Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Tuàn 27 Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.22 KB, 41 trang )

TUẦN 27
Ngày soạn: 14/3/ 2013
Thứ hai, ngày 18 tháng 3 năm 2013
Tiết 2+ 3:
TẬP ĐỌC
HOA NGỌC LAN
I.MỤC TIÊU:
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp
vườn, Bước đầu biết nghỉ ngơi hơi chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu nếm cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu
hỏi trong bài.
Hỏi thêm: Em bé trong truyện đáng cười
ở điểm nào?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận
rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp
giải nghóa từ.
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Ngốc ngếch, tưởng rằng bà chưa thấy
con ngựa bao giờ nên không nhận ra
con ngựa bé vẽ trong tranh. Nào ngờ
bé vẽ không ra hình con ngựa.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác
bổ sung.
HS đọc các từ khó trên bảng.
Lấp ló: Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi
hiện.
Ngan ngát: Mùi thơm dể chòu, loan
tỏa ra xa.
1
+ Các em hiểu như thế nào là lấp ló.
Ngan ngát?
*Luyện đọc câu:
Bài này có mấy câu? gọi nêu câu.
Khi đọc hết câu ta phải làm gì?
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi
em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất,

tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo
viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1,
các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các
câu còn lại.
*Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau, mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
 Ôn các vần ăm, ăp.
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ăp?
Bài tập 2:Nói câu có chứa tiếng mang
vần ăm, ăp:
Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu
để người khác hiểu, tránh nói câu tối
nghóa.
Gọi học sinh đọc lại bài, gv nhận xét.
-Củng cố tiết 1:
Tiết 2
3.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:
1. Nụ hoa lan màu gì? (chọn ý đúng)
2. Hương hoa lan như thế nào?
Nhận xét học sinh trả lời.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài
văn.
Luyện nói:

Gọi tên các loại hoa trong ảnh
Có 8 câu.
Nghỉ hơi.
Học sinh lần lượt đọc các câu theo
yêu cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận
xét bạn đọc.
Đọc nối tiếp , thi đọc đoạn giữa các
nhóm.
CN, lớp đồng thanh.
Khắp.
Đọc mẫu từ trong bài (vận động viên
đang ngắm bắn, bạn học sinh rất
ngăn nắp)
Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa
tiếng tiếp sức:
Ăm: Bé chăm học. Em đến thăm ông
bà. Mẹ băm thòt. …
Ăp: Bắp ngô nướng rất thơm. Cô
giáo sắp đến. Em đậy nắp lọ mực.
HS ®äc bµi
Hoa ngọc lan.
2 em.
Chọn ý a: trắng ngần.
Hương lan ngan ngát toả khắp nhà,
khắp vườn.
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
2
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi

nhanh về tên các loại hoa trong ảnh.
Cho học sinh thi kể tên đúng các loại
hoa.
4.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
5.Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em
yêu quý các loại hoa, không bẻ cành hái
hoa, giẫm đạp lên hoa …
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài
mới.
Lắng nghe.
Học sinh trao đổi và nêu tên các loại
hoa trong ảnh (hoa hồng, hoa đồng
tiền, hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen)
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà, ở trường, trồng
hoa, bảo vệ, chăm sóc hoa.
cc õ dd
Tiết 5: LUYỆN TiÕng ViƯt
¤n TËp
I.MỤC TIÊU:
- GV gióp HS «n l¹i bµi tËp ®äc Hoa ngäc lan
- Gióp HS lµm bµi tËp trong vë bµi tËp
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, vë bµi tËp TiÕng ViƯt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. GV gióp HS «n l¹i bµi tËp ®äc Bµn tay mĐ
- GV cho HS däc bµi b»ng c¸c h×nh thøc kh¸c nhau: c¸ nh©n, nhãm, líp

- GV chØnh sưa sai, sưa ngäng cho HS - NhËn xÐt
2. HD lµm trong vë bµi tËp
Bµi 1. ViÕt tiÕng trong bµi cã vÇn ¨p…………………………
Bµi 2. ViÕt tiÕng ngoµi bµi
- Cã vÇn ¨m…………………………
- Cã vÇn ¨p……………………………
Bµi 3.Khoanh trßn ch÷ c¸i tríc tõ ng÷ tr¶ lêi ®óng.
- Nơ hoa lan mµu g×?
+ B¹c tr¾ng
+ Xanh thÉm
+ Tr¾ng ngÇn
- H¬ng hoa ngäc lan th¬m như thÕ nµo?
+ ngan ng¸t
+ thoang tho¶ng
+ sùc nøc
Thứ ba, ngày 19 tháng 3 năm 2013
Tiết 1:
TỐN ( Tiết 105)
3
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết
phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vò.
- Bài tập cần làm:Bài 1, 2(a,b), 3(a,b), 4.
*HS khá giỏi:Bài 2(c,d), 3(c),
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ đồ dùng toán 1.
-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS

