Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

sang kien kinh nghiem hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.94 KB, 17 trang )

MỤC LỤC
NỘI DUNG ĐỀ TÀI TRANG
MỤC LỤC
A. Đặt vấn đề
I.Cơ sở lý luận
II. Cơ sở thực tiễn
B. Giải quyết vấn đề
I.Tình hình thực tiễn
II. Nguyên nhân
III.Giải pháp khắc phục
1- Dạng bài tập dựa vào thành phần định lượng để xác định các
chất trên chuỗi phản ánh chữ cái.
2- Dạng bài tập xác định công thức phân tử của một chất dựa vào
sự phân tích định lượng.
Dạng 1: Xác định công thức của 1 chất dựa vào kết quả phân tích
định lượng (Biết thành phần % của các nguyên tố).
Dạng 2: tìm công thức hoá học bột chất dựa vào phương trình
phản ứng hoá học:
Dạng 3: Lập Công thức phân tử của hợp chất hửu cơ gồm các
nguyên tố: C, H, O
IV.Kết quả
C. Kết luận
D.Những kiến nghị đề xuất
2
3
3
3
3
3
3
4


7
11
12
14
16
16
17
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
A- T VN :
I- C S Lí LUN
Trong cụng tỏc ging dy Hoỏ hc, nhim v chớnh ca giỏo viờn l truyn th kin
thc c bn cho hc sinh, rốn luyn cỏc k nng, thao tỏc thc hnh thớ nghim, giỳp hc
sinh nm vng c kin thc sỏch giỏo khoa. Song bờn cnh ú, mt nhim v khụng kộm
phn quan trng l o to v bi dng nhõn ti cho t nc. Nhim v ú c c th
hoỏ bng cỏc k thi hc sinh gii cỏc cp hng nm.
Cu trỳc thi hc sinh gii ch yu l cõu hi v bi tp nõng cao, nhm chn ỳng
i tng hc sinh khỏ gii. Trong Hoỏ hc c s lng kin thc mang tớnh bao quỏt, tng
th ca chng trỡnh Hoỏ hc ph thụng nờn bi tp nõng cao cú th phỏt trin nhiu dng.
Trong s ú, mt dng bi tp m ta thng xuyờn gp trong cu trỳc thi hc sinh gii
Huyn, Tnh l: Xỏc nh cụng thc hoỏ hc ca cht. C th trong cỏc thi HSG nhng
nm gn õy nm no cng cú dng bi tp ny.
õy l dng bi tp khú luụn lm vng mc hc sinh, bi vy cỏc em thỏo g
c vng mc ny, trong quỏ trỡnh dy bi dng tụi ó tỡm hiu, nghiờn cu a ra
phng phỏp gii. Cỏch thc khai thỏc suy lun lụ gớc loi tr cỏc trng hp v chn
c tờn cht.
Theo tụi, cú th phõn chia dng ny thnh hai dng bi tp nh nh sau:
1- Xỏc nh cht da vo thnh phn nh tớnh.
2- Xỏc nh cht da vo thnh phn nh lng.
õy tụi ch xin trỡnh by c th hoỏ dng bi tp xỏc nh cht da vo s phõn tớch
nh lng

II-C S THC TIN
-Qua quỏ trỡnh nghiờn cu ó giỳp tụi hon thin hn v cụng tỏc bi dng hc sinh
gii.
-i vi hc sinh: Giỳp cỏc em bit phõn chia ra tng dng nh v nh hng c
phng phỏp gii loi bi tp ny.
Trc tỡnh hỡnh chung hin nay. Vic ỏp dng khoa hc k thut vo sn xut v i
sng ngy nay cng phỏt trin mnh v m rng. Do ú vic ci thin cỏc trang thit b,
dng c mỏy múc. Vic a cụng ngh tiờn tin vo mi lnh vc nhm phỏt trin kinh t,
bo v an ninh quc phũng l rt cn thit.
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
2
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
t c mc tiờu ú thỡ mi quc gia phi nh hng o to nhõn ti t trong
trng hc theo cỏc chuyờn ngnh khỏc nhau. Chuyờn ngnh hoỏ hc l mt trong nhng
chuyờn ngnh cú nhiu ng dng trong thc tin cuc sng. Nú phc v cho nhiu chuyờn
ngnh khỏc phỏt trin. Vỡ vy mt vic rt cn thit l ngay t cp c s trong h thng
trng hc ph thụng nờn hỡnh thnh v o to khi mi nhn b mụn hoỏ hc.
B . GII QUYT VN
I- TèNH HèNH THC TIN.
M c dự v y trong b mụn Hoỏ h c núi riờng, khi gi i thi h c sinh gi i cỏc
em v n cũn nhi u v ng m c. c bi t l khi g p b i t p d ng xỏc nh ch t d a v o
s phõn tớch th nh ph n nh l ng. C th kh o sỏt v ch t l ng l m b i d ng n y
khi ch a ỏp d ng t i n y v o gi ng d y nh sau:
Cỏch gii khoa hc v
ỳng kt qu
gii khụng khoa hc
nhng ỳng kt qu
Khụng gii c
v gii sai
S lng 0 6 24

