Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra lần 1 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.8 KB, 3 trang )

Kiểm tra
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS về tính chất của oxit và axit,
cách nhận biết các dung dịch.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. chuẩn bị
HS: ôn lại các kiến thức đã học
GV: Photo đề kiểm tra
III. Hoạt động dạy học
1. Tổ chức:
2. Đề bài: Ma tr ậ n
Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất hoá
học của oxit
Câu 1
1
1câu
1
Một số oxit
quan trọng
Câu 2
2
1 câu
2
Tính chất hoá


học của axit
Câu 1
3
1 câu
3
Một số axit
quan trọng
Câu 2
2
Câu 3
2
2 câu
4
Tổng
1 câu
1
1 câu
2
1 câu
2
1 câu
3
1câu
2
5 câu
10
A – Trắc nghiệm(3đ)
Câu 1: Hãy ghi chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trong bảng sau cho phù hợp
Phản ứng Đúng (Đ) Sai (S)
a) 2Cu + O

2
2CuO
b) SO
3
+ H
2
O H
2
SO
3
c) CaO + H
2
O Ca(OH)
2
d) BaO + CO
2
BaCO
2
Câu 2: Từ những chất: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh
trioxit, kẽm oxit em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ sau:
a) Axit sunfuric + kẽm sunfat + Nước
b) Nước + Axit sunfuzơ
c) Nước + Canxi hiđroxit
d) Canxi oxit + Canxi cacbonat
B- Tự luận(7đ)
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi điều kiện của phản ứng nếu có).
(1) (3) (4) (5) (6)
S SO
2
SO

3
H
2
SO
4
Na
2
SO
4
BaSO
4
(2)
H
2
SO
3
Câu 2: Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng một trong 3 dung dịch là H
2
SO
4l
, Na
2
SO
4
,
HCl. Làm thế nào để nhận biết dung dịch chất đựng trong mỗi lọ ?
Câu 3: Cho 5,4 gam nhôm( Al ) tác dụng với 200 ml dung dịch axit HCl.
a. Tính nồng độ mol/lit của dd HCl đã dùng.
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
3. Đáp án

A- Trắc ngiệm
Câu 1: 1đ (Mỗi ý đúng 0,25đ)
a) Đ b) S c) Đ d) S
Câu2: 2đ (Mỗi ý đúng 0,5đ)
a) kẽm oxit b) lưu huỳnh đioxit c) Canxi oxit d) cacbon
đioxit.
B- Tự luận
Câu1: 3đ( Mỗi ý đúng 0,5đ)
1. S + O
2
SO
2
2. SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
to
3. SO
2
+ O
2
2SO
3
V
2
O

5
4. SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
5. H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
6. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
Câu 2: 2 điểm

Ghi số thứ tự 1, 2, 3 cho mỗi lọ đựng dung dịch ban đầu
- Lấy ở mỗi lọ một giọt dung dịch nhỏ vào mẩu giấy quỳ
+ Nếu quỳ tím chuyển thành màu đỏ là lọ đựng dung dịch H
2
SO
4
, HCl (0,5đ)
+ Nếu quỳ tím không đổi màu thì là dung dịch Na
2
SO
4
. (0,5đ)
- Lấy 1ml dung dịch axit đựng trong mỗi lọ vào 2 ống nghiệm nhỏ 1- 2 giọt dung
dịch BaCl
2
vào mỗi ống nghiệm nếu ống nào xuất hiện kết tủa trắng là H
2
SO
4
, không
có kết tủa là HCl. (0,5đ) + PT: H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
(0,5đ)

Câu 3: PT: 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
(0,5đ
a)nH
2
= 5,4/27 = 0,2 mol
Theo PT: nHCl = 3nAl = 0,6 mol (0,5đ)
CM(HCl) = 0,6/0,2 = 3M (0,5đ)
b) nAlCl
3
= nAl = 0,2 mol
mAlCl
3
= 0,2 . 133,5 = 26,7 g (0,5đ)
1. Nhận xét, đánh giá:
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
..........................................................................

×