1.KTBC:
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 3 và
4.
Lớp làm bảng con: So sánh : 87 và 78
55 và 55
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con
các số theo yêu cầu của bài tập.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc mẫu:
Mẫu: Số liền sau số 80 là 81
Gọi học sinh nhắc lại cách tìm số liền sau
của một số (trong phạm vi các số đã học)
Cho học sinh làm VBT rồi chữa bài.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc và bài mẫu:
87 gồm 8 chục và 7 đơn vò; ta viết:
87 = 80 + 7
Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả.
2 học sinh làm bài tập 3 và 4 trên
bảng.
87 > 78
55 = 55
Học sinh nhắc mơc bµi
Học sinh viết số:
Ba mươi (30); mười ba (13); mười

hai (12); hai mươi (20); bảy mươi
bảy (77);
Học sinh đọc mẫu.
Tìm số liền sau của một số ta thêm
1 vào số đó. Ví dụ: 80 thêm 1 là 81
Học sinh đọc bài làm của mình, cả
lớp nhận xét.
Làm VBT và nêu kết quả.
Học sinh đọc và phân tích.
87 gồm 8 chục và 7 đơn vò; ta viết:
87 = 80 + 7
Làm VBT và chữa bài trên bảng.
Nhiều học sinh đếm:
1, 2, 3, 4 , ……………………………… 99.
4
Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn các em tập
đếm từ 1 đến 99 ở trên lớp và khi tự học ở
nhà.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4. Dặn dò:
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết
sau.
Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 1 đến 99.
cc õ dd
Tiết 2:
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA E – Ê - G
I.MỤC TIÊU:

- Tô được các chữ hoa: E, Ê, G
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khứp vườn, vườn
hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ
ngữ viết được ít nhất 1 lần).
*HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy
đònh trong vở tập viết 1, tập hai.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: E, Ê, G đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
Gọi 2 em lên bảng viết các từ trong nội
dung bài viết tiết trước.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tên bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô
chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng
đã học trong các bài tập đọc.
* Hướng dẫn tô chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Học sinh mang vở tập viết để trên
bàn cho giáo viên kiểm tra.
2 học sinh viết trên bảng các từ:
gánh đỡ, sạch sẽ.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết

học.
Học sinh quan sát chữ hoa E, Ê trên
5
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói
vừa tô chữ trong khung chữ.
Cho học sinh so sánh cách viết chữ E và
Ê, có gì giống và khác nhau.
* Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện (đọc, quan sát, viết).
3.Thực hành: Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài
viết tại lớp.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tô chữ E, Ê, G
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài
mới.
bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.
Chữ Ê viết như chữ E có thêm nét
mũ.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên

bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con
Thực hành bài viết theo yêu cầu
của giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tô chữ
hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn
viết tốt.
cc õ dd
Tiết 3:
CHÍNH TẢ
Tập chép: NHÀ BÀ NGOẠI
I.MỤC TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10-
15 phút.
- Điền đúng vần ăm, ăp: chữ c, k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.
Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2
và 3 tuần trước đã làm.
Chấm vở 3 học sinh yếu hay viết sai
đã cho về nhà viết lại bài.
2 học sinh làm bảng.

Học sinh khác nhận xét bài bạn làm
6
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới: GV giới thiệu bài ghi bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần
chép (giáo viên đã chuẩn bò ở bảng phụ).
Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những
tiếng các em thường viết sai: ngoại, rộng
rai, loà xoà, hiên, khắp vườn.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng
con của học sinh.
 Thực hành bài viết (chép chính tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách
viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô,
sau dấu chấm phải viết hoa.
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc
SGK để viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để
sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi,
hướng dẫn các em gạch chân những chữ
viết sai, viết vào bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề
vở phía trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:

Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan
văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.
trên bảng.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dò
theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng
khó hay viết sai
Học sinh viết vào bảng con các
tiếng hay viết sai.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên.
Học sinh tiến hành chép bài vào tập
vở.
Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng
dẫn của giáo viên.
Điền vần ăm hoặc ăp.
Điền chữ c hoặc k
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền

vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi
nhóm đại diện 5 học sinh.
Học sinh nêu lại bài viết và các
tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh
nghiệm bài viết lần sau.
7
Tiết 4:
LUYỆN To¸n
¤n tËp
I.MỤC TIÊU
- Gióp HS «n l¹i c¸ch so s¸nh c¸c sè cã 2 ch÷ sè
- HD HS lµm bµi tËp trong vë BT Trang 35
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Vë bµi tËp to¸n
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
-GV híng dÉn HS lÇn lỵt lµm c¸c bt
Bµi 1. §iỊn dÊu >, <, =
- HS nªu yªu cÇu
- HS lµm bµi
- GV ch÷a bµi, vµ nhËn xÐt
Bµi 2. Khoanh vµo sè lín nhÊt
- HS nªu yªu cÇu
- HS lµm bµi vµo vë
-HS ®äc kÕt qu¶
Bµi 3. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt
- HS nªu yªu cÇu
-HS lµm bµi
-HS ®äc kÕt qu¶ bµi lµm - GV nhËn xÐt
Bµi 4. ViÕt sè theo yªu cÇu
- HS lµm bµi- §äc sè võa viÕt

