Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.53 KB, 6 trang )

Trang 1/6 – Mã
đề thi 485
SỞ GIÁO D
ỤC & ĐÀO TẠO
TRƯ
ỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2
Bùi Đăng Khương
Đ
Ề THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2012
-2013
MÔN HÓA H
ỌC
Th
ời gian l
àm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(60 câu tr
ắc nghiệm)

đ
ề thi 485
Cho bi
ết k
hối lượng nguyên t
ử (theo đvC) của cá
c nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh………………… phòng thi……………
I. PH
ẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong các ch


ất: xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic,
anđehit acrylic, axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete. S
ố chất có khả năng l
àm mất màu nước brom là:
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 2: A là h
ỗn hợp khí gồm SO
2
và CO
2
có t
ỷ khối h
ơi so với H
2
là 27. D
ẫn a mol hỗn hợp khí A qua b
ình
đ
ựng 1 lít dd NaOH
1,5a M, sau ph
ản ứng cô cạn dung dịch thu đ
ược m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m
và a là
A. m=116a B. m=141a C. m=103.5a D. m=105a
Câu 3: Cho V lít h
ỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H

2
, C
2
H
4
, trong đó s
ố mol của C
2
H
2
b
ằng số mol của C
2
H
4
đi qua
Ni nung nóng (hi
ệu suất đạt 100%) thu đ
ược 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y
đ
ối với H
2
là 6,6. N
ếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom d
ư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 2,7 gam. B. 6,6 gam. C. 5,4 gam. D. 4,4 gam.
Câu 4: Cho m gam Na vào 160 ml dung d
ịch gồm Fe
2
(SO

4
)
3
0,125M và Al
2
(SO
4
)
3
0,25M, sau khi các ph
ản
ứng kết thúc, lọc kết tủa rồi nung đến khối l
ư
ợng không đổi, thu được 4,73 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của
m là
A. 9,43. B. 11,50. C. 10,35. D. 9,20.
Câu 5: Cho các c
ặp chấ
t sau:
(a) Khí Cl
2
và khí O
2
. (b) Khí H
2
S và khí SO
2
.
(c) Khí H
2

S và dung d
ịch Pb(NO
3
)
2
. (d) CuS và dung d
ịch HCl.
(e) Khí Cl
2
và dung d
ịch NaOH.
S
ố cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6: H
ỗn hợp X gồm: Na,
Ca, Na
2
O và CaO. Hòa tan h
ết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít
H
2
(đktc) và dung d
ịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO
2
(đktc) vào dung d
ịch Y
thu đư
ợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 4,8. C. 6,0. D. 7,2.

Câu 7: Hoà tan h
ết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO
3
1M. Sau khi ph
ản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung d
ịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 5,60. B. 7,84. C. 12,24. D. 6,12.
Câu 8: Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,03 mol
h
ỗn hợp X gồm HCOOH, C
2
H
5
OH và CH
3
COOH, sau ph
ản ứng thu
đư
ợc 2,20 gam CO
2
và 1,08 gam H
2
O. N
ếu nhỏ từ từ dung dịch Na
2
CO
3
0,50M vào 0,30 mol h

ỗn hợp X, đến
khi không có khí thoát ra thì thu
được V lít khí CO
2
(đktc). Giá tr
ị V là
A. 0,224. B. 2,24. C. 4,48. D. 0,448.
Trang 2/6 – Mã
đề thi 485
Câu 9: Cho 0,5 gam h
ỗn hợp X gồm Li, Na, K v
ào nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn
h
ợp X v
à 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn có V lít khí thoát ra(đktc).Giá trị của V là:
A. 8,064 B. 10,304 C. 11,648 D. 8,160
Câu 10: Cho 4,48 gam h
ỗn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có t

ỷ lệ mol l
à 1:1) tác dụng với 800
ml dung d
ịch NaOH
0,1 M thu đư
ợc dung dịch X. Cô cạn dung dịch X th
ì khối lượng chất rắn thu được là
A. 3,28 gam B. 6,4 gam C. 4,88 gam. D. 5,6 gam.
Câu 11: Cho m gam Mg vào dung d
ịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, đ
ến phản ứng ho
àn
toàn thu đư
ợc 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m l
à
A. 24 gam B. 15,6 gam. C. 8,4 gam. D. 6 gam.
Câu 12: Nhi
ệt phân các muối sau: NH
4
NO
2
, NaHCO

