TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HUẾ
KHOA TOÁN
HỒ THỊ LAN THUYỀN TRỊNH THỊ HỒNG PHƢỢNG
LÊ THỊ THU THẢO TRƢƠNG THỊ QUY
VẬN DỤNG LÝ THUYẾT KIẾN TẠO VÀO DẠY HỌC CHỦ ĐỀ
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN.
BÀI TẬP NHÓM
HỌC PHẦN: TÍCH CỰC HÓA QUÁ TRÌNH HỌC TẬP MÔN TOÁN
HUẾ, 09/2014
ii
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HUẾ
KHOA TOÁN
HỒ THỊ LAN THUYỀN TRỊNH THỊ HỒNG PHƢỢNG
LÊ THỊ THU THẢO TRƢƠNG THỊ QUY
VẬN DỤNG LÝ THUYẾT KIẾN TẠO VÀO DẠY HỌC CHỦ ĐỀ
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN.
BÀI TẬP NHÓM
HỌC PHẦN: TÍCH CỰC HÓA QUÁ TRÌNH HỌC TẬP MÔN TOÁN
HUẾ, 09/2014
iii
LỜI NÓI ĐẦU
trên.
trong không gian.
09
1
MỤC LỤC
1. 2
I- 2
II- 3
7
I- 7
II- 9
III- 12
IV-
13
2. 17
2
Chƣơng 1: SƠ LƢỢC VỀ LÝ THUYẾT KIẾN TẠO
I-Kiến tạo trong giáo dục.
Lý thuyt kin t cp nhiu trong trit hc và giáo dc bi các lý
thuyt gia, và nhii cho rt tt nht hin có v vic hc.
ng thng hn ch nhnh trong vic cung cp nhng câu tr
l hng dn giáo viên t chc lp hc. Nhng lý thuyt có tính kin to là
nói v nhn thi h nào. Nhng lý thuy
cp nhng mô hình dy hc c th ngh cái gì nên có trong
n ng ch o i nm bt
a vic hc và t u áp dng vào giáo dc
hình thành (Begg Andy, 1995).
Mm kin to v kin thc là nó phi kinh nghim. Nu
kinh nghi i thì kin thc có th cn ph u chnh. Von
t ví d minh ha v mt chìa khóa khp vi mt khóa.
m mt , không cn thit là ch dùng mt chìa khóa khp vi
nhiu chìa khóa s khp vi mt khóa c th. Tuy nhiên nu ta
mun m mt khóa mà chìa ca chúng ta không khp vn
thit phi chìa.
Lý thuyt kin tc trình bày da trên hai nguyên tc sau:
Tri thc kin to mt cách tích cc bi ch th nhn thc, ch
không ph c tip thu mt cách th ng t ng bên
ngoài.
Nhn th u ng và t chc li th gii quan ca
chính mi. Nhn thc không phi là khám phá mt th gii
c ln ti bên ngoài ý thc ca ch th.
Ngoài ra
Ernest, 1991):
Nhng lý thuyc t s sp xp li các kinh
nghim ca bn thân phi phù hp vi nhng ràng buc n
nh bi thc tin t nhiên và xã hi;
Con c nhng lý thuyt này theo chu trình: Lý thuyt -
D Th nghim Tht bi Thích nghi Lý thuyt mi;
n nhng lý thuyc xã hi công nhn v
thc tin t nhiên và xã hi cùng các nguyên tc v ngôn ng c
s dng;
3
Toán hc là lý thuyt v hình thái và cc ny sinh ra t
trong ngôn ng.
Trong lý
Hc sinh hc tt nh t trong mng
hc tp có tính xã hi tích cc, u kin và kh
kin to s hiu bit ca riêng mình.
Khi có hong dy hc xy là to ra
mô hình dy hc kiu kin to.
Mi nên nh r r em t không
phi bc dy các quy t i thc hành các bài
tp v
II-Kiến tạo trong dạy học toán.
