Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiết 28: Sự nóng chảy và đông đặc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.87 KB, 23 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC
THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC
SINH
Giáo Viên thực hiện: Trần Thị Kim Thu
Tượng đồng Huyền
Thiên Trấn Vũ
Làng Ngũ Xã ở Hà Nội,
nổi tiếng việc đúc đồng.
Năm 1677 các nghệ nhân
của làng này đã đúc thành
công pho tượng Huyền
Thiên Trấn Vũ bằng đồng
đen, là một trong những pho
tượng đồng lớn nhất ở nước
ta . Tượng cao 3,48m ,có
khối lượng 4000kg,hiện
đang được đặt tại đền Quán
Thánh Hà Nội
50
100
150
200
Cm
3
250
Đèn cồn
Bình nước
Ống nghiệm
đựng bột băng
phiến
Nhiệt kế


I. SỰ NÓNG CHẢY:
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
50
100
150
200
Cm
3
250
Thời
gian
(Phút)
Nhiệt
độ
(
O
C )
Thể rắn hay lỏng
0 60 rắn
1 63 rắn
2 66 rắn
3 69 rắn
4 72 rắn
5 75 rắn
6 77 rắn
7 79 rắn
8 80 Lỏng và rắn
9 80 Lỏng và rắn
10 80 Lỏng và rắn
11 80 Lỏng và rắn

12 81 lỏng
13 82 lỏng
14 84 lỏng
15 86 lỏng
Bảng 24.1
Thời
gian
(Phút)
Nhiệt
độ
(
O
C )
Thể rắn hay
lỏng

0 60 rắn
1 63 rắn
2 66 rắn
3 69 rắn
4 72 rắn
5 75 rắn
6 77 rắn
7 79 rắn
8 80 rắn và lỏng
9 80 rắn và lỏng
10 80 rắn và lỏng
11 80 rắn và lỏng
12 81 lỏng
13 82 lỏng

14 84 lỏng
15 86 lỏng
66
141 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 150
60
62
64
68
70
72
74
76
78
80
82
84
86
Nhiệt
độ
(
O
C )
Thời gian (Phút
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
I. SỰ NÓNG CHẢY:
a. Vẽ đồ thị:
I. SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
66

141 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 150
60
62
64
68
70
72
74
76
78
80
82
84
86
Nhiệt
độ
(
O
C )
Thời gian (Phút
Nhiệt độ (
0
C )
86
84
82
81
80
79
77

75
69
72
66
63
60
C1 : Khi đun nóng nhiệt độ băng
phiến thay đổi như thế nào ?
Đường biểu diễn từ phút thứ 0 đến
phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm
nghiêng hay nằm ngang ?
Trả lời: Nhiệt độ tăng dần .
Đường biểu diễn là đoạn nằm
nghiêng .
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
a. Vẽ đồ thị:
b. Mô tả quá trình chuyển từ
thể rắn sang thể lỏng của băng
phiến.
Rắn
A
B
C
D
E
I. SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
66
141 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 150
60

62
64
68
70
72
74
76
78
80
82
84
86
Nhiệt
độ
(
O
C )
Thời gian (Phút
Nhiệt độ (
0
C )
86
84
82
81
80
79
77
75
69

72
66
63
60
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
a. Vẽ đồ thị:
b. Mô tả quá trình chuyển từ
thể rắn sang thể lỏng của băng
phiến.
Rắn
A
B
C D
E
C2 : Tới nhiệt độ nào băng
phiến bắt đầu nóng chảy ? Lúc
này băng phiến tồn tại ở những
thể nào ?
Trả lời: Băng phiến nóng chảy
ở 80
0
C . Tồn tại ở hai thể rắn và
lỏng .
Rắn- Lỏng
I. SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
66
141 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 150
60
62

64
68
70
72
74
76
78
80
82
84
86
Nhiệt
độ
(
O
C )
Thời gian (Phút
Nhiệt độ (
0
C )
86
84
82
81
80
79
77
75
69
72

66
63
60
C3 : Trong suốt thời gian nóng chảy
nhiệt độ băng phiến có thay đổi
không ? Đường biểu diễn từ phút
thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng
nằm nghiêng hay nằm ngang ?
Trả lời: Trong suốt thời gian
nóng chảy, nhiệt độ băng phiến
không thay đổi . Đường biểu diễn
là đoạn thẳng nằm ngang
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
a. Vẽ đồ thị:
b. Mô tả được quá trình chuyển
từ thể rắn sang thể lỏng của
băng phiến.
B
A
C D

