Trng THPT Tõn Hng Kim Tra 1 Tit
H Tờn:......................................... Mụn: Tin Hc
Lp: 12CB.. : 1
Cõu 1: Chn Kiu d liu no cho trng im toỏn, lý
A Curency B Autonumber C Integer D Number
Cõu 2: Chn biu thc ỳng trong cỏc biu thc sau:
A
[GT ] = "Nam" AND [Toan] >=8.0
B
[GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0
C
[GT] = Nam AND [Toan] >=8.0
D
GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0
Cõu 3: Trong Access, muốn tạo bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
A Create table in Design Wizard B Create table by Design view
C Create table by using Design view D Create table in Design view
Cõu 4: To liờn kt gia cỏc bng lm gỡ?
A
Nhp thụng tin d dng
B
xem, sa v nhp d liu
C
Tng hp d liu t nhiu bng
D
In d liu theo khuụn dng
Cõu 5: i tng bỏo cỏo trong h qun tr c s d liu Access cú th dựng lm gỡ?
A
Chnh sa d liu
B
Nhp d liu
C
Tng hp d liu
D
Sa cu trỳc bng
Cõu 6: Trong mu hi, xỏc nh cỏc trng cn to, ta khai bỏo tờn trng ti hng?
A
Field
B
Criteria
C
Table
D
Show
Cõu 7: Vic nhp d liu cú th thc hin mt cỏch thun li thụng qua:
A
nh dng hng
B
Biu mu
C
Trang d liu
D
nh dng ct
Cõu 8: Trong Access, hm MIN dựng :
A
m s giỏ tr khỏc trng
B
Tớnh tng cỏc giỏ tr
C
Tỡm giỏ tr nh nht
D
Tỡm giỏ tr ln nht
Cõu 9: Trong khi lm vic vi mu hi, thc hin tớnh giỏ tr trung bỡnh, ta s dng hm:
A
SUM
B
ADD
C
AVG
D
COUNT
Cõu 10: to mt CSDL mi ta thc hin.
A Blank Database -> File -> New. B File -> New -> Database Blank
C File -> New -> Blank Database D Edit ->New -> Blank Database
Cõu 11: ch nh khoỏ chớnh cho bng ta thc hin.
A File-> Primary key B Tools -> Primary key
C View-> Primary key. D Edit -> Primary key
Cõu 12: Trong khi làm việc với báo cáo, muốn in báo cáo vừa tạo ra giấy, ta thực hiện :
A File -> Print B Window -> Print C Tools -> Print D View -> Print
Cõu 13: Trong khi lm vic vi mu hi, sa li mu hi ó to, ta chn:
A
B C D
Cõu 14:
Trong Access, t no sau õy cho phộp sp xp d liu theo chiu tng dn?
A
Group by
B
Criteria
C
Descending
D
Ascending
Cõu 15: xoỏ mt bn ghi ta thc hin nh th no
A View-> Delete B Edit -> Delete C Insert -> Delete D File -> Delete
Cõu 16: Mt bỏo cỏo gm cú
A 7 phn B 4 phn C 6 phn D 5 phn
Cõu 17: Trong khi lm vic vi i tng bỏo cỏo, mun to mt bỏo cỏo mi, ta chn nỳt lnh:
A
B C D
Cõu 18:
Chc nng ca nỳt lnh l gỡ?
A
Thc hin mu hi
B
Thờm hng Total vo li thit k
C
Thờm bng lm d liu ngun cho mu hi
D
Thờm trng vo cho bng
Cõu 19: Trong Access, mu hi l i tng dựng :
A
Trỡnh by ni dung vn bn theo mu qui nh
B
Lu tr d liu
C
Xem, nhp v chnh sa d liu
D
Tng hp, tớnh toỏn v hin th thụng tin
Cõu 20: Trong khi lm vic vi mu hi, sp xp d liu theo mt trng no ú, ta xỏc nh chiu sp xp ti hng
no?
A
Field
B
Show
C
Table
D
Sort
Cõu 21: Trong Access, có thể sử dụng đối tợng nào để thực hiện việc tính toán ?
A Reports B Queries C Forms D Tables
1
Cõu 22: Chn phng ỏn sp xp cỏc bc sau cho ỳng to liờn kt gia hai bng: 1) Hin th hai bng (cỏc trng)
mun to liờn kt, 2) Chn cỏc tham s liờn kt, 3) M ca s Relationships, 4) Kộo th trng khúa lm liờn kt t bng
ph ti bng chớnh
A
1)
2)
3)
4)
B
2)
1)
3)
4)
C
4)
3)
2)
1)
D
3)
1)
4)
2)
Cõu 23: Trong mẫu hỏi, để xác định các trờng cần tạo, ta khai báo tên trờng tại hàng ?
A Show B Field C Table D Criteria
Cõu 24: Trong access, mun to liờn kt gia cỏc bng ta nhỏy nỳt lnh:
A
B C D
Cõu 25: Khi tiến hành tạo báo cáo thì bớc quan trọng nhất là ?
