Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 24. Cường độ dòng điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 27 trang )


 !
"#"$%&
-
'%(%%)*+%,-.
-
+/0
1%
12%3
14
1%+!%&
13%'
Dòng điện có thể gây ra nhiều tác dụng5%
%!.6tác dụng này có thể mạnh yếu khác
nhau7%89:,;8.
Vậy,;8
:+%*:,<,;8
=>
4
?,;8
@?A!3%'%" !:
90

(TN Hình 24.1)
(TN Hình 24.1)
K
2.5
0
5
mA
BC


D
EFG
"2#5E
H%=>.@
IJ
K
0
2.5
5
mA
KNhận xét0L-"8M+C%N(%O
5%C3PPPPPP %3Q%R
 !!"2#5EPPPP
"S% T)EU
-T%VU
2. Cường độ dòng điện
a) Số chỉ của ampe kế cho biết mức độ mạnh, yếu
của dòng điện và là giá trị của
cường
cường
độ dòng
độ dòng
điện
điện.
Cường độ dòng điện được ký hiệu là chữ I.
b) Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe .
ký hiệu là : A.
Để đo cường độ dòng điện nhỏ người ta
dùng đơn vị là miliampe, kí hiệu là : mA.
1A = 1000mA 1mA = 0,001A

WXT@YY/Z@[\]U
%%&,;W%2
2. Cường độ dòng điện
Bài tập: Vận dụng
Bài tập: Vận dụng
K\0B^_9(%:F(3!`)0
!UaO@Y/bPP."
MUaO\[bPP."
U@=/a"bPPP
U=[a"bPPPP.
@Y/
\[a
@O=/
aO=[
."2#5E
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện
Tìm hiểu ampe kế
Tìm hiểu ampe kế
H%=>.=
"2#5E cHB B
H%=>.=!
H%=>.=M
@aa"
@a"
]
aO/
Bảng 1
@d!0 Hãy ghi giới
hạn đo (GHĐ) và độ
chia nhỏ nhất

(ĐCNN) của ampe
kế ở hình 24.2a và
hình 24.2b
H%=>.=
@0 MU H$) %: ME
!"2#5E:F:%%
=>.=e5"%R%(9
!"2#5E:%3Q.
"2#5Ee5"%R%(
!"2#5EPPPPP
%%=>.=!OM
"2# 5E % 3Q  !"2#
5EPPPPPPPP 
%%=>.=
Kim ch> thị
Kim ch> thị
hiện sô
hiện sô
%%=>.=
1c) Ở các chôt nôi dây dẫn
của ampe kế có ghi dấu gì?
H%=>.\
0
1
0
0
2
0
0
3

0
0
mA
%QQ`)f+
%N1T%Q,_U
NZT%Q`"U
1d)Chôt điều ch>nh kim ampe kế.
H%=>.\
0
1
0
0
2
0
0
3
0
0
mA
Giới thiệu một sô ampe kế
1. Kí hiệu ampe kế:
A
Vẽ sơ đồ mạch điện (H24.3/sgk):
A
1
d
1
d
K
Đ

H%=>.\
.B:,;8
Mạch điện gồm có
các dụng cụ nào?
2. Dựa vào bảng 2 hãy cho biết ampe kế
của nhóm em có thể dùng để đo cường độ
dòng điện qua dụng cụ nào?
SốTT Dụng cụ dùng điện Cường độ dòng điện
1
2
3
4
5
Bóng đèn bút thử điện
Đèn điôt phát quang
Bóng đèn dây tóc( Đèn
pin hoặc đèn xe máy)
Quạt điện
Bàn là, bếp điện
Từ 0,001mA tới 3mA
Từ 1mA tới 30mA
Từ 0,1A tới 1A
Từ 0,5 tới 1A
Từ 3A tới 5A
g=
Ampe kế cHB B
Thang đo
trên
Thang đo
dưới

