Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

giao an dai so 7 ki 2 theo chuan ki nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.51 KB, 62 trang )


Tuần: 21
Tiết : 41
§1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
– Làm quen với bảng( đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra ( về cấu tạo và
nội dung); biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ :
“số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái
niệm tần số của một giá trị.
– Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu giá trị của nó và tần số của một giá trị, biết lập
các bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
* Kỹ năng
Biết dấu hiệu điều tra và số các giá trị của dấu hiệu
* Thái độ
Rèn tính cẩn thận chính xác trong điều tra
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi bảng 1 , bảng 2, đồ dùng dạy học .
HS :Vở ghi, SGK, độc trước bài §1: Thu thập số liệu … .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới: Giới thiệu bài:
Chương này có mục đích bước đầu hệ thống lại một số kiến thức và kĩ năng mà các em
đã biết ở Tiểu học và lớp 6 như thu thập các số liệu, dãy số, số trung bình cộng, biểu đồ. Đồng
thời giới thiệu một số khái niệm cơ bản, quy tắc tính toán đơn giản để qua đó cho HS làm quen
với thống kê mô tả, một bộ phận của khoa học thống kê.
GV : cho HS đọc phần giới thiệu về thống kê.
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu bảng số liệu thống kê
Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp


trong dịp phát động phong tráo Tết trồng cây,
người ta lập được bảng dưới đây.
HS: Quan sát nghe để hiểu thế nào là bảng số
liệu thống kê ban đầu .
GV: Việc làm trên của người điều tra là thu
thập số lịêu thống kê ban đầu.
? Dựa vào bảng 1 , em nào cho biết bảng đó
gồm mấy cột, nội dung của từng cột là gì?
GV: Cho HS thực hành: Em hãy thống kê về
điểm kiểm tra HKI của Môn toán tổ em
HS: Hoat động nhóm theo tổ rồi lập bảng
? Hãy cho biết cách tiến hành điều tra cũng
như cấu tạo của bảng?
HS: Đại diện 1 HS lên bảng trình bày cấu tạo
bảng trước cả lớp.
GV : Tùy theo yêu cầu và đặc điểm của mỗi
1. Bảng số liệu thống kê ban đầu
?1 Hướng dẫn
TT Họ và tên Điểm
1 Nguyễn Thị Lan 4
2 Lê Trung Hiếu 9
3 Hoàng Chí Bảo 7
4 Võ Việt Ly 8
5 Cao Hoàng An 3
6 Nguyễn Trung Lợi 5
7 Hồ Thị Thanh Hương 7
8 Hứa Thanh Thưởng 9
9 Lê Ngọc Năm 8
10 Phan Thị Mến 7


cuộc điều tra mà bảng số liệu thống kê ban
đầu có thể khác nhau.
GV: Treo trang bảng 2 SGK lên bảng để minh
họa cho ý kiến trên.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật ngữ : dấu hiệu
và đơn vị điều tra:
GV: Trở lại bảng 1 và giới thiệu thuật ngữ:
“dấu hiệu và đơn vị đấu hiệu điều tra” bằng
cách cho HS làm ?2
? Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì ?
HS: Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây
trồng được của mỗi lớp.
GV: Kết luận: Vấn đề, hiện tượng người ta
cần quan tâm gọi là dấu hiệu điều tra.
Kí hiệu : X, Y, …
Vậy dấu hiệu trong bảng 1 là : Số cây trồng
được của mỗi lớp, còn mỗi lớp là đơn vị điều
tra.
? Theo em trong bảng 1 có mấy đơn vị điều
tra?
HS:
GV: Mỗi đơn vị có một số liệu:
VD: Lớp 7A trồng được 35 cây, 7C trồng
được 30 cây,…
Số cây trồng được trên một lớp gọi là một đơn
vị của dấu hiệu, số các giá trị đúng bằng số
đơn vị điều tra
Lưu ý : Số các giá trị (không nhất thiết là khác
nhau).
GV: Trở lại bảng 1 và giới thiệu dãy giá trị

dấu hiệu.
? Dấu hiệu X ở bảng 1 và giới thiệu dãy giá trị
dấu hiệu ?
Hãy đọc dãy giá trị của dấu hiệu.
HS: Có 20 giá trị
HS: Đọc dãy giá của dấu hiệu
HĐ Cho HS làm bài tập 2tr7 SGK- Tập2.
GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó lần lượt gọi
3HS trả lời 3 câu hỏi a, b, c.
HS: Trả lời miệng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu tần số của mỗi giá
trị:
GV: Trở lại bảng 1 : HS làm ?5 và ?6
? ở ?5 có bao nhiêu số khác nhau trong cột số
cây trồng được? Nêu cụ thể các số khác nhau
đó .
2. Dấu hiệu
?2 Hướng dẫn
• Vấn đề hay hiện tượng mà người ta
quan tâm gl dấu hiệu. Kí hiệu: X, Y,…
? 3 Hướng dẫn
Bảng 1: Có 20 đơn vị điều tra.
- ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu ,
đó gọi là giá trị của dấu hiệu.
- Số các giá trị của dấu hiệu bằng số các đơn
vị điều tra.
?4 Hướng dẫn
Bảng 1: Có 20 giá trị của dấu hiệu
3. Tần số của mỗi giá trị
?5 Hướng dẫn

Có bốn số khác nhau trong cột số cây trồng
được : 30; 28; 35; 50
?6 Hướng dẫn
- Có 8 lớp trồng được 30 cây
- Có 2 lớp trồng được 28 cây

