Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.37 KB, 77 trang )

Môn : toán
Bài dạy: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ ghi nội dung của bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
(5 phút)
2. Bài mới:
( 30 phút)
- KT sự chuẩn bị của HS: SGK,
vở ghi
* Giới thiệu bài:
- trong giờ học này, các em sẽ đ-
ợc ôn tập về đọc, viết và so sánh
các số có ba chữ số.
- Ghi tên bài lên bảng.
* Nội dung bài:
a. Ôn tập về đọc viết số.
- GV đọc cho HS viết các số sau
theo lời đọc: 456 ( GV đọc : Bốn
trăm năm sáu), 227, 134, 506,
609, 780.
- Viết lên bảng các sốcó ba chữ
số ( khoảng 10 số) yêu cầu 1 dãy
bàn HS nối tiếp nhau đọc các số
đợc ghi trên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 trong


SGK, sau đó y.c 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi vở chéo cho nhau để kt
bài của nhau.
b. Ôn tập về thứ tự số
- Treo bảng phụ có ghi sẵn nội
dung của bài tập 2 lên bảng, yêu
cầu HS cả lớp suy nghĩ và tìm số
thích hợp điền vào chỗ trống.
- Chữa bài:
- Nghe giới thiệu.
- 4 HS viết số lên bảng lớp,
cả lớp làm bài vào giấy
nháp.
- 10 HS nối tiếp nhau đọc
số, HS cả lớp nghe nhận
xét.
- Làm bài tập và nhận xét
bài của bạn.
- Suy nghĩ và tự làm bài, 2
HS lên bảng lớp làm bài.
- Chốt: Củng cố thứ tự số.
+ Tại sao trong phần a lại điền
312 vào sau 311 ?
+ đây là dãy số tự nhiên liên tiếp
từ 310 đến 319, xếp theo thứ tự
tăng dần. Mỗi số trong dãy số
này bàng số đứng ngay trớc nó
cộng thêm 1.
+ tại sao trong phần b lại điền
398 vào sau 399 ?


+ Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp
xếp theo thứ tự giảm dần từ 400
đến 391. Mỗi số trong dãy số này
bàng số đứng ngay trớc nó trừ đi
1.
- Chốt: Củng cố kiến thức gì?
c. Ôn luyện về so sánh số và thứ
tự số
* Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài 3 và hỏi:
Bài tập y.c chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài
của bạn trên bảng sau đó
hỏi:
- Tai sao điền đợc 303<
330 ?
- Hỏi tơng tự với các phần
còn lại.
- Yêu cầu HS nêu cách so
sánh các số có 3 chữ
số, cách so sánh các phép tính với
- Tại vì số đầu tiên là 310,
số thứ hai là 311, đếm
310, 311 rồi thì đếm 312.
- Vì 400 -1 = 399, 399- 1 =398
( Hoặc 399 là số liền trớc của
400 , 398 là số liền trớc của
399)

- Số liền trớc, số liền sau.
- Bài tập y.c chúng ta so
sámh các số .
- 3 HS lên bảng làm bài ,
cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
-Vì hai số cùng có số trăm là 3
nhng 303 có 0 chục, còn 330 có
3 chục , 0 chục bé hơn 3 chục
nên 303< 330.

3. Củng cố:
4. Dặn dò:
nhau.
*Bài 4 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài , sau đó
đọc dãy số của bài.

- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Số lớn nhất trong dãy số trên là
số nào?
- Vì sao nói 735 là số lớn nhất
trong dãy số trên?
- Số nào bé nhất trong các số
trên? Vì sao?
- Yêu cầu HS đổi vở chéo để KT
nbài của nhau.
* Bài 5:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu hS tự làm bài.

- Chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm HS
- Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm
về đọc, viết , so sánh số có ba chữ
số.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Cộng, trừ các
số có ba chữ số ( không nhớ)
- Các số : 375, 421, 573, 241,
735, 142.
- Số lớn nhất trong dãy số trên
là 735.
- Vì số 735 có số trăm lớn nhất.
- Số bé nhất trong các dãy số
trên là số 142. vì số 142 có số
trăm bé nhất.
- Viết các số 537, 162, 830,
241, 519, 425.
a. Theo9 thứ tự từ bé đến lớn;
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài
và yêu cầu HS cả lớp làm vào vở
bài tập .