3
, CaCO
3
, KMnO
4
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. S
ố phản ứng nhiệt
phân thu
ộc loại phản ứng oxi hoá
- kh
ử l
à
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 13: Cho h
ỗn hợp gồm 3,36 gam Mg v
à 0,4 gam MgO tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng d
ư thu đư
ợc
0,448 lít khí X duy nh
ất (đktc). Cô cạn dung dịch sau ph
ản ứng thu đ
ư

ợc 23 gam chất rắn khan. Số mol HNO
3
đ
ã ph
ản ứng là:
A. 0,34 mol B. 0,32 mol C. 0,36 mol D. 0,28 mol
Câu 14: Ph
ản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O là
A. NaHCO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
+ H
2
O. B. Ca(HCO
3
) + 2NaOH → CaCO
3
+ Na
2

CO
3
+ 2H
2
O.
C. 2NaHCO
3
+ 2KOH → Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O D. 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.

Câu 15: L
ấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
và H
2
NCH
2
COOH cho vào 400ml dung d
ịch HCl
1M thì thu
đư
ợc dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dun
g d
ịch NaOH 1M thu đ
ược dung dịch Z. Làm
bay hơi Z thu đư
ợc m gam chất rắn khan, giá trị của m l
à
A. 61,9 gam B. 71,3 gam C. 38,5 gam D. 47,9 gam
Câu 16: Khi cho Cu vào dung d
ịch FeCl
3
; H
2

S vào dung d
ịch CuSO
4
; HI vào dung d
ịch FeCl
3
; dung d
ịch
AgNO
3
vào dung d
ịch FeCl
3
; dd HCl vào dung d
ịch Fe(NO
3
)
2
. s
ố các chất phản ứng đ
ược với nhau là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 17: Đi
ện phân (điện cực tr
ơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH tăng, dung dịch Y thấy pH giảm. Vậy
dung d
ịch X v
à dung dịch Y nào sau đây đúng:
A. (X) BaCl
2

, (Y) CuSO
4
B. (X) KBr, (Y) Na
2
SO
4
C. (X) AgNO
3
, (Y) BaCl
2
D. (X) NaCl, (Y) HCl
Câu 18: Cho các ch
ất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4

)
2
CO
3
. S
ố chất đều phản
ứng đ
ược
v
ới dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 6 C. 5. D. 4.
Câu 19: T
ừ m (kg) khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít
dung d
ịch ancol etylic 60
0
. Bi
ết khối lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0,8 g/ml, hi
ệu suất chung của cả quá trình là
90%. Giá tr
ị của m là
A. 338,09kg B. 375,65kg C. 676,2kg. D. 93,91kg
Câu 20: Hòa tan h
ết 15,55 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al và Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu
đư
ợc 0,4 mol H

2
. M
ặt khác, nếu oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X trên trong O
2
dư, thu đư
ợc 23,15 gam chất rắn
Y. Ph
ần trăm khối lượng c
ủa Fe trong X l
à.
A. 81,03 B. 36,01 C. 64,82 D. 54,02
Câu 21: Cho các ph
ản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ 14HBr → 3Br
2
+ 2KBr + 2CrBr
3
+ 7H
2
O
Br
2
+2NaI → 2NaBr + I
2

Kh
ẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tính oxi hoá: I
2
>
2
72
OCr
B. Tính kh
ử:

Br
> Cr
3+
C. Tính khử: Cr
3+
>

I
D. Tính oxi hoá: I
2
> Br
2
Trang 3/6 – Mã
đề thi 485
Câu 22: Th
ực hiện các thí nghiệm sau:
(1) N
ối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Th

ả một viên Fe vào dung dịch CuSO
4
.
(3) Th
ả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
(4) Th
ả một viên Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(5) Th
ả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
Trong các thí nghi
ệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1) và (3). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (3) và (5). D. (2) và (5).
Câu 23: H
ỗn hợp X gồm hai anđêhit.

Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,3 mol CO
2
. M
ặt khác, nếu
cho 0,25 mol X tác d
ụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu đư
ợc 0,9 mol Ag. Công thức cấu tạo thu gọn
c
ủa hai anđêhit trong X là.
A. CH
3
CHO và OHC-CHO B. HCHO và HOC-CHO
C. HCHO và CH
3
-CH
2
-CHO D. HCHO và CH
3
-CHO
Câu 24: Cho t
ừ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na
2
CO
3
và NaHCO