0,02A
3A 0,1A
1A
Hãy cho biết GHĐ và
ĐCNN của Ampe kế ở hình
bên?
T
T
Dụng cụ
dùng điện
Cường độ dòng
điện
1
Bóng đèn
bút thử điện
0,001mA – 3mA
2
Đèn điốt
phát quang
1mA – 30mA
3
Bóng đèn
dây tóc
(Đèn pin
hoặc đèn xe
máy)
0,1A – 1A
4
Quạt điện 0,5A – 1A
5

Bàn là, bếp
điện
3A – 5A
Bảng 2
Ampe kế cHB B
Thang đo
trên
Thang đo
dưới
0,02A
3A 0,1A
1A
=. Dựa vào bảng 2
hãy cho biết ampe
kế của nhóm em có
thể dùng để đo
cường độ dòng điện
qua dụng cụ nào?
T
T
Dụng cụ
dùng điện
Cường độ dòng
điện
1
Bóng đèn
bút thử điện
0,001mA – 3mA
2
Đèn điốt

phát quang
1mA – 30mA
3
Bóng đèn
dây tóc
(Đèn pin
hoặc đèn xe
máy)
0,1A – 1A
4
Quạt điện 0,5A – 1A
5
Bàn là, bếp
điện
3A – 5A
Bảng 2
Ampe kế cHB B
Thang đo
trên
Thang đo
dưới
0,02A
3A 0,1A
1A
H%=>.\
"%*%"J!"2#5E9:"S%F:?
H=>.\
Lưu ý: TN lần 1 (đôi với nguồn 2 pin)
Lưu ý: TN lần 1 (đôi với nguồn 2 pin)



TN lần 2 (đôi với nguồn 4 pin)
TN lần 2 (đôi với nguồn 4 pin)
%hi0%"J"S%GH=>.\
dBj%R%5"!"2#5E%Rh
9S%3Qa.
dJ!"2#5EQE29-9kl
:3!:%:%QT1U !!"2#5EQ
9-m,_T1U !DO
5%I"JFmE2%!%Q!"2#
5E9:%!m !D.
d" !!"2#5En)FD
"-&A:
Lần đo Giá trị I
Độ sáng
của đèn
1
(2pin)
I
1
= A
2
(4pin)
I
2
= A
Kết quả: Nhóm 1
Lần đo Giá trị I
Độ sáng
của đèn

1
(2pin)
I
1
= A
2
(4pin)
I
2
= A
Kết quả: Nhóm 2
Lần đo Giá trị I
Độ sáng
của đèn
1
(2pin)
I
1
= A
2
(4pin)
I
2
= A
Kết quả: Nhóm 3
Lần đo Giá trị I
Độ sáng
của đèn
1
(2pin)

I
1
= A
2
(4pin)
I
2
= A
Kết quả: Nhóm 4
Dòng điện chạy qua đèn có cường
độ càng ……………… thì đèn
càng ………
-
3
K=0%kop9j"Q%q!
83 !C9,;8
r!C0
T%VU
TQU
KA)J3s!"2#5E*:,;80
=.%&!"2#5E+-%S:2%e%<29-F(
,;8l:.
\.Bj%R%5"!"2#5E%Rh9S%3Qa.
>.J!"2#5EQE29-9kl:3!:%:%QT1U
 !!"2#5EQ9-m,_T1U !DO
5%I"JFmE2%!%Q!"2#5E9:%!m !
D.
@.t-,<F(,;8l:.
/.B&9%5Erghr)(%.
IV:

IV:
Vận
Vận
dụng
dụng
K>0+>!"2#5E+-%S:%,
3!0
@U="u=U=a"u\U=/a"u>U=.
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù
hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện
sau đây:
!U@/"MUaO@/U@O=
C5: Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc
đúng, vì sao?
Bh v!
v!
Vì: Hình a, chốt (+) của ampe kế mắc vào phía
cực dương(+) của nguồn điện,chốt (-) của ampe
kế mắc vào phía cực âm(-) của nguồn điện.
A
+
_
K
a)
+-
A
_
+
K
b)

-
+
A
_
+
K
c)
+
-
H%=>.>

×