Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kt HKII vat li 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.67 KB, 5 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007-2008
Môn: Vật lý Lớp: 10 (Cơ bản - 1)
Phần 1: Trắc nghiệm (4đ) (thời gian làm bài: 15 phút)
C©u 1 :
Chọn phương án trả lời đúng nhất : Cơ năng của hệ Vật và Trái Đất bảo toàn khi :
A.
Vận tốc của vật không đổi B. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C.
Vật chuyển động theo phương ngang D. Không có các lực cản, lực ma sát
C©u 2 :
Một quả bóng khối lượng 100g rơi từ độ cao 20m xuống sân rồi nẩy lên được 15m. Độ biến thiên nội
năng của quả bóng, mặt sân và không khí là : (cho g = 9,8m/s
2
)
A.
4,8J B. 5J
C.
4,9J D. 5,2J
C©u 3 :
Trong các chuyển động kể sau đây của một vật có khối lượng m không đổi thì chuyển động nào của vật
có động lượng không đổi theo thời gian ?
A.
Tròn đều B. Thẳng đều
C.
Nhanh dần đều D. Chậm dần đều
C©u 4 :
Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Ở 0
o
C có áp suất p
1
. Cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ


để áp suất của nó tăng lên 2,5 lần.
A.
652,5K B.
309,5
o
C
N
uur
C.
409,5
o
C D. 568,5K
C©u 5 :
Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang
ms
F
ur

F
ur
chịu tác dụng của các lực như hình vẽ.
Các lực nào sinh công ?
P
ur
A.
Lực
F
ur
B.
Các lực

F
ur
,
ms
F
ur
C.
Các lực
N
uur
,
P
ur
D.
Cả các lực
F
ur
,
ms
F
ur
,
N
uur
,
P
ur
C©u 6 :
Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng ?
A.

Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng
nhiệt độ
B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang
vật nóng hơn
C.
Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật
nóng hơn
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật
lạnh hơn
C©u 7 :
Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa tinh thể
A.
Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không
xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
C.
Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác
định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
C©u 8 :
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng
A.
Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy
phân tử
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đây phân tử
C.
Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất
gần nhau
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử
Họ và Tên: Lớp: Điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ. án
Phần 2: Tự luận (thời gian làm bài: 30 phút)
Câu 1: Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng 1500g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng
nghiêng không ma sát dài 10m. Biết góc nghiêng so với phương ngang là 30
o
, g = 10m/s
2
.
a. Xác định vận tốc của vật tại điểm cuối mặt phẳng nghiêng (2đ)
b. Xác định công của trong lực tác dụng lên vật khi đi hết mặt phẳng nghiêng. (1đ)
c. Giả sử vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10m/s thì bắt đầu
đi lên mặt phẳng nghiêng ở trên với hệ số ma sát
0,2
µ
=
.
Hỏi vật đi được quãng đường bao nhiêu mét trên mặt phẳng nghiêng thì dừng? (1đ)
Câu2: Một lượng khí lí tưởng xác định được biến đổi trạng thái
theo một chu trình như hình vẽ
a. Hãy cho biết (đầy đủ) khí được biến đổi qua các quá tình nào? (1đ)
b. Hãy vẽ đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p,V) (1đ)

3
2
1
V
T
4
0



ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007-2008
Môn: Vật lý Lớp: 10 (Cơ bản - 2)
Phần 1: Trắc nghiệm (4đ)(thời gian làm bài: 15 phút)
C©u 1 :
Chọn phương án trả lời đúng nhất : Cơ năng của hệ Vật và Trái Đất bảo toàn khi :
A.
Không có các lực cản, lực ma sát B. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C.
Vận tốc của vật không đổi D. Vật chuyển động theo phương ngang
C©u 2 :
Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Ở 0
o
C có áp suất p
1
. Cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ
để áp suất của nó tăng lên 2,5 lần.
A.
309,5
o
C B. 409,5
o
C
C.
652,5K D. 568,5K
C©u 3 :
Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang
N
uur

chịu tác dụng của các lực như hình vẽ.
Các lực nào sinh công ?
ms
F
ur
F
ur
P
ur
A.
Lực
F
ur
B.
Cả các lực
F
ur
,
ms
F
ur
,
N
uur
,
P
ur
C.
Các lực
F