Tl % 0% 20% 80%
II. NGUYấN NHN : Nguyờn nhõn dn n thc tin ú. Mt s nguyờn nhõn c bn l:
- õy l dng bi tp khú khụng cú cỏch gii c th no
- Kh nng t duy suy lun lụ gớc ca hc sinh cũn cha cao, nhiu hc sinh rt li
- Vic nm kin thc c bn ca hc sinh cũn cha chc chn.
- K nng gii bi tp dng ny cha cao.
- õy l dng bi tp ớt thy trong quỏ trỡnh hc SGK nờn u mi vi giỏo viờn v HS.
III. GII PHP KHC PHC:
K nng c hỡnh thnh l do rốn luyn, vy rốn luyn hc sinh dng bi tp ny
l nh th no? Theo tụi nờn phõn chia nh dng hc sinh d tip cn nm c cỏch gii
c th.
Dng ny tụi chia lm hai dng nh nh sau:
a) Da vo thnh phn nh lng xỏc nh cỏc cht trờn chui phn ng ch cỏi.
b) Phõn tớch nh lng, da vo phn ng húa hc xỏc nh mt (hoc vi cht
trong hn hp).
mi dng u gii thiu nhng bc c bn hc sinh nh hng gii.
* Yờu cu:
+ Nm vng tớnh cht lý hoỏ ca cỏc cht ó hc
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
3
(kim)
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
+ Nm chc cỏch gii bi tp c bn
+ Chu khú t duy lụ gớc - sỏng to khi gii. Vn dng linh hot nhiu phng phỏp.
* Lu ý: Cỏc vớ d u ly trong cỏc luyn thi hc sinh gii.
1- Dng bi tp da vo thnh phn nh lng xỏc nh cỏc cht trờn chui
phn ỏnh ch cỏi.
Mt s vớ d c th.
Bi tp 1: Khi nung núng mt lng cõn ca mt cht rn A to ra 0,6 g cht rn B
v khớ C. Sn phm B ca s phõn hu c mang ho tan hon ton vo nc to ra dung

dch cha 0,96g cht G d. Sn phm khớ C cho i qua dung dch cht d to ra 2,76g
cht E. Khi cho tng tỏc dung dch nc ca cht ny vi cht G to ra cht A v . Hóy
cho bit cỏc cht A, B, C, , G, E l nhng cht no.Vit phng trỡnh phn ng tng ng.
Hng dn: ( õy tụi khụng gii c th m ch hng dn hc sinh tỡm tũi li gii)
- Giỏo viờn hng dn cho hc sinh phõn tớch , vớ d: Nhit phõn cht
A

B ( rn) .+ C ( khớ), thỡ A thuc loi hp cht no? (A phi l mui b phõn hu)
Hn na B + H
2
O

d
2
G, suy ra (B l oxit baz v C l mt oxit axit)
B l oxit ca nhúm kim loi no ? ( B phi l oxit ca kim loi kim hoc kim th, vỡ cỏc
baz khỏc khụng tan), d
2
G thuc loi hp cht no? (kim)
- Lp s nh lng:
A
o
t
0,6 g oxit baz + oxit axit C
+H
2
O +d
2
(d)
0,96g d

2
cht G 2,76 g d
2
cht E

A +
- Vỡ B cú 2 kh nng nờn phõn chia trng hp.
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
4
Cỏch gii:
- Da vo d kin cho, ( c bit lu ý n t l v lng) lp ra s
mi quan h gia cỏc cht, tớnh toỏn nh lng liờn quan.
- Phõn chia trng hp ( kt hp vi phõn tớch nh tớnh) loi tr cỏc hp
cht cú liờn quan, tỡm ra tờn cỏc cht.
- Vit phng trỡnh biu din mi quan h cỏc cht.


