Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kiem tra 1 tiet dia 6 ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.96 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 10/3/2013
Ngày dạy:
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
I. Mục tiêu: (Qua giờ kiểm tra):
- GV kiểm tra được việc nắm kiến thức của HS.
- GD ý thức tự giác, làm bài độc lập.
- Rèn kĩ năng tư duy, nhận dạng câu hỏi và bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Chuẩn bị kiến thức cơ bản.
- Các tài kiệu tham khảo.
2. Học snh: Giấy, bút.
III. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ: không
3. Bài kiểm tra
A. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ
TL
Khoáng
sản
Biết sự
phân loại
khoáng sản
theo tính
chất
Số câu 1 1=11.1%
Số điểm 0,5 0,5=5%
Thời tiết


- khí hậu
Biết các
đặc điểm
cơ bản về
nhiệt độ
không khí
So sánh
được thời
tiết - KH
Số câu
2 1 3=33.3%
Số điểm
1 2
3=30%
Khí áp -
gió
Biết đặc
điểm các
khối khí
Sự phân
bố khí áp
Sự hoạt
động
của các
loại gió
Số câu
1 1 1 3=33.3%
Số điểm
0,5 0,5 2
3=30%

Các đới
khí hậu
Các dụng
cụ đo
nhiệt độ,
lượng
mưa
Đặc
điểm
của đới
khí hậu
Số câu
1 1 2=22.2%
Số điểm
0,5 3
3,5=35%
Tổng
Số câu
5 = 55.6% 3 = 33.3% 1=11.1% 9=100%
Số điểm

4=40%

3 = 30%

3=30%

10=100%
B. Đề kiểm tra.
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 6 (ĐỀ CHẴN)

ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm khách quan:(3đ)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng ở đầu ý trả lời em cho là đúng:
1. Các mỏ khoáng sản: Đồng, Bô xít, vàng là các mỏ khoáng sản:
A. Năng lượng B. Kim loại đen C. Kim loại màu D. Phi kim loại
2. Nhiệt độ không khí thay đổi theo:
A. Độ cao B. Vĩ độ C. Mức độ gần hay xa biển D. Cả 3 ý đều đúng
3. Trên Trái đất, những nơi có lượng mưa lớn là:
A. Dọc hai chí tuyến B.Vùng xích đạo và nơi đón gió
C. Dọc 2 bên đường vòng cực D. Sâu trong nội địa
4. Vành đai khí hậu có nhiệt độ cao nhất là:
A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Hàn đới
Câu 2(1đ): a. Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Các khối khí Đặc điểm
1. khối khí nóng a. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối
khô
2. Khối khí lạnh b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối
cao
3. Khối khí lục địa c. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối
thấp.
b.
Dụng cụ Để đo
1. Nhiệt kế a. Độ ẩm không khí
2. Vũ kế b. Lượng mưa
3. ẩm kế c. Nhiệt độ
4. Khí áp kế d. Khí áp
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(2.0đ): Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?
Câu 2(2.0đ): Các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất hoạt động như thế nào:
Câu 3(3đ): Điền vị trí các các vành đai khí hậu trên trái đất vào hình vẽ sau và cho biết

đặc điểm của vành đai khí hậu nhiệt đới?

Đáp án chấm
I. Trắc nghiệm khách quan: 3đ
Mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu 1:
1 – A; 2 –D; 3 – B; 4 – A
Câu 2:
a: 1 – b; 2 – c; 3 – d;
b: 1 – d; 2 – b; 3 – a; 4 - c
II. Tự luận: 7đ
Câu 1(2đ): HS trả lời được:
- Thời tiết luôn thay đổi và không giống nhau ở khắp mọi nơi (1.0đ)
- Khí hậu là sự lặp lại của tình hình thời tiết trong nhiều năm và đã thành quyluật (1.0).
Câu 2: (2.0đ):
- Gió tín phong thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo (0,75đ)
- Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới (0,75đ)
- Gió Đông cực thổi từ áp cao địa cực về áp thấp ôn đới (0,5đ).
Câu 3: (3.0đ)
b. CB
Hàn đới
66
0
33’B HĐ VCB
23
0
27’B CTB
23
0
25’N CTN