Môn: Toán
Bài dạy: Cộng, trừ các số có ba chữ số
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ)
- áp dụng phép cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) để giải bài toán có lời

văn về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 Bài cũ;
( 5 phút)
2. Bài mới:
( 30 phút)
- KT bài tập 3,4 củ tiết trớc
- Nhận xét, cho điểm
* Giới thiệu bài:
* Nội dung bài:
a. ôn tập về phép cộng
phép trừ ( không nhớ) các
số có ba chữ số.
* Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau
nhẩm trớc lớp và các phép
tính trong bài.
- Yêu cầu HS đổi vở chéo để
KT bài của nhau.
* Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của
đề bài
- Gọi hS nhận xét bài trên
bảng của bạn ( NX cả về đặt

tính và kết quả tính) . Yêu
cầu 4 HS vừa lên bảng lần l-
ợt nêu rõ cách tính của mình
.
- Hai HS làm bài trên bảng.
- Bài tập yêu cầu tính nhẩm.
- 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng
phép tính. Ví dụ : HS 1: 4 trăm
cộng 3 trăm bằng 7 trăm.
- Đặt tính rồi tính
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm vào vở bài tập.
- HS 1 : 352+ 416=768
352 * 2 cộng 6 bằng 8 ,
+ 416 viết 8 .
786 * 5 cộng 1 bằng 6 ,
Viết 6.
* 3 cộng 4 bằng 7,
Viết 7.

b. Ôn tập về giải toán về
nhiều hơn, ít hơn
* Bài 3:
- Gọi một HS đọc đề bài.
- Khối lớp 1 có bao nhiêu
HS?
- Số HS của khối lớp 2 nh
thế nào so với số HS của
khối lớp 1?
- Vậy muốn tinh số HS của

khối lớp 2 ta phảI làm thế
nào?
- Chữa bài và cho điểm HS.
* Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán hỏi gì?
- Giá tiền một tem th nh thế
nào so với giá tiền của một
phong bì ?
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài và cho điểm HS.
* Bài 5:
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- 1 HS đọc đề bài
- Khối lớp 1 có 245 HS
- Số HS của khối lớp 2 ít hơn số
HS của khối lớp 1 là 32 em.
- Ta thực hiện phép trừ 245-32.
- 1 HS lên bảng làm bài vào vở
bài tập.
Tóm tắt
Khối Một: 245 HS
Khối Hai ít hơn khối 1: 32 HS
Khối Hai : HS ?
Bài giải:
Khối Hai có số HS là:
245 -32 = 213 ( học sinh )
Đáp số: 213 học sinh.
- 1 HS đọc đề bài
- Bài toán hỏi giá tiền của 1 tem

th.
- Giá tiền của một tem th nhiều
hơn giá tiền của một phong bì là
200 đồng.
- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả
lớp làm vào vở bài tập .
Bài giải :
Giá tiền một tem th là :
200 +600 =800 ( đồng )
Đáp số: 800 đồng
- Với ba số 315, 40, 355 và các
dấu +, -, = em hãy lập các phép
tính đúng.

3. Củng cố
( 3 Phút )
4. Dặn dò:
( 2 phút)
- Yêu cầu hS lập phép tính
cộng trớc, sau đó dựa vào
phép tính cộng để lập phép
tính trừ.
- GV kiện toàn bài
- Nhận xét tiết học.
- Y.c HS về nhà ôn tập thêm
về cộng trừ các số có ba chữ
số( không nhớ ) và giai toán
về nhiều hơn, ít hơn.
- NX tiết học.
- Lập các phép tính ;

315 +40 = 355
40 +315 = 355
355 315 = 40
355 40 = 315




Môn : Toán
Bài dạy: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
- Tìm số bị trừ, số hạnh cha biết.
- GiảI bài toán bằng một phép tính trừ.
- Xếp hình theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bốn mảnh bìa bằng nhau hình tam giác vuông cân nh bài tập 4.
III. Các hoạt động dạy- học :
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
( 5 phút )
2. Bài mới:
( 30 phút )
- Kiểm tra bài tập 2, 3 tiết tr-
ớc
- Nhận xét, chữa bài và cho
điểm HS.
* Giới thiệu bài:
* Nội dung bài:

Hớng dẫn HS luyện tập:
* Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài hỏi thêm về cách
thực hiện và thực hiện tính :
+ Đặt tính nh thế nào?
+ Thực hiện tính từ đâu?

* Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài tập
- 3 HS lên bảng làm bài ( mỗi
HS thực hiện 2 con tính ), HS
cả lớp làm vào vở bài tập.
+ Đặt tính sao cho hàng đơn
vị thẳng hàng đơn vị, hàng
chục thẳng hàng chục, hàng
trăm thẳng hàng trăm.
+ Thực hiện từ phải sang trái.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
X -125 = 344
X = 344 + 125
X =469
X + 125 = 266

3 Củng cố:
( 3 phút )
4. Dặn dò:
- Hỏi : Tại sao trong phần a)

để tìm x con lại thực hiện
phép cộng 344+ 125 ?
- Tại sao trong phần b) để tìm
x con lại thực hiện phép trừ
266 -125 ?
- Chữă bài và cho điểm HS.
* Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề bài
- Hỏi : Đội đồng diễn thể dục
có bao nhiêu ngời?
- Trong đó có bao nhiêu nam?
- Vậy muốn tính số nữ ta phải
làm gì?
- Tại sao ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
* Bài 4:
- Tổ chức HS thi ghép hình
giữa các tổ . tong thời gian là
3 phút, tổ nào có nhiều bạn
ghép đúng là tổ đó thắng
cuộc.
- Tuyên dơng tổ thắng cuộc.
* Hỏi thêm: trong hình vẽ
con cá có bao nhiêu hình
tam giác ?
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: cộng các
số có ba chữ số.
X = 266- 125

X =141
- Vì x là số bị trừ trong phép
trừ x- 125 = 344, muốn tìm số
bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
- HS tự trả lời
- 1 HS đọc đề bài
- Có 285 ngời
- Trong đó có 140 nam
- Ta phải thực hiện phép trừ :
285 -140
- Một HS lên bảng làm bài,
HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải :
Số nữ có trong đội đồng diễn
là:
285 140 = 145 ( ngời )
Đáp số: 145 ngời
- Ghép nh sau:





Môn : Toán
Bài dạy: Cộng các số có ba chữ số
( Có nhớ một lần )
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
- Biết củng cố biểu tợng về đờng gấp khúc, kĩ năng tính độ dài đờng gấp khúc.

- Củng cố biểu tợng về tiền Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, một số loại tiền Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
( 5 phút )
2. Bài mới:
( 30 phút )
-Kiểm tra bài tập đã giao về
nhà tiết trớc: Bài 2,3
- Nhận xét, chữa bài và cho
điểm HS
* Giới thiệu bài:
* Nội dung bài:
1. Hớng dẫn thực hiện phép
cộng số có ba chữ số ( có
nhớ một lần )
A. Viết phép cộng 435 +127
- Viết lên bảng phép tính 435
+127 =? Và yêu cầu HS đặt
tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS cả lớp thực hiện
phép tính trên. nếu HS tính
đúng GV cho HS nêu cách
tính sau đó GV nhắc lại để
HS ghi nhớ.
- HD cách tính:
+ GV HD từng bớc nh phần
bài học SGK.

-3 HS lên bảng làm bài
- 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả
lớp thực hiện tính vào giấy
nháp.
* 5 cộng 7 bằng 12,
Viết 2, nhớ 1.
435 * 3 cộng 2 bằng 5,
+ 127 thêm 1 bằng 6, viết 6.
* 4 cộng 1 bằng 5,
562 viết 5.

