1
TRNGăIăHCăTHNGăLONG
KHOAăKHOAăHCăSCăKHE
BăMỌNăIUăDNG
********
Tên sinh viên: HOÀNGăTHăLOAN
Mã sinh viên : B 00236
MTăSăYUăTăNGUYăCăLIểNăQUANăNăTNă
THNGăTIMăTRểNăSIểUăỂMăăBNHăNHỂN
TNGăHUYTăỄP
ăTÀIăTTăNGHIPăCăNHỂNăHăVLVH
TS. NGUYNăTHANHăTHO
-
LIăCMăN
.
- -
.
Hà Ni, ngày 18 tháng11 nm 2013
Hoàng Th Loan
Thang Long University Library
3
DANHăMCăVITăTT
BN
HA
HATT
HATTR
NT
RLCNTT
RLCNTTr
RLLP
THA
YTNC
MCăLC
1
3
3
3
3
4
5
5
5
6
1.3. 9
10
2: 12
12
2.1.1. 12
12
12
12
12
12
14
2.7. Bi 14
14
15
3: 16
16
19
: 22
22
Thang Long University Library
5
23
23
4.2.2. §¸i th¸o ®- êng 24
4.2.3. Béo phì 24
4.2.4. Rèi lo¹n chuyÓn hãa lipid 25
4.2.5 Hút 25
4.2.6 26
26
26
27
27
27
4.3.5a 2 nhóm BN
28
30
31
DANHăMCăBNG
3
16
17
17
4. 18
19
19
20
20
21
21
DANHăMCăBIUă
16
18
DANHăMC HÌNH
13
13
Thang Long University Library
1
TăVNă
trên toàn
4 là 20,5%
[2], [5].
, gây t
tàn
làm
.
âm tim. L
a
( YTNC)
YTNC
tôi Mtăsăyuăt nguyăcăliên quan đnătnăthngătimă
trên siêu âm ăbnhănhơnătngăhuytăáp
1. Mô t mt s đc đim chung ca bnh nhân tng huyt áp khoa
khám bnh Bnh vin TWQ 108.
2. ánh giá mi liên quan ca mt s yu t nguy c đn các tn
thng tim bnh nhân tng huyt áp.
Thang Long University Library
3
CHNGă1
TNGăQUAN
1.1.ăKháiănimăvƠăphơnăloiăbnhătngăhuytăápă
1.1.1. Khái nim
130 - 135/85
-
E
-
1.1.2. Phân loi tng huyt áp
1.1.2.1. Theo mc đ THA
Bng1.1. Phân loi THA theo WHO/ISH (2003)[9]
Phân loi
HA tâm thu
(mmHg)
HA tâm trng
(mmHg)
< 120
< 80
< 130
< 85
130 - 139
85 - 89
140 - 159
90 - 99
160 - 179
100 - 109
180
110
Khi HATT và HATTr
1.1.2.2. Theo giai đon tng huyt áp
-
-
- 130
-
qua
mol/lít.
1.1.3. Biu hin ca tng huyt áp
à à
có th
à
áp
g theo tiê
à THA.
Thang Long University Library
5
à
à
1.1.4. Tình hình tng huyt áp ti Vit Nam
-
3% [
6].
THA là 38,9% [14].
1.2. Mtăs yuătănguyăc liênăquanătiătngăhuytăáp
khác nhau: các
YTNC
1.2.1. Các yu t nguy c không thay đi đc
Các YTNC
- Tui và tng huyt áp
S
-
].
- Gii tớnh trong tng huyt ỏp
h
- Tin s gia ỡnh, yu t di truyn, chng tc
y].
1.2.2. Cỏc yu t nguy c thay i c
- ỏi thỏo ng
Đái tháo đ- ờng th- ờng kết hợp với các YTNC tim mạch khác đặc biệt là rối
loạn chuyển hóa lipid và là YTNC của THA có thể đ- a đến các biến chứng khác
nặng hơn nh- nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não, tổn th- ơng thận
-
Thang Long University Library
7
- Ri lon chuyn húa lipid
Nồng độ cholesterol trong huyết t- ơng là một yếu tố nguy cơ quan trọng nhất
của bệnh v. Yếu tố tác động của tăng lipid máu thực chất là tác
động qua lại lẫn nhau: tăng lipid - vữa xơ động mạch - THA, làm nặng lẫn nhau.
(RLLP)
--
Apoprotein A1 Nồng độ cholesterol và triglycerit trong
huyết t- ơng là một yếu tố nguy cơ quan trọng nhất của bệnh vữa xơ động mạch. Cỏc
nghiên cứu ở BN THA rối loạn lipid máu rất cao chiếm tới 86,3%.
- Bộo phỡ
Chẩn đoán béo phì chủ yếu dựa vào chỉ số khối l- ợng cơ thể BMI (Body
Masse Index = P/H
2
trong đó P: Trọng l-ợng cơ thể tính bằng kg, H: Chiều cao cơ
thể tính bằng mét).