E
Rắn- Lỏng
Rắn
I. SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
66
141 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 150
60
62

64
68
70
72
74
76
78
80
82
84
86
Nhiệt
độ
(
O
C )
Thời gian (Phút
Nhiệt độ (
0
C )
86
84
82
81
80
79
77
75
69
72

66
63
60
C4 : Khi băng phiến đã nóng chảy
hết nhiệt độ băng phiến thay đổi như
thế nào theo thời gian ? Đường biểu
diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15
là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm
ngang ?
Trả lời: Nhiệt độ băng phiến tăng
dần từ 80
0
C đến 86
0
C . Đường biểu
diễn là đoạn nằm nghiêng .
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
a. Vẽ đồ thị:
b. Mô tả quá trình chuyển từ
thể rắn sang thể lỏng của băng
phiến.
B
A
C
D
E
Rắn
Rắn- Lỏng
Lỏng
I. SỰ NÓNG CHẢY:

1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
66
141 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 150
60
62
64
68
70
72
74
76
78
80
82
84
86
Nhiệt
độ
(
O
C )
Thời gian (Phút
Nhiệt độ (
0
C )
86
84
82
81
80

79
77
75
69
72
66
63
60
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
a. Vẽ đồ thị:
b. Mô tả quá trình chuyển từ
thể rắn sang thể lỏng của băng
phiến.
-
Khi đun nóng băng phiến nhiệt độ
của băng phiến tăng dần, đến nhiệt
độ 80
0
C thì băng phiến bắt đầu
chuyển dần từ thể rắn sang thể lỏng.
-
Trong suốt thời gian này, nhiệt độ
của băng phiến không thay đổi
(80
0
C), nhiệt độ này gọi là nhiệt độ
nóng chảy của băng phiến.
-
Nếu tiếp tục đun nóng băng phiến
thì băng phiến chuyển hoàn toàn

sang thể lỏng.
Rắn
A
B
C
D
E
Rắn- Lỏng
Lỏng
I. SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
66
141 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 150
60
62
64
68
70
72
74
76
78
80
82
84
86
Nhiệt
độ
(
O

C )
Thời gian (Phút
Nhiệt độ (
0
C )
86
84
82
81
80
79
77
75
69
72
66
63
60
c. Định nghĩa:.
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
a. Vẽ đồ thị:
b. Mô tả quá trình chuyển từ
thể rắn sang thể lỏng của băng
phiến.
Sự nóng chảy là sự chuyển từ
thể rắn sang thể lỏng .
Lỏng
Rắn- Lỏng
Rắn
A

B
C
D
E
RẮN
LỎNG
Nóng chảy
(ở nhiệt độ xác định)

*Sơ đồ:
I. SỰ NÓNG CHẢY
C5 : Chọn từ thích hợp trong khung điền vào
chổ trống của các câu sau :
a) Băng phiến nóng chảy ở …………
nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của
băng phiến.
b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của
băng phiến ………………………………
(1)
(2)
-
70
0
C, 80
0
C, 90
0
C
-
thay đổi, không thay đổi

80
0
C
không thay đổi
*Đặc điểm về nhiệt độ trong quá
trình nóng chảy của chất rắn:
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
a. Vẽ đồ thị:
b. Mô tả quá trình chuyển từ thể rắn
sang thể lỏng của băng phiến.
c. Định nghĩa:.
2. Kết luận:
I. SỰ NÓNG CHẢY
- Phần lớn các chất nóng chảy ở
một nhiệt độ xác định . Nhiệt độ
đó gọi là nhiệt độ nóng chảy
? Quan sát bảng nhiệt độ nóng chảy của
các chất, em hãy cho biết các chất nóng
chảy ở một nhiệt độ thế nào?
CHẤT NHIỆT ĐỘ
NÓNG CHẢY
Vonfam 3370
0
C
Thép 1300
0
C
Đồng 1083
0