3
thì thu
được 1,008 lít khí
(đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dd A lần lượt là:
A. 0,21M và 0,32M B. 0,2M và 0,4M C. 0,18M và 0,26M D. 0,21M và 0,18M
Câu 25: Cho dãy các ch
ất: Cu, CuO, Fe
3
O
4
, C, FeCO
3
, Fe(OH)
3
. S
ố chất trong d
ãy tác dụng với H
2
SO
4
đ
ặc,

nóng, dư không t
ạo khí SO
2

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: R là nguyên t
ố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np
2n+1
(n là s
ố thứ tự của lớp
electron). Có các nh
ận xét sau về R:
(I) T
ổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(II) S
ố electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên
t
ử R là 7.
(III) Công th
ức của oxit cao nhất tạo ra từ R là R
2
O
7.
(IV) Dung d
ịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO
3
t
ạo kết tủa. Số nhận xét đúng l
à:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 27: Đ
ể trung ho
à lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần
15 ml dung d
ịch KOH 0,1M. Chỉ
s
ố axit của mẫu chất béo tr
ên là
A. 5,5. B. 4,8. C. 7,2. D. 6,0.
Câu 28: Cho 17,80 gam b
ột Fe v
ào 400 ml dung dịch gồm Cu(NO
3
)
2
0,40M và H
2
SO
4
0,50M. Sau ph
ản ứng
thu đư
ợc m gam hỗn hợp kim loại v
à V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nh
ất, ở đktc). Giá trị m v
à V là
A. 11,20 và 2,24. B. 10,68 và 2,24. C. 11,20 và 3,36. D. 10,68 và 3,36.
Câu 29: Cho phương trình phản ứng
aFe(NO

3
)
2
+ bKHSO
4
→ xFe(NO
3
)
3
+ yFe
2
(SO
4
)
3
+ zK
2
SO
4
+ tNO + uH
2
O
Trong đó a, b, x, y, z, t, u là b
ộ hệ số nguy
ên dương, t
ối giản của ph
ương trình
. Tổng a + b là
A. 27. B. 21. C. 43. D. 9.
Câu 30: S

ố đồng phân của C
3
H
9
O
2
N khi tác d
ụng với NaOH đun nóng cho sản phẩm khí có thể l
àm xanh quỳ
tím
ẩm .
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 31: Đ
ốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồm
glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) c
ần 2,24 lít O
2
(đktc).
D
ẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
(dư), th
ấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 4,4 B. 3,1 C. 12,4 D. 6,2
Câu 32: Thu
ỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala
-Ala-Ala-Ala (m
ạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala,
32gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala .Giá tr
ị m là

A. 88,2 B. 90,6 C. 81,54 D. 111,74
Trang 4/6 – Mã
đề thi 485
Câu 33: Đun nóng ch
ất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung d
ịc
h HCl (dư), sau khi
các ph
ản ứng kết thúc thu đ
ược sản phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-
COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH. B. H
2
N-CH

2
-
COOH, H
2
N-CH
2
-
CH
2
-
COOH.
C. H
3
N
+
-CH
2
-
COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-
CH
2
-

COOHCl
-
. D. H
3
N
+
-CH
2
-
COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
.
Câu 34: Cho các phát bi
ểu sau về phe
nol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol v
ừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng đ
ược với Na.

(b) Phenol tan đư
ợc trong dung dịch KOH.
(c) Nhi
ệt độ nóng chảy của phenol lớn h
ơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d) Dung d
ịch natriphenolat tác dụng với CO
2
t
ạo th
àn
h Na
2
CO
3
.
(e) Phenol là m
ột ancol th
ơm.
S
ố phát biểu đúng l
à
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 35: Khi cho a mol m
ột hợp chất hữu c
ơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với
NaHCO
3
thì
đ

ều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. axit 3-hiđroxipropanoic.
C. etylen glicol D. axit ađipic.
Câu 36: Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol thu được 0,35 mol CO
2
và 0,6 mol H
2
O. M
ặt
khác, n
ếu cho m gam X tác dụng hết với 10,35 gam Na thu được (10+m) gam chất rắn.
Công th
ức phân tử
c
ủa
hai ancol trong X là.
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
6
(OH)
2
B. C
2
H

5
OH và C
3
H
5
(OH)
3
C. CH
3
OH và C
2
H
4
(OH)
2
D. CH
3
OH và C
3
H
6
(OH)
2
Câu 37: Phát bi
ểu nào sau đây là đúng?
A. Trong t
ất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
B. H
ạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có
proton và nơtron.