Tht vai trò quan trng trong vi hc sinh xây dng
kin th c sinh kin tc tri th
trong nhng hp c th thy giáo cn phng tình
hung cho phép hc sinh th nghim kin thc ca mình. Mt khi hc sinh nhn
ra rng tri thc kin to ci tình hung mi, các em
có th u chnh và kin cho phù hp.
Hc sinh cn phi kin to cách hiu riêng c i vi mi khái nim
toán hc, vì th vai trò ch yu ci thy không phc bài ging, gii
thích hoc n lc chuyn ti các kin thc toán hc, mà to ra nhng tình hung
cho hc sinh thit lp các cu trúc nhn thc cn thit. Mt khía cnh tích cc
ca cách tip cn này là s phân nh mi khái nim toán hc thành nhc
phát trin theo lý thuyt ca Piaget v nhân thc da trên quan sát, phng vn
hc sinh khi các em n lc hc mt khái nim.
4
Không có gì ngc nhiên khi lý thuyt kin to có ting nói mnh m trong các
cuc tranh lun v giáo dc toán hin nay. Nhi n s
thành công hay tht bi ca giáo dc toán. Lý thuyt kin to vch mt con
a hai ng mn vic dy
nào:
Khái nin toán h kic truyn th cho hc sinh
i hi li không
h m v ca nhà giáo dc là phi ch ra
c hc sinh cc nhim v
thích hp vi kh các em th hin mình.
Tuy nhiên vn còn nhiu câu hi, có th ng trên cung cp cho ta
nhiu thông tin b phát tri ging dy khác nhau.
u vn còn nhng hc sinh không tin b trong vic hc toán thì chúng
ta s phi làm gì?
Khác vm trên, lý thuyt kin tn
i h nào. Nó cho rng kin to toán hi
l tr li các câu hi khi tham gia gii các bài toán, ch
không phi ch n nhn li là s bc l
bm sinh. Thách thc trong vic dy hc là tc nhng hong thc
nghic h ng viên khuyn khích các em gii
i và áp dng các mô hình toán hc cn thit nhm làm cho
nhng kinh nghi
Có nhiu cách tip c ci thin vic dy toán: tìm nhiu cách khác nhau
thu hút tng cá nhân hc sinh tham gia, phát trin ng giàu thông tin
kho sát toán hc, chun b nhiu bài toán hoc v giúp
hi chng thc nghim.
mình?
5
h
nào.
6
Nhân viên bán vé
Thành viên trong nhóm
dung
7
Chƣơng 2: VẬN DỤNG LÝ THUYẾT KIẾN TẠO VÀO DẠY
HỌC CHỦ ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN.
I- Dạy học cách xác định hai đƣờng thẳng vuông góc.
ian).
(HS: hai ).
a và b a’ và b,
a’ a b).
kia không?
8
AB
và MP.
(HS: AB và MP
AB MP. Do AB song song MN MN và MP
MN và MP là AB và MP , hay
AB MP).
: CD và MP,
MN và BC, PQ và BC.
và b vuông góc trong không
gian.
VÍ DỤ: ABCD M, N
AB và CD I, J, K BC, AC,
AD sao cho = k , = k k MN IJ
và MN JK
H1
H2
(HS: Cho a và b
A. Trên a B, C; trên b
B’,C’ sao cho: AB/AB’=BC/B’C’. Khi
BC
CC’).
H3 = k (1)
= k
(G)
9
H4AB hay không?
(GABN MN và AB)
MN vuông góc JK.
II- Dạy học đƣờng thẳng vuông góc với mặt phẳng.
nào l
T
- Mt mt phnh khi bit mng thng trong nó:
mt, hai hng thng và nhng th
th nào?
- có mt cái cc, luôn vuông góc vi mi
ta ph ca nó là nh n
10
thng. Nhn thng này phi vuông góc vi cái cc thì chân
ca nó cn ít nht mn thng?
