Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

phân tích ma trận swot công ty cổ phần sữa vinamilk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 26 trang )



Néi dung bµi thuyÕt trinh
Giíi thiÖu chung
1
Ph©n tÝch ma trËn SWOT
3
C¸c chiÕn l îc, ®¸nh gi¸ vµ
®Ò xuÊt
4
Ph©n tÝch m«i tr êng vÜ m« vµ
m«i tr êng vi m«
2

Công ty có trụ sở chính tại Số
10 phố Tân Trào, Phường Tân
Phú, Quận 7, thành phố Hồ Chí
Minh. Cơ cấu tổ chức gồm 17
đơn vị trực thuộc và 1 Văn
phòng. Tổng số CBCNV 4.500
người. Chức năng chính : Sản
xuất sữa và các chế phẩm từ
Sữa. Nhiều năm qua, với những
nỗ lực phấn đấu vượt bậc, Công
ty trở thành một trong những
doanh nghiệp hàng đầu của Việt
Nam trên tất cả các mặt.
Giới thiệu chung

Tính theo doanh số và
sản lượng, Vinamilk là


nhà sản suất sữa hàng
đầu tại Việt Nam.
Danh mục sản phẩm
của Vinamilk bao
gồm:sản phẩm chủ lực
là sữa nước và sữa
bột;sản phẩm có giá trị
cộng thêm như sữa
đặc, yoghurt ăn và
yoghurt uống, kem và
phó mát.
Giới thiệu chung

Giới thiệu chung
Sữa tươi
Sữa bột
Sữa đặc
Sữa chua
Kem

Các yếu tố vĩ mô
Quy mô và tốc độ tăng dân số: Dân số của Việt
Nam 2011 là 87,84 triệu người, dự báo năm 2012
có thể vượt ngưỡng 88 triệu người; tốc độ tăng
dân số cao 1,04%
Tác động của yếu tố dân số

Các yếu tố vĩ mô
Yếu tố kinh tế


Các yếu tố vĩ mô
Yếu tố văn hóa xã hội

Môi trường chính phủ, luật pháp
và chính trị
Thuế đánh vào sản phẩm sữa nhập khẩu cao làm
tăng giá sữa nhập khẩu tạo điều kiệncho sản xuất
sữa trong nước phát triển.
Việc hội nhập kinh tế khu vực và toàn cầu hóa
tạo điều kiện cho các doanh nghiệp sảnxuất và
chế biến sữa tiếp cận với công nghệ sản xuất
tiên tiến, hiện đại.

Các yếu tố vĩ mô
Yếu tố khoa học công nghệ

Các yếu tố vĩ mô
Yếu tố địa lí
Khí hậu gió mùa, nóng ẩm.
Có được nguồn
nguyên liệu phục vụ cho
nhu cầu sản xuất với chi
phí thấp hơn rất nhiều
so với việc sản xuất các
sản phẩm mà phải nhập
khẩu nguyên liệu

C¸c yÕu tè vi m«
KH
KH

C«ng chóng
C«ng chóng
trùc tiÕp
trùc tiÕp
®èi thñ c¹nh tranh
®èi thñ c¹nh tranh
Nh ng ng êi m«i giíi Marketing
Nh ng ng êi m«i giíi Marketing
Nh ng nhµ cung øng
Nh ng nhµ cung øng

Phân tích ma trận Swot Vinamilk
2. Điểm Yếu
+ Chủ yếu tập trung sản phẩm vào thị
trường trong nước.
+ Hoạt động Marketing của công ty
chủ yếu tập trung ở miền Nam.
4.Thách Thức
+ Nền kinh tế không ổn định
( lạm phát , khủng hoảng )
+ Gia nhập WTO : xuất hiện
nhiều đối thủ cạnh tranh.
+ Tình hình chính trị trên thế
giới còn nhiều bất ổn

Nâng cao năng luc quản lý hệ
thống cung cấp.
•Nâng cao năng suất lao động,tiết
kiệm chi phí, tăng lợi nhuận.