C. Nguyên t
ố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.
D. Nh
ững nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 38: Cho dãy các ch
ất: andehit fomic, axit axetic, etyl axetat, axit fomic, ancol etylic, metyl fomiat,
axetilen, vinyl axetilen, etylen, glucozo, saccarozo. S

ch
ất trong dãy tham gia phản ứng được với dung dịch
AgNO
3
/NH
3

A. 7 B. 5. C. 3 D. 6
Câu 39:
Quá trình s
ản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
N
2
(k) + 3H
2
(k)


2NH
3
(k).


H = -92 kJ
Khi ph
ản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo
chi
ều thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (
3) Thêm ch
ất xúc tác; (4) Giảm nhiệt
đ
ộ; (5) Lấy NH
3
ra kh
ỏi hệ
A. (2), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 40: Cho các ch
ất: C
2
H
4
(OH)
2
, CH
2
OH-CH
2
-CH
2
OH, CH
3
CH
2

CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
, (COOH)
2
, CH
3
COCH
3
,
CH
2
(OH)CHO. Có bao nhiêu ch
ất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)
2
ở nhiệt độ th
ường
?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 5/6 – Mã
đề thi 485
II. PH
ẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được làm một tro
ng hai ph
ần: phần 1 hoặc phần 2

1.PHẦN 1: DÀNH CHO THÍ SINH THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho b
ốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và
Fe
2
(SO
4
)
3
; BaCl
2
và CuCl
2
; Ba và NaHSO
4
. S
ố hỗn hợp có thể tan ho
àn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung
d
ịch l
à
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 42: So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Al(OH)

3
và Cr(OH)
3
đ
ều l
à chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. H
2
SO
4
và H
2
CrO
4
đ
ều l
à axit có tính oxi hóa mạnh.
C. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đ
ều l
à bazơ và là chất khử.
D. BaSO
4
và BaCrO
4
đ
ều l

à những chất không tan tr
ong nư
ớc.
Câu 43: Ch
ỉ d
ùng thêm một thuốc thử trình bày cách nhận biết các chất rắn sau. NaOH, Al, ZnO, CaCO
3
A. Nư
ớc
B. Dung d
ịch axit
C. Qu
ỳ tím
D. Dung d
ịch kiềm
Câu 44: S
ố đồng phân của dẫn xuất halogen có công thức phân tử C
4
H
9
Br là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 45: Cho 6,9 gam h
ỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức (Y và Z) tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít
H
2
(đktc). Còn khi oxi hoá 6,9 gam h
ỗn hợp X bởi CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp T gồm 2 sản phẩm
h
ữu cơ tương ứng với Y và Z. Cho T tác dụng với lượn

g dư dung d
ịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu
được 43,2
gam Ag. Công th
ức hai ancol trong axit là:
A. CH
3
OH và CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
B. CH
3
OH và CH
3
CH(OH)CH
3
C. CH
3
OH và CH
3
CH(CH
3
)CH

2
OH D. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
3
OH
Câu 46: Cho 0,1 mol h
ợp chất hữa cơ có CTPT CH
6
O
3
N
2
tác d
ụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản
ứng xảy ra ho
àn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
r
ắn khan. Giá trị của m là
A. 21,8 B. 8,5 C. 12,5 D. 15
Câu 47: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp nung nóng Al, Al
2
O
3

, MgO, FeO. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp rắn gồm
A. Al, MgO, Fe B. Al, Al
2
O
3
, MgO, Fe. C. Al, Mg, Fe D. Fe
Câu 48: Cho dòng H
2
đi qua
ống sứ đựng 0,2 mol hỗn hợp FeO và Fe
2
O
3
nung nóng sau m
ột thời gian thu
đư
ợc 1,89 gam H
2
O và 22,4 gam h
ỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn chất rắn X trong dung dịch HNO
3
thu
đư
ợc V lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,75 B. 3,73 C. 2,24 D. 4,48
Câu 49: Cho dãy các ch
ất: but
-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-
1,4-đien, stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 50: Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức X và Y được chia thành hai phần bằng nhau:
- Ph
ần 1: đun nóng với dd AgN
O
3
/NH
3
dư th
ì tạo ra 10,8 gam Ag.
- Ph
ần 2: oxi hóa tạo th
ành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 0,26M
đư
ợc dung dịch Z. Để trung h
òa lượng NaOH dư trong dung dịch Z cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô c
ạn
dung d
ịch Z rồi đem đốt cháy chất rắn thu được sau khi cô cạn, được 3,52 gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O. Công th
ức phân tử
c
ủa hai anđêhit X và Y là:
A. HCHO và C
2
H
5