HS: Có bốn số khác nhau : 30; 28; 35; 50
? ở ?6
- Có bao nhiêu lớp trồng được 30 cây?
- Có bao nhiêu lớp trồng được 28 cây?
- Có bao nhiêu lớp trồng được 35 cây?
- Có bao nhiêu lớp trồng được 50 cây?
GV: Số lớp(7 lớp) cùng trồng được 30 cây đó
gọi là tần số của giá trị 30.
Vậy tần số của giá trị 28 là bao nhiêu? …
? Vậy thế nào là tần số của mỗi giá trị ?
HS: Trả lời bằng cách đọc định nghĩa SGK .
GV: Cho HS làm ?7
? Trong bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau
của dấu hiệu?
HS: Có 4 giá trị khác nhau của giá trị : 30; 28;
35; 50
Hãy viết các giá trị đó với cùng tần số tương
ứng của chúng.
GV: Trở lại bài tập 2 SGK, hãy làm câu c)
HS: Làm và đọc kết quả , trả lời miệng.
GV: Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ trong khung
SGK tr 7 để hiểu rõ hơn điều trên.
- Có 7 lớp trồng được 35 cây
- Có 3 lớp trồng được 50 cây

• Giá trị xuất hiện của một giá trị dấu
hiệu trong dãy giá trị đgl tần số của giá
trị đó, kí hiêuh : n
?7
4. Củng cố
- Học thuộc các khái niệm trong bài.
- Làm bài tập 1 tr7; 3 tr8 SGK; Bài 1, 2, 3 tr3, 4SBT
- Mỗi HS tự điều tra về điểm kiểm tra HKI - Môn Toán của tổ mình.
5. Dặn dò
Học sinh về nhà học bài chuẩn bị bài tập phần luyện tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tuần: 22
Tiết : 42
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như dấu hiệu, giá trị của
dấu hiệu và tần số của chúng.
* Kỹ năng
–Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu
hiệu chung cần tìm hiểu.
– HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.
* Thái độ
Rèn tính cẩn thận chính xác trong giải toán
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi thống kê bảng 5, bảng 6, bảng 7.

HS :Vở ghi, SGK, chuẩn bị một vài bài điều tra.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Dấu hiệu điều tra là gì?
3. Bài luyện tập
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài tập
HS: cho biết :
a) Dấu hiệu xchung cần tìm hiểu ở đây là
gì ?( 2 bảng)
b) Số các giá trị của dấu hiẹu và số các
giá trị khác nhau của dấu hiệu( đối với
từng bảng)
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và
tần số tương ứng của chúng( đối với
từng bảng)
GV: Gọi HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời từng
câu a, b, c.
Hoạt động 2: Luyện tập
HĐ2.2: Làm bài tập 4
HS: Đọc to đề bài:
GV: treo bảng phụ vẽ sắn bảng 7 SGK lên
bảng và hỏi :
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
HS: Dấu hiệu là khối lượng chè trong mỗi
hộp.
b) Số các giá trị của dấu hiệu ?
HS: Số các giá trị là 30
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao
nhiêu?

Chữa bài tập 3 tr8SGK:
a) Dấu hiệu chung : Thời gian chạy 500m
của mỗi HS ( nam, nữ).
b) Bảng 5: Số các giá trị khác nhau là:5
Số các giá trị là: 20
Bảng 6: Số các giá trị khác nhau là:4
Số các giá trị là: 20
c) Bảng 5: Các giá trị khác nhau là :
8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8.
Tần số của chúng lần lượt là : 2; 3; 8; 5; 2
Bảng 6: Các giá trị khác nhau là :
8,7; 9,0; 9,2; 9,3
Tần số của chúng lần lượt là : 3; 5; 7; 5
Làm bài tập 4 tr8SGK:
a) Dấu hiệu là khối lượng chè trong mỗi hộp.
Số các giá trị của dấu hiẹu là : 30
b) Số cácgiá trị khác nhau là : 5
c) Các giá trị khác nhau là 98, 99, 100,
101; 102.
Tần số tương ứng của chúng lần lượt là :
3; 4; 16; 4; 3
Bài tập 3 SBT:

HĐ2.2: Bài tập 3 SBT:
HS: Đọc đề bài :
? Theo embảng này còn thiếu sót gì ? và cần
lập bảng như thế nào?
HS: Bảng này thiếu têncác chủ hộ để từ đó
mới lập được hóa đơn thu tiền.
? Cho biết dấu hiệu là gì? Các giá trị khác

nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng của
chúng.
HĐ2.3: Bài tập làm thêm:
GV: Đưa ra bài tập sau: Để cắt câu khẩu hiệu:
“ngàn hoa việc tốt dâng lên bác hồ”
Em hãy lập bảng thống kê các chữ cái với tần
số tương ứng của chúng
HS: Hoạt động nhóm, sau đó
G V: Gọi đại diện của nhóm lên bảng làm
Có thể kiểm tra một số nhóm và cho điểm
Dấu hiệu là điện năng tiêu thụ (kw/h) của từng
hộ.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 38; 40;
47; 53; 58 72; 75; 80; 85; 86; 90; 91; 93; 94;
100; 105; 120; 165.
Tần số tương ứng của giá trị trên là :
1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà :
- Học kĩ lý thuyết tiét 41.
- Tiếp tục thu thập số liệu , bảng thống kê ban đầu và đặt các câu hỏi và trả lời
kèm hteo kết quả môn Vật lí HKI của lớp .
- Làm bài tập sau:
Số HS nam của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại dưới đây:
18 14 20 27 25 14
20 16 18 14 16 19
Hãy cho biết :
a) Dấu hiệu là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
b) Nêu các dấu hiệu khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng của chúng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 23 Ngày soạn: 27/ 01/ 2012
Tiết : 43 Ngày dạy: 30/ 01/ 2012

