Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

xây dựng phần mềm quản lý cán bộ công chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 43 trang )


1
ỦY BAN
NHÂN D
Â
N T
ỈNH B
À R
ỊA VŨNG T
ÀU

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
o0o







ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG



Đề tài:
XÂY DỰNG PHẦN MỀM
QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC





Giảng viên: TIỀN TÚ ANH
Đơn vị: Khoa Ngoại ngữ - Tin học





- Bà Rịa, 04/2009 -


2
MỤC LỤC
L
L


I
I


G
G
I
I


I
I



T
T
H
H
I
I


U
U
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
1


P
P
H

H


N
N


I
I
:
:


M
M




Đ
Đ


U
U
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.


1 Lý do chọn đề tài 2
2 Mục đích nghiên cứu 2
3 Đối tượng nghiên cứu 3
4 Giả thuyết khoa học 3
5 Nhiệm vụ nghiên cứu 3
6 Phạm vi nghiên cứu 3
7 Phương pháp nghiên cứu 3
8 Cái mới của đề tài 3

P
P
H
H


N
N


I
I
I
I

:
:




N
N


I
I


D
D
U
U
N
N
G
G


Đ
Đ





T
T
À
À
I
I
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.


Chương 1. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1 Mô hình nghiệp vụ quản lý Hồ sơ cán bộ công chức 5
2 Sơ đồ chức năng của hệ thống 6
3 Sơ đồ liên kết thực thể 8
4 Sơ đồ luồng dữ liệu 10
5 Các bảng dữ liệu 12

Chương 2. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
1 Thiết kế chức năng 19
2 Thiết kế Form nhập liệu 20
3 Thiết kế báo cáo 32

K
K


T
T



L
L
U
U


N
N
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
3
3
6
6




LỜI GIỚI THIỆU

3
Trong giai đoạn hiện nay va trong tương lai việc Ứng dụng tin học vào trong công
tác quản lý và điều hành là một yêu cầu cấp bách. Tại trường Cao đẳng sư phạm Bà Rịa
Vũng Tàu , việc ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác Quản lý và giảng dạy rất
được sự quan tâm và ủng hộ của Ban giám hiệu nhà trường, đã có nhiều đề tài và phần
mềm được ứng dụng vào Công tác quản lý và giảng dạy
Không ngoài mục đích trên, với đề tài “Xây dựng Phần mềm Quản lý cán bộ công
chức”, Tôi mong muốn xây dựng một phần mềm nhằm hỗ trợ cho công tác quản lý cán
bộ công chức tại trường Cao đẳng sư phạm BRVT. Phần mềm được thiết kế theo kiến
trúc Client/ Server hỗ trợ nhiều người sử dụng, phát triển trên Ngôn ngữ lập trình Visual
Basic 6.0, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000.
Hệ thống phần mềm được xây dựng nhằm hỗ trợ cán bộ quản lý nhân sự,tiền
lương một cách khoa học, chính xác và tiện dụng, với hệ thống phần mềm này cán bộ
phòng tổ chức theo dõi quản trị nguồn nhân lực của đơn vị mình một cách hiệu quả, đồng

thời thực hiện các báo cáo, thống kê theo yêu cầu của các cấp lãnh đạo.
Phần mềm đã được cài đặt và chạy thử nghiệm tại Phòng Tổ chức cán bộ của
Trường và đáp ứng tương đối tốt các yêu cầu quản lý của phòng. Trong khuôn khổ một
đề tài nghiên cứu khoa học, với thời gian eo hẹp. Chắc chắn còn một số yêu cầu hoặc
chức năng chưa được chưa được tốt hoặc còn có thiếu sót mà tôi chưa nhận ra trong quá
trình xây dựng phần mềm. Tôi hy vọng được sự góp ý của các đồng nghiệp và bạn bè để
chương trình hoàn chỉnh hơn.
Sau cùng, tôi xin chân thành cám ơn Thầy Lê Đình Khương - Trưởng phòng TCCB
đã hết sức nhiệt tình, phối hợp và kiểm tra các chức năng và yêu cầu của phần mềm.
Bà Rịa, ngày 20 tháng 04 năm 2009


