Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

GIAI BAI TOAN BANG CACH LAP PHUONG TRINH HOI GIANG THI XA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.63 KB, 16 trang )


§¹i sè líp 8
Giáo viên: Hồng Văn Phương
Trường THCS An Lạc- Chí Linh - HD
Phòng Gíáo Dục và Đào
Tạo
THỊ XÃ CHÍ LINH
Trường THCS An Lạc

Câu hỏi kiểm tra:
Hãy nêu các dạng ph ơng trình mà em đã đ ợc học?
KIM TRA BI C

Giải ph ơng trình sau?
2x + 4(36 - x) = 100

Đố bạn
biết
* Tổng của 2 số bằng 120. Gọi số thứ nhất là x thì số thứ 2 là ?
* Tuổi cha gấp 3 lần tuổi con.
120 - x
+ Gọi tuổi con là x thì tuổi cha là ?
3x
+ Gọi tuổi cha là x thì tuổi con là ?
3
x
* Gọi x là số tự nhiên có 3 chữ số. Nếu thêm chữ số 2 vào bên phải số x
thì ta đ ợc số mới bằng ?
x.1000 + 2
* Gọi x (km) là độ dài quãng đ ờng AB.
+ Nếu đi với vận tốc 40km/m thì thời gian đi hết quãng đ ờng là ? (h)


40
x
+ Để đi hết quãng đ ờng trong 7h thì cần đi với vận tốc là ? (km/h)
7
x

G i ọ x (km/h) l v n t c c a m t ô tô. Em hãy bi u di n các n i à ậ ố ủ ộ ể ễ ộ
dung sau d i d ng bi u th c c a bi n x, bi u th :ướ ạ ể ứ ủ ế để ể ị
a) Quãng ng ôtô i trong 5 gi đườ đ ờ
là: 5x (km)
)(
100
h
x
Ví dụ 1- SGKBài toán:
b) Thời gian để ô tô đi được quãng đường
100(km)
là:

Gi s h ng ng y b n Ti n d nh ả ử à à ạ ế à x (phút) để
ch y. Hãy vi t bi u th c ch a ạ ế ể ứ ứ x bi u th :ể ị
a. Quãng ng Ti n ch y c trong đườ ế ạ đượ x phút,
n u ch y v i v n t c trung bình l ế ạ ớ ậ ố à 180 m/ph.

?1
Quãng đường Tiến chạy trong x phút
là: 180x( m)
b. Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo
km/h), nếu trong x phút Tiến chạy được
quãng đường là 4500m.


Đổi: 4500m = 4,5 km; x phút =
Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo km/h)
là:
)/(
27060.5,4
60
5,4
hkm
xx
x
==
h
x
60
b. Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo
km/h), nếu trong x phút Tiến chạy được
quãng đường là 4500m.

G i x l s t nhiên có hai ch s . Hãy ọ à ố ự ữ ố
l p bi u th c bi u th s t nhiên có ậ ể ứ ể ị ố ự
c b ng cách:đượ ằ
a. Vi t thêm s 5 v o bên trái s x.ế ố à ố
Ví dụ: x = 12.
+ Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số 12
ta có số mới bằng:
125 ( tức là 12 .10 + 5).
Ví dụ: x = 12.
+ Viết thêm số 5 vào bên trái số 12 ta có
số mới bằng: 512 (tức là: 500 + 12)

b. Viết thêm số 5 vào bên phải số x.
Ta ® îc sè míi b»ng: 500 + x
Ta ® îc sè míi b»ng: 10x + 5
1 . BiÓu diÔn mét ®¹i l îng bëi biÓu thøc chøa Èn
?2

Võa gµ võa chã
Bã l¹i cho trßn
Ba m ¬i s¸u con
Mét tr¨m ch©n ch½n
Hái cã bao nhiªu gµ, bao nhiªu chã ?
B
µ
i

t
o
¸
n

c
æ

a) Vớ d 2 (bi toỏn c)
Va g va chú
Bú li cho trũn
Ba mi sỏu con
Mt trm chõn chn
Hi cú bao nhiờu g,
bao nhiờu chú ?

2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập
ph ơng trình.
Gi x l s g
( K : x nguyờn dng; x < 36 )
S con chú l : 36- x
S chõn g l : 2x
S chõn chú l : 4( 36-x )
Vỡ tng s chõn g v s chõn
chú l 100 chõn nờn ta cú
phng trỡnh :
2x +4( 36-x ) = 100

b) Cỏc b c gi i b i toỏn b ng cỏch l p
ph ng trỡnh:

B c 1: L p ph ng trỡnh :

Chn n s v t iu kin
cho n s.

