Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra gHKII MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 4 trang )

TrườngTiểu học Chu Văn An
Lớp: Năm /
Họ tên :……………………………………………………….
Điểm
KTĐK – GIỮA HKÌ II / 2012 - 2013
Môn Toán - LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số thập phân sau:
a. Sáu trăm năm mươi hai phẩy mười lăm: …………………… …………………
b. Ba trăm đơn vị, chín phần trăm: ……………………………………………….
c. 29,007: ……………………………………………………………………………
d. 52,036: ……………………………………………………………………… …
Bài 2:(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Diện tích hình thang có độ dài đáy 15cm và 9cm; chiều cao 5cm là:
a. 120cm
2
b. 50cm
2
c. 60cm
2
d. 12cm
2
2. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4,25dm là
a. 13,345dm b. 26,376dm c. 8,5dm d. 26,69dm
3. Diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh
2
5
dm là:
a.
24


25
dm
2
b.
16
5
dm
2
c. 2dm
2
d.
24
30
dm
2
4.
1
4
giờ = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 20 phút b. 15 phút c. 12 phút d. 5 phút
Bài 3: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10cm
3
= dm
3
1,002dm
3
= cm
3


40,6 m
3
= cm
3
1,2m
3
= dm
3
Phần II: VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a) 42,57 + 76,54 b) 716,63 – 527,14 c) 64,06 x 6,9 d) 131,4 : 36


























Bài 2: (2 điểm ): Hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,3dm, chiều rộng 3,1dm, chiều cao
1,6dm.
a) Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính thể tích hình lập phương biết cạnh bằng trung bình cộng của ba kích
thước hình hộp chữ nhật trên.
Bài giải





































Bài 2: (2 điểm ):Một cái giếng hình tròn có chu vi là 18,84 dm. Tính diện tích cái giếng
hình tròn đó?
Bài giải

























HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN LỚP 5 - HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012-2013
Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1/ Viết đúng mỗi câu được 0,25đ.
a. 652,15 b. 300,09
c. Hai mươi chín phẩy không trăm linh bảy phần nghìn.
d. Năm mươi hai phẩy không trăm ba mươi sáu phần nghìn.
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( mỗi câu: 0,5điểm)
Bài 3: Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm: ( 0,25 điểm)
10cm
3
= 0,01 dm
3
1,002dm

3
= 1002 cm
3

40,6 m
3
= 40600000 cm
3
1,2m
3
= 1200 dm
3
Phần II: VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm ): Đặt tính và tính đúng mỗi câu được (0,5đ)
a/ 119,11 b/ 189,49 c/ 442,014 d/ 3,65
Bài 2: (2 điểm ):
Bài giải
a) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
(4,3 + 3,1) x 2 x 1,6 = 23,68 (dm
2
) (0,5đ)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:
4,3 x 3,1 x 2 + 23,68 = 50,34 (dm
2
) (0,5đ)
b) Cạnh hình lập phương là:
(4,3 + 3,1 + 1,6) : 3 = 3 (dm) (0,5đ)
Thể tích hình lập phương là:
3 x 3 x 3 = 27 (dm
3

) (0,5đ)
Đáp số: a) 50,34 (dm
2
)
b) 27 (dm
3
)
Bài 3: (2 điểm ):
Bài giải
Bán kính cái giếng hình tròn là: (0,25đ)
18,84 : 3,14 : 2 = 3 (dm) (0,5đ)
Diện tích cái giếng hình tròn: (0,25đ)
Câu 1 2 3 4
Đáp án c d a b
3 x 3 x 3,14 = 28,26 (dm
2
) (0,75đ)
Đáp số: 28,26 dm
2
(0,25đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×