66
0
33’N VCN
Ôn đới
Nhiệt đới
Ông đới
Hàn đới
CN
a, - Đới khí hậu nhiệt đới vị trí từ CTB đến CTN
- 2 Đới khí hậu ôn đới vị trí từ CTB – VCB; CTN-VCN
- 2 Đới khí hậu hàn đới vị trí từ VCB – CB; VCN – CN. (1đ)
b. Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới:
- Có góc chiếu ánh sáng lớn, thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít, nhận
được lượng nhiệt nhiều quanh năm nóng (1.0).
- Gió thổi thường xuyên là gío tín phong (0.5đ).
- Lượng mưa từ 1000 – 2000 mm/năm(0,5đ).
kiểm tra 1 tiết học kỳ II Môn Địa lý 6 (đề lẻ)
Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan:(3đ)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng ở đầu ý trả lời em cho là đúng:
1. Than đá, than nâu, than bùn, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:
A. Năng lợng B. Kim loại đen C. Kim loại màu D. Phi kim loại.
2. Nhân tố quan trọng nhất ảnh hởng đến sự phân hoá khí hậu trên Trái Đất:
A.Thảm thực vật B. Biển và lục địa C. Vĩ độ D. Hoàn lưu khí quyển
3. Trên Trái Đất, các đai khí áp thấp nằm ở vĩ độ:
A. O
0
và 30
0
B. O

0
và 60
0
C. 3O
0
và 60
0
D. 6O
0
và 90
0
4. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:
A. ẩm kế B. Nhiệt kế C. Vũ kế D. Khí áp kế
5. Loại gió thổi quanh năm theo một chiều, từ khoảng 30
0
Bắc và Nam về xích đạo:
A. Gió Tây ôn đới B. Gió Đông cực C. Gió Tín phong D. Gió đất, gió biển.
Câu 2: (1đ) Nối các ô chữ bên trái với các ô chữ bên phải để nêu đúng vị trí hình
thành và tính chất của từng khối khí.
`
1. Khối khí nóng a. Hình thành trên các biển và đại dương có độ ẩm lớn.
2. Khối khí lạnh b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối
cao.
3. Khối khí đại
dương
c. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối
khô.
4. Khối khí lục địa d. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ thấp.
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(2.0đ): Nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào theo độ cao và vĩ độ? Vì sao.

Câu 2(2.0đ): Khí áp là gì, gió là gì?
Câu 2(3đ): Điền vị trí các các vành đai khí hậu trên trái đất vào hình vẽ sau và cho biết
đặc điểm của vành đai khí hậu ôn đới?
VCN
Đáp án chấm đề lẻ
I. Trắc nghiệm khách quan: 3đ
Mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu 1:
1 – A; 2 –D; 3 – B; 4 – A
Câu 2:
a: 1 – b; 2 – c; 3 – d;
b: 1 – d; 2 – b; 3 – a; 4 - c
II. Tự luận: 7đ
Câu 1(2.0đ): HS trả lời được:
- Nhiệt độ không khí giảm dần khi lên cao, lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm 0.6
0
C.
Vì càng lên cao tỷ lệ hơi nước, khói bụi và các khí khác giảm (1.0 điểm).
- Nhiệt độ không khí giảm dần từ xích đạo về phía 2 cực. Vì càng về phía 2 cực góc
chiếu ánh sáng Mặt Trời càng nhỏ (1.0 điểm)
Câu 2(2.0 đ); HS trả lời được:
- Khí áp là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất (1.0đ)
- Gió là sự chuyển động của không khí trên bề mặt Trái Đất từ các khu khí áp cao về các
nơi khí áp thấp (1.0đ).
Câu 2: (3đ):a.
b. CB
Hàn đới
66
0
33’B HĐ VCB

23
0
27’B CTB
23
0
25’N CTN
66
0
33’N VCN
Hàn đới
CN
a, - Đới khí hậu nhiệt đới vị trí từ CTB đến CTN
Ôn đới
Nhiệt đới

Ôn đới
- 2 Đới khí hậu ôn đới vị trí từ CTB – VCB; CTN-VCN
- 2 Đới khí hậu hàn đới vị trí từ VCB – CB; VCN – CN. (1đ)
b. Đặc đIểm của đới khí hậu ôn đới:
- Có góc chiếu ánh sáng trung bình, lượng nhiệt trung bình, thời gian chiếu sáng trong
năm chênh nhau nhiều.
- Gió thổi thường xuyên là gío tây ôn đới.
- Lượng mưa từ 500 – 1000 mm/năm (1,5đ).
4. Thu bài: đánh giá ý thức làm bài của học sinh.
5. Hướng dẫn về nhà: Làm lại bài kiểm tra vào vở, tiếp tục tìm hiểu sông hồ.
6. Tổng hợp kết quả: G: K: TB: Y:
Vụ Quang, ngày 12/3/2013
Duyệt bài của tổ chuyên môn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×