biên là cao trı̀nh mự c nướ c vớ i thượ ng lưu và hạ lưu.
GEOSTUDIO 2007
Trang 44
- Nhieu loại đieu kiện Lưu lượ ng Q(Total Flux),Lưu lượ ng đơn vị(Unit Flux) q, Mự c nướ c
(Head) H,Unit Gradient (i)…
Chọn Draw Boundary Condition đe tạo đieu kiện biên cho đập.
GEOSTUDIO 2007
Trang 45
Chia lưới phần tử : Vào Draw chọn Draw Mesh Properties
Nhập Approx Global Element size(Kı́ch thướ c phan tử ) đơn vị m.
Chọn vùng chia lướ i phan tử
Ơ đây ta chọn kı́ch thướ c, hı̀nh dạng cho từ ng vùng…. Như lướ i tam giác tứ giác .v.v.
Xác định mặt cat tham vào Draw /Draw Flux Sections Chọn 1
đe vẽ 1 mặt cat. Neu vẽ 2 mặt cat ta chọn 1 đe vẽ 1 mặt và tiep
tục lặp là nhập là 2 đe vẽ mặt cat tham 2. Tương tự muon vẽ
nhieu hơn.
GEOSTUDIO 2007
Trang 46
Kiem tra loi cho các thông so. Tool/Verify Optimize Data.
Tien hành chạy chương trı̀nh và kiem tra ket quả. Vào Tool/
Solve Analyses. Chọn yes đe lưu file Xuat hiện hộp thoại
chọn Start chương trı̀nh sẽ truy xuat đen Modul Sleep tı́nh
toán
Chọn công cụ Switches the Contour view to display
computed results trên thanh cô ng cụ đe the hiện ket quả.
GEOSTUDIO 2007
Trang 47
Total Head-
Pressure Head
Ta có the lay nhieu thông tin và the hiện bang bieu đo bang cách vào Draw Contour
Pressure Head
MNHL -1.0 0
MNTL +2.0 0
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15
-10
-5
0
5
MNHL -1 .0 0
MNTL +2.00
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15
-10
-5
0
5
MNHL -1.0 0
MNTL +2.00
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15
-10
-5
0
5
GEOSTUDIO 2007
Trang 48
Total Head- J Gradien XY.
Đườ ng tham.
Vẽ bieu đo bang cách vào
Draw chọn Graph và thiet lập các thông so đo thị can vẽ:
Gradient tham lớ n nhat trong thân đập
0,9
Gradient tham lớ n nhat trong đat nen
7,55.E-9
Gradient tham lớ n nhat trong nen đập
0,2
Lưu lượ ng tham đơn vị qua đập và nen đat (m
3
/s.m)
1,65.E-6
Lưu lương tham qua thân và nen đập trong ngày đêm
(L=28m)(m
3
/ngày đêm)
3,99
3. PHAN TICH ĐA NH GIA KET QUA :
0
.
2
0
.
2
0
.
4
0
.
6
0.6
0 sec
MNHL -1.00
MNTL +2.0 0
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15
-10
-5
0
5
MNHL -1.00
MNTL +2.00
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15
-10
-5
0
5
GEOSTUDIO 2007
Trang 49
Tra tiêu chuan là công trı̀nh cap 4
Bảng 7 - Trị số građient trung bình tới hạn ở các bộ phận chống thấm
Loại vật liệu chống thấm
Giá trị građient cột nước cho phép trung bình đối với hình thức
chống thấm
Sân phủ
Tường nghiêng và tường tâm
Đat sét, bê tô ng sét
15
12
Đat á sét
10
8
Đat á sét nhẹ
3
2
Theo vật liệu chong tham đạt chı̉ tiêu cho phép.
4. TINH O N ĐỊNH
Đưa các thông so vật liệu và nen đat:Vào KeyIn /Materials.
Vẽ lướ i tâm trượ t và lướ i : Draw slip surface Gid
GEOSTUDIO 2007
Trang 50
Và vẽ bán kı́nh tâm trượ t vào Draw slip surface Radius
Chạy chương trı̀nh tương tự như SLEEP/W.
GEOSTUDIO 2007
Trang 51
Hệ so on định K=1.242<[K.]
Vậy đập đượ c thiet chong tham bang lõi chong tham đảm bảo lưu lượ ng tham nhỏ và gia co on
định mái hạ lưu không gây sạt lỡ .
Nhận xét:
Phan mem Geo Slope
Ưu điem:
- Sử dụng phan men cho phép thay ket quả nhanh
- Cùng 1 lúc tı̀nh cho nhieu phương án chong tham khác nhau ve đơn giản.
Nhượ c điem:
- Ket quả không thật chı́nh xác chı̉ mang tı́nh tương đoi.
1.242
Distance
-50 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Elevation
-20
-15
-10
-5
0
5
GEOSTUDIO 2007
Trang 52
Các tài liệu tham khảo:
1. HƯƠ NG DA N SƯ DỤ NG PHA N ME M RIVER2D-Võ Nguyễn Đức Phước-Huỳnh Thị Thùy Trâm
2. User's Manual-University of Alberta
3. Stability Modeling with SLOPE/W 2007 Version-GEO-SLOPE International Ltd.
4. Seepage Modeling with SEEP/W 2007-GEO-SLOPE International Ltd.