- Chúng ta bắt đầu tính từ
hàng nào trớc?
B. Phép cộng 256 +162
- Tiến hành tơng tự nh với
phép cộng 435 +127
* L u ý :
+ Phép cộng 435 +127 = 562
là phép cộng có nhớ một lần
từ hàng đôn vị sang hàng
chục.
+ Phép cộng 256 +162 = 418
là phép cộng có nhớ một lần
từ hàng chục sang hàng trăm.
C. luyện tập:
Bài 1:
_ Nêu yêu cầu của bài toán và
yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu tờng HS lên bảng
nêu rõ cách tính của mình. Hs

cả lớp theo dõi để nhận xét
bài của bạn.
- Chữa bài và vho điểm HS
* Bài 2:
- Hớng dẫn HS làm bài tơng
tự nh bài tập 1.
* Bài 3:
- Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Cần chú ý điều gì khi đặt
tính?
- Thực hiện tính từ đâu?

- yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS nhận xét kết quả
tính và cách đặt tính.
- Từ hàng đơn vị trớc
- 5 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS 1 : * 5 cộng 6 bằng 11,
256 viết 1, nhớ 1.
+ 125 * 5 cộng 2 bằng 7,
Thêm 1 bằng 8, viết 8
381 * 2 cộng 1 bằng 3,
Viết 3.
- Bài toán yêu cầu chúmg ta
đặt tính và tính.
- Cần chú ý đặt tính sao cho
đơn vị thẳng hàng đơn vị ,
hàng chục thẳng hàng chục ,

trăm thẳng hàng trăm.
- Thực hiện tính từ phảI sang
trái.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm vào vở bài tập.

3. Củng cố
( 2 Phút )
4. Dặn dò:
(3 phút )
- Chữa bài và cho điểm HS.
* Bài 4:
- Hãy đọc yêu cầu đề bài
- Muốn tính độ dài đờng gấp
khúc ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi
kết quả vào vở bài tập, sau đó
yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi
vở chéo cho nhau để KT.
- Nhận xét tiết học.
- Y.c HS về nhà luyện tập
thêm về cộng các số có ba
chữ số có nhớ một lần.
- HS đọc y.c
- Ta tính tổng độ dài các đoạn
thẳng của đờng gấp khúc đó.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả

lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
Độ dài đờng gấp khúc đó là:
126 +137 = 263 ( cm )
Đáp số : 263 cm.
- HS tự làm bài sau đó đọc bài
trớc lớp.


Môn : Toán
Bài dạy: Luyện tập
I Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ).
- Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ).
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 Bài cũ:
( 5 phút )
2. Bài mới:
( 30 phút )
- KT bài tập 2,3 của tiết tr-
ớc.
- Nhận xét chữa bài và cho
điểm HS.
* Giới thiệu bài:
* Nội dung bài:
Hớng dẫn luyện tập:

Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2 :
- Bài yêu cầu chúng ta làm
gì?
- Y.c HS nêu cách đặt tính
và cách thực hiện phép tính
rồi làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm vào vở bài tập.
- HS1:
367 * 7 cộng 0 bằng 7, viết
+120 7.
487 * 6 cộng 2 bằng 8, viết
8.
* 3 cộng 1 bằng 4, viết
4.
- Bài toán yêu cầu chúng ta đặt
tính rồi tính.
- Đặt tính sao cho đơn vị thẳng
hàng đơn vị, chục thẳng hàng
chục, trăm thẳng hàng trăm.
- Thực hiện tính từ phảI sang
trái.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm vở bài tập.

3 Củng cố:

(3 phút )
4. Dặn dò:
( 2 phút )
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt
bài toán.
- Bài toán cho biết gì ? Bài
toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Cho HS xác định y.c của
bài, sau đó tự làm bài.
- Yêu cầu Hs nối tiếp nhau
nhẩm tờng phép tímh trong
bài.
- Yêu caau 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở cho nhau
để kt bài của nhau.
Bài 5:
- Yêu cầu HS quan sát hình
vẽ vào vở bài tập, sau đó
yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi
vở chéo cho nhau để kt bài
của nhau.
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà luyện
tập thêm về cộng các số có

ba chữ số có nhớ một lần.
- Chuẩn bị bài sau: Trừ các
số có ba chữ số ( có nhớ một
lần )
- HS tóm tắt đề toán.
- 1 Hs lên bảng làm bài.
Bài giải:
Cả hai thùng có lít dầu là:
125 +135 = 260 ( l )
Đáp số: 260 l
- Tự làm bài vào vở bài tập
- 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng
phép tính trớc lớp. Ví dụ: 310
cộng 40 bằng 350.

