Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tinh chat co ban cua phep nhan phan so SHCM cum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 12 trang )

Người thực hiện: Nguyễn Thị Xuân Hương
HS2: Nêu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên?
•Tính chất giao hoán
a . b = b .a
•Tính chất kết hợp
(a . b).c = a.(b.c)
•Nhân với số 1
a . 1 = 1.a = a
•Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a.(b +c) = a.b +a.c
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số.
Áp dụng nhân hai phân số:
-2 4
a) .
3 5
4 -2
b) .
5 3
M =
-7
15
.
5
8
.
15
-7
. (-16)


Tính tích
(tính chất giao hoán )
. .
5
8
(-16)
15
-7
-7
15
.
M =
Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính giá trị
các biểu thức sau:
Hoạt động nhóm
Dãy 1, 2 làm câu a
Dãy 3, 4 làm câu b
a) A =
7
11
-3
41
11
7
. .
b) B =
13
28
-5

9
13
28
4
9
.
.
-
11
7
=
7
11
-3
41
.
.
1 .
=
-3
41
=
-3
41
.
=
-5
9
13
28

4
9
-
(
)
=
13
28
.(-1)
=
-13
28
7
11
-3
41
11
7
. .
13
28
-5
9
13
28
4
9
.
.
-

11
7
=
7
11
-3
41
.
. )(
Bài tập 76 SGK:
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:
A =
7
19
8
11
7
19
3
11
.
.
+
+
12
19
A =
7
19
8

11
7
19
3
11
.
.
+
+
12
19
=
7
19
.
+
12
19
8
11
3
11
)
+
(
=
7
19
. 1
+

12
19
=
+
12
19
7
19
= 1
Đáp án
=
7
19
8
11
7
19
3
11
.
.
+
+
12
19
(
)
1
2
3

4
5
6
Đội A
Đội B
1
2
345
1
2
3
45
HƯỚNG DẪN VỀ
NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ
NHÀ
-Học thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân
phân số.
-Làm các bài tập 74, 75, 76, 77 trang 39 SGK
-Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập
-Học thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân
phân số.
-Làm các bài tập 74, 75, 76, 77 trang 39 SGK
-Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập
4 7 7
A
5 12 15
− −
= × =

4
5
4
1
3
1
2
1 −
=⋅−⋅+⋅= avôùiaaaA
Hướng dẫn BT 77/SGK T39:
4
Thay a ta có:
5

=
6 4 3 7
A a a
12 12
+ −
 
= × = ×
 ÷
 
1 1 1
A a
2 3 4
 
= × + −
 ÷
 

Hướng dẫn:
Tính giá trị các biểu thức sau:

×