OM
n
2
=
OH
n
2
=
mol02,0
18
6,096,0
=


OM
M
2
=
30
02,0
6,0
=


M = 7

Liti
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
* Trng hp 1: B l oxit ca kim loi kim
+ Ký hiu B l: M
2
O
+ Vit phng trỡnh: ( M
2
O + H
2
O = 2MOB ) (*)
+ Suy ngh gỡ v lng ca B v G? (tỡm c lng nc)
+ lp t l s mol theo lng nc ? (theo phn ng (*))
1 mol M
2
O

1 mol H

2
O
+ T s mol, khi lng B, tỡm ra M?
* Trng hp 2: B l oxit ca kim th
Ký hiu: MO
- Thc hin tng t trng hp 1

M = 14 (loi)
Vy A l mui ca Li, nhng A thoó món nhng mui no?
( A cú th l Li
2
CO
3
hoc Li
2
SO
3
, vỡ cỏc mui cũn li ca Li khụng phõn hu)
Suy ra cỏc cht B, C, G ?
+ Dung dch tỏc dng c vớ
CO
2
hoc (SO
2
) thỡ l nhng cht no?
+ Xột cỏc trng hp ca v ca C
Gm cỏc trng hp sau:
Gi M l nguyờn t kim loi trong dung dch , cú hoỏ tr n)
1) M(OH)
n

+ CO
2


2) M(OH)
n
+SO
2


3) M
2
(CO
3
)
n
+ CO
2
+ H
2
O

4) M
2
(SO
3
)
n
+ SO
2

+ H
2
O

khi xột cỏc trng hp trờn, da vo lng ca C v
Suy ra khi lng mol ca kim loi M.
+ Vớ d xột trng hp 1.
2 M(OH)
n
+ nCO
2


M
2
(CO
3
)
n
+ nH
2
O
S mol CO
2
l 0,02 mol
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
5
(B l Li
2
O cú n = 0,02mol , C l CO

2
hoc SO
2
cú n = 0,02 mol

n
A
= 0,02 mol
l kim hoc mui ( = CO
3
; = SO
3

tan)
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
Suy ra
n
COM
n
)(
3
2
=
)(
02,0
mol
n
Ta cú: M = m : n

2M + 60n =

138
02,0
76,2
=


M = 69 - 30n


* n = 2,3 u loi
+ Cỏc trng hp cũn li xột tng t, kt qu u khụng phự hp suy ra l
KOH , E l K
2
CO
3
.
+ Cỏc phn ng xy ra l:
Li
2
CO
3

o
t
Li
2
O + CO
2
(1)
Li

2
O + H
2
O

LiOH (2)
CO
2
+ 2KOH

K
2
CO
3
+ H
2
O (3)
K
2
CO
3
+ 2 LiOH

Li
2
CO
3
+ 2KOH (4)
Vỡ Li
2

CO
3
ớt tan hn K
2
CO
3
nờn phn ng (4) xy ra
Bi tp 2: Ba nguyờn t A, B, X thuc cựng 1 nhúm cỏc nguyờn t ca h thng
tun hon, tng s th t ca 2 nguyờn t u v cui trong bng h thng tun hon l 76.
Mui ca axit Nitric c to thnh t cỏc nguyờn t ú, thng s dng nhum mu la
ca phỏo bụng, phỏo hoa thnh mu v dung dch ca nú cú mụi trng trung tớnh. Xỏc
nh cỏc nguyờn t A,B, X v v trớ ca nú trong bng h thng tun hon.
Hng dn:
- Khi gii hc sinh cn phi chỳ ý n cỏc c tớnh nh: mu la, mụi trng trung
tớnh, tng s th t trong bng h thng tun hon
+ Mui ( - NO
3
) ca A, B, X cú mụi trng trung tớnh thỡ
A,B,X phi thuc loi no?
- S th t (STT)
STT ( A) + STT(X) = 76
Suy ra iu gỡ?
+ Vỡ gc - NO
3
l gc axit mnh nờn A, B,
X phi l nhng kim loi mnh suy ra A,
B, X ch cú th l kim loi kim hoc kim
loi kim th - vỡ cỏc nhúm cũn li khụng
cú 3 kim loi u mnh.
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013