Môn : Toán
Bài dạy: Trừ các số có ba chữ số
( Có nhớ một lần )
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết áp dụng phép tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ).
-Ap dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ, phấn mầu
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
( 5 phút )
2. Bài mới:

( 30 phút )
- KT bài tập 2,3 của tiết trớc.
- Nhận xét, chữa bài và cho
điểm HS.
* Giới thiêu bài:
* Nội dung bài:
A. HD thực hiện phép trừ
các số có ba chữ số ( có nhớ
1 lần)
a. Phép trừ 432 215
- Viết lên bảng phép tính 432
-215 = ? và yêu cầu HS đặt
tính theo cột dọc.
- Gv cho HS nêu cách đặt tính
sau đó GV nhắc nlại cách đặt
tính cho HS nhớ.
- GV hd HS tính nh SGK.
- Tính từ hàng nào ?
- 2 Không trừ đợc 5, vậy phảI
làm thế nào?
* Gợi ý : giống cách trừ số có
hai chữ số cho một số( có
nhớ)
+ GV giảng lại phép tính trên.
b.Phép trừ 627 143
- 3 HS lên làm bài trên bảng.
- 1 Hs lên bảmg đặt tính, HS
cả lớp thực hiện phép tínhvào
giấy nháp.
432 * 2 không trừ đợc 5

- 215 lấy 12 trừ 5 bằng 7,
217 viết7 nhớ 1.
* 1 thêm 1 bằng 2; 3
Trừ 2 bằng 1, viết 1.
* 4 trừ 2 bằng 2,viết 2
- 2 HS lên bảng thực hiện phép
tính trên, cả lớp theo dõi, nhận
xét.

- Tiến hành các bớc tơng tự
nh với phép trừ 432 -215
B. Luyện tập:
Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài toán và yêu
cầu HS làm bài.
- Chữa bài, choi điểm HS.
Bài 2;
- HD học sinh làm tơng tự nh
bài tập 1.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc bài.
- Tổng số tem của 2 bạn là
bao nhiêu?
-Trong đó bạn Bình có bao
nhiêu tem?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài, cho điểm HS
Bài 4:
- Yêu cầu HS cả lớp đọc phần

tóm tắt của bài toán.
- Bài toán cho biết gì? bài
toán hỏi gì?
- 5 Hs lên bảng làm , HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- HS1:
541 * 1 không trừ đợc 7
- 127 lấy 11 trừ 7 bằng 4,
414 viết 4.
* 2 thêm 1 là 3 ; 4
Trừ 3 bằng 1, viết 1.
* 5 trừ 1 bằng 4, viết
4.


- 355 con tem.
- Bạn Bình có 128 con tem.

- Bài toán yêu cầu ta tìm số
tem của bạn Hoa.
- 1 Hs lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
Số tem của bạn Hoa là:
335 128 = 207 ( con tem )
Đáp số : 207 con tem

- 1 HS đọc đầu bài.
- 1 HS lên bảng làm bài
Bài giải:

Phần còn lại dài là:

3. Củng cố
( 3 phút )
4. Dặn dò
( 2 phút )
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm về
phép trừ số có ba chữ số ( có
nhớ một lần )
243 27 = 216 ( cm )
Đáp số : 216 cm


Môn : toán
Bài dạy: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một
lần ).
- Củng cố về tìm số trừ, số bị trừ , hiệu.
- GiảI bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
( 5 phút )
2. Bài mới:
( 30 phút )

- KT bài tập về nhà của tiết tr-
ớc.
- Nhận xét, chữa bài và cho
điểm HS.
* Giới thiệu bài:
* Nội dung bài:
HD làm bài tập:
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài toán và
yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm xong nêu
rõ cách thực hiện phép tính
của mình.
HS cả lớp theo dõi để nhạn
xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- HD HS làm bài tơng tự nh
với bài tập 1.
- Trớc khi làm bài, yêu cầu
HS nêu lại cách tính và thực
hiện phép tính.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 4 HS lên bảng làm bài. HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS 3:
387 * 7 không trừ đc 8
- 58 lấy 17 trừ 8 bằng 9
329 viết 9.
* 5 thêm 1 là 6 : 8

Trừ 6 bằng 2, viết
2.
* 3 hạ 3.
- 2 HS lên bảng chữa bài.