C
Vàng 1064
0
C
Bạc 960
0
C
Chì 327
0
C
Kẽm 232
0
C
Băng phiến 80
0
C
Nước 0
0
C
Thuỷ ngân -39
0
C
Rượu -117
0
C
*Đặc điểm về nhiệt độ trong quá
trình nóng chảy của chất rắn:
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
a. Vẽ đồ thị:

b. Mô tả quá trình chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng của băng phiến.
c. Định nghĩa:.
2. Kết luận:
I. SỰ NÓNG CHẢY
- Phần lớn các chất nóng chảy ở
một nhiệt độ xác định . Nhiệt độ
đó gọi là nhiệt độ nóng chảy
? Quan sát bảng nhiệt độ nóng chảy của
các chất, em có nhận xét gì về nhiệt độ
nóng chảy ở các chất khác nhau?
CHẤT NHIỆT ĐỘ
NÓNG CHẢY
Vonfam 3370
0
C
Thép 1300
0
C
Đồng 1083
0
C
Vàng 1064
0
C
Bạc 960
0
C
Chì 327
0

C
Kẽm 232
0
C
Băng phiến 80
0
C
Nước 0
0
C
Thuỷ ngân -39
0
C
Rượu -117
0
C
- Nhiệt độ nóng chảy của các
chất khác nhau thì khác nhau
*Đặc điểm về nhiệt độ trong quá
trình nóng chảy của chất rắn:
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
a. Vẽ đồ thị:
b. Mô tả quá trình chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng của băng phiến.
c. Định nghĩa:.
2. Kết luận:
I. SỰ NÓNG CHẢY
- Phần lớn các chất nóng chảy ở
một nhiệt độ xác định . Nhiệt độ

đó gọi là nhiệt độ nóng chảy
Dựa vào sự nóng chảy của băng phiến
hãy cho biết trong thời gian nóng chảy
nhiệt độ của vật thế nào?
- Nhiệt độ nóng chảy của các
chất khác nhau thì khác nhau
- Trong thời gian nóng chảy,
nhiệt độ của vật không thay đổi .
*Đặc điểm về nhiệt độ trong quá
trình nóng chảy của chất rắn:
Tiết 28: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
a. Vẽ đồ thị:
b. Mô tả quá trình chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng của băng phiến.
c. Định nghĩa:.
2. Kết luận:
* Do sự nóng lên của trái đất mà băng ở hai địa cực tan ra
làm mực nước dâng cao. Mực nước dâng cao có nguy cơ
nhấn chìm nhiều khu vực đồng bằng ven biển trong đó
có đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
ở Việt Nam
ẢNH HƯỞNG TRÁI ĐẤT NÓNG DẦN LÊN
* Chúng ta cần có biện pháp gì để bảo vệ môi trường
sống?
Biện pháp: cần có kề hoạch cắt giảm lượng khí thải gây
hiệu ứng nhà kính (là nguyên nhân gây ra tình trạng Trái
đất nóng lên)
GHI NHỚ
1.Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng .

2. Đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất
rắn:
-
Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định .
Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy
-
Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau
- Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật không thay
đổi .
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn nến.
C. Đốt một ngọn đèn dầu.
D. Đúc một cái tượng đồng.
Trong các hiện tương sau đây, hiện tương nào
không liên quan đến sư nóng chảy?
Bài tập vận dụng
C
C
C
Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất
Chất
Nhiệt độ
nóng
chảy(
o
C)
Chất
Nhiệt độ
nóng
chảy(

0
C)
Chất
Nhiệt độ
nóng
chảy(
0
C)
Vôn fram 3370 Bạc 960 Băng phiến 80
Thép 1300 Chì 327 Nước 0
Vàng
Vàng
1064 Kẽm 232
Thuỷ ngân
- 39
Đồng 1083 Rượu - 117
? Thả một thỏi chì vào bạc đang nóng chảy.
Hỏi thỏi chì có bị nóng chảy ? Vì sao ?
Chì bị nóng chảy vì nhiệt độ nóng chảy của chì
(327
0
C) nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy của bạc
(960
o
C)
Bài tập vận dụng
Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo nội dung ghi vở, trả lời lại
các C
- Làm bài tập: 24-25.1 ; 24-25.4, 24-25.9,

24-25.11/ SBT.
*Chuẩn bị bài mới:
-
Kẻ sẵn mẫu đồ thị như tiết trước (dựa
vào Bảng 25.1) .
-
Đọc trước phần phân tích kết quả thí
nghiệm – Bài 25.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
BÀI HỌC HÔM NAY ĐÃ
KẾT THÚC

×