Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18 CÓ MA TRẬN ( CHUẨN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.53 KB, 4 trang )

Trường THCS Thò Trấn Giáo án Số học 6


Tuần 6 – Tiết 18
ND :24- 09-2012
KIỂM TRA MỘT TIẾT ( 45 PH)
I.MỤC TIÊU:
a.Kiến thức : Kiểm tra khả năng lónh hội các kiến thức về tập hợp , tính chất phép
tính , thứ tự thực hiện phép tính của HS
b.Kó năng :Rèn khả năng tư duy , rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
c.Thái độ :Giáo dục cho HS biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II.CHUẨN BỊ
GV: Chuẩn bò nội dung kiểm tra.
HS: Ơn lại các đònh nghóa, tính chất, quy tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã
làm, đã sửa.
III.MA TRẬN
Cấp độ

Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Khái niệm về tập
hợp, tập hợp N, số
phần tử của tập
hợp. .
- HS biết viết
một tập hợp bằng
cách liệt kê các
phần tử của nó
- HS nhận biết về
tập hợp, phần tử


của tập hợp, sử
dụng các kí hiệu

,

,


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(2a,2b)

20%

2
2 đ
20%
Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên.
HS phát biểu và
viết dạng tổng
qt nhân,chia hai
lũy thừa cùng cơ
số.
HS vận dụng
cơng thức nhân,
chia hai lũy
thừa cùng cơ số
để viết kết qủa

phép tính dưới
dạng một lũy
thừa.
Vận dụng các
quy ước về lũy
thừa đề tìm x
GV: Nguyễn Thò Thu Hằng Trang 1
Trường THCS Thò Trấn Giáo án Số học 6

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(1a)
0,5 đ
5%
1(1b)

10%
1(4b)

10%
3
2,5đ
25%
Các phép tính về
số tự nhiên.
Học sinh thơng
hiểu thứ tự thực
hiện phép tính ,
tính chất phép

tính .Tính được
giá trị của một
biểu thức , làm
giải bài tốn tìm
x
Vận dụng thứ
tự thực hiện
phép tính để
tính giá trị
một biểu thức
Vận dụng
tính chất
của phép
tính để tính
giá trị một
dãy số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

3(3a,b ,4a)

30%
1( 3c)

10%
2(5a,5b)
1,5đ
15%


6
5,5đ
55%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
3
2,5
25%
4

40%
2

20%
2
1,5đ
15%
11
10đ
100%
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA:
Câu 1:(2đ)
a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Viết cơng thức tổng qt.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.

2 5
3 .3

6

:a a
(a khác 0)
4
5
. 4
2
x
5
: x
o
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 12
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng: 5 B ;
{ }
12;10
B ; 14 B
Câu 3(3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 737+27 : 3
3

b)
2 2
3 .56 3 .44+

c)1407 – {[ (285 -185) : 2
2
.3] + 7}
Câu 4(2 đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 3x +15 = 27
b) 3
x+1

= 27
Câu 5 (1,5 đ) Cho A = 1 +5 +9 + +2001 +2005
a/ Tính số số hạng của tổng
b/ Tính tổng A

V. H ƯỚNG DẨN CHẤM ĐÁP ÁN
Câu Ý Đáp án Điểm
GV: Nguyễn Thò Thu Hằng Trang 2
Trường THCS Thò Trấn Giáo án Số học 6

Câu 1 a
b
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ ngun cơ số
cộng các số mũ
a
n
.a
m
= a
n+m

2 5
3 .3
= 3
7

6
:a a
= a
5


4
5
. 4
2
= 4
7

x
5
: x
o
= x
5
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
a
Cách 1.
{ }
5;6;7;8;9;10;11;12A =

0,75đ
b
5 A∈


{ }
12;10 A⊂

13 A

0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
a
a) 737 + 27 : 3
2

=737 + 27: 9
=737+3 = 740
0,5đ
0,5đ
b
b)
2 2
3 .56 3 .44+

= 3
2
( 56+44)
= 9.100
= 900

0,5đ
0,5đ

c
c)1407 – {[ (285 – 185) : 2
2
. 3] +7}
=1407-{[100:4.3]+7}
= 1407-{75+7}
=1407-82=1325
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
a
a) 3x +15 = 27
3x = 27-15
x = 12:3
x = 4
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b
b) 3
1+x
= 27
3
1+x
= 3
3
x+1= 3
x = 3-1
x = 2

0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5 a/
Số số hạng của tổng A
(2005 -1): 4 +1= 502 số hạng
0,75đ
b/
A = ( 1 +2005) .502 :2= 503506
0,75đ
Chú ý : HS làm cách khác đúng vẫn cho trọn điểm
GV: Nguyễn Thò Thu Hằng Trang 3
Trường THCS Thò Trấn Giáo án Số học 6

VI.KẾT QUẢ KIỂM TRA
LỚP TS GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM
6A1
6A2
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Ưu điểm I

Tồn tại

Hướng khắc phục

GV: Nguyễn Thò Thu Hằng Trang 4

×