ur
,
ms
F
ur
D.
Các lực
N
uur
,
P
ur
C©u 4 :
Trong các chuyển động kể sau đây của một vật có khối lượng m không đổi thì chuyển động nào của vật
có động lượng không đổi theo thời gian ?
A.
Tròn đều B. Thẳng đều
C.
Nhanh dần đều D. Chậm dần đều
C©u 5 :
Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng ?
A.
Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật
nóng hơn
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật
lạnh hơn
C.
Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng
nhiệt độ
D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang

vật nóng hơn
C©u 6 :
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng
A.
Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất
gần nhau
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đây phân tử
C.
Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy
phân tử
C©u 7 :
Một quả bóng khối lượng 100g rơi từ độ cao 20m xuống sân rồi nẩy lên được 15m. Độ biến thiên nội
năng của quả bóng, mặt sân và không khí là : (cho g = 9,8m/s
2
)
A.
4,9J B. 5J
C.
4,8J D. 5,2J
C©u 8 :
Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa tinh thể
A.
Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không
xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
C.
Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác
định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
Họ và Tên: Lớp: Điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ. án
Phần 2: Tự luận (thời gian làm bài: 30 phút)
Câu 1: Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng 1500g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng
nghiêng không ma sát dài 10m. Biết góc nghiêng so với phương ngang là 30
o
, g = 10m/s
2
.
a. Xác định vận tốc của vật tại điểm cuối mặt phẳng nghiêng (2đ)
b. Xác định công của trong lực tác dụng lên vật khi đi hết mặt phẳng nghiêng. (1đ)
c. Giả sử vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10m/s thì bắt đầu
đi lên mặt phẳng nghiêng ở trên với hệ số ma sát
0,2
µ
=
.
Hỏi vật đi được quãng đường bao nhiêu mét trên mặt phẳng nghiêng thì dừng? (1đ)
Câu2: Một lượng khí lí tưởng xác định được biến đổi trạng thái
theo một chu trình như hình vẽ
a. Hãy cho biết (đầy đủ) khí được biến đổi qua các quá tình nào? (1đ)
3
2
1
V
T
4
0
b. Hãy vẽ đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p,V) (1đ)
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007-2008

Môn: Vật lý Lớp: 10 (Cơ bản - 3)
Phần 1: Trắc nghiệm (4đ)(thời gian làm bài: 15 phút)
C©u 1 :
Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng ?
A.
Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật
nóng hơn
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật
lạnh hơn
C.
Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng
nhiệt độ
D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang
vật nóng hơn
C©u 2 :
Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa tinh thể
A.
Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không
xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
C.
Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác
định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
C©u 3 :
Chọn phương án trả lời đúng nhất : Cơ năng của hệ Vật và Trái Đất bảo toàn khi :
A.
Không có các lực cản, lực ma sát B. Vận tốc của vật không đổi
C.
Vật chuyển động theo phương ngang D. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực

C©u 4 :
Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang
N
uur
chịu tác dụng của các lực như hình vẽ.
Các lực nào sinh công ?
ms
F
ur

F
ur
P
ur
A.
Cả các lực
F
ur
,
ms
F
ur
,
N
uur
,
P
ur
B.
Các lực

F
ur
,
ms
F
ur
C.
Lực
F
ur
D.
Các lực
N
uur
,
P
ur
C©u 5 :
Trong các chuyển động kể sau đây của một vật có khối lượng m không đổi thì chuyển động nào của vật
có động lượng không đổi theo thời gian ?
A.
Nhanh dần đều B. Thẳng đều
C.
Tròn đều D. Chậm dần đều
C©u 6 :
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng
A.
Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất
gần nhau
B. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử

C.
Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy
phân tử
D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đây phân tử
C©u 7 :
Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Ở 0
o
C có áp suất p
1
. Cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ
để áp suất của nó tăng lên 2,5 lần.
A.
409,5
o
C B. 652,5K
C.
309,5
o
C D. 568,5K
C©u 8 :
Một quả bóng khối lượng 100g rơi từ độ cao 20m xuống sân rồi nẩy lên được 15m. Độ biến thiên nội
năng của quả bóng, mặt sân và không khí là : (cho g = 9,8m/s
2
)
A.
4,8J B. 5,2J
C.
5J D. 4,9J
Họ và Tên: Lớp: Điểm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đ. án
Phần 2: Tự luận (thời gian làm bài: 30 phút)
Câu 1: Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng 1500g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng
nghiêng không ma sát dài 10m. Biết góc nghiêng so với phương ngang là 30
o
, g = 10m/s
2
.
a. Xác định vận tốc của vật tại điểm cuối mặt phẳng nghiêng (2đ)
b. Xác định công của trong lực tác dụng lên vật khi đi hết mặt phẳng nghiêng. (1đ)
c. Giả sử vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10m/s thì bắt đầu
3
2
1
V
T
4
0
đi lên mặt phẳng nghiêng ở trên với hệ số ma sát
0,2
µ
=
.
Hỏi vật đi được quãng đường bao nhiêu mét trên mặt phẳng nghiêng thì dừng? (1đ)
Câu2: Một lượng khí lí tưởng xác định được biến đổi trạng thái
theo một chu trình như hình vẽ
a. Hãy cho biết (đầy đủ) khí được biến đổi qua các quá tình nào? (1đ)
b. Hãy vẽ đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p,V) (1đ)
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007-2008
Môn: Vật lý Lớp: 10 (Cơ bản - 4)