Đầu tư vào các nền kinh tế có tình
hình chính trị ổn định
1.Điểm Mạnh:
+ Thương hiệu mạnh , thị phần lớn
+ Mạng Lưới phân phối rộng khắp
+ Sản phẩm đa dạng, giá cả cạnh tranh.
+ Dây chuyền sản xuất tiên tiến
+ Ban lãnh đạo có năng lực quản lý tốt.
+ Danh mục sản phẩm đa dạng và mạnh
+ Quan hệ bền vững với các đối tác.
+ Đội ngủ tiếp thị và nghiên cứu sản phẩm giàu
kinh nghiệm

Khai thác tối đa các lợi thế.
•Tiếp tục mở rộng và phát triển hệ thống
phân phối chủ động, nâng cao sức mạnh
cạnh tranh
•Phát triển nguồn nguyên liệu để đảm bảo
nguồn cung sữa tươi ổn định
•Tận dụng WTO mở rộng giới thiệu sản
phẩm ra nước ngoài, các vùng miền có thị
phần thấp

Củng cố, xây dựng và phát triển một
hệ thống các thương hiệu cực mạnh.
• Phát triển thương hiệu thành thương
hiệu dinh dưỡng có uy tín

Phát triển toàn diện danh mục các
sản phẩm sữa và từ sữa nhằm hướng

tới một lượng khách hàng tiêu thụ
rộng lớn
3.Cơ Hội
+ Các chính sách ưu đãi của CP
về ngành sữa
+ Nguồn cung cấp nguyên liệu
ổn định (xây dựng các nguồn NL
phục vụ nhu cầu của DN)
+ Gia nhập WTO
Nội bộ
Doanh nghiệp
Môi
Trường
Kinh doanh

1.®iÓm m¹nh
1
1
2
2
3
3
+ Thương hiệu mạnh , thị phần lớn (75%).
+ Mạng Lưới phân phối rộng khắp (64 tỉnh thành ).
+ Sản phẩm đa dạng, giá cả cạnh tranh.
+ Dây chuyền sản xuất tiên tiến
+ Ban lãnh đạo có năng lực quản lý tốt.
+ Danh mục sản phẩm đa dạng và mạnh
(150 chủng loại sản phẩm)
+ Quan hệ bền vững với các đối tác.

+ Đội ngủ tiếp thị và nghiên cứu sản phẩm
giàu kinh nghiệm

Chủ yếu
tập trung
sản phẩm
vào thị
trường
trong
nước.
2.®iÓm yÕu
Hoạt động
Marketing
của công ty
chủ yếu tập
trung ở
miền Nam.

3.C¬ héi
1
Các chính sách
ưu đãi của chính
phủ về ngành sữa
( phê duyệt 2000
tỷ cho các dự án
phát triển ngành
sữa đến 2020 )
2
Nguồn cung cấp
nguyên liệu ổn định

(vinamilk cũng chủ
động đầu tư, xây
dựng các nguồn đầu
tư, xây dựng các
nguồn nguyên liệu
phục vụ nhu cầu của
doanh nghiệp)
3
Gia nhập WTO :
mở rộng thị
trường , kinh
doanh, học hỏi
kinh nghiệm.

4. Th¸ch thøc
Nền kinh tế không ổn định ( lạm
phát , khủng hoảng kinh tế )
1
Gia nhập WTO : xuất hiện nhiều
đối thủ cạnh tranh.
2
Tình hình chính trị trên thế giới
còn nhiều bất ổn.
3

Các chiến l ợc, đề xuất và giải pháp
1. Chiến l ợc phát triển
1. Củng cố, xây dựng và phát triển một hệ thống các th ơng hiệu cực mạnh
1. Củng cố, xây dựng và phát triển một hệ thống các th ơng hiệu cực mạnh
1. Củng cố, xây dựng và phát triển một hệ thống các th ơng hiệu cực mạnh