Tiền Tú Anh


4
Phần I: Mở đầu
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, việc quản lý hồ sơ cá nhân của cán bộ công chức tại Phòng
TCCB của trường được sử dụng chủ yếu bằng phần mềm MS.OFFICE, và
lưu trữ hồ sơ trong các tủ. Việc lưu trữ và quản lý như vậy đem lại không ít
những khó khăn cho cán bộ trực tiếp làm công tác quản lý. Thứ nhất, là khó
khăn trong việc lưu trữ, bảo quản sổ sách; thứ hai, là khó khăn trong việc tra
cứu thông tin, thống kê báo cáo… Vì vậy, tôi quyết định xây dựng một
phầm mềm Quản lý thông tin về hồ sơ cá nhân của cán bộ công chức áp
dụng cho mô hình Trường Cao đẳng sư phạm BRVT, nhằm mục đích tin học
hóa công tác quản lý, điều hành của Phòng tổ chức cán bộ và công tác sinh
viên.
Mục tiêu của đề tài này chủ yếu là xây dựng phần mềm hỗ trợ cho
chuyên viên trực tiếp quản lý cán bộ công chức thuộc Phòng tổ chức cán bộ

và công tác sinh viên. Với chức năng cập nhật thông tin về hồ sơ cán bộ
công chức, các quá trình liên quan đến cán bộ công chức như: quá trình
lương, quá trình điều động, quá trình bổ nhiệm, quá trình công tác, …và lưu
trữ những thông tin đó vào hệ thống giúp cho người sử dụng quản lý hồ sơ
một cách gọn gàng, nhanh chóng và chính xác.

2. Mục đích nghiên cứu
Xây dựng phần mềm Quản lý cán bộ công chức áp dụng cho trường
Cao đẳng sư phạm BRVT. Tự động hóa công tác quản lý hồ sơ cán bộ công
chức. Tự động thống kê, báo cáo, tra cứu, tổng hợp số liệu theo yêu cầu của
người sử dụng.
Sử dụng kiến trúc Client/Server, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
2000, Môi trường lập trình Visual Basic 6.0 để phát triển ứng dụng, Hỗ trợ
nhiều người dùng thông qua mạng LAN hoặc chạy trên máy đơn.



5
3. Đối tượng nghiên cứu
Tìm hiểu quy trình nghiệp vụ, phân tích thiết kế hệ thống, xây dựng
phần mềm quản lý Hồ sơ cán bộ công chức áp dụng tại trường cao đẳng sư
phạm BRVT.
Xây dưng chương trình có tính mở, có khả năng tích hợp với các
chương trình ứng dụng khác trong tương lại.
4. Giả thiết khoa học
Nếu có chương trình Quản lý hồ sơ cán bộ công chức thì tất cả các
công tác quản lý hồ sơ cán bộ sẽ khoa học và chính xác hơn rất nhiều, Giúp
cho công tác thông kê, báo cáo, tra cứu hồ sơ cán bộ rất nhanh chóng và
thuận tiện .
5. Nhiệm vụ nghiên cứu

- Khảo sát quy trình nghiệp vụ của Phòng Tổ chức cán bộ.
- Phân tích và thiết kế hệ thống
- Thiết kế chức năng, giao diện của chương trình
- Thiết kế hệ thống Cơ sở dữ liệu
- Lập trình, cài đặt chương trình ứng dụng đáp ứng được yêu cầu quản lý của
Phòng tổ chức cán bộ và công tác sinh viên.
6. Phạm vi nghiên cứu
Xây dựng chương trình quản lý Hồ sơ cán bộ công chức, áp dụng cho các
trường cao đẳng và đại học.
7. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp phân tích - tổng hợp.
Phương pháp thực nghiệm
8. Cái mới của đề tài
Xây dựng chương trình ứng dụng, tự động hóa công tác quản lý Hồ sơ cán
bộ, công chức.

6
Phần II: Nội dung đề tài
Chương 1: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1 . Mô hình nghiệp vụ quản lý Hồ sơ cán bộ công chức.
2.2 . Sơ đồ chức năng của hệ thống
2.3 . Sơ đồ liên kết thực thể
2.4 Sơ đồ luồng dữ liệu
2.5 Các bảng dữ liệu
Chương 2: THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
3.1. Thiết kế chức năng
3.2. Thiết kế Form nhập liệu
3.3. Thiết kế báo cáo



Kết Luận
1. Tóm tắt các nội dung chính
2. Các kết quả đạt được
3. Hướng nghiên cứu tiếp theo

