Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Cac so co ba chu so L2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.98 KB, 8 trang )


Trường Tiểu học Ngọc Chiến B
Trường Tiểu học Ngọc Chiến B


Bài: Các số có ba chữ số
Bài: Các số có ba chữ số
Người dạy: Nguyễn Quang Dinh
Người dạy: Nguyễn Quang Dinh

Toán:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Bài 3 ( 145) >
<
=
?
123 ….124 129…120 136 … 136
<
>
=


Trăm Chục
Đơn
vị
Viết
số
Đọc số
Toán:
1. Ví dụ:


243
hai trăm
bốn mươi ba
2
4 3
2 3 5 235
3
2 4 0
1 0 310
240
hai trăm ba
mươi lăm
ba trăm
mười
hai trăm
bốn mươi
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013


Trăm Chục
Đơn
vị
Viết
số
Đọc số
Toán:
1. Ví dụ:
Bốn trăm
mười một

4 1 1
411
2
2 5 2
0 5 205
252
hai trăm linh
năm
hai trămnăm
mươi hai
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Các số có ba chữ số

Toán: Các số có ba chữ số
2. Thực hành:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
a) Bốn trăm linh năm
b) Bốn trăm năm mươi
c) Ba trăm mười một
d) Ba trăm mười lăm
e) Năm trăm hai mươi mốt
g) Ba trăm hai mươi hai
315
450
311
322
521

405

Toán: Các số có ba chữ số
2. Thực hành:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Bài 3: Viết ( theo mẫu) :
Đọc số Viết số
820
911
921
673
675
705
800
Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Sáu trăm bảy mươi lăm
Chín trăm hai mươi mốt
Bảy trăm linh năm
Tám trăm
Sáu trăm bảy mươi ba

Toán: Các số có ba chữ số
2. Thực hành:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Thế nào là số có ba chữ số?


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×