Câu 13.
Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al
2
O
3
(trong đó Oxi chiếm
19,46697567% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H
2
(đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A.
54,6.
B.
10,4.
C.
23,4.
D.
27,3.
Câu 17.
Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính khử khi phản ứng với SO
2
?
A.
Magie, hiđro sunfua, cacbon.
B.
Bari hiđroxit, natri oxit, oxi.
C.
Magie, clo, canxi clorua.
D.
Hiđro sunfua, nước brom, dung dịch thuốc tím
Câu 25.
Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol HCOOH, 1 mol CH
3
COOH và 2 mol C
2
H
5
OH có
H
2
SO
4
đặc xúc tác ở t
o
C (trong bình kín dung tích không đổi) đến trạng thái cân bằng thì
thu được 0,6 mol HCOOC
2
H
5
và 0,4 mol CH
3
COOC
2
H
5
. Nếu đun nóng hỗn hợp gồm 0,8
mol HCOOH, 2 mol CH
3
COOH và a mol C
2
H
5
OH ở điều kiện như trên đến trạng thái
cân bằng thì thu được 0,3 mol HCOOC
2
H
5
. Số mol este CH
3
COOC
2
H
5
thu được là
A.
1,92.
B.
1,29.
C.
8/19.
D.
997/1000.
Câu 29.
Cho 2,07 gam chất hữu cơ A (có công thức phân tử C
7
H
6
O
3
) tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ, sau đó làm khô, phần bay hơi chỉ có nước, phần rắn khan còn lại
chứa hỗn hợp 2 muối. Nung 2 muối này trong oxi dư, thu được 2,385 gam Na
2
CO
3
và m
gam hỗn hợp khí và hơi. Số đồng phân cấu tạo của A là
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 33.
Cho m gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, ancol anlylic, axit ađipic và hiđroquinon
tác dụng với kali dư thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
X trên thì thể tích khí CO
2
(đktc) thu được tối đa là
A.
20,16 lít.
B.
13,44 lít.
C.
40,32 lít.
D.
49,28 lít.
Câu 36.
Cho phản ứng sau:
Cr
2
S
3
+ Mn(NO
3
)
2
+ K
2
CO
3
→ K
2
CrO
4
+ K
2
SO
4
+ K
2
MnO
4
+ NO + CO
2
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất
phản ứng là
A.
116.
B.
36.
C.
106.
D.
16.