Phần III: Tài liệu tham khảo

[1] Phân tích thiết kế hệ thống thông tin; NXB ĐHSPHN 2005
[2] Phân tích thiết kế hệ thống thông tin; Khoa Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà
nội; 2004
[3] Microsoft Visual Basic 6.0 & Lập trình cơ sở dữ liệu, Tác giả Nguyễn Thị
Ngọc Mai, NXB Giáo dục, năm 2000
[4]
[5]









7
NỘI DUNG ĐỀ TÀI

CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1. Phân tích Sơ đồ nghiệp vụ
Sơ đồ nghiệp vụ thể hiện quy trình và các bước thực hiện trong hệ thống, sơ đồ này có

được bằng việc phân tích nghiệp vụ, mô hình hoá bài toán thực tế vài việc quản lý bằng
máy tính, đưa công cụ tin học vào để phục vụ yêu cầu quản lý.
Quy trình gồm những công đoạn sau:
1. Nhập thông tin chi tiết về nhân viên: bao gồm các thông tin cơ bản cần quản
lý, các thông tin này dựa trên sơ yếu lý lịch trích ngang, hồ sơ xin việc hoặc
tuyển dụng của nhân viên.
2. Nhập thông tin về hợp đồng lao động: bao gồm các thông tin về mức lương,
thời gian bắt đầu làm việc, ngày kết thúc, các thông tin khác . .
3. Các bảng tham số, danh mục
4. Nhập phụ cấp cho nhân viên
5. Nhập quá trình lương . . .
















8
SƠ ĐỒ NGHIỆP VỤ: QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC











































2. Sơ đồ chức năng của hệ thống:
Như trên đã xây dựng mô hình nghiệp vụ của hệ thống, dựa trên mô hình nghiệp
vụ này chúng ta tiến hành xây dựng mô hình chức năng của hệ thống. Sơ đồ chức năng sẽ
thể hiện các chức năng của hệ thống. Người sử dụng có một cái nhìn tổng quan về hệ
thống.
Nhập thông tin
nhân viên

1 Thông tin cơ bản
2 Dân tộc
3 Trình độ
4 Chức vụ
5 Chức danh
6 Đơn vị
7 Ngạch công chức
8 Bậc


Nhập quá trình
công tác


9. - Từ ngày
10. - Đến ngày
11. - Tên công việc
12. - Địa điểm
13. - Đơn vị
14. - Chức vụ

Nhập thông tin
hợp đồng lao động

15. - Mức lương
16. - Thời gian bắt đầu,
k
ết thúc


Quá trình giảng dạy


DATA

BASE


Khen thưởng
kỷ luật

Quá trình đóng
BHXH


Quá trình đào tạo - bồi dưỡng

Quá trình lương

Phụ cấp
Thâm niên công tác


Thống kê - Tra cứu

9



Quản lý hệ thống


QUẢN LÝ CÁN BỘ CÔNG CHỨC


Quản lý nhân viên

Dữ liệu

Thống kê báo cáo
DM Ngạch công chức


Danh sách Giảng viên

Tham gia Giảng dạy
Danh sách Tiền lương
Cán bộ công chức
Danh sách cán bộ công ch
ức
theo đơn vị

Danh sách
Đào tạo Bồi dưỡng

Bảng theo dõi
Quá trình lương

DM Khoa, Phòng ban



Thay đổi mật khẩu


Quản lý tham số hệ thống



Đăng nhập

Phân quyền truy nhập

DM Chuyên ngành


DM Chức danh

DM Chức vụ

DM Học hàm

DM Bằng cấp

DM Khác


Kế hoạch giảng dạy


Thông tin nhân viên


Kế hoạch Đào tạo - BD

Tra cứu nhân viên

Bảng theo dõi
Cán bộ nghỉ Hưu

10
3. Sơ đồ liên kết thực thể
Mỗi nhân viên đóng va trò là một đối tượng của hệ thống. Mỗi đối tượng có các
thực thể, các thực thể của hệ thống bao gồm:
1. Hồ sơ, lý lịch của nhân viên: có các thực thể
a. Thông tin cơ bản