CHO. B. HCHO và CH
3
CHO C. HCHO và C
2
H
3
CHO D. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO.
Trang 6/6 – Mã
đề thi 485
2. PH
ẦN 2. DÀNH CHO THÍ SINH
THEO CHƯƠNG TR
ÌNH NÂNG CAO (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Dung d
ịch Y gồm CH
3
COOH 0,1M và HCl 0,005M. Bi
ết ở 25
o
C K
a
c
ủa CH
3

COOH là 1,75.10
-5
. Giá
tr
ị pH của dung dịch Y ở 25
o
C là
A. 2,30. B. 1,77. C. 2,27. D. 2,33.
Câu 52: C
ặp dung dịch n
ào sau đây đều c
ó pH nh
ỏ h
ơn 7?
A. Dung d
ịch AlCl
3
và dung d
ịch NaHSO
4
. B. Dung d
ịch NH
3
và dung d
ịch NH
4
Cl.
C. Dung d
ịch Na
2

SO
4
và dung d
ịch NaHSO
4
. D. Dung d
ịch NaOH v
à dung dịch Na
2
CO
3
.
Câu 53: Nhúng m
ột lá sắt nhỏ v
ào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl
3
, ZnCl
2
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
,
HCl, NaCl, HNO
3
, H
2
SO

4
đ
ặc nóng, NH
4
NO
3
(các dung d
ịch đ
ã cho đều dư). Số trư
ờng hợp phản ứng tạo
mu
ối Fe(II) l
à
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 54: Ancol b
ậc ba, mạch hở X có công thức phân tử C
5
H
10
O. T
ừ X ng
ười ta thực hiện sơ đồ biến h
oá sau:
X
2
+Br

C
5
H

10
OBr
2
+NaOH

C
5
H
12
O
3
(ch
ất Y). D
ãy các chất đều có thể tác dụng được với Y là:
A. Na, Cu(OH)
2
, và C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đ
ặc, t
o
). B. NaHCO
3
, NaOH và Cu(OH)

2
.
C. Na
2
O, NaHCO
3
, và CH
3
OH (xúc tác H
2
SO
4
đ

c, t
o
). D. Na, NaOH, và CH
3
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đ
ặc, t
o
).
Câu 55: Đi
ện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
a mol/l và NaCl 1 mol/l v

ới điện cực tr
ơ, màng ngăn
x
ốp, c
ường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 1
00%, nư
ớc
bay hơi không đáng k
ể) thu đ
ược dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 56: Có 6 gói b
ột ri
êng biệt có màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O và h
ỗn hợp Fe + FeO.
Thu

c th
ử để phân biệt đ
ược 6 gói bột trên là:
A. dd H
2

SO
4
loãng B. dd H
2
O
2
C. dd HNO
3
đ
ặc
D. dd HCl
Câu 57: X là m
ột tripeptit đ
ược tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm
-COOH và 1 nhóm -NH
2

ốt cháy ho
àn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O
2
thu đươc s
ản
ph
ẩm gồm CO
2
,H
2
O
,
N

2
. V
ậy công thức của
amino axit t
ạo n
ên X là
A. H
2
NC
2
H
4
COOH B. H
2
NC
3
H
6
COOH C. H
2
NC
4
H
8
COOH D. H
2
NCH
2
COOH
Câu 58: H

ỗn hợp khí A gồm CO v
à H
2
có t
ỉ khối đối với hiđro bằng 4,25, hỗn hợp khí B gồm O
2
và O
3
có t

kh
ối đối với H
2
là 20. Đ

đ
ốt cháy ho
àn toàn 10V lít khí A cần lượng thể tích hỗn hợp khí B là: (các khí đo ở
cùng đi
ều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 8V B. 4V C. 10V D. 6V
Câu 59: Cho 3 kim lo
ại X,Y,Z biết E
o
c
ủa 2 cặp oxihoa
- kh
ử X
2+
/X = -0,76V và Y

2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z
vào dung d
ịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản
ứng. Biết E
o
c
ủa pin X
-Z = +0,63V. Tính E
o
c
ủa pin tạo bởi hai điện cực kim loại Y và Z
A. +0,47 V B. +2,49V C. +0,21V D. +1,73V
Câu 60: H
ợp chất X có công thứ
c phân t
ử C
4
H
8
O
3
. Cho 10,4 gam X tác d
ụng với dung dịch NaOH (vừa đủ)
thu đư
ợc 9,8 gam muối. công thức cấu tạo đúng của X là
A. HCOOCH
2
CH
2

CHO B. CH
3
CH(OH)-COOCH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
OH D. HOCH
2
COOC
2
H
5
.

H
ẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×