Tải bản đầy đủ (.pptx) (70 trang)

tâm lý học hoạt động nhận thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 70 trang )

CHƯƠNG IV:
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
Hoạt động nhận thức
Nh nậTrí
V.I Lê nin:
“T tr c quan sinh đ ng đ n t duy tr u ừ ự ộ ế ư ừ
t ng và t t duy tr u t ng đ n th c ti n, ượ ừ ư ừ ượ ế ự ễ
đó là con đ ng bi n ch ng c a s nh n th c ườ ệ ứ ủ ự ậ ứ
chân lý, c a s nh n th c th c t i khách ủ ự ậ ứ ự ạ
quan”
NH N TH C C M TÍNHẬ Ứ Ả
C mả
4.1.1.
4.1. C m giácả
4.1.1. Khái ni m v c m giácệ ề ả

4.1.1.1. Đ NH NGHĨA C M GIÁCỊ Ả
C m giác là ả m t qúa trình tâm lý ộ
ph n ánh t ng ả ừ thu c tính riêng ộ
l ẻ c a s v t và hi n t ng khi ủ ự ậ ệ ượ
chúng đang tr c ti p tác đ ng ự ế ộ
vào giác quan c a ta.ủ
-
Nhìn: Màu vàng
-
Ngửi: Thơm
-
Nếm: Chua/Ngọt
-
Sờ: Nhẵn, trơn
- Đặt trên tay: Nặng


4.1.1.2. Đ c đi m c a c m giá cặ ể ủ ả
4.1.1.3. Vai trò c a c m giácủ ả
Là hình thức
định hướng đầu
tiên của con
người (và con
vật) trong hiện
thực khách quan
4.1.1.3. Vai trò c a c m giácủ ả
Nguồn cung
cấp nguyên
liệu cho các
quá trình nhận
thức cao hơn
4.1.1.3. Vai trò c a c m giácủ ả
Cảm giác là điều
kiện quan trọng
để đảm bảo trạng
thái hoạt động
(trạng thái hoạt
hoá) của vỏ não.
4.1.1.3. Vai trò c a c m giácủ ả

Cảm giác là con
đường nhận
thức hiện thực
khách quan đặc
biệt quan trọng
đối với người bị

khuyết tật.
4.1.2. Các lo i c m giácạ ả
4.1.2.1.
Những cảm
giác bên ngoài
Cảm giác nhìn
(thị giác)
Cảm giác nghe
(thính giác)
Cảm giác ngửi
(khứu giác)
Cảm giác nếm
(vị giác)
Cảm giác da
(mạc giác)
Nh ng c m giác bên trongữ ả
4.1.3. Các quy lu t c b n c a c m giác.ậ ơ ả ủ ả
4.1.3.1
4.1.3.1.Qui lu t ng ng c m giác.ậ ưỡ ả
Ng ng c m giác là gi i h n mà đó c ng đ ưỡ ả ớ ạ ở ườ ộ
kích thích (t i thi u ho c t i đa) v n còn đ đ ố ể ặ ố ẫ ủ ể
gây ra c m giác cho con ng i. ả ườ
16Hz
1000 Hz
(Vùng PA t t nh t)ố ấ
20000Hz
Ng ng ưỡ
phía d iướ
Ng ng ưỡ
phía trên

Vùng ph n ánh đ cả ượ

Tính nh y c m (E) = 1/p. (p ng ng d i)ạ ả ưỡ ướ

Ng ng sai bi t (k) = ưỡ ệ ∆p/p. (∆p-kích thích
t i thi u; p-kí ch thích cũ)ố ể
M gam
N gam
4.1.3.2. Qui lu t thích ng c a c m giác. ậ ứ ủ ả
Thích ng là kh năng thay đ i đ nh y ứ ả ổ ộ ạ
c m c a c m giác cho phù h p v i s ả ủ ả ợ ớ ự
thay đ i c a c ng đ kích thích. Khi ổ ủ ườ ộ
c ng đ kích thích tăng thì gi m đ ườ ộ ả ộ
nh y c m, khi c ng đ kích thích gi m ạ ả ườ ộ ả
thì tăng đ nh y c m.ộ ạ ả
P tăng – E gi mả
P gi m – E tăngả
4.1.3.3. Qui lu t tác đ ng l n nhau c a ậ ộ ẫ ủ
các c m giácả
Sự
4.1.3.4. Qui lu t v s t ng ph n c a ậ ề ự ươ ả ủ
c m giác. ả
4.2.1.
4.2. Tri giác
4.2.1. Khá i ni m v tri giácệ ề

4.2.1.1. Đ NH NGHĨA TRI GIÁC Ị
Tri giác là quá trình tâm lý ph n ả
ánh m t cách ộ tr n v n các thu c ọ ẹ ộ
tính c a s v t, hi n t ng khi ủ ự ậ ệ ượ

chúng đang tr c ti p ự ế tác đ ng ộ
vào giác quan c a ta.ủ

×