b. Dân tộc
c. Tôn giáo
d. Thành phần gia đình
e. Quan hệ gia đình
f. Quá trình đào tạo
g. Trình độ chuyên môn
h. Trình độ ngoại ngữ
………
2. Quá trình công tác của nhân viên: có các thực thể sau
a. Hợp đồng lao động
b. Ngạch công chức
c. Chức vụ
d. Quá trình công tác
e. Đơn vị công tác
f. Quá trình lương
g. Quá trình đào tạo bồi dưỡng
h. Lương đóng bảo hiểm xã hội
i. Thuế thu nhập
j. Tình trạng sức khoẻ
…………
Sơ đồ dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa các thực thể, các thực thể trong hệ thống này
đã được chuẩn hoá theo các dạng chuẩn (1 – n) của lược đồ quan hệ. Đảm bảo đầy đủ các
tính chất của một lược đồ quan hệ, có tính chuẩn hoá, tính chặt chẽ, không dư thừa dữ liệu,
tính ràng buộc dữ liệu giữa các thực thể.
Mối quan hệ (1 – n) - Một nhiều được thể hiện như hình vẽ
Một Nhiều

11
S QUAN H THC TH
Nhân viên

Dân tộc
Trình độ
chuyên môn
Lơng đóng
BHXH
Thuế thu nhập
Hợp đồng
Trình độ ngoại
ngữ
Khen thởng
Bảng QT lơng
Phụ cấp
Ngạch công
chức
Chức vụ
Tình trạng sức
khoẻ
Bảng QT bồi
dỡng
Bảng QT đào
tạo
Quan hệ gia
đình
Thành phần
gia đình
Diện chính
sách
Tôn giáo
Đơn vị
Quá trình công

tác
12
4. Sơ đồ luồng dữ liệu:
Sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện mối quan hệ và những tác động ngoại cảnh của thế giới
bên ngoài vào hệ thống. Sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện các dòng dữ liệu vào ra và mối
liên quan giữa các đối tượng trong hệ thống.
Cơ sở dữ liệu được tổ chức như dạng kho chứa dữ liệu có quy tắc. Khi các đối tượng
có các yêu cầu đối với hệ thống, thì sơ đồ luồng dữ liệu vào ra như thế nào?, cập nhật
dữ liệu ra sao? các yêu cầu này đều đòi hỏi phải được thể hiện trên sơ đồ luồng dữ
liệu. Trong hệ thống này chúng ta có các đối tượng sau:
1. Nhân viên (đối tượng cần quản lý)
2. Các phòng ban liên quan
3. Lãnh đạo đơn vị
4. Các cơ quan quản lý nhà nước (cơ quan thuế, bảo hiểm xã hội, ….)

Hình vẽ dưới đây thể hiện sơ đồ luồng dữ liệu của hệ thống.











13
Quản lý nhân sự
CSDL NHÂN Sự

Nhân viên
Cơ quan nhà nuớc
T
h
ô
n
g

t
i
n

c
á


n
h
â
n
T
h
ô
n
g

t
i
n


v


c
á
c

d
a
n
h

m

c
Sơ đồ luồng dữ liệu
Lãnh đạo
T
h
ô
n
g

t
i
n

t
h
a

y

đ

i


n
h
â
n

v
i
ê
n
Báo cáo thống kê
Yêu cầu báo cáo
Kết quả báo cáo

14
5. Các bảng dữ liệu – Các thực thể của hệ thống
Các bảng dữ liệu hay các thực thể của hệ thống là kết quả của quá trình khảo
sát thực tế, phân tích nghiệp vụ chi tiết, phân tích hệ thống, phân tích sơ đồ nghiệp
vụ, sơ đồ chức năng, sơn đồ liên kết thực thể, sơ đồ luồng dữ liệu, thiết kế hệ
thống. Các chương trước chúng ta đã đi vào phân tích chi tiết các yêu cầu trên, và
dưới đây là các thực thể của hệ thống, hay nói cách khác đây là các bảng của cơ sở
dữ liệu của hệ thống

1. Chức danh - Chucdanh


STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Machucdanh Text(2) PK Mã chức danh
2 Tenchucdanh Text(20) Tên chức danh


2. Chức vụ - Chucvu

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaChucvu Text(2) PK Mã chức vụ
2 Tenchucvu Text(20) Tên chức vụ


3. Quốc tịch - Quoctich

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Manuoc Text(3) PK Mã nước
2 Tennuoc Text(20) Tên nước


4. Dân tộc - Dantoc

STT


Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaDantoc Text(2) PK Mã dân tộc
2 Tendantoc Text(16) Tên dân tộc


5. Danh Mục học vấn - DMHocVan

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaHV Number PK Mã học vấn

15
2 tenHV Text(40) Tên học vấn


6. Danh mục Đơn vị - Donvi

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaDV Text(3) PK Mã đơn vị
2 TenDV Text(26) Tên đơn vị