§2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
– Hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống
kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
– Biết cách lập bảng “ tần số” từng bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
* Kỹ năng
Biết lập bảng “tần số” của từng bài toán cụ thể, đáp ứng yêu cầu của từng bài
* Thái độ
Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ sẵn bảng 7, bảng 8SGK.
HS :Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo và cách lập
bảng “tần số”.
GV: Treo bảng 7 SGK cho HS quan sát lại :
GV: yêu cầu Học sinh làm ?1 dưới hình thức
hoạt động nhóm nhóm
Hãy vẽ một khung gồm 2 dòng: dòng trên ghi
lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ

tự từ nhỏ đến lớn, dòng dưới ghi lại các tần số
tương ứng dưới mỗi giá trị đó
Kết quả đạt được của hoạt động nhóm HS
GV: Sau đó bổ sung thêm cột bên phải và bên
trái .
GV: Giải thích cho HS hiểu: Giá trị (x); Tần
số(n), N= 30 và giới thiệu bảng như thế gọi là
bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu.
Để cho tiện người ta gọi bảng đó là bảng “tần
số”
GV: Yêu câù HS trở lại bảng 1 SGK và lập
bảng “tần số”
HS: Làm nhanh…
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chuyển cấu tạo
bảng ngang thành bảng dọc
( chuyển dòng thành cột- cột thành dòng)
Tại sao lại chuyển bảng số liệu thống kê ban
đầu thành bảng “tần số”?
HS: Giúp chúng ta quan sát, nhậnh xét, đánh
1. Lập bảng “tần số”
?1
Giá trị
(x)
98 99 100 101 102
Tần
số (n)
3 4 16 4 3 N=30
Giá trị (x) 28 30 35 50
Tần số (n) 2 8 7 3 N= 20
2. Chú ý

a)
Giá trị (x) Tần số (n)
28
30
2
8

giá của một dấu hiệu một cách dễ dàng hơn,
có nhiều thuận lợi trong việc tính toán sau
này.
HS: Đọc phần đóng khung SGK:
Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố:
Làm bài tập 6 tr11SGK
HS: 1 em đọc đề bài tập và làm câu a)
Lưu ý : Lập bảng tần số trong hai cách , cách
nào cũng được .
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm câu a)
GV: Hướng dẫn HS nhận xét bằng cách gợi ý
qua các câu hỏi sau:
- Số con trong thôn từ mấy con đế mấy
con?
- Số gia đình sinh bao nhiêu con chiếm tỉ
lệ cao nhất ?
- Số gia đình 3 con trở lên chiếm tỉ lệ ?
%
Sau đó liên hệ với thực tế : Chủ trương của
nhà nước về phát triển dân số : Mỗi gia đình
chỉ nên có từ 1 đến 2 con
GV: Cho HS làm tiếp bài 7 trang 11
HS: Tự đọc đề và làm bài theo nhóm.

Sau đó cho HS trả lời miệng, cả lớp theo dõi
nhận xét , kiểm tra nếu sai chỗ nào thì sửa
ngay chỗ đó.
35
50
7
3
N = 20
b) Bảng tần số giúp quan sát, tính toán thuận
lợi sau này
3. Luyện tập
Làm bài tập 6 trang 11SGK
a) Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình
Bảng “tần số” (dạng hàng ngang)
Giá trị(x) 0 1 2 3 4
Tần số(n) 2 4 17 5 2 N= 30
b) Nhận xét :
- Số con các gia đình trong thôn từ 0 đến 4
con
- Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất.
- Số gia đình có 3 con trở lên chiếm tỉ lệ xấp
xỉ 23,3%
Bài 7 trang 11: HS tự làm
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà :
-Học và ôn lại bài theo SGK.
- Làm bài tập 8, 9 trang 11 SGK
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 24 Ngày soạn: 03/ 02/ 2012
Tiết : 44 Ngày dạy: 06/ 02/ 2012
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
* Kỹ năng
– Củng cố kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu.
– Biết cách từ bảng “tần số” viết lại bảng số liệu ban đầu.
* Thái độ
Rèn tính cẩn thận chính xác trong giải toán cho học sinh
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi lại bài tập Bảng 13, 14 SGK.
HS :Vở ghi, SGK, BTVN.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Hãy nêu các bước chính khi lập bảng tần số?
3. Bài luyện tập
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Làm bài tập 8:
GV và Hs cùng làm bài tập 8
HS: Đọc đề:
GV hỏi : Dấu hiệu ở bài tập này là gì ?
HS: Dấu hiệu là điểm số mỗi lần bắn
? Xạ thủ bắn bao nhiêu phát ? Em nào lập được
bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
HS: 1 em lên bảng làm câu b)
HS cả lớp cùng làm và nhận xét.