1. Củng cố, xây dựng và phát triển một hệ thống các th ơng hiệu cực mạnh
2.
2.
Phát triển th ơng hiệu thành th ơng hiệu dinh d ỡng có uy tín
Phát triển th ơng hiệu thành th ơng hiệu dinh d ỡng có uy tín
2.
2.
Phát triển th ơng hiệu thành th ơng hiệu dinh d ỡng có uy tín
Phát triển th ơng hiệu thành th ơng hiệu dinh d ỡng có uy tín
3.
3.
Nâng cao nang lực quản lý hệ thống cung cấp
Nâng cao nang lực quản lý hệ thống cung cấp
3.
3.
Nâng cao nang lực quản lý hệ thống cung cấp
Nâng cao nang lực quản lý hệ thống cung cấp
4. Nâng cao nang suất lao động, tiết kiệm chi phí, tang lợi nhuận
4. Nâng cao nang suất lao động, tiết kiệm chi phí, tang lợi nhuận
4. Nâng cao nang suất lao động, tiết kiệm chi phí, tang lợi nhuận
4. Nâng cao nang suất lao động, tiết kiệm chi phí, tang lợi nhuận
5.
5.
Phát triển nguồn nguyên liệu để đảm bảo nguồn cung cấp s a t ơi ổn định
Phát triển nguồn nguyên liệu để đảm bảo nguồn cung cấp s a t ơi ổn định
5.
5.
Phát triển nguồn nguyên liệu để đảm bảo nguồn cung cấp s a t ơi ổn định
Phát triển nguồn nguyên liệu để đảm bảo nguồn cung cấp s a t ơi ổn định


Đánh Giá và Đề Xuất
Đánh Giá và Đề Xuất
Đánh Giá và Đề Xuất
Đánh Giá và Đề Xuất
Chiến lược
chức năng
ChiÕn l îc
ChiÕn l îc
s¶n xuÊt
s¶n xuÊt
ChiÕn l îc
ChiÕn l îc
Marketing
Marketing
ChiÕn l îc
ChiÕn l îc
R & D
R & D
ChiÕn l îc
ChiÕn l îc
nh©n sù
nh©n sù

Đầu tư thiết bị mới hiện đại
trong lĩnh vực đa dạng hoá bao bì
sản phẩm
2
Công nghệ tiệt trùng nhanh, nhiệt
độ cao để sản xuất sữa tươi tiệt
trùng

1
Thay đổi công nghệ quản lý chất lượng
sản phẩm sang quản lý chất lượng theo
hệ thống mang tính khoa học như ISO-
9000-2000, HACCP
3
Công ty hiện đang đầu tư xây dựng hệ
thống xử lý nước thải hiện đại, đồng bộ
để đạt các chỉ tiêu môi trường của Việt
Nam
4
Chi n ế
L cượ
S nả
Xu tấ

Chi n L c ế ượ
MARKETING
ChÝnh s¸ch
s¶n phÈm
ChÝnh s¸ch
gi¸
ChÝnh s¸ch
xóc tiÕn
b¸n
ChÝnh s¸ch
kªnh ph©n
phèi

Chiến lược R &

D

+Theo kế hoạch của
Vinamilk, chiến lược trong
năm nay là phát triển
mạnh quy mô sản xuất và
đa dạng hoá ngành nghề
kinh doanh. Công ty đã
chính thức công bố kế
hoạch đầu tư sản xuất
các sản phẩm mới trong
thời gian tới đây.
+Theo đó ngoài sữa và
các sản phẩm từ sữa,
công ty sẽ đầu tư thêm
các mặt hàng bia cho phụ
nữ, cà phê, bao bì, …

Chiến lược nhân sự
Vinamilk có những con người biết làm việc và
cầu tiến. Trên thực tế, trong nhiều năm qua, họ
đã làm bằng kinh nghiêm và tấm lòng nên đã đạt
được những kết quả nhất định và khả quan

Đánh giá và đ ề
xu tấ
Điểm mạnh của Vinamilk là
có những thương hiệu
mạnh, những sản phẩm tốt
với chất lượng cao nhưng

năng lực quản lý chiến
lược, định hướng phát triển
lâu dài thì lại yếu, không
tương xứng với tiềm lực
của công ty. bộ phận quản
lý chưa xây dùng được một
chiến lược hợp lý để
khuyếch trương những ưu
thế của công ty.

®¸nh gi¸

Vinamilk cần có những chuyên gia hỗ trợ cách
làm bài bản, chiến lược rõ ràng, cũng như từng
chiến thuật trên thị trường cần được định hướng
đúng. Xây dựng chiến lược truyền thông và
những thông diệp hiệu quả để phát huy những
điểm mạnh và ưu thế của Vinamilk.
xu tĐề ấ

×