7. Danh mục ngạch công chức - DM_ngach

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải

1 MaNgach Text(3) PK Mã ngạch công chức
2 TenNgach Text(26) Tên ngạch công chức


6. Ngạch công chức - Ngachcc

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Mangach Text(3) PK Mã ngạch công chức
2 Bac Text(2) Bậc công chức
3 Heso Byte Hệ số


7. Bảng tôn giáo - Tongiao

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Matongiao Text(1) PK Mã tôn giáo
2 Tentongiao Text(10) Tên tôn giáo


8. Bảng tình trạng sức khoẻ - Ttsuckhoe

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaTtsuckhoe Text(1) PK Mã tình trạng sức khoẻ
2 Loaisuckhoe Text(20) Loại sức khoẻ



11. Bảng danh mục ngoại ngữ - DM_ngoaingu

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Mangoaingu Text(2) PK Mã ngoại ngữ
2 Tenngoaingu Text(20) Tên ngoại ngữ


16

12. Bảng trình độ ngoại ngữ - Trinhdo_ngoaingu

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaNV Text(2) PK,FK

Mã nhân viên
2 Mangoaingu Text(20) PK,FK

Tên ngoại ngữ
3 Trinhdo Text(15) Trình độ loại gì


13. Bảng danh mục bằng cấp đào tạo- Bangcapdt

STT


Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Madaotao Text(1) PK Mã bằng cấp đào tạo
2 Tendaotao Text(20) Tên bằng cấp đào tạo


14. Bảng diện chính sách xã hội - Dienchinhsach

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Madiencs Text(1) PK Mã diện chính sách xã hội
2 Tendiencs Text(50) Tên diện chính sách xã hội


15. Bảng thành phần gia đình - Thanhphangd

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Mathanhphan Text(2) PK Mã thành phần gia đình
2 Tenthanhphan Text(20) Tên thành phần gia đình


16. Bảng thành phần bản thân - Thanhphanbt

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MatpBanthan Text(2) PK Mã thành phần bản thân

2 TentpBanThan Text(20) Tên thành phần bản thân


17. Bảng trình độ đào tạo - Trinhdodaotao

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaTDo Text(4) PK Mã trình độ đào tạo
2 TenTDo Text(25) FK Tên trình độ đào tạo
3 Cap Byte Cấp trình độ
4 Loai Text(1) Loại chuyên môn (A,B,C hoặc D)


17

18. Bảng quá trình đào tạo - Qtdaotao

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaNV Number FK,PK

Mã nhân viên
2 Tungay Date/Time PK Từ ngày
3 Denngay Date/Time Đến ngày
4 Mabangcap Text(2) FK Mã bằng cấp
5 Chuyenngay Text(20) Chuyên ngày đào tạo
6 Cosodaotao Text(100) Cơ sở đào tạo
7 Manuoc Text(3) FK Nước đào tạo

8 Mahtdaotao Text(2) FK Mã hình thức đào tạo
9 Namtotnghiep Integer Năm tốt nghiệp


19. Bảng danh mục bằng cấp - DM_bangcap

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Mabangcap Text(2) PK Mã bằng cấp
2 Tenbang Text(25) Tên bằng



20. Bảng danh mục trạng thái làm việc - DM_trangthailv

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Matrangthai Text(1) PK Mã trạng thái làm việc
2 Tentrangthai Text(15) Đang làm việc, về hưu, chuyển cơ
quan khác hoặc chết


21. Bảng danh mục hình thức đào tạo - DM_htdaotao

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Mahtdaotao Text(2) PK Mã hình thức đào tạo

2 Tenhtdaotao Text(15) Tên hình thức đào tạo

22. DM cấp kỷ luật khen thưởng - DMCapKLKT

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaCap Number PK Mã cấp
2 TenCap Text(50) Tên cấp


23. DM Hình thức kỷ luật - DMHTKL

18

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaHTKL Number PK Mã hình thức kỷ luật
2 TenHTKL Text(30) Tên hình thức kỷ luật


24. DM hình thức khen thưởng - DMHTKT

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaHTKT Number PK Mã hình thức khen thưởng
2 TenHTKT Text(30) Tên hình thức khen thưởng