Biu din cỏc i lng cha
bit theo n v cỏc i lng
ó bit.

Lp phng trỡnh biu th mi
quan h gia cỏc i lng.

B c 2: Gi i ph ng trỡnh .

B c 3: Tr l i : Ki m tra xem trong

cỏc nghi m c a ph ng trỡnh, nghi m
n o th a món i u ki n c a n, nghi m
n o khụng, r i k t lu n.
Gii:
Gi x l s g, (iu kin: x l s
nguyờn dng v x < 36).
Thỡ s chú l: 36 x
S chõn g l: 2x
S chõn chú l:4(36 - x)
Vỡ tng s chõn bng 100, nờn ta
cú phng trỡnh:
2x + 4(36 - x) = 100
2x + 144 - 4x = 100
-2x = 100
144
-2x = - 44

x = 22
Ta thy x = 22 tho món cỏc iu
kin ca n. Vy s g l 22(con).
Suy ra, s chú l 36 -22=14(con).
2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập
ph ơng trình.

Giải bài toán trong ví dụ 2 bằng
cách chọn x là số chó.
?3
Ví dụ 2 (bài toán cổ)
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn

Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn
Hỏi có bao nhiêu gà,
bao nhiêu chó ?
Giải:
Gọi x là số chó, (ĐK: x nguyên dương; x <36)

Thì số gà là: 36 – x
Số chân chó là: 4x
Số chân gà là: 2(36 - x)
Vì tổng số chân là 100 nên ta có phương
trình:
4x + 2(36 - x) = 100
⇔ 4x + 72 – 2x = 100
⇔ 2x = 28
⇔ x = 14 (thoả mãn
điều kiện).
Vậy số chó là 14 (con)
Số gà là 36 – 14 = 22 (con)


Chú ý
Chú ý:

Thông thường đề bài hỏi gì thì ta hay chọn trực tiếp điều
đó làm ẩn. Nhưng cũng có trường hợp ta phải chọn một đại
lượng chưa biết khác làm ẩn lại thuận lợi hơn.

- Khi đặt điều kiện cho ẩn, nếu ẩn là con người, số cây, số
con, đồ vật… thì điều kiện của ẩn phải nguyên dương.

- Nếu ẩn là vận tốc, thời gian, chiều dài… thì điều kiện phải
dương
-
Nếu ẩn là biểu thị một chữ số thì điều kiện cho ẩn là 0 ≤ x
≤ 9
-
……

3. Luyện tập:
Bài tập 34 (SGK-Tr.25)
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là
3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2
đơn vị thì được phân số mới bằng phân số .
Tìm phân số ban đầu.
Tóm tắt:
Mẫu số - tử số = 3
Tìm phân số ban đầu?
Tử + 2
Mẫu + 2
1
2
2
1
Yêu cầu:
- Tổ 1+2 chọn mẫu số làm
ẩn
- Tổ 3+4 chọn tử số làm ẩn

Lời giải:
Cách1:

-Gọi mẫu số là x (điều
kiện: x 0 ; x Z)
+Tử số là: x - 3
+Phân số đã cho là:
+Nếu tăng tử và mẫu
thêm 2 đơn vị thì phân
số mới là:
Ta có pt:
Cách2:
-Gọi tử số là x (điều kiện:
xZ)
+Mẫu số là: x + 3 (x-3)
+Phân số đã cho là:
+Nếu tăng tử và mẫu
thêm 2 đơn vị thì phân
số mới là:
-Ta có pt:
x
x 3
2
1
2
23
+

=
+
+
x
x

x
x
2
1
2
1
=
+

x
x
3+x
x
5
2
23
2
+
+
=
++
+
x
x
x
x
2
1
5
2

=
+
+
x
x

Hớngdẫnvề
nhà

Nắm chắc cách biểu diễn một đại l ợng
bởi biểu thức chứa ẩn.

Nắm đ ợc các b ớc giải bài toán bằng
cách lập ph ơng trình, đặc biệt là b ớc
lập ph ơng trình.

Làm bài tập 35, 36 (SGK-25,26)

BÀI HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC TH Y CÔ Ầ
VÀ CÁC EM M NH Ạ
KH EỎ

×