Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.64 KB, 7 trang )

ĐỀ THI TOÁN GIỮA HKII - LỚP 3A
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
a. 2935; 3941 ; 2945.
b. 6840; 8640; 4860.
c. 8763; 8843; 8853.
Bài 2: Biểu thức sau có giá trị là bao nhiêu?
1012 × 5 : 5
a. 112 b. 1021 c.1012
Bài 3: Tìm x:
x : 4 = 1823
Đáp số nào sau đây là đúng
a) x = 7292 b) x = 7359 c) x = 6793
Bài 4 : Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 84 mét. Chiều dài gấp 3 lần
chiều rộng. vậy chu vi của mảnh đất là:
a) 336 m b) 252 m c) 672 m
Bài 5 : Đổi 4 m 5 cm = ? cm
a) 45 cm b) 450 cm c) 405 cm
Bài 6 : Số liền sau của số 6573 là
a) 6572 b) 6574 c) 6575
Bài 7 : Số liền trước của số 10000 là :
a) 10001 b) 9999 c) 9998
Bài 8 : Trong cùng một năm ngày 27 tháng 4 là ngày thứ năm thì mùng 1
tháng 5 là thứ là :
a) Thứ hai b) Thứ ba c) Thứ tư
Phần 2: Tự luận
Bài 5 : Đặt tính rồi tính:
a) 7584 + 1271 b) 8758 - 675




c) 2519 x 3 d) 8790 : 6





Bài 6 : Tìm x:
x × 2 = 1846 x : 4 = 1820


Bài 7 : Bài toán
Một cửa hàng có 2035 kg gạo, cửa hàng đã bán
1
5
số gạo đó. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài giải:





ĐỀ THI TOÁN GIỮA HK II LỚP 3
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Trong các số: 6042, 6102, 6032, 6103 số lớn nhất là:
A) 6042 B) 6102 C) 6103
Bài 2: Số liền sau của 7529 là:
A) 7528 B) 7519 C) 7539
Bài 3: Tìm X, biết X × 7 = 2863. Đáp số nào sau đây là đúng

A) X = 49 B) X = 409 C) X = 408
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12 m, chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A) 48 m B) 95 m C) 96m
Bài 5: Đổi 2 m 5dm = … dm
A) 25 dm B) 7 dm C) 250 dm
Bài 6: Hình dưới đây có mấy góc vuông ?
A) 2 B) 3 C) 4
PHẦN II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 5739 + 2446 b) 1928 × 3 c) 7482 – 946 d) 4218 : 6




Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a) 3498 + 1053 + 2769 b) 5601 + 2007 – 1809


Bài 3: Tìm cách tính nhanh nhất
1055 + 2183 + 945 + 3817 =

Bài 4:
Một kho chứa 5075 thùng hàng, đã xuất đi
1
/
5
số

thùng hàng đó. Hỏi

trong kho còn lại bao nhiêu thùng hàng.
Bài giải:





ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 -2012
MÔN : TOÁN – LỚP 3
I/ Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài
1/Số liền trước của 3502 là :
a/ 3501 b/ 3503 c/ 3504
2/ sáu nghìn hai trăm bốn mươi ba, viết là :
a/ 6234 b/ 6243 c/6203
3/ 90 phút còn gọi là :
a/ 1 giờ 30 phút b/ 1 giờ c/ 2 giờ
4/ 7km = …m số điền vào chỗ trống là :
a/ 70m b/ 700m c/ 7000m
5/ Tính cạnh hình vuông , biết chu vi là 40 cm , vậy cạnh đó là :
a/ 15 cm b/ 10cm c/ 20cm
6/ Thương của phép chia 3682 : 2 là :
a/ 2841 b/ 1814 c/ 1841
7/Tính tổng của hai số, số thứ nhất là 115, số thứ hai là 632 . Tổng số sẽ là
bao nhiêu ?
a/ 647 b/ 747 c/ 774
8/ Tổng của hai số là 666, số thứ nhất là 251. Số thứ hai là bao nhiêu ?
a/ 405 b/ 450 c/ 415
II/ Phần II:
1/ Đặt tính rồi tính :
235 + 3417 5489 – 3564 1641 × 5 2567 : 4





2/ Tìm X:
X : 7 = 1246 8462 – X = 762
3/ Tính giá trị của biểu thức :
306 + 93 : 3 = 375 – 10 x 3 =

4/ Bài toán : Có ba thùng dầu, mỗi thùng chứa 2340 lít dầu, người ta rót ra
3255 lít dầu. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:





Đáp án
Phần 1: (4 điểm): Mỗi bài đúng được 0,5 điểm
1; c 2; c 3; a 4; c 5; c 6; b 7; b 8 ; a
Phần 2 : ( 6 điểm)
Bài 5: (1,5 điểm)
a) 8855 b) 8083
c) 7557 d) 1466
Bài 6: (2 điểm)
2 1846x
× =
: 4 1820x
=
x = 1846 : 2 x = 1820 x 4

x = 923 x =7280
Bài 7 : 2,5 điểm
Số kg gạo đã bán : 2035 : 5 = 407 (kg)
Số kg gạo cửa hàng còn lại : 1035 - 407 = 1628 ( kg)
Đáp số : 1828 kg gạo
**************************************
ĐÁP ÁN
I/Phần 1 : Mỗi câu đúng o.5 điểm .
1/ : a 2/ : b 3/ : a 4/ : c
5/ : b 6/ : c 7/ : b 8/ : c
II/ Phần 2:
1/ đặt tính rồi tính : ( 2 đ)
3652 1925 8205 641 ( dư 3 )
2/ tìm X ;( 1 đ )
X= 8722 X = 7700

3/ tính giá trị của biểu thức : ( 1 đ )
337 345
4/ Bài toán : ( 2 đ ) Giải
Ba thùng có số lít dầu là :
3255 x 3 = 9765 ( L )
Trong thùng còn lại số lít dầu là :
9765 – 3255 = 65109( L)
Đáp số ; 6510 L dầu
************************************************************

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×