6
n = 1
M = 39

Kali
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
- Mu ngn la , ú l hp cht ca
nguyờn t no?
- T ú s xy ra cỏc cp no?
( Lu ý: STT A + STT X = 76)
+ STT (A) + STT(X) = 76
suy ra STT ca cỏc kim loi < 76
+ Mu la nhum phỏo bụng l
Stronti(Sr) = 38
+ trong nhúm II A ch cú STT ( Ca)
+ STT ( Ba) = 20 + 56 = 76
Vt A l Ca, B l Sr, X l Ba
2- Dng bi tp xỏc nh cụng thc phõn t ca mt cht da vo s phõn tớch
nh lng.
Bi toỏn1:
Hp cht c to thnh bi 3 nguyờn t cú khi lng 10,8g, ngi ta x lý cn
thn bng Cl
2
. Khi ú thu c hn hp 2 Clorua v hydroclorua m t ú cú th iu ch
c 400 g dung dch HCl 7,3%. Khi lng tng ca clorua to thnh l 38,4g. Xỏc nh
cụng thc ca hp cht u. Nu bit mt trong cỏc nguyờn t cú phn khi lng trong
hp cht u l 42,6%, cũn trong clorua ca nguyờn t ú 39,3%.
Gii:
- Khi x lý hp cht bng Cl
2

to ra HCl - hp cht cú nguyờn t H
- Gi s hp cht cú dng A
x
B
y
H
z

- Ta cú m
HCl
= 400 x 7,3% = 29,2(g)
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
7
Cỏch gii:
- B
1
: Lp cụng thc tng quỏt dng A
x
B
y
C
z
- B
2
: Da vo cỏc d kin ( ch yu n cỏc thnh phn nh tớnh ca , bin
lun xỏc nh dng ca hp cht cn tỡm.)
- B
3
: Da vo thnh phn nh lng, bin lun, chia trng hp loi tr cỏc
hp cht cú liờn quan.

- B
4
: Da vo t l v lng lp ra cụng thc cn tỡm.
* Chỳ ý: Trờn õy ch l 4 bc c bn c ỳc rỳt t kinh nghim thc t khi
gii thi , trong khi lm cn phi linh hot khai thỏc cỏc d kin v kt hp
nhiu phng phỏp mang tớnh sỏng to gii.
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng

n
HCL
=
5,36
2,29
= 0,8(mol)

n
H
= 0,8(mol)

m
H
= 0,8 (g)
Khi lng ca nguyờn t A v B l 10,8 - 0,8 = 10(g)
Gi s trong hp cht õự nguyờn t A chim 42,6 % ta cú:
)(6,4
100
6,42
8,10
gm
m

A
A
==
Mt khỏc, gi cụng thc mui clorua ca A l ACl
n


nM
nM
M
A
A
A
98,22
100
3,39
5,35
==
+
+ n = 1

M
A
= 23

A l Na
+ n = 2

M
A

= 46

(loi)
+ n = 3

M
A
= 69

(loi)
+
+ Cỏc giỏ khỏc u khụng thoó món.
Vy trong hp cht u phi cú Na.

n
A
= n
Na
=
23
6,4
= 0,2 (mol)

m
NaCl
= 0,2 x 58,5 = 11,7 (g)
Suy ra m
B
= 10,8 - m
Na

- m
H
= 5,4 (g)
Gi s mui clorua ca B cú dng BCl
m
ta cú:
khi lng l:38,4 - 11,7 = 26,7(g)
Trong ú 26,7 g mui cú 5,4 g nguyờn t B