GV: Có thể giới thiệu cho HS biết: Bắn súng là một
môn thể thao mà các vận động viên Việt Nam đã
dành được nhiều huy chương vàng trong các kỳ thi
trong và ngoài nước. Đặc biệt là kỳ Seagames 22 tổ
chức ở nước ta .
Hoạt động 2: Làm bài 9 tr SGK:
GV: Gọi 1HS lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp cùng làm rồi nhận xét làm.
GV: Theo dõi và uốn nắn những sai sót của HS
Thời
gian(x)
3 4 5 6 7 8 9 10
Tần
số(n)
… … … … … … … … N
=
30
GV: Gợi ý cho HS nhận xét:
? Thời gian giải bài toán nhanh nhất là … phút.
? Số bạn giải bài toán từ mấy phút đến mấy phút
chiếm tỉ lệ cao?
GV: Treo bảng phụ bài tập :
Để khảo sát kết quả học Toán của lớp 7A, người ta
kiểm tra 10 em HS của lớp được ghi lại bảng sau:
4; 4; 4; 5; 6; 6; 8; 8; 10; 8
a) Dấu hiệu là gì ?
Số các giá trị khác nhau ?
Làm bài tập 8 trang 12 SGK
a) Dấu hiệu là điểm số mỗi lần bắn
Xạ thủ bắn 30 phát

b) Bảng tần số:
Giá
trị(x)
7 8 9 10
Tần
số(n)
3 9 10 8 N = 30
Nhận xét : Điểm số thấp nhất là :7; điểm
số cao nhất : 10; điểm số 8; 9 chiếm tỉ lệ
cao
Làm bài 9 trang 12 SGK
a) -Dấu là thời gian làm bài toán
của mỗi HS( tính theo phút)
- Số các giá trị của dấu hiệu : 35
- Nhận xét :
Thời gian giải bài toán nhanh nhất là
3 phút, chậm nhất là 10 phút.
Số bạn giải bài toán từ 7 phút đến 10
phút chiếm tỉ lệ cao.
Kết quả:
a) Dấu hiệu: điểm kiểm tra toán.
Số các giá trị khác nhau: 5
b) Bảng tần số:
Điểm kiểm tra(x) Tần số(n)
4 2

b) Lập bảng “tần số” theo cột dọc
Nêu nhận xét(giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất )
HS: Hoạt động nhóm tự thảo luận , sau đó GV gọi 1
đại diện lên bảng trình bày

5 1
6 3
8 3
10 1
N = 10
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Đọc trước bài §3. BIỂU ĐỒ.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 25 Ngày soạn: 10/ 02/ 2012
Tiết : 45 Ngày dạy: 13/ 02/ 2012
§3. BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
– Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.

– Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo
thời gian.
* Kỹ năng
– Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ cho học sinh
– Đọc các biểu đồ đơn giản.
* Thái độ
Rèn tính cẩn thận chính xác trong vẽ biểu đồ
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, biểu đồ mẫu.
HS :Vở ghi, SGK, thước thẳng có chia khoảng, sưu tầm một số biểu đồ các loại (từ
sách, báo hàng ngày, từ SGK các môn học: Sử, Địa).

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: - Từ bảng số liệu ban đầu ta có thể lập được bảng nào?
Nêu tác dụng của bảng đó.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về biểu đồ đoạn
thẳng
GV: Trở lại với bảng tần số được lập từ bảng
1 chúng ta cùng nhau làm ?1 theo các bước
như SGK:
GV: Cho HS đọc theo từng bước và làm
GV: Lưu ý :
a) Đơn vị dài trên 2 trục có thể khác nhau,
trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung
biểu diễn các giá trị n
b) Giá trị viết trước, tần số viết sau.
HS: Lên bảng vẽ
GV: Em hãy nhắc lại các bước vẽ biể đồ đoạn
thẳng?
HS:
B1: Dựng hệ trục tọa độ
B2: Vẽ các điểm có các tọa độ đã cho trong
bảng
B3: Vẽ các đoạn thẳng
GV: Cho HS làm bài tập 10 tr14SGK
HS: một em lên vẽ biểu đồ câu b)
1. Biểu đồ đoạn thẳng

?1

n
8
7
6
5
4
3
2
1

0 28 30 35 50 x
Bài tập 10 tr14SGK:
a)Dấu hiệu : ĐiểmToán HKI lớp 7C.
Số các giá trị : 50
b) Biểu đồ:
n
12
11
10
9
8

GV: Nhận xét và cho điểm :
Hoạt động 2: Chú ý :
GV: Bên cạnh biểu đồ đoạn thẳng, trong sách
báo còn có loại biểu đồ như Hình 2 (tr14SGK)
HS: Quan sát loại biểu đồ như H.2:
GV: Các hình chữ nhật vẽ sát nhau để so sánh
và nhận xét.
GV: Giới thiệu: Loại biểu đồ hcn là biểu diễn

sự thay đổi giá trị dấu hiệu theo thoiừ gian từ
năm 1995 - 1998
GV: Em hãy cho biết từng trục biểu diễn cho
đại lượng nào ?
HS: Trục hoành : biểu diễn thời gian
Trục tung: biểu diễn rừng ở nước ta bị tàn
phá( đơn vị nghìn ha)
Hoạt động 3: Củng cố:
-Nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ?
HS: Vẽ biểu đồ là cho một hình ảnh cụ thể, ,
dễ nhớ , dễ thấy,…về giá trị của dấu hiệu và
tần số.
?Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng
HS: Trả lời như các bước vẽ trong bài học
Làm bài tập 8: tr5SBT:
7
6
5
4
3
2
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
Chú ý :
Biểu đồ hình chữ nhật :
Nghìn ha
20
15
10
5