25. Bảng quá trình bồi dưỡng - Qtboiduong

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
2 MaNV Number FK,PK

Mã nhân viên
3 Tungay Date/Time PK Từ ngày
4 Denngay Date/Time Đến ngày
5 Noidung Text(150) Nội dung bồi dưỡng
6 Noiboiduong Text(100) Nơi bồi dưỡng
7 Hinhthuc Text(20) Hình thức bồi dưỡng
8 Chungchi Text(50) Chứng chỉ, chứng nhận


26. Bảng quá trình công tác - Qtcongtac

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 STT Number PK
2 MaNV Number FK Mã nhân viên
3 Tungay Date/Time Từ ngày
4 CongViec Text(50) Công việc
5 NoiLamViec Text(100) Nơi làm việc
6 MaDV Text(3) FK Mã đơn vị



27. Bảng quan hệ gia đình - Quanhegiadinh

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Maquanhe Number PK Mã quan hệ
2 MaNV Number FK Mã nhân viên
3 Quanhe Text(15) Quan hệ với nhân viên
4 Hoten Text(25) Họ và tên người thân
5 NamSinh Number Năm sinh
6 Nghenghiep Text(50) Nghề nghiệp

19
7 Noilamviec Text(100) Nơi làm việc
8 Điachi Text(255) Chỗ ở thường trú hiện nay


28. Bảng khen thưởng - KhenThuong

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải

1 MaKT Number PK Mã khen thưởng
2 MaNV Number FK Mã nhân viên
3 NgayKT Date/Time Ngày khen thưởng
4 MaCapKT Number FK Mã cấp khen thưởng
5 MaHTKT Number FK Hình thức khen thưởng
6 NoidungKT Text(50) Nội dung khen thưởng



29. Bảng kỷ luật - KyLuat

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaKL Number PK Mã kỷ luật
2 MaNV Number FK Mã nhân viên
3 NgayKL Date/Time Ngày kỷ luật
4 MaCapKL Number FK Mã cấp kỷ luật
5 MaHTKL Number Fk Mã hình thức kỷ luật
6 NoiDungKL Text(50) Nội dung kỷ luật


30. Bảng nhân viên - Nhanvien

STT
Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1
MaNV Number PK Mã nhân viên
2
Ma Text(5) Mã NV do user nhập
3
Hoten Text(30) Họ tên thường gọi
4
Hotenks Text(30) Họ và tên khai sinh
5
Giotinh Yes/No Giới tính
6
Ngaysinh Date/Time Ngày sinh

7
MaDV Text(3) FK Mã đơn vị
8
Noisinh Text(50) Nơi sinh
9
Quequan Text(50) Quê quán
10
MaTongiao Text(2) FK Tôn giáo
11
MaDantoc Text(2) FK Dân tộc
12
MaQuoctich Text(3) FK Quốc tịch
13
Choohientai Text(100) Chỗ ở hiện tại
14
Thuongtru Text(100) Thường trú
15
SoCMND Text(20) Số chứng minh nhân dân

20
16
Noicap Text(50) Nơi cấp
17
Ngaycap Date/Time Ngày cấp
18
MatphanGD Text(2) FK Thành phần gia đình
19
MatphanBT Text(2) FK Thành phần bản thân
20
Madiencs Text(1) FK Diện chính sách xã hội

21
SoBHXH Text(16) Số bảo hiểm xã hội
22
DongBHXH Yes/no Đóng BHXH
23
TuNgayCM Date/Time Ngày tham gia cách mạng
24
DenNgayCM Date/Time
25
TuNgayCMy Date/Time Ngày tham gia k chiến chống Mỹ
26
DenNgayCMy Date/Time
27
TuNgayBCK Date/Time Ngày ở chiến trường B -C-K
28
DenNgayBCK Date/Time
29
Ngaynhapngu Date/Time Ngày nhập ngũ
30
Ngayxuatngu Date/Time Ngày xuất ngũ
31
Ngayvaobche Date/Time Vào biên chế nhà nước
32
TuNgayPV Date/Time Ngày phục vụ trong quân đội
33
DenNgayPV Date/Time Đến ngày phục vụ trong quân đội
34
Tnthamgiaxphong Date/Time Ngày tham gia thanh niên xung
phong
35