7,26
4,5
=
mM
mM
M
B
B
B
9
5,35
=
+
+ m = 1

M
B
= 9

B l Beri ( Be) khi ú hp cht cú dng:
Na

x
Be
y
H
z


hp cht ny khụng tn ta.
+ m = 2

M
B
= 18 (loi)
+ m = 3

M
B
= 27

B l Al khi ú hp cht cú dng: Na
x
Al
y
H
z
.
S mol Al l: n
Al
=
27

4,5
= 0,2 (mol)
Ta cú: x : y : z = 0,2 : 0,2 : 0,8 = 1 : 1 : 4
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
8
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
Vy Cụng thc hp cht l: NaAlH
4
Cỏc giỏ tr khỏc ca m khụng thoó món.
Bi toỏn 2 : Dựng 1,568 l H
2
phn ng vi 4 g hn hp hai oxit thu c m gam
hai kim loi A v B. Cho m gam A v B trờn vo dung dch HCl d to ra 0,896l H
2
v
cũn 0,64g kim loi A hoỏ tr II. Cho A phn ng ht vi H
2
SO
4
c núng thu c 0,224l
SO
2
.Cỏc th tớch khớ o ktc .
a) Tỡm m = ?
b) Tỡm cụng thc ca hai oxit trờn.
Gii:
a) + A cú hoỏ tr II

oxit l AO
+ B cú hoỏ tr n


oxit l B
2
O
n
+
2
H
n
=
)(07,0
4,22
508,1
mol=
Phn ng:
H
2
+ AO

A + H
2
O (1)
nH
2
+ B
2
O
n



2B + nH
2
O (2)
Theo (1) v (2) :
OH
n
2
=
2
H
n

OH
m
2
= 0,07 . 18 = 1,26 (g)

m
(A, B)
= 4 + 0,14 - 1,26 = 2,88 (g)
b) A phn ng vi H
2
SO
4
A + 2H
2
SO
4



ASO
4
+ 2H
2
O + SO
2
(3)
Theo (3) ta cú: n
A
=
2
SO
n
= 0,01 (mol)
Suy ra M
A
=
64
01,0
64,0
=

A l Cu v oxit ca A l CuO
Khi lng B l: 2,28 - 0,64 = 2,24 (g)
2
H
n
sinh ra l:
)(04,0
4,22

896,0
mol=
- Phn ng B vi HCl l:
B + nHCl

BCl
n
+
2
2
H
n
(4)
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
9
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
Theo (4) : n
B
=
)(
08,0
mol
n
Suy ra: M
B
=
n
n
28
08,0

.4,22
=
+ n = 1:

M
B
= 28 (loi)
+ n = 2:

M
B
= 56 ( vy B l Fe)
+ n = 3:

M
B
= 84 ( loi)
Vy B l Fe.
Trong mui clorua Fe cú húa tr II, nhng oxit cú th hoỏ tr khỏc.Do ú cụng thc
oxit l : Fe
x
O
y
Khi lng Fe
x
O
y
l 4 (g) - m
CuO
= 4 - 0,01 . 80 = 3,2(g)

Phn ng: Fe
x
O
y
+ yH
2

o
t
xFe + yH
2
O (5)
S mol H
2
phn ng (5) l: 0,07 - 0,01 = 0,06 (mol)
Theo (5): n Fe
x
O
y
=
mol
y
06,0

56x + 16 y =
06,0
2,3 y

3,36 x = 2,24y


x : y = 2 : 3
Cụng thc oxit st l: Fe
2
O
3
Ngoi 2 dng chớnh m tụi ó trỡnh by trờn, trong quỏ trỡnh hc cỏc em cũn lm
quen vi mt s dng khỏc v lp cụng tỏc hoỏ hc ca mt cht da theo thnh phn nh
lng ú l .
Dng 1: Xỏc nh cụng thc ca 1 cht da vo kt qu phõn tớch nh lng
(Bit thnh phn % ca cỏc nguyờn t).
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
10
Mt hp cht vụ c A
x
B
y
C
z
cú cha v khụớ lng A l a% ; % khụớ lng
B l b%; % khụớ lng l % khụớ lng l C% . Ta cú t l v s mol cỏc nguyờn
t:
x: y : z =
cBA
M
c
M
b
M
a
::