1995 1996 1997 1998 năm
Diện tích rừng bị tàn phá (nghìn ha)
3. Củng cố
Bài tập 8: /tr5SBT:
a) Nhận xét :
Lớp học này không đều.
- Điểm thấp nhất là 2.
- Điểm cao nhất là 10
- Số HS đạt điểm 5,6,7 là nhiều nhất.
b) Bảng tần số:
Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số(n) 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N= 33
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các biểu đồ đã học.
- Làm bài tập 11; 12 tr4SGK.
- Đọc bài đọc thêm.
- Tiết sau luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 25 Ngày soạn:13/ 02/ 2012
Tiết : 46 Ngày dạy: 16/ 02/ 2012
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại từ biểu đồ đoạn
thẳng HS lập được bảng tần số.
* Kỹ năng


– HS có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo.
– HS biết tính tần suất và biết thêm vào biểu đồ hình quạt tròn qua bài đọc thêm.
* Thái độ
Rèn tính cẩn thận chính xác cho học sinh
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, một số loại biểu đồ đoạn
thẳng, hình chữ nhật, hình quạt.
HS :Vở ghi, SGK, thước thẳng có chia khoảng, sưu tầm một số biểu đồ các loại (từ
sách, báo hàng ngày, từ SGK các môn học : Sử, Địa).
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: - Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Chữa bài tập : 11 tr14SGK: n
Kết quả : 17
Số con/gđ(x) 0 1 2 3 4
Tần số(n) 2 4 17 5 2 N = 30
5
4
2

0 1 2 3 4 x
3. Bài luyện tập
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Làm bài 12 trang 14SGK:
GV: Treo bảng phụ bài 12:
GV: Căn cứ vào bảng 16, emhãy thực
hiện theo yêu cầu của đề bài.
HS: Làm bài :
a) Lập bảng tần số

b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng
GV: Cho HS nhận xét cách vẽ biểu đồ
của bạn
GV: Đưa tiếp bài tập sau:
Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính tả trong
một bài tập làm văn của các HS lớp 7B.
Từ biểu đồ này , hãy :
a) Nhận xét.
b) Lập bảng tần số.
HS: Đọc kĩ đề bài rồi làm theo nhóm.
GV: Đi kiểm tra các nhóm làm bài, uốn
Bài 12 trang 14SGK:
a) Bảng “tần số”:
Giá
trị(x)
17 18 20 25 28 30 31 32
Tần
số(n)
1 3 1 1 2 1 2 1 N=12
b) Biểu đồ đoạn thẳng:
n
7
6
5
4
3
2
1
0


nắn kịp thời chỗ sai sót.
Chú ý động viên kịp thời những nhóm
làm tốt
GV: hỏi : So sánh bài tập 12 và bài này
em có nhận xét gì ?
HS: Hai bài tập này ngược nhau.
Hoạt động 2: Làm bài 12 trang 14SGK
GV: Cho HS làm bài tập 13 tr15SGK:
? Em hãy cho biết bài tập này thuộc loại
biểu đồ nào?
HS: Bài tập này thuộc biểu đồ hình chữ
nhật.
GV: ở hình bên, (đơn vị là triệu người),
em hãy trả lời câu hỏi sau:
a) Năm 1921, số dân nước ta là bao
nhiêu người?
b) Sau bao nhiêu năm (kể từ 1921) thì
dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người
c) Từ 1980 - 1999 dân số nước ta tăng
thêm bao nhiêu triệu người?
GV: Có thể nói để thấy tầm quan trọng
của kế hoạch hóa gia đình.
GV: Cho HS đọc bài đọc thêm.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
a) Nhận xét :
Có 7 HS mắc 5 lỗi
Có 6 HS mắc 2 lỗi
Có 5 HS mắc 3 lỗi và 2 lỗi.
Đa số HS mắc từ 2 lỗi - 8 lỗi (32 HS)
b)Bảng tần số:

Số lỗi (x) Tần số (n)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
3
6
5
2
7
3
4
5
3
2
N = 40
Bài 13 tr15SGK:
a) Năm 1921, số dân nước ta là 16 tr người.
b) Sau 78 năm (kể từ 1921) thì dân số nước ta tăng
thêm 60 triệu người.
c) Từ 1980 - 1999 dân số nước ta tăng thêm 22 tr
người.

Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại bài.
- Làm bài tập sau:
Điểm thi môn Toán HKI lớp 7B được cho trong bảng sau:
7,5 5 8 8 4,5 6,5 8 8 8,5 6
5 6,5 8 9 5,5 6 4,5 6 7 8
7,5 7 6 8 7 6,5 5 7 5 7
a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì ? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị đó?
c) Lập bảng tần số và bảng tần suất của dấu hiệu.
d) Lập biểu đồ đoạn thẳng.

IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 26 Ngày soạn: 17/ 02/ 2012
Tiết : 47 Ngày dạy: 20/ 02/ 2012
§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung
bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi
tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm một của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
* Kỹ năng
Rèn kỹ năng tính số trung bình cộng cho học sinh
* Thái độ

Rèn tính cẩn thận chính xác trong tính toán cho học sinh

II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK, thước thẳng có chia khoảng,
HS : Vở ghi, SGK, thước thẳng có chia khoảng.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về số trung bình
cộng của dấu hiệu:
GV: Treo bảng phụ bài toán tr17SGK lên
bảng, sau đó yêu cầu học sinh làm ?1
HS: Trả lời:
GV: Hướng dẫn HS làm ?2
Kẻ bảng tần số , thêm 2 cột bên phải: Một
cột giá trị x. n; cột kia tính giá trị trung bình.
HS: Làm việc cá nhân.
GV:Giới thiệu để HS biết cách tính x.n. Sau
đó tính tổng các tích x.n.
HS: Lần lượt làm từng bước rồi đọc kết quả.
HS: Tổng các tích bằng 250
GV: Bây giờ để tính số trung bình cộng ta lấy
250 chia cho số các giá trị ( tổng các tần số)
Kí hiệu số trung bình cộng là :
X
Em nào đọc được
X
= ?
HS:
X