- GV ch÷a bµi vµ nhËn xÐt
Bµi 5. §óng ghi ®, sai ghi s
- HS lµm bµi - ®äc kÕt qu¶
- GV ch÷a bµi, nhËn xÐt.
cc õ dd
Tiết 3:
LUYỆN tiÕng viƯt
¤n tËp ®äc
I.MỤC TIÊU
- Gióp HS lµm bµi tËp trong vë bµi tËp
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- SGK, vë bµi tËp TiÕng ViƯt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
+ GV HD lµm c¸c bµi tËp
Bµi 1. §iỊn vÇn ¨m, ¨p
N… nay, Th¾m ®· lµ HS líp mét. Th¾m ch… häc, biÕt tù t.'… cho m×nh, biÕt s.'…
xÕp bµn häc ng¨n n.'….
Bµi 2. §iỊn c hay k?
h¸t ®ång …a …iªn tr×
ch¬i …Ðo co …¨n nhµ
…Ĩ chun con …ua
Bµi 3.HS chÐp l¹i bµi Nhµ bµ ngo¹i
8
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
cc õ dd
Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2013
Tiết 2+ 3:
TẬP ĐỌC
AI DẬY SỚM

I.MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ
đón. Bước đầu biết nghỉ ngơi hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết cảnh đẹp của đất trời. Trả lời được
câu hỏi tìm hiểu bài (SGK). Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài Hoa ngọc lan và trả
lời câu hỏi 1 và 2 trong bài.
Gọi 2 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con: xanh thẫm, lấp ló, trắng ngần,
ngan ngát.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
ghi bảng.
Hôm nay chúng ta học bài thơ: Ai
dậy sớm. Bài thơ này sẽ cho các em biết
người nào dậy sớm sẽ được hưởng những
niềm hạnh phúc như thế nào.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng nhẹ
nhàng vui tươi). Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:

Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi:
Học sinh viết bảng con và bảng lớp
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.
9
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghóa từ.
Các em hiểu như thế nào là vừng đông?
Đất trời?
*Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất. Các em
sau tự đứng dậy đọc câu nối tiếp.
*Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
Thi đọc cả bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
Luyện tập:
* Ôn vần ươn, ương:
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ươn,
ương ?

Bài tập 2:Nói câu chứa tiếng có mang vần
ươn, ương.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
- Củng cố tiết 1:
Tiết 2
3.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Khi dậy sớm điều gì chờ đón em?
 Ở ngoài vườn?
 Trên cánh đồng?
 Trên đồi?
Nhận xét học sinh trả lời.
Giáo viên đọc lại bài thơ và gọi 2 học sinh
đọc lại.
*Rèn học thuộc lòng bài thơ:
Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng câu
và xoá bảng dần đến khi học sinh thuộc
bài thơ.
*Luyện nói:
Vài em đọc các từ trên bảng.
Vừng đông: Mặt trời mới mọc.
Đất trời: Mặt đâùt và bầu trời.
Học sinh nhắc lại.
Đọc nối tiếp theo yêu cầu giáo
viên.
Đọc nối tiếp 2 em.
2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc
bài thơ.

2 em, lớp đồng thanh.
Vườn, hương.
Đọc câu mẫu trong bài (Cánh diều
bay lượn. Vườn hoa ngát hương
thơm).
Đại diện 2 nhóm thi tìm câu có
tiếng mang vần ươn, ương.
2 em.
Ai dậy sớm.
Hoa ngát hương chờ đón em.
Vừng đông đang chờ đón em.
Cả đất trời đang chờ đón em.
Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn
của giáo viên.
Học sinh luyện nói theo gợi ý của
giáo viên:
Buổi sáng bạn thường dậy lúc mấy
10
Chủ đề: Hỏi nhau về những việc làm buổi
sáng.
Gọi 2 học sinh khá hỏi và đáp câu mẫu
trong bài.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh
nêu các việc làm buổi sáng. Yêu cầu học
sinh kể các việc làm khác trong tranh minh
hoạ.
4.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.