Trong ú a, b, c l thnh phn % khụớ lng cỏc nguyờn t trong hp cht.
M
A
, M
B
, M
c
l khụớ lng mol nguyờn t cỏc nguyờn t.
- Vi cỏc hp cht vụ c t l ti gin gia x, y, z thng cng l giỏ tr cỏc
ch s cn tỡm.
Lu ý: S gam
S mol =
Khụớ lng mol
S lớt (ktc)
S mol =
22,4
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
Bi 1: Phõn tớch mt hp cht vụ c A cú thnh phn % theo khụớ lng ca ng l
40%; lu hunh 20% v oxy l 40%
Xỏc nh cụng thc hoỏ hc ca A
Gii
Vỡ % Cu + % S + % 0 = 40 + 20 + 40 = 100%
Nu A ch cú Cu, S v O
Gi cụng thc ca A l: Cu
x
S
y
0
z
Ta cú t l s mol cỏc nguyờn t Cu; S; 0 l

x : y : z =
16
40
:
32
20
:
64
400%
:
%
:
%
0
=
MM
S
M
Cu
SCu
= 0,625 : 0,625 : 2,5 = 1: 1: 4
Vy A cú cụng thc hoỏ hc CuS0
4
Bi 2: t chỏy hon ton 13,6g hp cht A, thỡ thu c 25,6 g S0
2
v 7,2g
H
2
0. Xỏc nh cụng thc A
Gii

Hp cht A cú nguyờn t l S v H (vỡ khi t to ra S0
2
v H
2
0 ) v cú th cú oxy.
Theo ta cú khụớ lng nguyờn t S v H l
s
S
nmoln
===
4,0
64
6,25
2
0
m
s
= 0,4 . 32 = 12,8 (g)
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
11
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
)(8,0;8,04,0
18
2,7
0
2
gmHmolnHmoln
H
====
Tng khụớ lng 2 nguyờn t S v H l : 12,8 + 0,8 = 13,6 (g) = m

A
Vy A khụng cú ụ xy. Gi cụng thc S
x
H
y
ta cú x : y = 0,4 : 0,8 = 1: 2 Cụng thc
n gin nht ca A l SH
2
hay H
2
S
Bi 3: Xỏc nh cụng thc ca cht cú thnh phn theo khụớ lng sau:
a. 2,04%H; 32,65% S v 65,31% 0
b. Phõn tớch mt mui vụ c cú cha 17,1% Ca; 26,5 % P; 54,7%0 v a % H (Hc
sinh t lm bi tp ny )
Dng 2: tỡm cụng thc hoỏ hc bt cht da vo phng trỡnh phn ng hoỏ
hc:
Bi 1: Ho tan hon ton 7,2g mt kim loi hoỏ tr II bng dung dch HCl, thu c
6.72 lớt H
2
iu kin tiờu chun. Xỏc nh tờn kim loi ó dựng.
Gii
t A l kim loi ó dựng v s mol x phn ng . Phng trỡnh phn ng:
A + 2HCl > ACl
2
+ H
2
1mol 1mol
x (mol) x (mol)
Suy ra ta cú h s : x . A = 7,2 (1)

x = 6,72 : 22,4 = 0,3 (2)
Th (2) vo (1) ta cú A = 7,2 : 0,3 = 24 ; Vy A l kim loi Mg
Bi 2: Ho tan mt lng ụxit kim loi hoỏ tr II bng dung dch H
2
S0
4
10% va
thu c mt dung dch mui cú nng 11,8%. Tỡm tờn o xớt dựng
Gii
t cụng thc ụxớt ó dựng l M0
Gi a l s mol M0 ó dựng , ta cú phn ng
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
12
- t cụng thc cht ó cho
- Gi a l s mol cht núi trờn ó dựng. Vit phng trỡnh phn
ng, t s mol a vo phng trỡnh v tớnh s mol cỏc cht cú liờn quan.
-Lp h hng trỡnh, gii h
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
M0 + H
2
S0
4
> MS0
4
+ H
2
0
a a a
Lng H
2