Dnthamgiaxphong Date/Time Đến ngày tham gia thanh niên
xung phong
36
TnDocHai Date/Time Ngày tham gia công việc nặng
nhoc, độc hại
37
DNDocHai Date/Time Đến ngày
38
Tnkhac Date/Time Ngày tham gia công việc khác
39
DNKhac Date/Time Ngày kết thúc tham gia CV khác
40
MaChucdanh Text(2) FK Mã chức danh
41
MaChucVu Text(2) FK Mã chức vụ
42
MaHHam Text(1) FK Mã học hàm
43
MaTDchMon Text940 FK Mã trình độ chuyên môn, ng vụ
44
MaTDhocVan Number FK Trình độ học vấn
45
MaTDCtri Text(1) FK Trình độ chính trị
46
MaTDtinHoc Number FK Trình độ ngoại ngữ
47
NgayDang Date/Time Ngày vào Đảng
48
NoiKNap Text(40) Nơi kết nạp
49

NguoiGT Text(25) Người giới thiệu
50
NgayDoan Date/Time Ngày vào Đoàn
51
Phanloai Byte 1: Công chức,2: Biên chế theo chỉ
tiêu quỹ lương,3: HĐ theo NĐ 68
CP
52
NgayvaoCQ Date/Time Ngày vào cơ quan or công ty
53
Matrangthai Text(1) FK Trạng thái: Đang làm việc, về hưu,
chuyển cơ quan khác hoặc chết

21
54
Masuckhoe Text(1) Mã sức khoẻ
55
Anh Text(20) ảnh


31. Bảng tình trạng sức khoẻ - Tinhtrangsuckhoe

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 Masuckhoe Text(1) PK Mã loại sức khoẻ
2 Ten Text(10) Tên sức khoẻ

32. Bảng quá trình tăng lương - Qttangluong


STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Khoá Diễn giải
1 MaNV Number FK,PK

Mã nhân viên
2 Phanloai Yes/No Y: những người biên chế, quản lý,
văn phòng; N: hợp đồng
3 Tungay Date/Time PK
4 Denngay Date/Time
5 MaNgach Text(2) FK Mã ngạch công chức
6 Bac Text(2) Bậc công chức


22
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH

1. Thiết kế chức năng
Hệ thống gồm các chức năng sau:
1.1. Chức năng hệ thống: là chức năng để người sử dụng hoặc người quản trị
hệ thống thiết lập các thông số cho chương trình hoặc khai báo các danh
mục cho chương trình.
1.1.1. mục, dữ liệu danh mục là các dữ liệu ít thay đổi.
1.1.2. Quản lý tham số hệ thống: Chức năng để người sử dụng thiết lập các
tham số cho chương trình
1.1.3. Phân quyền truy nhập: Chức năng để người sử dụng khai báo và cấp
quyền cho những người được sử dụng hệ thống.
1.1.4. Thay đổi mật khẩu: Chức năng để người sử dụng thay đổi mật khẩu đăng
nhập vào chương trình.
1.2. Chức năng quản lý nhân sự

1.2.1. Nhập thông tin nhân viên: Chức năng để người sử dụng nhập các thông
tin về hồ sơ, lý lịch nhân viên
1.2.2. Tra cứu nhân viên: Chức năng để người sử dụng nhập các thông tin về
hợp đồng lao động, ngày ký kết hợp đồng, loại hợp đồng, ngày kết thúc
hợp đồng, . . .
1.2.3. Kế hoạch Giảng dạy: Chức năng để người sử dụng nhập các khoản phụ
cấp cho nhân viên
1.2.4. Kế Hoạch Đào tạo - Bồi dưỡng: Những nhân viên không còn công tác
hoặc chuyển khỏi đơn vị được đưa vào chức năng lưu trữ hồ sơ.

23
1.2.5. Lưu trữ nhân Viên: Chức năng để người sử dụng tìm kiếm hoặc tra cứu
hệ thống
1.3. Quản lý danh mục
1.4. Chức năng Thống kê báo cáo

2. Thiết kế Form nhập liệu.
2.1. Form giao diện chính của chương trình

2.2. Form đăng nhập vào hệ thống

24

Bảng dữ liệu
Tên bảng Read Update Delete Insert
NhanVien X
PhanQuyen X


25

2.3. Phân quyền truy nhập chương trình


Bảng dữ liệu
Tên bảng Read Update Delete Insert
NhanVien X
PhanQuyen X

Mô tả: Chức năng này để người quản trị khai báo và cấp quyền cho nhân viên nào
được phép sử dụng chương trình, chỉ có nhân viên nào thuộc thẩm quyền được sử
dụng chương trình thì mới được khai báo và cấp quyền sử dụng

×