3. Củng cố
( 3 phút )
4. Dặn dò:
( 2 phút )
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Bài toán yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự
làm bài tập.
- Chữa bài :
+ Tại sao ô trống thứ nhất lại
điền số 326?
+ Tơng tự hỏi với các phép
tính khác.
Bài4:
- Yêu cầu HS cả lớp đọc thầm
phần tóm tắt của bài toán.
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 5:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Chữa bài và cho điểm HS
- Nhận xét tiết học.
- GV kiện toàn bài.

- Về nhà luyện tập thêm về
phép cộng, phép trừ các số có
ba chữ số ( có nhớ một lần )
- Bài toán yêu cầu điền số
thích hợp vào ô trống.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm vào vở bài tập.
S.B.T 752 371 621 950
Số trừ 42
6
246 390 215
Hiệu 326 125 231 735
- Cả hai ngày bán đợc bao
nhiêu kg gạo?
Bài giải:
Cả hai ngày bán đợc số kg gạo
là:
415+325 = 740 ( kg )
Đáp số : 740 kg gạo.
- 1 HS đọc đề bài
- 1 hS lên bảng giải bài tập.
Bài giải:
Số HS nam của khối lớp 3 là:
165 84 = 81 ( học sinh )
Đáp số : 81 học sinh.

Môn : Toán
Bài dạy : Ôn tập các bảng nhân
I. Mục tiêu
Giúp HS :

- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong các bảng nhân đã học.
- Biết thcj hiện nhân nhẩm với số tròn trăm.
- Củng cố kỹ năng tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính.
- Củng cố về tính chu vi hình tam giác, giảI toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt độnh dạy- học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
( 5 phút )
2.Bài mới:
( 30 phút )
- KT bài tập 2,3 tiết trớc
- Nhận xét, cho điểm HS
* Giới thiệu bài:
* Nội dung bài:
a. Ôn tập bảng nhân
- Tổ chức cho HS thi đọc
thuộc lòng các bảng nhân 2,
3, 4, 5.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
vào vở, sau đó 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo cở để kt
bài của nhau.
b. Thực hiện nhân nhẩm với
số tròn trăm.
- HD HS nhẩm, sau đó yêu

càu các em tự làm bài tập 1
phần b) ( tính 2 trăm x 3 bằng
cách nhẩm 2 x 3 = 6, vậy 2
trăm x 3 = 6 trăm, viết là 200
x3 = 600 )
- Yêu cầu HS nhận xét bài
của bạn.
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- Học sinh thi đọc bảng nhân
đã học.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở bài tập.

- Chữa bài và cho điểm HS.
c. Tính giá trị biểu thức.
- Viết lên bảng biểu thức:
4 x3 + 10 và yêu cầu HS cả
lớp suy nghĩ để tính giá trị
biểu thức này.
- Yêu cầu cả lớp làm bài.
- Chữa bài cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Trong phòng ăn có mấy cái
bàn?
- Mỗi cái bàn xếp mấy cái
ghế ?
- Vậy 4 cái ghế đợc lấy mấy
lần ?
- Muốn tính số ghế trong

phòng ăn ta làm thế nào?
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hãy nêu cách tính chu vi
của một hình tam giác?
- Hình tam giác ABC có điểm
gì đặc biệt?
- Hãy suy nghĩ để tính chu vi
của hình tam giác này bằng 2
cách:
- Yêu cầu HS làm bài.

- HS thực hiện tính:
4 x3 + 10 = 12 + 10
= 22
- 3 HS lên bảng làm bài. HS
cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS đọc đề bài.
- Trong phòng ăn có 8 cái
bàn.
- Mỗi cái bàn xếp 4 cái ghế
- 4 cái ghế đợc lấy 8 lần.
- Ta thực hiện tính nhân 4 x8.
-1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
Số ghế có trong phòng ăn là:
4 x 8 = 32 ( cái ghế )
Đáp số : 32 cái ghế
- Ta tính tổng độ đài các cạnh

của hình tam giác đó.
- Có độ dài ba cạnh bằng
nhau và bằng 100 cm.