- Mng thng vuông góc vi mt phng thì ít nht nó phi
vuông góc vi mng thng trong mt pht, hai hay
ng thng và nhng th nào?
một đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng khi nó vuông góc với hai đường
thẳng cắt nhau trong mặt phẳng đó.
VÍ DỤ: Cho hình chóp S.ABCD ABCD tâm O
SA ABCD).H, K
A SB, SD.
a, BC (SAB), CD (SAD) và BD (SAC).
b, SC (AHK).
11
a) H1: Hãy nhc l
chng thng vuông góc vi
mt phng?
(Chng thng này vuông
góc vi hai ng thng ct nhau nm
trong mt phng thng này
song song vi mt ng thng
thi mt phng cn
chng minh)
H2i vi bài toán trên thì nên s
d
H3: T nhng gi thit ca bài toán, hãy ch ra mi liên h gia BC và các
cnh trong (SAB).
(GV nhc lng thng vuông góc vi mt phng thì nó vuông
góc vi mng thng nm trong mt ph
( HS: AB BC ( do ABCD là hình vuông) và SA BC (do SA (ABCD)).
Suy ra, BC (SAB)).
H4 hãy chng minh CD (SAD) và BD (SAC).
b) Chng minh SC (AHK)
hãy tìm xem (AHK) cha nhng thng nào vuông góc vi
SC ?
H5: Hãy d SC s vuông góc vi nhng thng nào trong
mt phng (AKH).
(HS: SC AH hoc SC AK hoc SC HK hoc SC AI)
Gợi ý: Da vào gi thit c la chn kh thi nh
tin hành chng minh.
(HS: SC AH và SC AK)
H6: Chng minh AH SC.
(HS: AH BC (do AH
⊂
(SAB) và AH SB
⇒
AH (SBC)
⇒
AH SC (do SC
⊂
(SBC)(1))
H7: Yêu c, chng minh AK vuông góc vi SC (2)
T (1) và (2) suy ra SC (AHK)
12
III- Dạy học cách xác định hai mặt phẳng vuông góc.
Chúng ta
,
góc?
góc
((P) và (Q) (R) vuông
p
và q, (P) và (Q) p và q).
(ABCD)
(CDEF) PQ vuông góc
(
CD PQ (CDEF)
⇒PQ CD
RQ
trong (CDEF) CD Q. Ta
(PQR)
(ABCD) và (CDEF) PQ và
QR. Mà ta có PQ (CDEF) nên PQ QR
hay ∠PQR = hai
(ABCD) và (CDEF) là .
(ABCD) (CDEF)).
13
Hai mặt phẳng
vuông góc với nhau nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng kia.
VÍ DỤ: Cho hình vuông ABCD; H, K AB, AD.
(ABCD) HS H.
(SHK) (SAC).
H1:
(SHK) (SAC)
(SHK) (SAC), hai
(SAC) (SHK).
H2: SH ABCD
(SH AC)
H3: SAC) và
SH.
HK ABC, AC BD,
14
IV- Dạy học khái niệm đƣờng vuông góc chung của hai đƣờng
thẳng chéo nhau trong không gian.
ABCD.A’B’C’D’.
A’A BC
A’A BD.
- Trong nhng thng k trên, ng thng nào va vuông góc va
ct c hai ng th
- ng thng va vuông góc, va ct c ng th
cho? Hãy lp lun nhn xét ca mình.
(
- Tính chn nh cng vuông góc trong mt phi
khái nim này hay không?
- Có luôn tn ti khái ni ng vuông góc chung c ng thng
chéo nhau trong không gian hay không? Hãy tìm hiu v này qua các
ng hp sau:
TH1: a, b chéo nhau và vuông góc vi nhau.
Gi (
α
) là mt phng cha b và vuông góc vi
am ca (
α
) và a là A. Trong (
α
) dng AB
vuông góc vi b (B
∈b)
thì AB ng vuông góc
chung ca a và b. S phát hin này còn cho ta mt
ng vuông góc chung ca
ng thng chéo nhau và vuông góc vi nhau
trong không gian.