A Chọn trờng để phân nhóm B Chọn nguồn dữ liệu
C Chọn trờng để sắp xếp D Chọn kiểu trình bày báo cáo
Cõu 26: i tng biu mu trong h qun tr c s d liu Access cú th dựng lm gỡ?
A
Tng hp d liu
B
Lp bỏo cỏo
C
Nhp d liu
D
Sa cu trỳc bng
Cõu 27: õy l hỡnh nh ca i tng no?
A
Biu mu trong ch biu mu
B
Mu hi trong ch thit k
C
Biu mu trong ch thit k
D
Bng trong ch thit k
Cõu 28: Trong Access, gp nhúm ta nhỏy nỳt lnh:
A
B C D
Cõu 29:
Trong Access, lm vic vi mu hi, ti ca s c s d liu ta chn nhón?
A
Tables
B
Reports
C
Queries
D
Form
Cõu 30: Trong mu hi, hm SUM ch thc hin c trờn cỏc trng cú kiu d liu?
A
Yes/No
B
Text
C
Number
D
Date/Time
Cõu 31: Mun xúa liờn kt gia hai bng , trong ca s Relationships ta thc hin:
A
Chn ng liờn kt gia hai bng ú v n phớm Delete
B
Chn tt c cỏc bng v n phớm Delete
C
Chn hai bng v n phớm Delete
D
Chn tt c cỏc liờn kt v n phớm Delete
Cõu 32: Trong Access, to bỏo cỏo theo cỏch dựng thut s, ta chn:
A
Create report by using Design
B
Create report by using Wizard
C
Create form by using Wizard
D
Create report in Design Wizard
Cõu 33: Khi lm vic vi mu hi, mun thờm hng Total vo li thit k ta nhỏy nỳt lnh no?
A
B C D
Cõu 34:
Biu thc no ỳng trong cỏc biu thc sau:
A
Tng: [Toan] + [Ly] + [Hoa]
B
Tng: Toan + Ly + Hoa
C
Tng= [Toan] + [Ly] + [Hoa]
D
[Tng]: [Toan] + [Ly] + [Hoa]
Cõu 35: Trong Access, to mu hi theo cỏch t thit k, ta chn:
A
Create query in Design view
B
Create query by using Design view
C
Create query by Design view
D
Create query using Design view
Cõu 36: Bỏo cỏo cú my ch hin th
A 2 B 3 C 1 D 4
Cõu 37: Vic u tiờn to lp CSDL quan h l vic no trong cỏc vic di õy
A To ra mt hay nhiu mu hi B To ra mt hay nhiu bng
C To ra mt hay nhiu biu mu D To ra mt hay nhiu bỏo cỏo
Cõu 38: Khi to mu hi xong, mun thc hin v xem kt qu ca mu hi va to, ta chn nỳt lnh:
A
B C D
Cõu 39: chn thờm mt trng mi vo bng ta thc hin.
A View-> Column B Insert -> Column C File -> Column D Edit -> Column
Cõu 40: õy l hỡnh nh i tng no trong Access:
A
Biu mu
B
Bng
C
Mu hi
D
Bỏo cỏo
2
Ðáp án 1
1.
D
2.
A
3.
D
4.
C
5.
C
6.
A
7.
B
8.
C
9.
C
10.
C
11.
D
12.
A
13.
A
14.
D
15.
B
16.
A
17.
D
18.
C
19.
D
20.
D
21.
B
22.
D
23.
B
24.
A
25.
B
26.
C
27.
C
28.
B
29.
C
30.
C
31.
A
32.
B
33.
D
34.
A
35.
A
36.
A
37.
B
38.
D
39.
B
40.
B
Ðáp án 2
1.
D
2.
A
3.
A
4.
C
5.
C
6.
A
7.
C
8.
B
9.
D
10.
A
11.
B
12.
A
13.
A
14.
A
15.
D
16.
A
17.
D
18.
A
19.
D
20.
C
21.
C
22.
B
23.
B
24.
C
25.
C
26.
A
27.
D
28.
B
29.
C
30.
C
31.
D
32.
C
33.
D
34.
B
35.
B
36.
D
37.
B
38.
D
39.
B
40.
B
Ðáp án 3
1. D 2. A 3. C 4. C 5. D 6. D 7. A 8.
B 9. C 10. D 11. A 12. B 13. B 14. A 15. B
16. C 17. D 18. B 19. B 20. D 21. C 22. B 23.
D 24. A 25. D 26. C 27. B 28. C 29. A 30. D
31. D 32. A 33. C 34. C 35. B 36. B 37. C 38.
A 39. A 40. A
Ðáp án 4
1. A 2. C 3. D 4. C 5. A 6. D 7. A 8.
B 9. A 10. C 11. D 12. D 13. C 14. C 15. C
16. A 17. B 18. C 19. D 20. B 21. A 22. D
23. A 24. C 25. C 26. A 27. D 28. C 29. A
30. D 31. A 32. B 33. D 34. B 35. D 36. B
37. B
3