- Cách 1:
Bài giải:
Chu vi hình tam giác ABC
là: 100 + 100 + 100 = 300
(cm)
Đáp số : 300 cm.
- Cách 2:
Bài giải:

3. Củng cố
(2 phút )
4.Dặn dò:
- Chữa bài, cho điểm HS.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn luyện thêm về
các bảng nhân, chia đã học.
Chu vi hình tam giác ABC
là:
100 x3 = 300 (cm )
Đáp số: 300 cm.




Môn: Toán
Bài dạy: Ôn tập các bảng chia

I. Mục tiêu:
Giúp HS;
- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong các bảng chia đã học.
- Thực hành chia nhẩm các phép chia có số bị chia là số tròn trăm.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
( 5 phút )
2. Bài mới:
( 30 phút )
- KT bài tập 2,3 tiết trớc
- Nhận xét, cho điểm HS.
* Giới thiệu bài:
* Nội dung bài:
a. Ôn tập bảng chia.
Bài 1 :
- Tổ chức cho HS thi đọc
thuộc lòng các bảng chia 2, 3,
4, 5.
- Yêu cầu HS tự làm bài phần
a) bài tập 1 vào vở, sau đó
yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi vở để KT bài của nhau.
b. Thực hiện chia nhẩm các
phép chia có số bị chia tròn
trăm.
- HD HS nhẩm sau đó yêu

cầu các em tự làm bài 1 phần
b) vào vở.
- Yêu cầu HS nhận xét bài
của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
Hỏi:
- 2 HS lên bảng làm bài
VD: Từ 3 x 4 = 12 có
12 : 3 = 4 và
12 ; 4 = 3
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.

3. Củng cố
( 3phút )
4. Dặn dò:
(2 phút )
- Có tất cả bao nhiêu cái cốc?
- Xếp đều vào 4 hộp có nghĩa
là nh thế nào?
- Bài toán yêu cầu tính gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS
Bài 4:
- Tổ chức chơi trò chơi thi nối
nhanh phép tính với kết quả:
+ Thi theo hình thức tiếp sức.
+ Mỗi phép tính đúng đợc

cộng 10 điểm.Đội nào xong
trớc đợc cộng 20 điểm.
- Tuyên dơng đội thắng cuộc.
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào
vở bài tập.
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện
thêm về các bảng nhân, chia
đã học.
- Có tất cả 24 cái cốc.
- Nghĩa là chia 24 cáI cốc
thành 4 phần bằng nhau.
- Tìm số cốc trong mỗi chiếc
hộp.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở.
Bài giải:
Số cóc có trong mỗi chiếc hộp
là:
24 : 4 = 6 ( cái cốc )
Đáp số: 6 cái cốc.


Môn: Toán
Bài dạy: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính.
- Củng cố biểu tợng về 1/ 4
- Giải toán có lời văn bằng một phép tính nhân.

- Xếp hình theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình vẽ trong bài tập 2:
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 Bài cũ:
(5 Phút )
2. Bài mới:
( 30 phút )
- Kiểm tra bài tập 3, 4 của tiết
trớc.
- Nhận xét chữa bài, cho điểm
HS.
* Giới thiệu bài :
*Nội dung bài:
Bài 1:
- Đa ra biểu thức: 4 x 2 + 7
- Yêu cầu HS nhận xét về
cách tính giá trị biểu thức trên
+ Cách 1 :
4 x 2 + 7 = 8 +7
= 15
+ Cách 2:
4 x2 + 7 = 4 x 9
= 36
- Trong 2 cách tính trên cách
nào đúng cách nào sai?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
Chốt: Bài 1 củng cố kiến
thức nà đã học?

Bài 2 :
- Yêu cầu HS quan sát hình
vẽ và hỏi: Hình nào đã
khoanh vào một phần t số con
- Gọi 4 HS lên bảng
- Cách 1 đúng, cách 2 sai.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Thứ tự thực hiện biểu thức.
- Hình a) đã khoanh vào một
phần t số con vịt. Vì có tất cả
12 con vịt chia thành 4 phần

×