S0
4
cn ly l 98 a (g)
Lng dung dch H
2
S0
4
cn ly
)(980
10
100
.98 gaa =
Lng dung dch mui to thnh = a (M+ 16 )+ 980 a
Nng mui :
( )
)(36,24
)996(8,11)96(100
100
8,11
980)16(
96
MagieM
MM
aMa
Ma
=
+=+=
++
+
Mt s bi tng t (cỏc em t gii)

Bi 3: A l mt khụớ lng kim loi hoỏ tr II. Nu cho 2,4 g A tỏc dng vi 100mol
dung dch HCl 1,5 M thy sau phn ng vn cũn 1 phn A cha tan ht. Cng 2,4 A nu tỏc
dng vi 125ml dung dch HCl 2M thy sau phn ng vn cũn d axớt. Xỏc nh kim loi
A.
Bi 4. Ho tan hon ton 4g mt ụxớt kim loi hoỏ tr 3, bng dung dch HN0
3
37,8
%( va ) thu c dung dch mui cú nng 41,72%.
a. Tỡm cụng thc ụxớt ó dựng
b. Lm lnh dung dch mui trờn thy thoỏt ra 8,08 g mui rn. Lc tỏch mui rn
thy nng ca mui trong nc lc l : 34,7%
Xỏc nh cụng thc mui rn tỏch ra trong thớ nghim
Dng 3: Lp Cụng thc phõn t ca hp cht hu c gm cỏc nguyờn t: C, H,
O
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
13
- Dng t chỏy (hay phõn tớch ) a (g) mt hp cht hu c A gm C, H , O
ta thu c b (g) C0
2
v c (g) H
2
0. Lp cụng thc ca A, Bit khi lng phõn t
ca A l (M
A
).
- gii bi toỏn dng ny ta cú th dựng mt trong ba cỏch sau:
Cỏch 1: Cụng thc phõn t ca hp cht A cú dng C
x
H
y

0
z
Tớnh C% =
a
b
11
100.3
H%
100.
9a
c
=
0% = 100% - (C% + H%)
Lp t l:
100%0
16
%%
12
A
M
z
H
y
C
x
===
Suy ra x, y, z
Cỏch 2: Tớnh
)(
9

c
m ;
11
3
0
H
Hc
c
mmam
b
m
+=
==
Lp t l :
a
M
m
z
m
y
m
x
A
Hc
===
0
1612
Suy ra x, y, z
Cỏch 3: Da vo phng trỡnh phn ng chỏy tng quỏt
C

x
H
y
+
0
2
00
4
222
H
y
xC
y
x +






+
C
x
H
y
0
z
+
0
2

00
24
222
H
y
xC
z
y
x +






+
Da vo d kin bi toỏn a v s mol lp t l tng ng suy ra x, y, z.

Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
Bi tp 1: t chỏy 4,5 g hp cht hu c A. Bit A cha C, H, 0 v thu c 9,9g
khớ C0
2
v 5,4g H
2
0.
Lp cụng thc phõn t ca A. Bit khụớ lng phõn t A bng 60
Gii
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
14
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng

Da vo % khụớ lng cỏc nguyờn t:
Cụng thc phõn t cú dng : C
x
H
y
0
z
%67,26)33,1360(100%0
%33,13100.
5,4.9
4,5
100.
9
%
%60100.
5,4.11
3.9,9
100.
11
3
%
=+=
===
===
a
c
H
a
b
C

Lp t l :
100
60
27,2633,1360
12
===
z
y
x
> x = 3; y = 8; z = 1
Cỏch 2: Cỏc em t lm tng t
Cỏch 3: Da vo phng trỡnh phn ng chỏy tng quỏt
Cụng thc hp cht hu c cú dng : C
x
H
y
0
z

Theo ra ta cú
S mol ca A :
moln
A
075,0
60
5,4
==
S mol ca C0
2


moln
C
225,0
44
9,9
2
0
==
S mol ca H
2
0 :
moln
H
3,0
18
4,5
0
2
==
Phng trỡnh phn ng :
C
x
H
y
0
z
+
0
2
00

24
222
H
y
xC
z
y
x +






+
1mol .