= 6,25
GV: Cho HS đọc phần chú ý :
GV: Thông qua bài toán trên em hãy nêu lại
các bước tìm số trung bình cộng của dấu hiệu?
HS: Nêu…
GV: Giới thiệu công thức tính
X
HS: Theo dõi , ghi vở.
? Trong bài toán trên hãy chỉ ra : k =?
x
1
= ? , x
2
= ?, … x
9
= ?
n
1
= ? , n
2
= ?,… n
9
= ?
HS : Suy nghĩ trả lời:…
Cho HS củng cố bằng ?3
HS: Kẻ bảng 21 vào vở., điền tiép vào ô trống
. Các tích, tổng các tích,
X
Sau đó gọi 1HS lên bảng làm.
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:

a) Bài toán :
?1 Có tất cả 40 bạn HS làm bài kiểm tra.
?2
Điểm số
(x)
Tần số
(n)
Các tích
(x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12

15
48
63
72
18
10
X
=
250
40
=6,25
N = 40 250
Chú ý :SGK:
b) Công thức:

1 1 2 2 3 3
. . . .
k k
x n x n x n x n
X
N
+ + + +
=
Trong đó :
x
1
; x
2
; x
3

; …, x
k
là k giá trị khác nhau của dấu
hiệu.
n
1
; n
2
; n
3
,…n
k
là tần số tương ứng.
N số các giá trị.
X
: số trung bình cộng
?3
Điểm số
(x)
Tần số
(n)
Các tích
(x.n)
3
4
5
2
2
4
6

8
20

GV: Em hãy so sánh kết quả bài làm Toán của
hai lớp 7C và 7A.
HS: Điểm trung bình của lớp 7A cao hơn 7C
Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của số trung
bình cộng:
HS: Tự đọc sách và trả lời câu hỏi :
? Số trung bình cộng có ý nghĩa gì ?
HS: trả lời như SGK.
GV: Để căn cứ khả năng học toán của 2 bạn ta
căn cứ vào đâu?
HS: Ta căn cứ vào điểm trung bình cộng.
GV: Yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK:
Hoạt động 3: Tìm hiểu mốt của dấu hiệu:
GV: Đưa VD bảng 22 để giới thiệu và hỏi :
Cở dép nào cửa hàng bán được nhiều nhất?
HS: Đó là loại dép cỡ 39 bán được 184 đôi.
GV: Vậy giá trị 39 có tần số lớn nhất (184)
gọi là mốt.
Gvhỏi : Thế nào là mốt của dấu hiệu?
HS: trả lời như khái niệm mốt SGK:
Hoạt động 4: Củng cố:
Làm bài tập 15 trang 20:
6
7
8
9
10

10
8
10
3
1
60
56
80
27
10
X
=
267
40
=6,68
N = 40 267
?4
Điểm trung bình của lớp 7A cao hơn 7C
2. ý nghĩa của số trung bình cộng:
(SGK trang 19)
Chú ý ; SGK:
3. Mốt của dấu hiệu:
(SGK)
Làm bài tập 15 trang 20:
a) Dấu hiệu là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
b)
58640
1172,8
50
X = =

(giờ
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà :
- Học bài SGK.
- Làm bài tập 16, 14, 17 trang 20SGK.
- Thống kê kết quả học tập cuối HKI của em và bạn em ngồi cùng bàn
a) Tính số trung bìng cộng các môn học của em và bạn em.
b) Em có nhận xét gì về kết quả học tập và khả năng học tập của em và bạn em.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 26 Ngày soạn: 19/ 02/ 2012
Tiết : 48 Ngày dạy: 22/ 02/ 2012
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
- Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng. Các bước tính số
trung bình cộng và ý nghĩa của các kí hiệu.
- Đưa ra một số bảng tần số (không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính
số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
* Kỹ năng
Rèn kỹ năng lập bảng tần số để tính số trung bình cộng.
* Thái độ
Rèn tính cẩn thận chính xác trong lập bảng và tính toán cho học sinh
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK, thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi sẵn bài tập, máy tính bỏ
túi.
HS :Vở ghi, SGK, BTVN, thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu? Nêu công thức tính
số trung bình cộng và giải thích các kí hiệu.
3. Bài luyện tập
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Làm bài tập 12 trang 6SBT:
GV: Treo bảng phụ bài tập và hỏi:
Em hãy nêu cách tính điểm trung bình của
từng xạ thủ:
HS: Lập bảng tần số và thêm vào 2 cột ( cột 3:
tính các tích x. n; cột 4 tính
X
GV: Gọi 2 HS lênbảng
HS1: Tính
X
của xạ thủ A.
HS2: Tính
X
của xạ thủ B.
Kết quả :
Xạ thủ A
Điểm số
(x)
Tần số
(n)
Các tích
(x. n)
8
9
10

5
6
9
40
54
90
184
20
X =
= 9,2
N = 20 184
? Có nhận xét gì về khả năng bắn súng của 2
người này ?
HS: Nhận xét.
GV: Chốt lại và ghi bảng.
Hoạt động 2: Làm bài tập 18 trang 21SGK:
GV: các em hãy đọc yêu cầu đề bài và cho
biết :
Có nhận xét gì về sự khác nhau giữa hai bảng
này và những bảng tần số đã biết?
Làm bài tập 12 trang 6SBT:
Xạ thủ B
Điểm số
(x)
Tần số
(n)
Các tích
(x. n)
6
7