5.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.
Tập dậy sớm, tập thể dục, học bài và
chuẩn bò bài đi học đúng giờ. …
giờ?
Dậy lúc 5 giờ.
Bạn có hay tập thể dục buổi sáng
hay không? Có.
Bạn thường ăn sáng những món gì?
Bún bò. …
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành.
cc õ dd
Tiết 3:
TỐN ( Tiết 106 )
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU :
-Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0
đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
- Bài tập cần làm:Bài 1, 2, 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết các số từ 1 đến
99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học
sinh viết số, giáo viên viết số gọi học

sinh đọc không theo thứ tự.
Nhận xét KTBC cũ học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đầu bµi
* Giới thiệu bước đầu về số 100
Học sinh viết vào bảng con theo yêu
cầu của giáo viên đọc.
Học sinh đọc các số do giáo viên viết
trên bảng lớp (các số từ 1 đến 99)
Học sinh nhắc đầu bµi
Số liền sau của 97 là 98
11
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99.
Giới thiệu số liền sau 99 là 100
Hướng dẫn học sinh đọc và viết số 100.
Giới thiệu số 100 không phải là số có 2
chữ số mà là số có 3 chữ số.
Số 100 là số liền sau số 99 nên số 100
bằng 99 thêm 1.
*Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
tập số 2 để học sinh có khái quát các số
đến 100.
Gọi học sinh đọc lại bảng các số trong
phạm vi 100.
Hướng dẫn học sinh tìm số liền trước của
một số bằng cách bớt 1 ở số đó để được
số liền trước số đó.
*Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng

các số đến 100
Cho học sinh làm bài tập số 3 vào VBT
và gọi chữa bài trên bảng. Giáo viên hỏi
thêm để khắc sâu cho học sinh về đặc
điểm các số đến 100. Gọi đọc các số
trong bảng theo cột để học sinh nhớ đặc
điểm.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4. Dặn dò:
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò
tiết sau.
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 100
Đọc: 100 đọc là một trăm
Học sinh nhắc lại.
Học sinh thực hành:
Các số có 1 chữ số là: 1, 2, ……………….9
Các số tròn chục là: 10, 20, 30,….
… 90
Số bé nhất có hai chữ số là: 10
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Các số có hai chữ số giống nhau
là:11, 22, 33, ………………………….99
Học sinh đọc lại bảng các số bài tập
2 và ghi nhớ đặc điểm các số đến
100.
Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 1 đến 100.
Số liền sau 99 là…. (100)

cc õ dd
Tiết 3:
LUYỆN To¸n
¤n TËp
I.MỤC TIÊU :
12
- Cđng cè cho HS vỊ ®äc, viÕt c¸c sè cã 2 ch÷ sè
- NhËn biÕt ®ỵc c¸c sè liỊn sau cđa c¸c sè
- RÌn cho c¸c em yªu thÝch m«n to¸n
- HD HS lµm bµi tËp trong vë bµi tËp Trang 36
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Vë bµi tËp
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV HD HS lµm bµi tËp
Bµi 1.ViÕt sè
- ba m¬i…. - B¶y m¬i b¶y…. - t¸m m¬i mèt…
- mêi ba…. - bèn m¬i t…. - mêi….
- hai m¬i…. - chÝn m¬i s¸u…. - chÝn m¬i chÝn….
- mêi hai…. - s¸u m¬i chÝn…. - bèn m¬i t¸m….
Bµi 2. ViÕt theo mÉu
+ Sè liỊn sau cđa 80 lµ 81
- Sè liỊn sau cđa 32 lµ … - Sè liỊn sau cđa 32 lµ …
- Sè liỊn sau cđa 48 lµ … - Sè liỊn sau cđa 48 lµ …
- Sè liỊn sau cđa 59 lµ … - Sè liỊn sau cđa 48 lµ …
Bµi 3. §iỊn dÊu >, <, =
47…45 34…50 55…40 + 20
81…82 78…69 44…30 + 10
95…90 72…81 77…90 - 20
61…63 62…62 88…90 - 10
* Lu ý: HS u chØ yªu cÇu lµm bµi 1, 2

cc õ dd
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013
Tiết 1+2:
TẬP ĐỌC
MƯU CHÚ SẺ
I.MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.
bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của sẻ đã khiến chú có thể tự cứu
mình thoát nạn.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK
* -Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định.
-Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
-Phản hồi, lắng nghe tích cực.
-Động não
-Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thơng tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi
tích cực.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
13
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Ai dậy sớm” và
trả lời các ý của câu hỏi SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
rút đầu bài ghi bảng.