15
TH2: a, b chéo nhau bt kì.
Gi (
α
) là mt phng vuông góc vi a và ct
ng thng b, gi b’ là hình chiu vuông góc ca b
trên (
α
) ng vuông góc chung ca a và b có
th nào? Gi A’ m
ca a và (
α
), trong (
α
) dng A’B’ vuông góc vi b’,
thì A’B’ ng vuông góc chung ca a và b’. Qua
B’ dng B’B song song vi a (B
∈
b). Qua B dng AB
song song vi A’B’ (A
∈
a) AB ng
vuông góc chung ca a và b. T phát hin này, hãy
phát biu mng vuông góc
chung c ng thng chéo nhau trong không
gian.
VÍ DỤ: Cho hình chóp S.ABCD ABCD, SA vuông góc
(ABCD).
a) SC và BD;
b) SC và AB.
Hƣớng dẫn:
a). H1: SC và BD
(Có, Ta có: BD ⏊ SA và BD ⏊ AC BD ⏊ (SAC) ⇒BD ⏊SC
SC và BD p(SAC)
SC BD O ( O = AC BD)).
H2:
(Trong mp(SACO OH ⏊ SC H).
H3: OH
(Ta có: BD ⏊ (SAC) mà OH ⊂ (SAC) ⇒BD ⏊ OH (1)
OH ⏊ SC (2)
16
⇒ OH
chung).
b). H1: SC AB không?
SC ⏊ AB
SC⏊ AB và SA ⏊ AB (gt)
⇒ AB⏊(SAC) ⇒ AB⏊AC (vô lý).
SC và AB
H2:
Gợi ý: Có hai cách tìm:
SC AB.
AB SC.
H3:
: mp(SAD), mp(SBC).
AB ⏊ (SBC) thì AB ⏊ SB mà AB ⏊ SA (do AB ⊂ (ABCD))
⇒ AB ⏊ (SAB) (vô lý) ).
H4: AB ⏊ (SAD).
(AB ⏊ SA và AB ⏊ AD ⇒ AB ⏊ (SAD) )
Rõ ràng mp(SAD SC S.
H5: SC lên mp(SAD) ?
(Do ABCD là hình vuông nên CD ⏊ ADSAD), SD là hình
SC )
H6:
góc chung?
17
AK ⏊ SD K. Trong mp(SCD)KE ⫽ CD, E ∈ SC .
Trong mp(KE, ABEF ⫽ AK, F ∈ AB.)
H7: EF SC và AB .
(HS: Ta có AB và CD SAD) nên AB ⏊ AK và
CD⏊AK.
: AK ⏊ SD và AK ⏊ CD
⇒ AK ⏊ (SCD) ⇒ AK ⏊ SC (do SC ∈ (SCDAK ⏊ AB và AK ⏊
SC . Vì EF ⫽ AK nên EF ⏊ AB và EF ⏊ SCEF
SC và AB.
V- Thực trạng việc vận dụng lý thuyết kiến tạo vào dạy học chủ
đề quan hệ vuông góc trong không gian hiện nay.
quan hệ vuông góc
,
,
, ,
,
(
),
,
; p
,
,
,
,
.
,
.
,
,
, phân ,
, ,
.
quan hệ vuông góc
. N
18
,
.
, ,
, ch
,
.
,
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. SGK và SBT Hình học 11Nâng cao, (2007).
2. SGK và SBT Hình học 11Cơ bản, (2007).
3. 2006). Dạy và học hiệu quả môn toán
4. (2009). Vận dụng lý luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở
trường phổ thông.
5. (2006). Phương pháp dạy học môn Toán
Địa chỉ Internet và ngày truy cập
6.
Ngày 19/09/2014
7. />qua-day-hoc-hinh-hoc-10-tren-co-so-phoi-hop-quan-diem-day-hoc-giai-
quyet-van-de-va-day-19502/ Ngày 19/09/2014