9
10
2
1
5
12
12
7
45
120
184
20
X =
= 9,2
N = 20 184
Nhận xét :
Hai người có kết quả bảng nhau nhưng xạ thủ
A bắn đều hơn( điểm chụm hơn), còn xạ thủ B
điểm phân tán hơn.
Làm bài tập 18 tr21SGK:

HS: Ơr bảng này khác với các bảng trước là
trong cột giá trị dấu hiệu được chia theo từng
lớp ( hay sắp xếp theo khoảng)
VD: từ 110 - 120 (cm) có 7 em HS
GV: Giới thiệu : Bảng như thế này gọi là bảng
phân phói ghép lớp.
GV: Giới thiệu cách tính số trung bình cộng :
- Tìm trung bình cộng của mỗi lớp :
VD: Trung bình của lớp 110 - 120 là :

110 120
115
2
+
=
- Nhân số trung bình của mỗi lớpvới tần số
tương ứng của lớp đó
- Cộng tất cả các tích vừa tìm được chia cho
số các giá trị của dấu hiệu.
HS: Hoạt động nhóm
GV: Gọi 1 đại diện của nhóm làm xong trước
lên bảng ghi lại kết qủa vào bảng.
HS: Cả lớp nhận xét.
Kết quả :
Chiều cao(cm) GTTB Tần số (n) Các tích
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
105
115
126
137
148
155
1
7
35

45
11
1
105
805
4410
6165
1628
155
13268
132,68( )
100
X cm= =
N = 100 13268
G V: Hướng dẫn HS tính số trung bình cộng ngay trên máy tính bỏ túi trong bài toán thống
kê :
Ta trở lại vơi bài toán 13 SBT tr16:
Xạ thủ A:
Tính trên máy :
Nhấn phím :
Mode

0
( để máy tính làm việc ở dạng thường)
Nhấn tiếp :
[
5 8 6 9 9 10 ( 5 6 9X X X
+ + =÷ + + =
Kết quả: 9,2
Tương tự HS thực hành bấm tính điểm trung bình của xạ thủ B

Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà :
- Ôn lại bài.
- Làm bài tập sau:
Điểm thi Môn toán HKI của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
6 6 4 7 7 6 8 6 5 8
3 8 2 4 6 8 2 6 3 5
8 7 6 6 4 10 8 7 3 6

5 6 5 9 8 7 8 4 1 3
a) Lập bảng tần số và tần suất của dấu hiệu.
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
- Ôn tập chương III: Làm các câu hỏi ôn tập chương III; làm các bài tập 19 trang
22SGK,
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 27 Ngày soạn: 25/ 02/ 2012
Tiết : 49 Ngày dạy: 27/ 02/ 2012
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
- Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương.
- Ôn tập lại các kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần
số, cách tính số trung bình cộng, mốt.
* Kỹ năng
- Rèn kỹ năng giải toán và kỹ năng trình bày cho học sinh.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
* Thái độ

Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán cho học sinh
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK, thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi hệ thống ôn tập chương
và các bài tập, thước thẳng.

HS :Vở ghi, SGK, BTVN, thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:
3. Bài ôn tập
Hoạt động Nội dung
GV nêu câu hỏi : Muốn điều tra một dấu hiệu
nào đó em phải làm gì? Trình bày kết quả thu
được theo mẫu bảng nào ? Và làm thế nào để
so sánh , đánh giá được kết quả đó ?
HS: trả lời : Muốn điều tra một dấu hiệu nào
đó trước hết em phải thu thập số liệu TK, lập
bảng số liệu thống kê ban đầu . Từ đó lập
bảng tần số, tìm số trung bình cộng của dấu
hiệu , mốt của dấu hiệu.
Hỏi: Để có một hình ảnh cụ thể , em cần phải
làm gì?
HS: Để có một hình ảnh cụ thể ta cần phải vẽ
biểu đồ.
GV: Treo bảng phụ lên bảng dần kèm theo
với câu hỏi :
I. Các kiến thức cần nhớ:
Điều tra về một dấu hiệu

Thu thập số liệu thống kê

Lập bảng số liệu thống kê ban đầu
Tìm các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Tìm tần số của mỗi giá trị
Bảng tần số
Biểu đồ Số trung bình cộng, mốt

Ý nghĩa của thống kê trong c/sống
? Tần số của mỗi giá trị là gì?
HS: Tần số của dấu hiệu là số lần xuất hiện
trong dãy giá trị của dấu hiệu.

? Có nhận xét gì về tổng các tần số?
HS: Tổng các tần số bằng số các giá trị
? Bảng tần số gồm có những cột nào?
Để tính trung bình cộng của dấu hiệu ta làm
thế nầo?
HS: Bảng tần số gồm có 2cột : cột giá trị (x) ,
cột tần số (n)
Để tính trung bình cộng của dấu hiệu ta lập
thêm cột tích (x.n) và cột
X
GV và HS vẽ bảng tần số rồi thêm vào 2 cột
như đã nêu.
? Giá trị trung bình
X
được tính bằng công
thức nào?
HS: Lên bảng viết.
? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
HS: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn

nhất trong dãy giá trị, kí hiệu là : M
0
? Người ta dùng biểu đồ để làm gì? Em đã
biết những loại biểu đồ nào?
HS:…
Thống kê có ý nghĩa gì trong cuộc sống
chúng ta?
Hoạt động 2: Vận dụng
Làm bài tập 20 trang 23SGK:
GV: Treo bảng phụ đề bài và hỏi:
Đề bài yêu cầu gì?
HS: - Lập bảng tần số.
- Dựng biểu đồ đoạn thẳng
- Tìm số trung bình cộng.
GV: Bây giờ các em hãy lập bảng tần số
Theo hàng dọc và nhận xét.
HS: Một em lên bảng làm
HS khác dựng biểu đồ đoạn thẳng.
HS 3: Tính số trung bình cộng
HS: Cả lớp cùng làm rồi nhận xét .
GV: Đưa một bài tập trắc nghiệm:
Điểm kiểm tra Toán ở một lớp 7 được ghi lại
trong bảng sau:
6 5 4 7 7 6 8
5 8 3 8 2 4 6
8 2 6 3 8 7 7
7 4 10 8 7 3 5
5 5 9 8 9 7 9
9 5 5 8 8 5 9
7 5 5

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Tổng các tần số cảu dấu hiệu TK là:
A. 9 B. 45 C. 5
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu TK
II. Bài tập
Bài tập 20 trang 23SGK:
Năng suất
(tạ/ha)
Tần số
(n)
Các
tích
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315

240
180
50
1090
31
X =

35
N=31 1090
9
8
7
6
5
4
3
2
1
20 25 30 35 40 45 50 x
Đáp số:

là:
A. 10 B. 9 C. 45
c) Tần số của HS có điểm 5 là :
A. 10 B. 9 C. 11
d) Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 5 C. 8
HS: Thảo luận nhóm rồi trả lời miệng
GV: Kiêmtra một số nhóm.
a) B.45

b) B. 9
c) A. 10
d) B. 5
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lý thuyết theo bảng thống kê ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập.
- Làm các bài tập trong chương.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết : Máy tính, thước thẳng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 27 Ngày soạn: 29/ 02/ 2012
Tiết : 50 Ngày dạy: 01/ 3/ 2012
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
- Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương.
- Ôn tập lại các kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần
số, cách tính số trung bình cộng, mốt.
* Kỹ năng
- Rèn kỹ năng giải toán và kỹ năng trình bày cho học sinh.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
* Thái độ
Rèn tính cẩn thận chính xác, đọc lập khi giải toán cho học sinh
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, photo đề.
HS : Giaais kiểm tra và giấy nháp.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: không kiểm tra


3. Bài kiểm tra
Tuần: 28 Ngày soạn: 02/ 3/ 2012
Tiết : 51 Ngày dạy: 05/ 3/ 2012
CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§ 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
– Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
– Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
* Kỹ năng
Rèn kỹ năng nhận biết biểu thức đại số.
* Thái độ
Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK, thước thẳng.
HS : Vở ghi, SGK.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động Nội dung

Hoạt động 1: Nhắc lại biểu thức
GV: Ở lớp dưới ta đã biết các số được được
nối với nhau bởi các phép tính cộng , trừ,
nhân , chia, nâng lên lũy thừa để làm thành
một biểu thức.
Vậy em nào có thể cho một VD về biểu thức.
HS: Lấy VD:

GV: Ghi bảng :…
GV: Những biẻu thức trênlà biểu thức số
HS: Đọc SGK ví dụ tr 24:
Một HS trả lời: Biểu thức số biểu thị chu ví
hình chữ nhật là : 2 (5+8) (cm)
GV: Cho HS làm tiếp ?1
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về biểu
thức đại số
GV: Nêu bài toán:
HS: Ghi bài và nghe giải thích:
Trong bài toán trên người ta đã dùng chữ cái a
để viết thay cho một số nào đó( hay chữ c đại
diện cho một số nào đó)
Bằng cách tương tự như trên, em nào viết
được bt biểu thị chu vi hcn bài toán trên?
HS: Lên bảng viết biểu thức: 2 .(5 + a)
GV: Khi a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu
vi hcn nào ?
HS: Khi a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu
vi hcn có cạnh bằng 5cm và 2cm
? GV hỏi tương tự với a = 3,5.
HS: Một em đứng tại chỗ trả lời.
GV: Tiếp tục cho HS làm ?2
HS: Tự làm rồi trả lời.
GV: Những biểu thức : a + 2; a ( a+2); là
những biểu thức đại số.
GV: Trong toán học , vật lí, ta thường gặp
những biểu thức mà trong đó ngoài các số ,
các kí hiệu phép toán cộng , trừ, nhân , chia,
nâng lên lũy thừa còn có cả các chữ ( đại diện

cho số). Người ta gọi đó là biểu thức đại số.
GV: Cho HS nghiên cứu VD SGK:
GV: Yêu cầu 2 HS lên viết 2 VD:
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3
GV: trong các bt đại số , các chữ gọi là biến
số( biến)
GV: Trong các biểu thức trên, đâu là biến
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Cho HS đọc to phần chú ý :
Hoạt động 4: Củng cố:
1. Nhắc lại về biểu thức
5+ 3 - 2; 25: 5 + 7 . 2
12
4
. 4
7
, … là những biểu thức số
?1 3 ( 3+ 2) (cm)
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Xét bài toán:SGK:
Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là:
2. (5 + a)
?2 Gọi a (cm) là chiều rộng hcn(a>0) thì
chiều dài hcn là a+2 (ccm)
Diện tích hcn là : a ( a+ 2) (cm
2
)
* Khái niệm
(SGK trang 25)
Ví dụ: 4x; 2 . ( 5 + a)

3 ( x+ y) ,
1
0,5x −
?3 a) 30 . x
b) 5x + 35y

×