 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng kể hồi
hộp, căng thẳng ở hai câu văn đầu (Sẻ
rơi vào miệng Mèo); nhẹ nhàng, lễ độ
(lời của Sẻ), thoải mái ở những câu văn
cuối (Mèo mắc mưu, Sẻ thoát nạn).
+ Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.
+
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp
giải nghóa từ.
+ Các em hiểu như thế nào là chộp, lễ
phép?
*Luyện đọc câu:
Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em
tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất,
tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp
nhau đọc từng câu.
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
*Luyện đọc đoạn:
Chia bài thành 3 đoạn và cho đọc từng
đoạn.
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc đầu bài

Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác
bổ sung.
Học sinh đọc, chú ý phát âm đúng
các âm và vần: oang, lắm, s, x, ach
HS đọc các từ trên bảng.
Chộp: Chụp lấy rất nhanh, không để
đối thủ thoát khỏi tay của mình.
Lễ phép: ngoan ngoãn, vâng lời.
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối
tiếp các câu còn lại.
Các em thi đọc nối tiếp câu theo
dãy.
3 em đọc nối tiếp 3 đoạn (khoảng 4
lượt)
14
Cho học sinh đọc nối tiếp nhau.
Thi đọc đoạn và cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần uôn, uông:
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần
uôn ?
Bài tập 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần
uôn, uông?
Giáo viên nêu tranh bài tập 3:
Nói câu chứa tiếng có mang vần uôn

hoặc uông.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
*Củng cố tiết 1:
Tiết 2
3.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và
trả câu hỏi:
- Khi Sẻ bò Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì
với Mèo? Học sinh chọn ý đúng trả lời.
a. Hãy thả tôi ra!
b. Sao anh không rửa mặt?
c. Đừng ăn thòt tôi !
- Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ?
- Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về
chú Sẻ trong bài?
Gọi học sinh đọc các thẻ chữ trong bài,
đọc cả mẫu. Thi ai nhanh ai đúng.
Nhận xét học sinh trả lời.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi
2 em,
lớp đồng thanh.
Muộn.
2 học sinh đọc mẫu trong bài: chuồn
chuồn, buồng chuối.
Học sinh nêu cá nhân từ 5 -> 7 em.
Học sinh khác nhận xét bạn nêu và
bổ sung.
Đọc mẫu câu trong bài.

Bé đưa cho mẹ cuộn len.
Bé lắc chuông.
Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần
lượt nói nhanh câu của mình. Học
sinh khác nhận xét.
2 em đọc lại bài.
Mưu chú Sẻ.
Học sinh chọn ý b (Sao anh không
rửa mặt).
Sẻ bay vụt đi.
Học sinh xếp: Sẻ + thông minh.
Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của
giáo viên.
15
3 học sinh đọc lại cả bài văn, hướng dẫn
các em đọc đúng câu hỏi của Sẻ với
giọng hỏi lễ phép (thể hiện mưu trí của
Sẻ).
4.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
5.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, kể lại câu truyện cho người
thân nghe về thông minh và mưu trí của
Sẻ để tự cứu mình thoát khỏi miệng
Mèo, xem bài mới.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
cc õ dd

Tiết 3:
TỐN ( Tiết 107 )
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so
sánh các số, thứ tự số.
- Bài tập cần làm:Bài 1, 2, 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết các
số từ 1 đến 100 Hỏi:
+ Số bé nhất có hai chữ số
là ?
+ Số lớn nhất có hai chữ số
là ?
+ Số liền sau số 99 là ?
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đầu
bài
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu
của bài.
Học sinh đọc, mỗi em khoảng 10 số, lần lượt theo
thứ tự đến số 100.
+ Số bé nhất có hai chữ số là 10
+ Số lớn nhất có hai chữ số là 99
+ Số liền sau số 99 là 100

Học sinh nhắc đầu bài
16
Giáo viên đọc cho học sinh
viết các số vào bảng con
theo yêu cầu bài tập 1, cho
học sinh đọc lại các số vừa
viết được.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của
bài:
Gọi học sinh nêu cách tìm số
liền trước, số liền sau của
một số rồi làm bài tập vào
VBT
và đọc kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của
bài:
Cho học sinh tự làm vào
VBT.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của
bài:
Cho học sinh quan sát các
điểm để nối thành 2 hình
vuông (lưu ý học sinh 2 cạnh
hình vuông nhỏ nằm trên 2
cạnh hình vuông lớn).
3.Củng cố:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên
dương.
4.Dặn dò: Làm lại các bài