Phần 1: Trắc nghiệm (4đ)(thời gian làm bài: 15 phút)
C©u 1 :
Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng ?
A.
Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng
nhiệt độ
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật
lạnh hơn
C.
Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật
nóng hơn
D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang
vật nóng hơn
C©u 2 :
Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang
N
uur
chịu tác dụng của các lực như hình vẽ.
Các lực nào sinh công ?
ms
F
ur

F
ur


P
ur
A.

Cả các lực
F
ur
,
ms
F
ur
,
N
uur
,
P
ur
B.
Các lực
F
ur
,
ms
F
ur
C.
Các lực
N
uur
,
P
ur
D.
Lực

F
ur
C©u 3 :
Chọn phương án trả lời đúng nhất : Cơ năng của hệ Vật và Trái Đất bảo toàn khi :
A.
Chỉ chịu tác dụng của trọng lực B. Không có các lực cản, lực ma sát
C.
Vận tốc của vật không đổi D. Vật chuyển động theo phương ngang
C©u 4 :
Trong các chuyển động kể sau đây của một vật có khối lượng m không đổi thì chuyển động nào của vật
có động lượng không đổi theo thời gian ?
A.
Nhanh dần đều B. Tròn đều
C.
Thẳng đều D. Chậm dần đều
C©u 5 :
Một quả bóng khối lượng 100g rơi từ độ cao 20m xuống sân rồi nẩy lên được 15m. Độ biến thiên nội
năng của quả bóng, mặt sân và không khí là : (cho g = 9,8m/s
2
)
A.
5,2J B. 5J
C.
4,8J D. 4,9J
C©u 6 :
Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Ở 0
o
C có áp suất p
1
. Cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ

để áp suất của nó tăng lên 2,5 lần.
A.
652,5K B. 309,5
o
C
C.
568,5K D. 409,5
o
C
C©u 7 :
Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa tinh thể
A.
Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác
định
C.
Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không
xác định
C©u 8 :
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng
A.
Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất
gần nhau
B. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử
C.
Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy
phân tử
D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đây phân tử
Họ và Tên: Lớp: Điểm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ. án

Phần 2: Tự luận (thời gian làm bài: 30 phút)
Câu 1: Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng 1500g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng
nghiêng không ma sát dài 10m. Biết góc nghiêng so với phương ngang là 30
o
, g = 10m/s
2
.
a. Xác định vận tốc của vật tại điểm cuối mặt phẳng nghiêng (2đ)
b. Xác định công của trong lực tác dụng lên vật khi đi hết mặt phẳng nghiêng. (1đ)
3
2
1
V
T
4
0
c. Giả sử vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10m/s thì bắt đầu
đi lên mặt phẳng nghiêng ở trên với hệ số ma sát
0,2
µ
=
.
Hỏi vật đi được quãng đường bao nhiêu mét trên mặt phẳng nghiêng thì dừng? (1đ)
Câu2: Một lượng khí lí tưởng xác định được biến đổi trạng thái
theo một chu trình như hình vẽ
a. Hãy cho biết (đầy đủ) khí được biến đổi qua các quá tình nào? (1đ)
b. Hãy vẽ đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (p,V) (1đ)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM LI 10 - CHUẨN- HKII
1. Phần 1: Trắc nghiệm (mối đáp án đúng: 0,5đ)
Đề 1

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ. án D C B C B A D A
Đề 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ. án A B C B C D A D
Đề 3
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ. án C D A B B C A D
Đề 4
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ. án A B B C D D A C
2. Phần 2: Tự luận (6đ)
Thang điểm đã cho trên đề thi.
GV có thể linh động tùy thuộc vào cách làm của HS và đối tượng HS để cho điểm (Trong khung điểm)
ĐS:
1a. 10m/s
1b. 75J
1c.
;
7,42m

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×