+
24
z
y
x
(mol). x (mol)
)(
2

mol
y
Suy ra :
8
2.3,0075,0
1
3
225,0075,0
1
==
==
y
y
x
x
Mt khỏc;MC
3
H
8
0
z
= 60
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
15
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
Hay : 36 + 8 + 16z =60 > z = 1
Vy cụng thc ca A l C
3
H
8

0
Bi 2: t chỏy hon ton 7,5 hyro cỏc bon A ta thu c 22 g C0
2
v 13,5g H
2
0 .
Bit t khi hi so vi hyro bng 15. Lp cụng thc phõn t ca A. (hc sinh t gii)
* Ngoi ra cũn 1 s dng v lp cụng thc da theo quy tc hoỏ tr (õy l dng n
gin nờn cỏc em t tham kho )
IV- KT QU:
Sau th i gian ỏp d ng t t i n y v o gi ng d y tụi th y ch t l ng h c sinh
c nõng cao lờn rừ r t.
Hiu v gii thụng
tho
Bit cỏch gii
nhng cha thnh
tho
Cha bit cỏch gii
S lng 17 13 0
T l 57% 43% 0%
C th trong nm hc 2006 n 2011 s em t hc sinh gii cp Huyn tng dn
hng nm, gúp phn nh vo phong tro hc sinh gii trong nh trng.
C - KT LUN:
Qua kt qu ca vic ỏp dng ti liu ny vo ging dy tụi thy rng mun t c
kt qu cao trong cụng tỏc bi dng hc sinh gii , trc ht ngi thy phi cn mn chu
khú, nhng mang tớnh sỏng to trong vic hng dn ụn tp cho hc sinh . V phớa hc sinh
phi nm vng kin thc c bn , say xa vi b mụn. bit cỏch khai thỏc trit cỏc d
kin ca cho. Khi cha tỡm c hng gii cn t cỏc cõu hi trc cỏc d kin suy
lun, khụng c chỏn nn. Dự cho cỏch em sng vựng nụng thụn v hc mt trng
nghốo v c s vt cht. Nhng nhng khỏm khỏ v hoỏ hc m thy trũ tỡm ra s lm cỏc

em yờu mụn hc, yờu quờ hng t nc v cú nhiu m c cho tng lai sau ny cỏc em
s c hc cỏc khi khoa hc t nhiờn, chp cỏnh cho nhng c m hoi bóo tr
thnh nhng k s, bỏc s hoc nhng ngi giỏo viờn ng trờn mc ging v tụi mong
rng sỏng kin ny s giỳp cỏc em gii bi tp hoỏ hc v lp cụng thc n gin v khoa
hc hn.
D - NHNG KIN NGH XUT:
Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
16
Một số phơng pháp giảI bài tập lập công thức phân tử của chất dựa vào thành phần định lợng
- cú th t c kt qu cao trong cỏc k thi hc sinh gii Huyn v Tnh, theo tụi
cn lm mt s vic sau :
+ a phng cn cú s quan tõm hn na cỏc trng c s cú th to ra nhng
lp mi nhn, tp hp c nhiu hc sinh khỏ, thun li cho vic bi dng chuyờn mụn.
+ Lónh o cn cú s khớch l, ng viờn kp thi i ng giỏo viờn bi dng . Cn
cú s can thip trong vic phõn loi hc sinh tham gia bi ng u cỏc mụn khụng nờn
khoỏn trng cho GV chn la. Cú k hoch hp i ng giỏo viờn dy BD v ph huynh hc
sinh trong thi gian tham gia. Xõy dng i ng mi nhn cho cỏc mụn trong nh trng ,
t ú thỳc y phong tro v cht lng b mụn.
-Mong rng ti liu nh ny s c ụng o cỏc bn ng nghip tham gia gúp ý kin
cú thờm kinh nghim trong vic bi dng hc sinh.
-Mt s phng phỏp gii nhanh bi toỏn húa hc s c bỏo cỏo trong ti sỏng kin
nm 2013-2014.
Xin chõn thnh cm n quý thy ( cụ ) giỏo !
C An, ngy 1 thỏng 11 nm 2012
Giỏo viờn
Nguyn Th Vit

Chuyờn BDHSG Nm hc: 2012-2013
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×