tập, chuẩn bò tiết sau.
Học sinh viết theo giáo viên đọc:
Ba mươi ba (33); chín mươi (90); chín mươi chín
(99); … . Học sinh đọc lại các số vừa viết được.
Học sinh nêu cách tìm số liền trước; số liền sau
một số:
Tìm số liền trước: Ta bớt 1 ở số đã cho.
Tìm số liền sau: Ta thêm 1 vào số đã cho.
Số liền trước 62 là 61; vì 62 bớt 1 là 61.
Số liền sau của 20 là 21; vì 20 thêm 1 là 21.
Phần còn lại học sinh tự làm.
Học sinh làm vào VBT:
50, 51, 52, …………………………………… 60
85, 86, 87, ………………………………………………………………100
Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 1 đến 100.
Tiết 4:
LUYỆN TỐN
¤n TËp
I.MỤC TIÊU :
- Gióp HS nhËn biÕt 100 lµ sè liỊn sau cđa 99
- NhËn biÕt 1 sè ®Ỉc ®iĨm cđa c¸c sè trong b¶ng c¸c sè ®Õn 100
- RÌn cho c¸c em yªu thÝch m«n to¸n
17
- HD HS lµm bµi tËp trong vë bµi tËp
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Vë bµi tËp
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
*GV HD HS lµm bµi tËp
Bµi 1.§iỊn sè

Sè liỊn sau cđa 97 lµ…
Sè liÌn sau cđa 98 lµ…
Sè liỊn sau cđa 99 lµ…
Bµi 2. ViÕt sè cßn thiÕu vµo « trèng trong b¶ng c¸ sè tõ 1 ®Õn 100
B¶ng trong vë bµi tËp
Bµi 3. Trong b¶ng c¸c sè tõ 1 ®Õn 100:
- C¸c sè cã mét ch÷ sè lµ …………………………
- C¸c sè trßn chơc cã hai ch÷ sè lµ…………………………………
- Sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sã lµ…
- Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè lµ….
- C¸c sè cã hai ch÷ sè gièng nhau lµ……………………
* Lu ý: HS u chØ yªu cÇu lµm bµi 1, 2
cc õ dd
Tiết 5: LUYỆN TỐN
ƠN TẬP CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
- Làm đúng các bài tập trong vở BT tốn tập 2 trang 34.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bút, vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài ở nhà của học sinh.
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bµi 1: Viết (theo mẫu)
- GV nªu yªu cÇu, híng dÉn HS lµm bµi vµo b¶ng con.
- GV lần lượt đọc số, chữ cho HS làm bài vào bảng con.

- HS làm bài vào bảng con – nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
Bảy mươi: 70 Bảy mươi lăm: 75 Tám mươi: 80
Bảy mươi mốt: 71 Bảy mươi sáu: 76 Bảy mươi lăm: 75
Bảy mươi hai: 72 Bảy mươi bảy: 77 Bảy mươi: 70
Bảy mươi ba: 73 Bảy mươi tám: 78 Sáu mươi lăm: 65
Bảy mươi tư: 74 Bảy mươi chín: 79 Sáu mươi : 60
18
Bµi 2: Viết số thích hợp vào ơ trống?
- GV nªu yªu cÇu, híng dÉn HS lµm bµi vµo vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
a)
80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
b)
89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99

Bài 3: Viết (theo mẫu)
- HS nêu u cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở BT - lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chữa bài.
a) Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
b) Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
c) Số 73 gồm 7 chục và 3 đơn vị.
d) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s
- GV nªu yªu cÇu, híng dÉn HS lµm bµi vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở – lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
a) Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị b) Số 85 gồm 80 và 5

Số 96 gồm 9 và 6 Số 85 là số có hai chữ số
Số 96 gồm 90 và 6 Số 85 gồm 8 và 5
Số 85 có 2 chữ số là 8 và 5
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT5, chuẩn bị bài sau.
cc õ dd
Tiết 6:
LUYỆN TiÕng ViƯt
¤n TËp
I.MỤC TIÊU :
- GV gióp HS «n l¹i bµi tËp ®äc Ai dËy sím
- Gióp HS lµm bµi tËp trong vë bµi tËp
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK, vë bµi tËp TiÕng ViƯt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
19
đ
đ
đ
đ
1. GV gióp HS «n l¹i bµi tËp ®äc Ai dËy sím
- GV cho HS däc bµi b»ng c¸c h×nh thøc kh¸c nhau: c¸ nh©n, nhãm, líp
- GV chØnh sưa sai, sưa ngäng cho HS - NhËn xÐt
2. HD lµm trong vë bµi tËp
Bµi 1. ViÕt tiÕng trong bµi
Cã vÇn ¬n………………………… - Cã
vÇn ¬ng………………………….
Bµi 2. ViÕt c©u chøa tiÕng cã vÇn ¬n, ¬ng
Bµi 3.Khi dËy sím ®iỊu g× chê ®ãn em?

