Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Luyện tập Hyđrocác bon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 12 trang )



LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU

I. Kiến thức cần nhớ
I. Kiến thức cần nhớ
Nhiên liệu
Là chất cháy được,
Khi cháy tỏa nhiệt
và phát sáng
Có 3 loại:
Rắn, lỏng, khí
Dầu mỏ
Chất lỏng sánh ,mầu đen
nhẹ hơn nước
không tan trong nước
Xăng, dầu…
Khí thiên nhiên
Có thành phần
chủ yếu là
khí metan

          

*Phản ứng thế clo của metan:
CH
4
+ Cl
2
CH


3
-Cl + HCl
*Phản ứng cộng dd brom của etilen:
CH
2
=CH
2
+ Br
2
CH
2
Br- CH
2
Br
*Phản ứng cộng dd brom của axetilen:
CH CH + 2Br
2
CHBr
2
- CHBr
2
*Phản ứng thế brom của benzen:
C
6
H
6
+ Br
2
C
6

H
5
Br+ HBr
Fe
t
0
as


BÀI 1: em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau
1)Chất hữu cơ nào sau đây làm mất màu dung dịch brom
A .C
6
H
6
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A, B và C
2) 0,1(mol) chất X làm mất màu tối đa dung dịch chứa
0,1(mol)brom. X là
A .CH
4
B .C
2

H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và C
3) Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của hợp chất:
A .C
6
H
6
B .CH
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và B
4) Chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom là
A .CH
4
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2

D .Cả A và C
5) Phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng của hợp chất:
A .C
6
H
6
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả B và C
B
A
D
D
D
III. Trắc nghiệm - Vận dụng
III. Trắc nghiệm - Vận dụng

C
6
H
6
C
2
H

2
C
2
H
4
CH
4
A
A
B
B
C
C
D
D


Bài 3 /SGK-tr133:
Biết 0,01 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối
đa với 100ml dd brom 0,1 M.Vậy X có thể là?
II. Trắc nghiệm - vận dụng
II. Trắc nghiệm - vận dụng
302928272625242322212019181716151413121110987654321
0
H t giế ờ

Bài tập 2 /SGK-tr133.
Có hai bình đựng hai chất
khí là CH
4

và C
2
H
4
. Chỉ
dùng dung dịch brom có thể
phân biệt được hai chất khí
trên không ? Nêu cách tiến
hành
Dựa vào tính chất hóa học đặc
trưng của chất
Muốn giải bài
tập nhận biết
cần dựa vào
cơ sở nào?
Giải
Dẫn hai khí qua dung dịch brom dư, khí nào làm mất
màu dung dịch brom là C
2
H
4
còn lại là CH
4




 !
"##$





!

 

Bài 4/SGK-tr133.
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A
thu được 8,8 gam khí CO
2
,
5,4gam H
2
O
a/ Trong chất hữu cơ A có những
nguyên tố nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ
hơn 40. Tìm công thức phân tử
của A



%


%





&

a.A có những n.tố ?

&


a)



%

'(



)*)

'(

!"#

H

H
2
O


X 2

$

5,4X 2
$
%"#

&

'(
)"

*
+
#
)"!*%#"#

&+,-.//
III. Bài toán dạng xác định CTPT
III. Bài toán dạng xác định CTPT

Bài 4/SGK-tr133.
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A
thu được 8,8 gam khí CO
2
,
5,4gam H
2
O

a/ Trong chất hữu cơ A có những
nguyên tố nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ
hơn 40. Tìm công thức phân tử
của A
0,-12
34
56,7
18
69:
,/;



%


%




&

,-.

&


b)

<=2&./>?@

/
"

@($

(2,4 : 12)
(0,6 : 1)
0
"

@($
!
%

$


<2,"
A
$
"( A$BC

(DBC

B*EF
G,H(2.I*J29K
HL0
&

HACBC

&@


E
M0,-1234
./N,@
<OPJ-.5QI%


/

%15J-.5/
",?>@
%
H

R"

 

$$
<S,?.T+.U1>/"V$
<!U.,TQ123
4





1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
T H

T ĐĐ Ấ È
N
N
T E
E
I L
T
N
H
R
Ù G

P
H
N
I
C R


C
K
N
G
C

T
A
E
N
M
R O
B
M
A
C C B O N
TA E NEI
L
X
E
E
N
NB
Z
Tên gọi của một
hiđrocacbon là thành phần
chính của khí thiên nhiên
Tên gọi của một chất
mà cả axetilen và


tilen
đều làm mất màu dung
dịch của chất đó
Tên gọi
của một hiđrocacbon trong
công thức cấu tạo có 6 C liên

kết tạo thành vòng 6 cạnh
đều,
12
345
678
,2
07/9:
;6(
,41<
=>41
<
96?
@
123
A=9

9
8(5
,B!>
A41<

123

/1.
<C
=D;
9
6E(
-F
7G=D;H
9DF6I6
=J0KLE
M4678
Phản ứng
cộng hợp
nhiều phân
tử etilen
được gọi là
phản ứng
gì?
Tên gọi của 1
hiđrocacbon, trong công
thức cấu tạo có 2 C và 1
liên kết đôi là gì?
12
9=N
O.3
;6(
H=J
0P4P
9Q
78,2=M9D
3PRD-

;6(S,41<=F
96?@4678T
T
<,
U+ V W &   
&
X
Q

-
Làm lại các BT SGK và làm thêm bài tập số
1, 2,3 trang 47 SBT
-
Xem trước bài thực hành. Bài thực hành có
mấy thí nghiệm? Mục đích của từng thí
nghiệm.
-Chuẩn bị bản tường trình thực hành/nhóm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×