Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài 33 Các Nguyên lí nhiệt động lực học (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.69 KB, 11 trang )


Tr ng THPT VĨNH LONGườ
SVTH: Trần Hoàng Ân 1090302
Tặng Trương Thị Thùy Trang 1097165
Trường Đại Học Cần Thơ

Bài 33:
CÁC NGUYÊN LÝ C AỦ
NHI T Đ NG L C Ệ Ộ Ự
H CỌ
N I DUNG:Ộ
I. Nguyên lý I nhi t đ ng l c h c ệ ộ ự ọ (ti t 1)ế
II. Nguyên lý II nhi t đ ng l c h c ệ ộ ự ọ (ti t 2)ế
1. Cách phát biểu của Clau-di-út
2. Cách phát biểu của Các-nô
3. Vận dụng nguyên lí II NĐLH

Nước
C năng ơ  N i năngộ
h
Nhi t c a kim lo i ệ ủ ạ  n cướ
Nước

Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
Hãy tìm một số VD
khác về quá trình
truyền nhiệt ?
Hãy làm C3: Về mùa hè,
người ta có thể dùng máy
điều hòa nhiệt độ để truyền
nhiệt từ trong phòng ra ngoài


trời, mặc dù nhiệt độ ngoài
trời cao hơn trong phòng. Hỏi
điều này có vi phạm nguyên lí
II NĐLH không? Tại sao?
Không vi phạm.
Vì người ta dùng máy điều hòa
để truyền nhiệt từ trong phòng
ra ngoài trời
II. Nguyên lý II nhi t đ ng l c h c:ệ ộ ự ọ
1. Cách phát bi u c a Clau-di-ut(1822-1888)ể ủ

II. Nguyên lý II nhi t đ ng l c h c:ệ ộ ự ọ
1. Cách phát bi u c a Clau-di-ut(1822-1888)ể ủ
Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
2. Cách phát bi u c a Các-nô(1796-1832)ể ủ
Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng
nhận được thành công cơ học.
Động cơ nhiệt là thiết bị biến đổi nhiệt lượng sang công
Vậy động cơ
nhiệt là gì?
Hãy làm C4: chứng minh
rằng, cách phát biểu của
Các-nô không vi phạm định
luật bảo toàn và chuyển hóa
năng lượng?
Vì trong thực tế, ĐCN không chuyển hóa hết nhiệt lượng nhận
được thành công mà chỉ chuyển hóa 1 phần, và phần
nhiệt lượng còn lại sẽ truyền cho nguồn lạnh

Đ ng c nhi t có ộ ơ ệ

c u t o và nguyên ấ ạ
t c ho t đ ng nh ắ ạ ộ ư
th nào?ế
3. Vận dụng:
a, Cấu tạo ĐCN:
b, Nguyên lí hoạt động:
Nguồn nóng để cung cấp nhiệt lượng.
Bộ phận phát động gồm vật trung gian nhận
nhiệt sinh công gọi là tác nhân.
Nguồn lạnh để thu nhiệt lượng
do tác nhân tỏa ra.
Tác nhân nhận nhiệt lượng Q1
từ nguồn nóng để biến một
phần thành công A và tỏa nhiệt
lượng Q2 = Q1 - A cho nguồn
lạnh (theo Các-nô)
Ngu n nóngồ
Q
1
Tác nhân
A
Ngu n l nhồ ạ
Q2 = Q1 - A

3. Vận dụng:
a, Cấu tạo ĐCN:
b, Nguyên lí hoạt động:
c, Hiệu suất ĐCN:
Trong đó:
Q

1
(J) : Nhiệt lượng lấy từ nguồn nóng
Q
2
(J) : Nhiệt lượng nhường cho nguồn lạnh
: Công có ích của động cơ
Chú ý: Hiệu suất luôn nhỏ hơn 1
11
21
Q
A
Q
QQ
H
=

=
)(
21
JQQA
−=
Tại sao công
A lại có dấu
giá trị truyệt
đối ?

Bài t p cũng c :ậ ố
Câu 1:
Trong các quá trình nh n nhi t và sinh công, thì công th c ậ ệ ứ
∆U = A + Q ph i th a mãn:ả ỏ

A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q > 0 và A < 0
D. Q < 0 và A < 0

Bài t p cũng c :ậ ố
Câu 2:
Cho 2 v t x và y ti p xúc nhau. Nhi t năng ch truy n t x ậ ế ệ ỉ ề ừ
sang y khi:
A. Kh i l ng c a x l n h n kh i l ng c a yố ượ ủ ớ ơ ố ượ ủ
B. Nhi t đ c a x l n h n nhi t đ c a yệ ộ ủ ớ ơ ệ ộ ủ
C. Nhi t đ c a x nh h n nhi t đ c a yệ ộ ủ ỏ ơ ệ ộ ủ
D. n i năng c a x l n h n c a yộ ủ ớ ơ ủ

Bài t p cũng c :ậ ố
Câu 3:
Ng i ta cung c p nhi t l ng 1,5J cho ch t khí trong xilanh. Ch t khí ườ ấ ệ ượ ấ ấ
n ra đ y pit-tông lên m t đo n 5 cm v i m t l c có đ l n 20N. ở ẩ ộ ạ ớ ộ ự ộ ớ
H i n i năng c a khí bi n thiên m t l ng là bao nhiêu?ỏ ộ ủ ế ộ ượ
A. 1 J
B. 2 J
C. -0,5 J
D. 0,5 J

Bài t p cũng c :ậ ố
Câu 4:
Nh m t gi t n c sôi vào m t c c đ ng n c l nh thì:ỏ ộ ọ ướ ộ ố ự ư ớ ạ
A. N i năng c a gi t n c tăng, c a c c n c gi mộ ủ ọ ướ ủ ố ướ ả
B. N i năng c a gi t n c gi m, c a c c n c tăngộ ủ ọ ướ ả ủ ố ướ
C. N i năng c a c hai đ u gi mộ ủ ả ề ả

D. N i năng c a c hai đ u tăngộ ủ ả ề

×