- á ngoµi vên?……………………………………
- trªn c¸nh ®ång? ……………………………………
- lªn ®åi?……………………………………………
Bµi 4. Bµi th¬ khuyªn em ®iỊu g×? ghi dÊu x vµo « trèng tríc ý ®óng.
yªu c¶nh ®Đp cđa thiªn nhiªn
d¹y sím sÏ thÊy dỵc vỴ ®Đp cđa thiªn nhiªn bi sím
yªu quª h¬ng
cc õ dd
Tiết 7: RÈN CHỮ
BÀI 27
I.MỤC TIÊU :
HS viết đúng đẹp các con chữ, rèn kỹ năng viết cho HS.
Áp dụng để viết vở đúng đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Vở luyện viết, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
- Kiểm tra vở luyện của HS
II. Bài mới: Giới thiệu bài
- HĐ1: Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu lên bảng
Vừa viết vừa hướng dẫn HS quy trình viết
- Cho HS viết vào bảng con
- Kiểm tra nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở
Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con
chữ.
- Y/cầu viết vào vở
-Thu chấm và nhận xét.

III. Dặn dò: Tập viết thêm ở nhà.
- HS theo dõi
- HS thực hành viết theo u
cầu
20
cc õ dd
Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013
Tiết 1:
CHÍNH TẢ
Tập chép: CÂU ĐỐ
I.MỤC TIÊU:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong
khoảng 8-10 phút.
- Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập 2 (a) hoặc b
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và nội dung bài tập, bảng nam châm.
- Học sinh cần có VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Kiểm tra vở chép bài Nhà bà ngoại.
Gọi học sinh lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con: năm nay, khắp vườn.
Nhận xét chung KTBC.
2.Bài mới:
GV giới thiệu mục đích yêu cầu của
tiết học và ghi đầu bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh đọc bài viết trên bảng
phụ.

Cả lớp giải câu đố (cho các em xem
tranh minh hoạ để giải câu đố). Câu đố
nói đến con ong.
Cho học sinh đọc thầm và tìm tiếng hay
viết sai viết vào bảng con (theo nhóm).
Giáo viên nhận xét chung về việc tìm
tiếng khó và viết bảng con của học
sinh.
 Thực hành chép bài chính tả.
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài,
cách viết chữ đầu của dòng thơ thụt vào
3 hoặc 4 ô, xuống hàng khi viết hết một
Học sinh để lên bàn: vở tập chép bài:
Nhà bà ngoại để giáo viên kiểm tra.
2 em lên bảng viết, học sinh ở lớp
viết bảng con các tiếng do giáo viên
đọc.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc bài câu đố trên bảng
phụ, học sinh khác dò theo bài bạn
đọc trong SGK.
Học sinh viết vào bảng con các tiếng,
Chẳng hạn: chăm chỉ, suốt ngày,
khắp, vườn cây.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên.
Học sinh tiến hành viết vào tập vở
bài chính tả: câu đố.
Con gì bé tí

Chăm chỉ suốt ngày
21
dòng thơ. Những tiếng đầu dòng thơ
phải viết hoa. Đặt dấu chấm hỏi kết
thúc câu đố.
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng từ
hoặc SGK để chép lại bài.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì
để sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả để học sinh
soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch
chân những chữ viết sai, viết vào bên
lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra
lề vở phía trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt .
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của bài tập câu a
(điền chữ tr hoặc ch).
Tổ chức cho các nhóm thi đua làm các
bài tập.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại bài
thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại bài tập

câu a và làm thêm bài tập câu b (điền
chữ v, d hay gi).
Bay khắp vườn cây
Tìm hoa gây mật ?
Học sinh soát lại lỗi bài viết của
mình.
Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.
Chấm bài tổ 1 và 2.
Điền chữ tr hay ch
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền
vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi
nhóm đại diện 2 học sinh.
Giải : Thi chạy, tranh bóng.
Đọc lại các từ đã điền 3 đến 5 em.
Tuyên dương các bạn có điểm cao.
Thực hành bài tập ở nhà.
Tiết 2:
KỂ CHUYỆN
TRÍ KHÔN
I.MỤC TIÊU :
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu nội
dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn
loài.
22
* -Xác định giá trị bản thân, tự tin, tự trọng.
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn, xác định giải pháp, phân tích điểm mạnh,
yếu.

-Suy nghĩ sáng tạo.
-Phản hồi, lắng nghe tích cực.
- Động não, tưởng tượng
-Trải nghiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thơng tin, phản hồi tích cực,
đóng vai
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
- Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để học sinh quấn mỏ rìu khi đóng vai bác
nông dân. Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Giáo viên yêu cầu học sinh học mở SGK
trang 63 bài kể chuyện “Cô bé trùm
khăn đỏ”, xem lại tranh. Sau đó mời 4
học sinh nối nhau để kể lại 4 đoạn câu
chuyện.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài
-Con người hơn loài vật, trở thành chúa
tể của muôn loài vì có trí khôn. Trí khôn
của con người để ở đâu? Có một con Hổ
ngốc nghếch đã tò mò gặng hỏi một bác
nông dân điều đó và muốn bác cho xem
trí khôn của bác. Các em hãy nghe cô kể
chuyện để biết bác nông dân đã hành
động như thế nào để trả lời câu hỏi đó
thoả mãn trí tò mò của Hổ.
- Kể chuyện: Giáo viên kể 2, 3 lần với