Các nghiên cứu dịch tễ học đã nhận thấy ở các bệnh nhân béo phì, tỷ lệ tử
vong tăng gấp 2 lần. Đặc biệt ở nhóm những bệnh nhân béo bụng có tỷ lệ biến
chứng tim mạch rất cao. Trong nghiên cứu Framingham 78% THA ở nam và 65%
THA ở nữ cú kết hợp với béo phì. Nguy cơ THA tăng 74% cho mỗi 5-10 kg tăng
trọng l- ợng cơ thể và giảm 26% khi giảm đ- ợc 10 kg trọng l- ợng. Phạm Gia Khải
(2002) [7] nhận thấy các yếu tố về thể tạng nh- BMI, chỉ số vòng bụng/ vòng mông
( WHR), chu vi vòng bụng có mối t- ơng quan chặt chẽ với nguy cơ xuất hiện bệnh
THA. Chỉ số BMI cứ tăng thêm một mức độ ( Vd: từ bình th- ờng thành quá cân hay
từ quá cân thành béo phì) thì nguy cơ THA tăng lên từ 1,8- 2,0 lần ( p <0,001).
- Hỳt thuc lỏ
].
Nic
HA
- Ung ru và tng huyt áp
-HATT và HATTr và có
.
- Thói quen n mn
dù
áo chung là
[8].
- Yu t tâm lý xã hi, ít vn đng th lc
,
6-7 [8].
Thang Long University Library
9
ch
1.3. Tnăthngătim caăbnhătngăhuytăáp
THA
HA
chính HA
ph× ®¹i thÊt tr¸i (
- Phì đi tht trái do tng huyt áp
chín8].
- Tn thng nh trái do tng huyt áp
THA làm máu,
NT
trái
cao thì NT càng giãn [13].
- Suy tim do tng huyt áp
5TT
].
- Thiu máu c tim do tng huyt áp
- Ri lon nhp tim do tng huyt áp
Rtrong , l
30-h 2,
9].
1.4.ăiuătrăbnhătngăhuytăápă
THA t cách
THA
,
Thang Long University Library
11
THA .
THA
nhân ti
HA
THA
MN, NMCT,
HA
A
t
CHNGă2: IăTNGăVÀăPHNGăPHỄPăNGHIểNăCU
2.1.ăiătngănghiênăcu
là THA, c
C1-2)
/2013 10/2013.
2.1.1. Tiêu chun la chn
2.1.2. Tiêu chun loi tr
2.2. ThiăgianăvƠăđaăđimănghiênăcu
510/2013
-2
2.3.ăThităkănghiênăcu
2.4.ăCămu,ăchnămuănghiênăcu
-2
2.5. Phngătin thuăthpăsăliuă
-- .
Thang Long University Library
13
Hìnhă2.1:ăMáyăcơnăđo
-
Hìnhă2.2:ăMáyăđoăhuytăápăthyăngơnă
-
.
-
2.6.ăKăthutăthuăthpăthôngătină
ô
.
triglycerid, a.uric, HDL, LDL.
-quang .
2.7.ăBinăsănghiênăcu
.
RLLP
trái (NT), RL CNTTr, RL CNTT.
2.8. Xălýăsăliu
EPI INFO 6.04
nhóm nghiê
Thang Long University Library
15
2.9.ăoăđcătrong nghiênăcu
.
và
CHNGă3
KTăQUăNGHIểNăCU
3.1. căđim chung,ătălătngăhuytăápăvƠ mtăsăyuătănguyăcătngăhuytăáp
Bng 3.1. Phân b nhóm nghiên cu theo tui và gii
c đim
S BN (n=124)
T l (%)
Nam
88
71,0
36
29,0
61 ± 12,7
39
31,5
60
63
50,8
22
17,7
Nhn xét:
61 ± 12,7.
70,97 29,03%).
- 50,80%).
Biu đ 3.1: Phân chia theo tui, gii ca nhóm nghiên cu
71,0%
29,0%
50,8 %
31,5 %
17,7 %
Thang Long University Library
17
Bng 3.2: Phân đ THA và thi gian mc bnh THA ca bnh nhân nghiên cu
Nhn xét:
66,12%). Các BN
-22,58 %; và các BN
(11,3%).
Bng 3.3. T l điu tr THA
i tng
S BN
(n = 124)
T l
(%)
89
71,77
35
28,23
Nhn xét:
71,77%.
Ch s
S BN
(n= 124)
T l
(%)
THA
34
27,42
49
39,51
41
33.07
Thi gian mc
bnh THA
82
66,12
5-
28
22,58
14
11,3
Trung bình
3,6 ± 3,5
Bng 3.4. T l mt s yu t nguy c
Ch s
S BN
(n=124)
T l
(%)
85
68,54
Béo phì (BMI >23)
16
12,90
RLLPmáu
103
83.06
22
17,74
32
25,80
18
14,51
Nhn xét:
RLLP
là 14,51%.
Biu đ 3.2: T l các yu t nguy c
%
Thang Long University Library
19
Bng 3.5. T l tn thng tim trên siêu âm
Tn thng tim
S BN
(n = 124)
T l
(%)
70
56,45
108
87,09
RL CNTTr
114
91,93
RL CNTT ( EF<50%)
14
11,29
Nhn xét:
(91,93%).
3.2.ăMiăliênăquanăgiaăcácăyuătănguyăcăvƠătnăthngătimăăbnhănhơnăTHAă
Bng 3.6. Mi liên quan tn thng tim trên siêu âm vi đái tháo đng
Tn thng tim
Có T
(n=22)
Không T
(n=102)
OR
P
18
52
4,32
< 0,05
21
87
3,62
RL CNTTr
21
93
2,03
RL CNTT
3
11
1,30
Nhn xét:
-
-
-
-