Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kt vật lí 10 - dùng được

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.48 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 10 – MĐ: 01
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1: Thế năng là năng lượng không phụ thuộc vào:
A khối lượng của vật và gia tốc trọng trường. B vận tốc của các vật trong hệ.
C vị trí tương đối giữa các vật (các phần) trong hệ. D độ biến dạng của các vật trong hệ.
Câu 2: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A Đun nóng khí trong một bình đậy kín. (không bị bật nắp).
B Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đấy pittông chuyển động.
C Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình.
D Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra.
Câu 3: Trạng thái của một lượng khí xác định được đặc trung đầy đủ bằng thông số nào sau đây ?
A Thể tích, nhiệt độ và áp suất. B Nhiệt độ và thể tích.
C Áp suất, khối lượng và nhiệt độ. D Thể tích, khối lượng và nhiệt độ.
Câu 4: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là:
A 30
0
. B 60
0
. C 90
0
. D 120
0
.
Câu 5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?:
A Nm/s. B kwh. C J/s. D kw.
Câu 6: Khi nói về động năng của vật, phát biểu nào sau đây là Sai?
A động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều.
B động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi.
C động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không.
D động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng?:


A . động lượng là một đại lượng vecto.
B trong hệ kín động lượng của hệ là một đại lượng bảo toàn.
C động lượng được xác định bằng tích của khối lượng của vật và vecto vận tốc của vật ấy.
D động lượng có đơn vị là kg.m/s
2
.
Câu 8: Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng tích của một khí lí tưởng ?
A
1 2
1 2
p p
V V
=
. B
1 2
1 2
p p
T T
=
. C p
1
.V
1
= p
2
.V
2
. D p
1
.T

1
= p
2
.T
2
.
Câu 9: Trong hệ tọa độ ( p,V) , đường đẳng nhiệt có dạng:
A đường parabol. B đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ. D đường hypebol.
Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì:
A Động năng giảm, thế năng tăng. B Động năng giảm, thế năng giảm.
C Động năng tăng, thế năng giảm. D Động năng tăng, thế năng tăng.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít và áp suất là 10
5
p
a,
nếu nhiệt độ không đổi thì khi thể tích là 20 lít thì áp
suất khối khí là bao nhiêu?
Câu 2:Một vật đươc thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Xác định độ cao và vận tốc mà vật đạt được khi Động năng băng hai lần Thế
năng ? lấy g = 10m/s
2-
.
BÀI LÀM.
I.TRẮC NGHIỆM. ĐIỀN PHƯƠNG ÁN MÀ BẠN CHO LÀ ĐÚNG NHẤT VÀO BẢNG DƯỚI.
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
II. TỰ LUẬN.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

KIM TRA 1 TIT VT L 10 M: 02
I. TRC NGHIM ( 5 im)
Cõu 1: i vi mt lng khớ xỏc nh quỏ trỡnh no sau õy l ng ỏp ?
A Nhit khụng i , th tớch gim. B Nhit gim , th tớch tng t l nghch vi nhit .
C Nhit tng , th tớch tng t l thun vi nhit . D Nhit khụng i , th tớch tng.
Cõu 2: Mt cht khớ c coi l khớ lớ tng khi:
A cỏc phõn t khớ cú khi lng nh.
B ỏp sut khớ khụng thay i.
C tng tỏc gia cỏc phõn t khớ ch ỏng k khi chỳng va chm nhau.
D cỏc phõn t khớ chuyn ng thng u.
Cõu 3: Trong h ta ( p,V) , ng ng nhit cú dng:
A ng parabol. B ng thng i qua gc ta .
C na ng thng cú ng kộo di i qua gc ta . D ng hypebol.
Cõu 4: Trng thỏi ca mt lng khớ xỏc nh c c trung y bng thụng s no sau õy ?
A Th tớch, nhit v ỏp sut. B Nhit v th tớch.
C p sut, khi lng v nhit . D Th tớch, khi lng v nhit .
Cõu 5: Cụng ca lc tỏc dng lờn vt bng khụng khi gúc hp gia lc tỏc dng v chiu chuyn ng l:
A 30
0
. B 60
0
. C 90
0
. D 120
0
.
Cõu 6: n v no sau õy khụng phi l n v ca cụng sut ?:

A Nm/s. B kwh. C J/s. D kw.
Cõu 7: Mt vt c nộm thng ng t di lờn, trong quỏ trỡnh chuyn ng ca vt thỡ:
A ng nng gim, th nng tng. B ng nng gim, th nng gim.
C ng nng tng, th nng gim. D ng nng tng, th nng tng.
Cõu 8: Phng trỡnh no sau õy biu din quỏ trỡnh ng nhit ca mt khớ lớ tng ?
A
1 2
1 2
p p
V V
=
. B
1 2
1 2
p p
T T
=
. C p
1
.V
1
= p
2
.V
2
. D p
1
.T
1
= p

2
.T
2
.
Cõu 9. Đơn vị của động lợng là:
A. kg.m.s B. kg.m/s C. N/s D. kg/m/s
Cõu 10. Hệ nào dới đây đợc nghiệm đúng cho định luật bảo toàn động lợng:
A. Hệ kín có ma sát B. Hệ không kín
C. Tất cả các hệ vật lí D. Hệ kín không ma sát
II. T LUN (5 im)
Cõu 1: Mt bỡnh cha khớ lớ tng nhit 27
o
C v ỏp sut 10
5
Pa. Nu em phi nng nhit 47
o
C thỡ ỏp sut
trong bỡnh s l bao nhiờu ?
Cõu 2 . Mt vt c nộm thng ng lờn cao t mt t vi vn tc u 8 m/s. Tớnhvn tc v cao m vt t c khi vt
v trớ ng nng bng th nng ? B qua sc cn khụng khớ v ma sỏt , ly g = 10m/s
2-
.
BI LM.
I.TRC NGHIM. IN PHNG N M BN CHO L NG NHT VO BNG DI.
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
II. T LUN.






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×