giọng diễn cảm:
Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.
Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ
giúp học sinh nhớ câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh:
4 học sinh xung phong đóng vai kể
lại câu chuyện “Cô bé trùm khăn
đỏ”.
Học sinh khác theo dõi để nhận xét
các bạn đóng vai và kể.
Học sinh lắng nghe và theo dõi vào
tranh để nắm nội dung câu truyện.
Bác nông dân đang cày, con trâu
23
Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
xem tranh trong SGK đọc và trả lời câu
hỏi dưới tranh.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
Câu hỏi dưới tranh là gì ?
Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện
thi kể đoạn 1.
Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự như
tranh 1.
- Hướng dẫn học sinh kể toàn câu
chuyện:
Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em
(vai Hổ, Trâu, bác nông dân và người
dẫn chuyện). Thi kể toàn câu chuyện.
Cho các em đeo mặt nạ hoá trang thành

Hổ, thành Trâu, thành bác nông dân.
Kể lần 1 giáo viên đóng vai người dẫn
chuyện, các lần khác giao cho học sinh
thực hiện với nhau.
- Giúp học sinh hiểu ý nghóa câu chuyện:
Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
4.Củng cố:
Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì
sao?
Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học
sinh về nhà kể lại cho người thân nghe.
5. Dặn dò:
Chuẩn bò tiết sau, xem trước các tranh
minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu
chuyện.
dang rạp mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh
ấy vẻ mặt ngạc nhiên.
Hổ nhìn thấy gì?
4 học sinh hoá trang theo vai và thi
kể đoạn 1.
Học sinh cả lớp nhận xét các bạn
đóng vai và kể.
Lần 1: Giáo viên đóng vai người dẫn
chuyện và 3 học sinh đóng vai Hổ,
Trâu và người nông dân để kể lại
câu chuyện.
Các lần khác học sinh thực hiện
(khoảng 4 ->5 nhóm thi đua nhau.
Tuỳ theo thời gian mà giáo viên đònh
lượng số nhóm kể).

Học sinh khác theo dõi và nhận xét
các nhóm kể và bổ sung.
Hổ to xác nhưng ngốc nghếch không
biết trí khôn là gì. Con người bé nhỏ
nhưng có trí khôn. Con người thông
minh tài trí nên tuy nhỏ vẫn buộc
những con vật to xác như Trâu phải
vâng lời, Hổ phải sợ hãi … .
Học sinh nhắc lại ý nghóa câu
chuyện.
Học sinh nói theo suy nghó của các
em.
1 đến 2 học sinh xung phong đóng
vai (4 vai) để kể lại toàn bộ câu
chuyện.
Tuyên dương các bạn kể tốt.
Tiết 3:
TỐN ( Tiết 108 )
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU :
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép cộng.
24
- Bài tập cần làm:Bài 1, 2, 3 (b,c), 4, 5.
- Hs khá giỏi làm thêm bài 3 (c):
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh giải bài tập 2c,

bài tập 3 trên bảng lớp.
Nhận xét KTBC cũ học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp.
Hướng dẫn học sinh luyện
tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu
của bài.
Cho học sinh viết các số từ
15 đến 25 và từ 69 đến 79
vào VBT rồi đọc lại.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của
bài:
Gọi học sinh đọc các số theo
yêu cầu của BT, có thể cho
đọc thêm các số khác nữa.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của
bài:
Làm vào VBT và nêu kết
quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của
bài:
Cho học sinh đọc đề toán và
nêu tóm tắt bài toán rồi giải
Bài 2c: 1 học sinh làm.
Số liền
trước
Số đã
cho
Số liền

sau
44 45 46
68 69 70
98 99 100
Bài 3: 1 học sinh làm:
50, 51, 52, …………………………………60
85, 86, 87, …………………………………………………100
Học sinh viết vào VBT và đoc lại:
15, 16, 17, ………………… 25
69, 70, 71, ………………………….79
Học sinh đọc:
35 (ba mươi lăm); 41 (bốn mươi mốt); … 70 (bảy
mươi)
72<76 85>65 15>10+4
85>81 42<76 16=10+6
45<47 33<66 18=15+3
Tóm tắt:
Có : 10 cây cam
Có : 8 cây chanh
Tất cả có : ? cây
Giải
Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số : 18 cây
Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Nhắc lại tên bài học.
Nêu lại cách ss hai số và tìm số liền trước, số
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×