Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tìm giá trị của một phân số hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.87 KB, 16 trang )


Tiết 98 Tìm giá trị phân số của một số cho trước
MÔN TOÁN LỚP 6

TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
15
4
3
2
Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh thích đá bóng, 60% thích đá cầu
, thích ch¬i bóng bàn và thích ch¬i bóng chuyền.Tính số học sinh lớp
6A thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền?
9
2
Tóm tắt
Lớp 6A có 45 em
Trong đó:
60% thích đá cầu
thích đá bóng
3
2
thích bóng chuyền
15
4
9
2
thích bóng bàn
? Tính số học sinh thích
đá bóng, đá cầu, bóng
bàn, bóng chuyền?



TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
Tóm tắt
Lớp 6A có 45 em
Trong đó:
60% thích đá cầu
thích đá bóng
3
2
thích bóng chuyền
15
4
9
2
thích bóng bàn
? Tính số học sinh thích
đá bóng, đá cầu, bóng
bàn, bóng chuyền?
Bài giải
Số học sinh thích ch¬i đá bóng cña lớp 6A là:
3
2
.45
= 30 (học sinh)
Số học sinh thích ch¬i đá cầu cña lớp 6A là:
100
60
.45
45.60% = = 27 (học sinh)

Số học sinh thích ch¬i bóng bàn cña lớp 6A là:
9
2
.45
= 10 (học sinh)
Số học sinh thích ch¬i bóng chuyền lớp 6A là:
15
4
.45
= 12 (học sinh)

TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
Bài giải
Số học sinh thích ch¬i đá bóng cña lớp 6A là:
3
2
.45
= 30 (học sinh)
Số học sinh thích ch¬i đá cầu cña lớp 6A là:
100
60
.45
45.60% = = 27 (học sinh)
Số học sinh thích ch¬i bóng bàn cña lớp 6A là:
9
2
.45
= 10 (học sinh)
Số học sinh thích ch¬i bóng chuyền lớp 6A là:

15
4
.45
= 12 (học sinh)
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính
Muốn tìm của số b cho trước ta làm
thế nào?
m
n
m
n
.
m
b
n
( , , 0)m n N n∈ ≠

TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước,
ta tính:
.
m
b
n
( , , 0)m n N n∈ ≠
m
n
Muốn tìm giá trị phân số của

một số cho trước, ta lấy số cho
trước nhân với phân số đó.
Giải:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
3
14. 6
7
=
3
7
7
3
Ví dụ: T×m c a 14?ủ

TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước,
ta tính:
.
m
b
n
( , , 0)m n N n∈ ≠
m
n
Bài tập 1 : Hoạt động nhóm/3ph

a. Tìm của 76cm .
b. Tìm 62,5% của 96 tấn.
c. Tìm 0,25 của 1 giờ .
4
3
d.T×m của 5,1
3
1
2
Nhóm 1;2 làm ý a, ý b
Nhóm 3; 4 làm ý c, ý d
Giải:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
3
14. 6
7
=
3
7
7
3
Ví dụ: T×m c a 14?ủ

TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước,

ta tính:
.
m
b
n
( , , 0)m n N n∈ ≠
m
n
Đáp án - Bài tập 1
a) của 76 cm là: 76. = 57(cm)
b)62,5% của 96 tấn là:
96.62,5% = 96. = 60(tấn)
c) 0,25 của giờ là:
1.0,25 =1. = (giờ)
4
3
4
3
1000
625
4
1
4
1
d) của 5,1 là: 5,1 . =11,9
3
1
2
3
1

2
Giải:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
3
14. 6
7
=
3
7
7
3
Ví dụ: T×m c a 14?ủ

TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước,
ta tính:
.
m
b
n
( , , 0)m n N n∈ ≠
m
n
Giải:
của 14 là:

Vậy của 14 bằng 6
7
3
3
14. 6
7
=
3
7
7
3
Ví dụ: T×m c a 14?ủ
Bài tập 2:Tìm
a) của 8,7
b) của

d) của
11
7
2
5
3
6
3
2
7
2
11
6



TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước,
ta tính:
.
m
b
n
( , , 0)m n N n∈ ≠
m
n
Giải:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
3
14. 6
7
=
3
7
7
3
Ví dụ: T×m c a 14?ủ
Bài tập 2:Tìm
a) của 8,7
b) của


d) của
11
7
2
5
3
6
3
2
7
2
11
6


TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước,
ta tính:
.
m
b
n
( , , 0)m n N n∈ ≠
m
n
Giải:
của 14 là:

Vậy của 14 bằng 6
7
3
3
14. 6
7
=
3
7
7
3
Ví dụ: T×m c a 14?ủ
Bài tập 2:Tìm
a) của 8,7 là :


của là:
d) của là:
11
7
2
5
3
6
3
2
7
2
11
6


2
8,7 5,8
3
× =
2 11 11
7. 6 21
− −
× =
7 3 2
2 6 17
11 5 5
× =

TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước,
ta tính:
.
m
b
n
( , , 0)m n N n∈ ≠
m
n
Giải:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7

3
3
14. 6
7
=
3
7
7
3
Ví dụ: T×m c a 14?ủ
Bài tập 3: Hóy so sỏnh 16% của 25
và 25% của 16. Dựa vào nhận xột đú
hóy tớnh nhanh
a) 84% của 25
b) 48% của 50
Bài giải:
Ta thấy: 16%.25 = 4 và 25%.16 = 4
Nên 16%.25 = 25%.16
Do đó
a) 25.84% = 25%.84 =
b) 50.48% = 50%.48 =
1
84 21
4
× =
1
48 24
2
× =


TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho
trước, ta tính:
.
m
b
n
( , , 0)m n N n∈ ≠
m
n
Giải:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
3
14. 6
7
=
3
7
7
3
Ví dụ: T×m c a 14?ủ
Bài tập 4: Hóy nối mỗi ụ ở cột trỏi
với một ụ ở cột phải để được một
khẳng định đỳng?
1) 3/7 của 21 là:

2)16% của 25 là:
3)2/5 của 40 là:
4)16/7 của 63 là:
5) 9% của 70 là:
a)16

b) 9
c)144
d) 4
e) 6,3
1
25 16% 25% 16 16 4
4
× = × = × =

= ?
2
3
của
Bài tập 4

1
7
5
của
= ?
15 kg
108 kg
Bài tập 5


Các em hãy đếm xem trên kệ
có bao nhiêu lon nước ngọt?
Hôm nay cửa hàng bán được

số lon nước ngọt trên. Hỏi
cửa hàng còn lại mấy lon
nước ngọt?
7
12
Bài làm
Cửa hàng cũn lại số lon nước
ngọt là: (lon)
Đáp số: 10 lon
7
24 (1 ) 10
12
× − =
Bài tập 6

Các em học lý thuyết ở vở ghi và sgk
Làm các bài tập 118 đến 125 để tiết sau chúng ta luyện tập

×